Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 815/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ các Quyết định: Số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 và số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2831/TTr-SNNPTNT-TL ngày 27/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích điều chỉnh giảm năm 2025 (so với diện tích được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021; điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 và Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 29/6/2023) là 201,48 ha. Trong đó:
a) Địa bàn huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng tăng 38,30 ha.
b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi giảm 239,78 ha.
2. Về biện pháp tưới, tiêu:
a) Địa bàn huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng: Diện tích trồng lúa tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh tăng 38,30 ha.
b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi:
b.1) Diện tích trồng lúa điều chỉnh giảm 224,63 ha, cụ thể:
- Tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh tăng 86,62 ha.
- Tưới chủ động một phần bằng trọng lực điều chỉnh tăng 31,40 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực điều chỉnh giảm 49,48 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực điều chỉnh giảm 121,92 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp điều chỉnh giảm 31,28 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp điều chỉnh giảm 1,53 ha.
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực điều chỉnh giảm 138,43 ha
b.2) Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN điều chỉnh giảm 19,71 ha, cụ thể:
- Tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh tăng 123,22 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực điều chỉnh giảm 26,46 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực điều chỉnh giảm 128,62 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực điều chỉnh giảm 0,5 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp điều chỉnh tăng 11,12 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp điều chỉnh tăng 1,53 ha.
b.3) Diện tích trồng cây ăn quả được tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh tăng 4,56 ha.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP PHẦN DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU BIẾN ĐỘNG (TĂNG, GIẢM) CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên cơ quan, đơn vị quản lý, khai thác công trình | Tổng diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha) | DIỆN TÍCH TƯỚI LÚA (HA) | DIỆN TÍCH TƯỚI RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY (HA) | DIỆN TÍCH TƯỚI CÂY ĂN QUẢ (HA) | |||||||||||||||||
Tổng diện tích tưới lúa (ha) | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực | Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp | Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực | Tổng diện tích tưới rau màu, CCNNN (ha) | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực | Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp | Tổng diện tích tưới cây ăn quả (ha) | Tưới, tiêu bằng trọng lực | ||||||||||||
Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | ||||||
I | VÙNG MIỀN NÚI | 38.30 | 38.30 | 38.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 19.15 | 19.15 | 19.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 19.15 | 19.15 | 19.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty TNHH MTV khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 0.54 | 0.54 | 0.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 0.27 | 0.27 | 0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 0.27 | 0.27 | 0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | -0.54 | -0.54 | -0.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | -0.27 | -0.27 | -0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | -0.27 | -0.27 | -0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 38.84 | 38.84 | 38.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 19.42 | 19.42 | 19.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 19.42 | 19.42 | 19.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | 38.84 | 38.84 | 38.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 19.42 | 19.42 | 19.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 19.42 | 19.42 | 19.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | VÙNG ĐỒNG BẰNG | -239.78 | -224.63 | 86.62 | 31.40 | -49.48 | -121.92 |
| -31.28 | -1.53 | -138.43 |
| -19.71 | 123.22 | -26.46 | -128.62 | -0.50 | 11.12 | 1.53 | 4.56 | 4.56 |
|
| - Vụ Đông Xuân | -66.63 | -55.03 | 35.15 | 31.40 | -23.51 | 8.62 |
| -10.08 |
| -96.61 |
| -16.17 | 75.34 | -11.50 | -79.76 | -0.25 |
|
| 4.56 | 4.56 |
|
| - Vụ Hè Thu | -173.15 | -169.60 | 51.47 |
| -25.97 | -130.54 |
| -21.20 | -1.53 | -41.83 |
| -3.55 | 47.88 | -14.96 | -48.86 | -0.25 | 11.12 | 1.53 |
|
|
|
1 | Công ty TNHH MTV Khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 200.62 | 167.61 | 167.61 |
|
|
|
|
|
|
|
| 28.45 | 15.80 |
|
|
| 11.12 | 1.53 | 4.56 | 4.56 |
|
| - Vụ Đông Xuân | 73.75 | 61.29 | 61.29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.90 | 7.90 |
|
|
|
|
| 4.56 | 4.56 |
|
| - Vụ Hè Thu | 126.87 | 106.32 | 106.32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.55 | 7.90 |
|
|
| 11.12 | 1.53 |
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 207.15 | 193.49 | 91.71 |
| 49.48 | 19.49 |
| 31.28 | 1.53 |
|
| 13.66 | 8.26 | 4.46 | 0.94 |
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 71.29 | 64.46 | 24.48 |
| 23.51 | 6.39 |
| 10.08 |
|
|
| 6.83 | 5.86 | 0.50 | 0.47 |
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 135.86 | 129.03 | 67.23 |
| 25.97 | 13.10 |
| 21.20 | 1.53 |
|
| 6.83 | 2.40 | 3.96 | 0.47 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | -6.53 | -25.88 | 75.90 |
| -49.48 | -19.49 |
| -31.28 | -1.53 |
|
| 14.79 | 7.54 | -4.46 | -0.94 |
| 11.12 | 1.53 | 4.56 | 4.56 |
|
| - Vụ Đông Xuân | 2.46 | -3.17 | 36.81 |
| -23.51 | -6.39 |
| -10.08 |
|
|
| 1.07 | 2.04 | -0.50 | -0.47 |
|
|
| 4.56 | 4.56 |
|
| - Vụ Hè Thu | -8.99 | -22.71 | 39.09 |
| -25.97 | -13.10 |
| -21.20 | -1.53 |
|
| 13.72 | 5.50 | -3.96 | -0.47 |
| 11.12 | 1.53 |
|
|
|
2 | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 190.22 | 137.52 | 27.32 | 49.60 |
| 60.60 |
|
|
|
|
| 52.70 | 52.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 168.86 | 126.66 | 22.76 | 49.60 |
| 54.30 |
|
|
|
|
| 42.20 | 42.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 21.36 | 10.86 | 4.56 |
|
| 6.30 |
|
|
|
|
| 10.50 | 10.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 166.76 | 113.06 | 94.86 | 18.20 |
|
|
|
|
|
|
| 53.70 |
| 22.00 | 31.70 |
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 155.76 | 113.06 | 94.86 | 18.20 |
|
|
|
|
|
|
| 42.70 |
| 11.00 | 31.70 |
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 11.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.00 |
| 11.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | 23.46 | 24.46 | -67.54 | 31.40 |
| 60.60 |
|
|
|
|
| -1.00 | 52.70 | -22.00 | -31.70 |
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 13.10 | 13.60 | -72.10 | 31.40 |
| 54.30 |
|
|
|
|
| -0.50 | 42.20 | -11.00 | -31.70 |
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 10.36 | 10.86 | 4.56 |
|
| 6.30 |
|
|
|
|
| -0.50 | 10.50 | -11.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 9.56 | 9.56 | 9.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 4.78 | 4.78 | 4.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 4.78 | 4.78 | 4.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | 9.56 | 9.56 | 9.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 4.78 | 4.78 | 4.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 4.78 | 4.78 | 4.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 28.09 | 28.09 | 28.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 17.40 | 17.40 | 17.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 10.69 | 10.69 | 10.69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | -28.09 | -28.09 | -28.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | -17.40 | -17.40 | -17.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | -10.69 | -10.69 | -10.69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thị xã Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 284.64 | 221.66 | 221.66 |
|
|
|
|
|
|
|
| 62.98 | 62.98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 160.60 | 129.49 | 129.49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.10 | 31.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 124.04 | 92.16 | 92.16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.88 | 31.88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 522.82 | 426.34 | 124.87 |
|
| 163.03 |
|
|
| 138.43 |
| 96.48 |
|
| 95.98 | 0.50 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 230.17 | 182.33 | 46.43 |
|
| 39.29 |
|
|
| 96.61 |
| 47.84 |
|
| 47.59 | 0.25 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 292.65 | 244.01 | 78.44 |
|
| 123.74 |
|
|
| 41.83 |
| 48.64 |
|
| 48.39 | 0.25 |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | -238.18 | -204.68 | 96.79 |
|
| -163.03 |
|
|
| -138.43 |
| -33.50 | 62.98 |
| -95.98 | -0.50 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | -69.57 | -52.84 | 83.06 |
|
| -39.29 |
|
|
| -96.61 |
| -16.74 | 31.10 |
| -47.59 | -0.25 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | -168.61 | -151.84 | 13.73 |
|
| -123.74 |
|
|
| -41.83 |
| -16.77 | 31.88 |
| -48.39 | -0.25 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Phần diện tích, biện pháp tưới tiêu biến động (tăng, giảm) nêu trên là so với diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021; điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 và Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 29/6/2023
- 1Nghị quyết 444/NQ-HĐND năm 2024 thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Nghị quyết 35/NQ-HĐND quy định về mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 397/QĐ-UBND quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh diện tích, biện pháp tưới, tiêu được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 815/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra