Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 09 tháng 01 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 115/TTr-SVHTTDL ngày 31/5/2019, số 121/TTr-SVHTTDL ngày 05/6/2019, số 132/TTr-SVHTTDL ngày 14/6/2019, số 184/TTr-SVHTTDL ngày 08/8/2019 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 19/TTr-SNV ngày 03/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, gồm:
1. Bảo tàng Quảng Nam:
Bảo tàng Quảng Nam có danh mục vị trí việc làm là 16 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 17 biên chế viên chức.
2. Đoàn Ca kịch Quảng Nam:
Đoàn Ca kịch Quảng Nam có danh mục vị trí việc làm là 15 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 31 biên chế viên chức.
3. Thư viện Quảng Nam:
Thư viện Quảng Nam có danh mục vị trí việc làm là 13 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 18 biên chế viên chức.
4. Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch Quảng Nam:
Trung tâm có danh mục vị trí việc làm là 14 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 14 biên chế viên chức.
* Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ phân bổ tại các đơn vị sự nghiệp nêu trên được thực hiện theo quy định của UBND tỉnh và pháp luật hiện hành.
(Có Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chỉ đạo các đơn vị sự nghiệp công lập:
- Triển khai thực hiện hiệu quả Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp; trong đó, phải hoàn chỉnh bản mô tả công việc và khung năng lực đối với từng vị trí việc làm theo danh mục phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) theo dõi, quản lý.
- Xây dựng kế hoạch tuyển dụng viên chức, thực hiện sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp đảm bảo quy định; thực hiện tinh giản biên chế của Sở theo quy định tại Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị (đến năm 2021 giảm tối thiểu 10% so với biên chế giao năm 2015) và các quy định hiện hành.
- Trong quá trình thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, nếu có vướng mắc phát sinh, các đơn vị sự nghiệp công lập tổng hợp, tham mưu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung Danh mục đã được phê duyệt.
2. Giao Sở Nội vụ theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng ỦY BAN nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 09 /01/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên vị trí việc làm | Tên chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc | Ghi chú | |
Viên chức | Hợp đồng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
17 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí | 6 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng tổ chức cấu thành Trung tâm | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.4 | Cấp phó tổ chức cấu thành Trung tâm (được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 07 vị trí | 9 |
|
| ||
2.1 | Nghiên cứu, sưu tầm, trưng bày | Di sản viên/Chuyên viên | III | 2 |
|
|
2.2 | Nghiên cứu, khảo cổ | Di sản viên | III | 1 |
|
|
2.3 | Thuyết minh kiêm lễ tân | Hướng dẫn viên/Chuyên viên | III | 2 |
|
|
2.4 | Quản lý, vận hành phòng thiết bị bảo tồn hiện vật | Di sản viên/Chuyên viên | III | 1 |
|
|
2.5 | Nghiên cứu, dịch thuật Hán - Nôm | Di sản viên/Chuyên viên | III | 1 |
|
|
2.6 | Truyền thông, công chúng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.7 | Kiểm kê, bảo quản | Di sản viên/Chuyên viên | III | 1 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 05 vị trí | 2 |
|
| ||
3.1 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.2 | Hành chính, văn thư kiêm thủ quỹ | Văn thư trung cấp/Cán sự | IV | 1 |
|
|
3.3 | Lái xe kiêm kỹ thuật điện, nước | Nhân viên |
|
|
|
|
3.4 | Tạp vụ kiêm dịch vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.5 | Bảo vệ, chăm sóc cây xanh | Nhân viên |
|
|
|
|
31 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí | 4 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng đơn vị | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng tổ chức cấu thành đơn vị | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.4 | Cấp phó tổ chức cấu thành đơn vị (được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 06 vị trí | 25 |
|
| ||
2.1 | Diễn viên | Cán sự hoặc tương đương | IV | 15 |
|
|
2.2 | Nhạc công | Cán sự hoặc tương đương | IV | 6 |
|
|
2.3 | Đạo diễn | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.4 | Kỹ thuật âm thanh | Kỹ sư/Chuyên viên | III | 1 |
|
|
2.5 | Kỹ thuật ánh sáng | Kỹ sư/Chuyên viên | III | 1 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật sân khấu | Kỹ sư/Chuyên viên | III | 1 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 05 vị trí | 2 |
|
| ||
3.1 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.2 | Văn thư, tổng hợp kiêm thủ quỹ | Văn thư trung cấp/Cán sự | IV | 1 |
|
|
3.3 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.4 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.5 | Tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
18 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí | 6 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng đơn vị | Thư viện viên/Chuyên viên | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | Thư viện viên/Chuyên viên | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng tổ chức cấu thành đơn vị | Thư viện viên/Chuyên viên | III | 3 |
|
|
1.4 | Cấp phó tổ chức cấu thành đơn vị (được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Thư viện viên/Chuyên viên | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 05 vị trí | 11 |
|
| ||
2.1 | Phân loại, biên mục tài liệu và tổ chức kho | Thư viện viên/Chuyên viên | III | 2 |
|
|
2.2 | Biên soạn thư mục và ấn phẩm thông tin | Thư viện viên/Chuyên viên | III | 2 |
|
|
2.3 | Xây dựng phong trào, theo dõi hoạt động hệ thống thư viện công cộng, hướng dẫn nghiệp vụ và luân chuyển sách về cơ sở | Thư viện viên/Chuyên viên | III | 1 |
|
|
2.4 | Quản trị mạng và quản trị phần mềm thư viện | Quản trị viên hệ thống/Chuyên viên | III | 1 |
|
|
2.5 | Thủ thư các phòng phục vụ bạn đọc và phục vụ thư viện lưu động | Thư viện viên/Cán sự | IV | 5 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí | 1 |
|
| ||
3.1 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.2 | Văn thư kiêm thủ quỹ, tạp vụ | Văn thư trung cấp/Cán sự | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.3 | Lái xe thư viện lưu động kiêm tu bổ tài liệu | Nhân viên |
|
|
|
|
3.4 | Bảo vệ kiêm bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện, nước | Nhân viên |
|
|
|
|
14 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí | 3 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng đơn vị | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng tổ chức cấu thành đơn vị (được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
1.4 | Cấp phó tổ chức cấu thành đơn vị (được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 06 vị trí | 10 |
|
| ||
2.1 | Thu thập thông tin du lịch, khảo sát các tuyến điểm du lịch, xây dựng các sản phẩm du lịch mới | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.2 | Xây dựng, thực hiện chương trình, kế hoạch xúc tiến du lịch tại thị trường du lịch trong nước, nước ngoài | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
2.3 | Tổ chức đón, phục vụ các đoàn famtrip, press trip, vloger; liên kết, hợp tác về xúc tiến du lịch | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.4 | Vận hành trang tin điện tử về du lịch; phát triển các trang mạng xã hội về du lịch; ứng dụng khoa học công nghệ vào hoạt động du lịch | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.5 | Cung cấp thông tin, hỗ trợ du khách và phối hợp với các cơ quan chức năng giải quyết yêu cầu của khách du lịch | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
2.6 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ du lịch; chiếu phim phục vụ nhân dân và du khách | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí | 1 |
|
| ||
3.1 | Kế toán | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.2 | Hành chính, tổng hợp, văn thư kiêm thủ quỹ | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.3 | Tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.4 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
1. Bảo tàng Quảng Nam: Năm 2019 đến năm 2021 là 17 biên chế viên chức sự nghiệp văn hóa - thông tin.
2. Đoàn Ca kịch Quảng Nam: Năm 2019 đến năm 2021 là 31 biên chế viên chức sự nghiệp văn hóa - thông tin.
3. Thư viện Quảng Nam: Năm 2019 đến năm 2021 là 18 biên chế viên chức sự nghiệp văn hóa - thông tin.
4. Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch Quảng Nam: Năm 2019 đến năm 2021 là 14 biên chế viên chức sự nghiệp văn hóa - thông tin.
* Định mức hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ phân bổ tại các đơn vị sự nghiệp nêu trên được thực hiện theo quy định của UBND tỉnh và pháp luật hiện hành.
- 1Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu quốc tế Lào Cai
- 4Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1171/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 7Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu quốc tế Lào Cai
- 11Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1171/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam
- Số hiệu: 81/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra