ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 244/QĐ-UBND | Tuyên Quang , ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định kết quả xác định chỉ số cải cách hành chính tại Tờ trình số 01/TTr-HĐTĐ ngày 19 tháng 6 năm 2020 về việc công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (Có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ số cải cách hành chính năm 2019, các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện, có giải pháp tiếp tục đẩy mạnh việc thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính, cải thiện chỉ số cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, người đứng đầu các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 244/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự xếp hạng | Tên Cơ quan | Tổng điểm các lĩnh vực | Điểm điều tra XHH | Điểm đạt được | Điểm tối đa | Chỉ số CCHC (%) | |
Tác động của CCHC | Sự hài lòng của cá nhân, tổ chức | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=3+4+5 | 7 | 8=(6/7) x100 |
1 | Sở Tư pháp | 64.4979 | 18.66 | 8.18 | 91.33 | 97 | 94.16 |
2 | Sở Nội vụ | 59.5 | 19.42 | 8.91 | 87.83 | 94 | 93.44 |
3 | Sở Tài chính | 58 | 17.31 | 8.44 | 83.75 | 94 | 89.10 |
4 | Sở Giao thông vận tải | 57.5 | 18.06 | 8.50 | 84.05 | 97 | 86.66 |
5 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 57.2992 | 18.11 | 8.37 | 83.77 | 99 | 84.62 |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 57.5 | 16.90 | 8.17 | 82.56 | 98 | 84.25 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 53.5685 | 15.58 | 8.53 | 77.66 | 93 | 83.52 |
8 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 52 | 19.55 | 8.11 | 79.65 | 96 | 82.98 |
9 | Sở Công thương | 52.9976 | 17.47 | 8.62 | 79.08 | 96 | 82.38 |
10 | Sở Ngoại vụ | 52.98 | 16.53 | 7.46 | 76.97 | 94 | 81.89 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 54.9999 | 17.84 | 8.10 | 80.93 | 100 | 80.93 |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 57 | 15.21 | 8.54 | 80.74 | 100 | 80.75 |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 56.2559 | 13.28 | 8.11 | 77.63 | 97 | 80.04 |
14 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 48.4211 | 15.81 | 8.00 | 72.22 | 91 | 79.37 |
15 | Sở Xây dựng | 51.98 | 15.61 | 8.74 | 76.32 | 97 | 78.69 |
16 | Thanh tra tỉnh | 43.5 | 16.56 | 8.48 | 68.53 | 87.5 | 78.33 |
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | 48 | 16.48 | 8.96 | 73.44 | 98 | 74.95 |
18 | Ban Dân tộc | 40.5 | 15.05 | 8.08 | 63.63 | 86.5 | 73.56 |
19 | Sở Y tế | 45.6846 | 16.40 | 7.98 | 70.06 | 99 | 70.77 |
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 244/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự xếp hạng | Tên Cơ quan | Tổng điểm các lĩnh vực | Điểm điều tra xã hội học | Điểm đạt được | Điểm tối đa | Chỉ số CCHC (%) | |
Tác động của CCHC | Sự hài lòng của người dân tổ chức | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=3+4+5 | 7 | 8=(6)/(7)x100 |
1 | UBND huyện Sơn Dương | 63.4968 | 16.23 | 5.57 | 85.29 | 99 | 86.16 |
2 | UBND huyện Lâm Bình | 62.6069 | 14.57 | 4.98 | 82.15 | 99 | 82.98 |
3 | UBND huyện Chiêm Hóa | 60.5 | 15.65 | 5.63 | 81.78 | 99 | 82.61 |
4 | UBND thành phố Tuyên Quang | 59.7033 | 14.79 | 4.80 | 79.30 | 99 | 80.10 |
5 | UBND huyện Na Hang | 56.4968 | 13.82 | 4.86 | 75.17 | 99 | 75.94 |
6 | UBND huyện Yên Sơn | 54.9994 | 14.49 | 5.48 | 74.96 | 99 | 75.72 |
7 | UBND huyện Hàm Yên | 52.1711 | 15.92 | 5.94 | 74.02 | 99 | 74.77 |
- 1Quyết định 3976/2004/QĐ-UB năm 2004 về Hệ thống chỉ tiêu và báo cáo định kỳ thông tin tổng hợp phục vụ điều hành từ các cơ quan, đơn vị lên Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 03/2004/QĐ-UB về phê duyệt Đề án cải cách hành chính theo cơ chế “một cửa” của Ủy ban nhân dân huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 49/2004/QĐ-UB về phê duyệt Đề án thí điểm thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa ở cấp xã thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 5Kế hoạch 123/KH-UBND về tiếp tục duy trì, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 và các năm tiếp theo của thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Kế hoạch 118/KH-UBND năm 2020 tổ chức Hội thảo khoa học “Cải cách hành chính của Việt Nam qua các thời kỳ - Những giá trị cốt lõi và vận dụng sáng tạo trong công cuộc cải cách hành chính của thành phố Hà Nội hiện nay”
- 8Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tổng kết công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2020 và phương hướng, nhiệm vụ cải cách hành chính tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2030
- 9Chỉ thị 13/CT-UBND năm 2019 về cải thiện Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX), Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính (SIPAS) và chỉ số hiệu quả quản trị hành chính công (PAPI) của tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2020 Quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2020 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1385/QĐ-UBND về Kế hoạch điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La
- 15Kế hoạch 394/KH-UBND năm 2020 về thực hiện tiêu chí xác định chỉ số cải cách hành chính các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 công bố chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Ninh Bình năm 2019
- 17Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Đắk Nông
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 3976/2004/QĐ-UB năm 2004 về Hệ thống chỉ tiêu và báo cáo định kỳ thông tin tổng hợp phục vụ điều hành từ các cơ quan, đơn vị lên Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 03/2004/QĐ-UB về phê duyệt Đề án cải cách hành chính theo cơ chế “một cửa” của Ủy ban nhân dân huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 49/2004/QĐ-UB về phê duyệt Đề án thí điểm thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa ở cấp xã thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Xác định chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 7Kế hoạch 123/KH-UBND về tiếp tục duy trì, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 và các năm tiếp theo của thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Kế hoạch 118/KH-UBND năm 2020 tổ chức Hội thảo khoa học “Cải cách hành chính của Việt Nam qua các thời kỳ - Những giá trị cốt lõi và vận dụng sáng tạo trong công cuộc cải cách hành chính của thành phố Hà Nội hiện nay”
- 10Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tổng kết công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2020 và phương hướng, nhiệm vụ cải cách hành chính tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2030
- 11Chỉ thị 13/CT-UBND năm 2019 về cải thiện Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX), Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính (SIPAS) và chỉ số hiệu quả quản trị hành chính công (PAPI) của tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2020 Quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2020 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 1385/QĐ-UBND về Kế hoạch điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La
- 17Kế hoạch 394/KH-UBND năm 2020 về thực hiện tiêu chí xác định chỉ số cải cách hành chính các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 18Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 công bố chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Ninh Bình năm 2019
- 19Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Đắk Nông
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 244/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực