- 1Quyết định 2570/QĐ-BNN-TCTL năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1827/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 01 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3970/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân bổ kinh phí hỗ trợ cập nhật theo dõi đánh giá nước sạch và VSMT, hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016;
Xét đề nghị tại Báo cáo số 1775/YTDP ngày 26/12/2016 của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh về việc báo cáo kết quả thực hiện trợ cập nhật theo dõi đánh giá nước sạch và VSMTNT tỉnh Thanh Hóa năm 2016;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 28/TTr-SYT ngày 05/01/2017 của Sở Y tế về việc đề nghị công bố Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (VSMTNT) năm 2016, tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và VSMTNT năm 2016, tỉnh Thanh Hóa, với những nội dung sau:
I. Khối lượng, đơn vị được thực hiện công tác cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá năm 2016.
- Số huyện thực hiện theo dõi và đánh giá là 24 huyện;
- Số xã được thực hiện theo dõi và đánh giá là 579 xã bằng 100% tổng số xã;
- Số thôn được thực hiện theo dõi và đánh giá là 5,403 bằng 100% số thôn;
- Số người dân được theo dõi và đánh giá là 3,114,180 người bằng 100%.
- Số hộ được theo dõi và đánh giá là 758,187 hộ bằng 100% tổng số hộ;
- Số cơ sở công cộng được theo dõi - đánh giá bao gồm:
+ Trường học (từ nhà trẻ, mẫu giáo đến trung học phổ thông): 1987 trường;
+ Trạm y tế xã: 579 trạm.
II. Kết quả cập nhật bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và VSMTNT năm 2016.
2.1. Về cấp nước:
- Tỷ lệ dân nông thôn toàn tỉnh được sử dụng nước hợp vệ sinh là 90,5%;
- Tỷ lệ người nghèo dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh là 76,8%; (Riêng tỉ lệ dân nông thôn được sử dụng nước sạch theo QC02/2009/BYT do không có kinh phí làm xét nghiệm nước nên không có số liệu cập nhật của năm 2016).
(Chi tiết tại Phụ lục 1)
2.2. Về vệ sinh nông thôn:
- Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu đạt 97,5%.
- Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 62,8%.
- Tỷ lệ hộ gia đình nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 38,0%.
- Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh đạt 46,7%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2)
2.3. Về các công trình công cộng tại trường học và trạm y tế
- Tỷ lệ trường học được cấp nước và có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 95,1%.
- Tỷ lệ trạm y tế được cấp nước và có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 96,6%.
(Chi tiết tại Phụ lục 3)
Điều 2. Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT tỉnh; Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh căn cứ kết quả công bố Bộ chỉ số này làm cơ sở để cập nhật hàng năm, xây dựng Kế hoạch thực hiện Chương trình nước sạch và VSMTNT tỉnh Thanh Hóa cho các giai đoạn tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Tên huyện | Tỉ lệ người sử dụng nước HVS | Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác | Nước máy (CN Tập trung) | Công trình nước HVS làm mới trong năm | Công trình nước bị hỏng trong năm | Loại nguồn nước nhỏ lẻ HVS | ||||||||||||||||||||||
Số người | Số người nghèo | Số người sử dụng nước HVS | Tỉ lệ người dân sử dụng nước HVS % | Số người nghèo sử dụng nước HVS | Tỉ lệ người nghèo sử dụng nước HVS % | Số lượng | Số lượng HVS | Số người nghèo sử dụng | Số người sử dụng | Số lượng | Số người nghèo sử dụng | Số người sử dụng | CN nhỏ lẻ và nguồn khác | Nước máy (CN Tập trung) | Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác | Số người nghèo sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác | Số người sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung | Số người nghèo sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung | CN nhỏ lẻ và nguồn khác | Nước máy | Số người sử dụng nước HVS do CN nhỏ lẻ và nguồn khác giảm do hỏng | Số người sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung giảm do hỏng | Giếng khoan | Giếng đào/ Giếng khơi | Nước mưa | Nước máng lần | Nước suối/ Nước mó/ Nước mặt | ||
1 | 6 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
1 | Bá Thước | 108.622 | 17.370 | 90.573 | 83,4 | 12.589 | 72,5 | 25.851 | 18.563 | 17.319 | 80.348 | 0 | 0 | 768 | 0 | 847 | 49 | 37 | 0 | 0 | 0 | 2.105 | 8.061 | 254 | 3.704 | 4.439 | 254 | 2.871 | 5.639 |
2 | Cẩm Thủy | 114.659 | 13.629 | 104.470 | 91,1 | 10.558 | 77,5 | 23.518 | 20.327 | 10.279 | 100.843 | 911 | 271 | 3.569 | 443 | 11 | 1.686 | 171 | 50 | 0 | 22 | 0 | 38 | 0 | 3.549 | 15.719 | 50 | 895 | 114 |
3 | Đông Sơn | 73.077 | 5.659 | 71.801 | 98,3 | 5.447 | 96,3 | 15.588 | 15.087 | 4.886 | 59.732 | 3.174 | 544 | 12.392 | 3.959 | 272 | 4.837 | 443 | 1.079 | 9 | 3.664 | 86 | 18 | 4 | 18.625 | 3.398 | 329 | 0 | 0 |
4 | Hà Trung | 109.357 | 7.307 | 106.467 | 97,4 | 6.646 | 91,0 | 26.076 | 25.150 | 5.928 | 93.415 | 3.019 | 660 | 11.957 | 1.908 | 1.026 | 7.032 | 953 | 4.126 | 555 | 5 | 0 | 32 | 0 | 6.437 | 12.121 | 6.587 | 3 | 2 |
5 | Hậu Lộc | 173.503 | 14.101 | 162.062 | 93,4 | 10.282 | 72,9 | 36.566 | 34.555 | 9.844 | 92.196 | 30.703 | 5.923 | 83.732 | 2.111 | 23.987 | 8.366 | 282 | 53.660 | 4.581 | 1.771 | 0 | 58 | 0 | 13.241 | 5.427 | 3.062 | 0 | 0 |
6 | Hoằng Hóa | 213.974 | 17.291 | 190.468 | 89,0 | 11.440 | 66,2 | 46.894 | 40.351 | 10.625 | 165.526 | 6.551 | 815 | 24.942 | 1.618 | 275 | 2.678 | 179 | 1.062 | 39 | 27 | 0 | 90 | 0 | 37.421 | 2.888 | 41 | 1 | 0 |
7 | Lang Chánh | 49.288 | 16.878 | 45.553 | 92,4 | 14.858 | 88,0 | 10.422 | 7.517 | 14.832 | 45.553 | 132 | 26 | 453 | 22 | 0 | 382 | 118 | 0 | 0 | 17 | 0 | 82 | 0 | 356 | 3.106 | 25 | 3.350 | 682 |
8 | Mường Lát | 39.381 | 25.888 | 34.836 | 88,5 | 21.106 | 81,5 | 6.519 | 3.021 | 21.078 | 34.838 | 0 | 0 | 0 | 97 | 3.940 | 4.162 | 2.165 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 75 | 54 | 0 | 1.634 | 5.022 |
9 | Nga Sơn | 136.954 | 12.402 | 121.926 | 89,0 | 9.295 | 74,9 | 34.756 | 30.300 | 9.147 | 120.217 | 7.102 | 853 | 7.078 | 482 | 890 | 5.108 | 113 | 897 | 211 | 58 | 0 | 122 | 0 | 17.710 | 4.642 | 10.422 | 0 | 0 |
10 | Ngọc Lặc | 143.308 | 21.518 | 114.268 | 79,7 | 12.862 | 59,8 | 27.500 | 21.115 | 13.063 | 114.268 | 1.488 | 46 | 6.562 | 189 | 21 | 553 | 68 | 93 | 1 | 22 | 0 | 13 | 0 | 2.350 | 20.634 | 387 | 1.010 | 266 |
11 | Như Thanh | 92.850 | 18.683 | 74.103 | 79,8 | 9.815 | 52,5 | 20.174 | 16.444 | 15.389 | 73.973 | 1.156 | 286 | 4.057 | 357 | 1 | 599 | 76 | 2 | 0 | 72 | 21 | 98 | 0 | 5.792 | 10.798 | 2 | 2 | 2 |
12 | Như Xuân | 69.693 | 20.533 | 56.491 | 81,1 | 14.065 | 68,5 | 12.634 | 10.049 | 12.918 | 52.656 | 390 | 1.008 | 3.352 | 530 | 3 | 2.399 | 810 | 14 | 9 | 20 | 2 | 87 | 8 | 3.290 | 5.752 | 22 | 946 | 37 |
13 | Nông Cống | 171.575 | 12.762 | 152.540 | 88,9 | 9.284 | 72,7 | 41.206 | 35.683 | 8.830 | 140.011 | 2.628 | 341 | 11.053 | 1.116 | 203 | 5.127 | 329 | 507 | 55 | 76 | 105 | 341 | 838 | 17.600 | 9.594 | 8.420 | 57 | 12 |
14 | Quan Hóa | 46.536 | 14.515 | 46.193 | 99,3 | 14.342 | 98,8 | 10.375 | 10.087 | 13.060 | 46.193 | 58 | 75 | 228 | 296 | 0 | 1.187 | 361 | 0 | 2 | 19 | 0 | 14 | 0 | 694 | 383 | 1 | 7.507 | 565 |
15 | Quan Sơn | 39.523 | 10.640 | 39.054 | 98,8 | 10.350 | 97,3 | 3.285 | 2.020 | 10.155 | 36.084 | 3.285 | 2.020 | 10.155 | 36.084 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 26 | 0 | 109 |
16 | Quảng Xương | 207.401 | 13.218 | 203.690 | 98,2 | 12.125 | 91,7 | 39.880 | 39.152 | 11.286 | 200.696 | 6.746 | 2.152 | 28.613 | 584 | 3.088 | 9.108 | 918 | 13.834 | 478 | 35 | 0 | 19 | 0 | 21.296 | 6.898 | 6.401 | 0 | 0 |
17 | Thạch Thành | 147.927 | 14.891 | 131.151 | 88,7 | 11.465 | 77,0 | 30.164 | 26.317 | 13.925 | 130.182 | 223 | 6 | 965 | 557 | 1 | 2.372 | 255 | 4 | 0 | 118 | 0 | 496 | 0 | 8.069 | 16.957 | 297 | 920 | 74 |
18 | Thiệu Hóa | 153.520 | 14.221 | 153.520 | 100,0 | 14.221 | 100,0 | 36.064 | 36.064 | 14.221 | 144.805 | 2.265 | 250 | 8.715 | 308 | 21 | 308 | 109 | 21 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30.668 | 4.759 | 496 | 0 | 0 |
19 | Thọ Xuân | 222.496 | 15.003 | 208.181 | 93,6 | 12.367 | 82,4 | 54.484 | 52.017 | 13.773 | 208.880 | 2 | 10 | 3.751 | 748 | 1 | 2.555 | 144 | 1.314 | 0 | 238 | 0 | 574 | 8 | 37.257 | 14.449 | 52 | 0 | 0 |
20 | Thường Xuân | 110.640 | 25.070 | 86.098 | 77,8 | 16.646 | 66,4 | 23.666 | 16.801 | 16.256 | 81.068 | 1.346 | 361 | 4.751 | 220 | 16 | 451 | 105 | 49 | 0 | 53 | 0 | 218 | 0 | 1.765 | 10.618 | 62 | 2.710 | 0 |
21 | Tĩnh Gia | 233.050 | 26.049 | 196.517 | 84,3 | 18.823 | 72,3 | 53.686 | 43.270 | 18.580 | 184.131 | 1.644 | 434 | 6.628 | 1.518 | 62 | 5.871 | 703 | 237 | 16 | 36 | 0 | 88 | 0 | 37.200 | 6.301 | 648 | 4 | 9 |
22 | Triệu Sơn | 214.012 | 26.305 | 193.179 | 90,3 | 18.943 | 72,0 | 55.603 | 48.727 | 18.671 | 174.114 | 2.227 | 246 | 12.383 | 817 | 160 | 3.097 | 427 | 603 | 0 | 1.204 | 0 | 504 | 0 | 37.132 | 8.360 | 156 | 0 | 0 |
23 | Vĩnh Lộc | 92.620 | 8.444 | 88.874 | 96,0 | 7.249 | 85,8 | 19.588 | 18.706 | 6.939 | 79.455 | 2.480 | 310 | 9.419 | 149 | 0 | 613 | 134 | 0 | 0 | 121 | 0 | 180 | 0 | 10.957 | 6.842 | 907 | 0 | 0 |
24 | Yên Định | 150.214 | 7.358 | 147.301 | 98,1 | 6.906 | 93,9 | 37.720 | 32.887 | 5.041 | 147.097 | 13.409 | 280 | 11.999 | 252 | 0 | 795 | 73 | 0 | 28 | 18 | 0 | 0 | 0 | 23.142 | 8.202 | 0 | 0 | 1 |
| Thanh Hóa | 3.114.180 | 379.735 | 2.819.316 | 90,5 | 291.684 | 76,8 | 692.219 | 604.210 | 296.045 | 2.606.281 | 90.939 | 16.917 | 267.522 | 54.365 | 34.825 | 69.335 | 8.973 | 77.553 | 5.991 | 7.600 | 2.319 | 11.136 | 1.112 | 338.331 | 182.341 | 38.647 | 21.910 | 12.534 |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỆ SINH HỘ GIA ĐÌNH TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Tên huyện | Tỉ lệ hộ sử nhà tiêu HVS | Số nhà tiêu xây mới trong năm | Số nhà tiêu hỏng trong năm | Chăn nuôi gia súc | Loại nhà tiêu HVS | Khác không HVS | ||||||||||||
Số hộ | Số hộ có nhà tiêu | Số hộ có nhà tiêu HVS | Tỉ lệ hộ có nhà tiêu | Tỉ lệ hộ có nhà tiêu HVS | Số hộ nghèo | Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS | Tỉ lệ hộ nghèo có nhà tiêu HVS | Số hộ | HVS | Tỉ lệ | Tự hoại | Thấm dội | Hai ngăn | Chìm có ống thông hơi | |||||
1 | 6 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
1 | Bá Thước | 25.851 | 22.540 | 8.089 | 87,2 | 31,3 | 4.826 | 995 | 20,6 | 251 | 635 | 17.346 | 10.336 | 59,6 | 2.530 | 954 | 635 | 3.970 | 14.451 |
2 | Cẩm Thủy | 27.554 | 26.711 | 17.778 | 96,9 | 64,5 | 3.835 | 1.357 | 35,4 | 836 | 66 | 12.894 | 5.224 | 40,5 | 6.513 | 5.501 | 5.252 | 512 | 8.933 |
3 | Đông Sơn | 18.747 | 18.651 | 15.206 | 99,5 | 81,1 | 1.471 | 1.022 | 69,5 | 553 | 1.246 | 3.351 | 1.957 | 58,4 | 12.425 | 729 | 2.265 | 3 | 2.779 |
4 | Hà Trung | 29.400 | 29.300 | 21.889 | 99,7 | 74,5 | 2.559 | 1.585 | 61,9 | 1.764 | 214 | 4.394 | 3.117 | 70,9 | 15.578 | 427 | 5.874 | 1 | 0 |
5 | Hậu Lộc | 39.227 | 38.705 | 27.894 | 98,7 | 71,1 | 3.080 | 1.800 | 58,4 | 668 | 151 | 7.149 | 3.574 | 50,0 | 23.845 | 512 | 3.553 | 74 | 10.811 |
6 | Hoằng Hóa | 53.445 | 53.412 | 32.324 | 99,9 | 60,5 | 5.228 | 1.692 | 32,4 | 1.544 | 89 | 8.416 | 3.494 | 41,5 | 28.127 | 663 | 3.534 | 0 | 21.088 |
7 | Lang Chánh | 11.320 | 10.892 | 5.022 | 96,2 | 44,4 | 3.893 | 1.038 | 26,7 | 883 | 119 | 6.403 | 1.850 | 28,9 | 2.124 | 494 | 413 | 1.991 | 5.828 |
8 | Mường Lát | 8.006 | 6.308 | 5.554 | 78,8 | 69,4 | 5.280 | 2.896 | 54,8 | 457 | 22 | 5.865 | 3.660 | 62,4 | 1.814 | 1.038 | 132 | 2.385 | 686 |
9 | Nga Sơn | 35.709 | 35.519 | 25.255 | 99,5 | 70,7 | 3.999 | 2.532 | 63,3 | 908 | 281 | 8.621 | 3.474 | 40,3 | 17.629 | 4.656 | 3.060 | 162 | 9.702 |
10 | Ngọc Lặc | 33.652 | 31.965 | 22.585 | 95,0 | 67,1 | 5.726 | 2.955 | 51,6 | 483 | 106 | 16.957 | 11.510 | 67,9 | 6.961 | 3.032 | 3.263 | 8.796 | 9.913 |
11 | Như Thanh | 22.241 | 21.852 | 12.447 | 98,3 | 56,0 | 5.740 | 1.708 | 29,8 | 429 | 117 | 10.676 | 5.403 | 50,6 | 5.207 | 664 | 1.778 | 4.801 | 9.308 |
12 | Như Xuân | 16.405 | 15.531 | 6.211 | 94,7 | 37,9 | 4.971 | 852 | 17,1 | 781 | 51 | 7.878 | 1.534 | 19,5 | 2.715 | 495 | 204 | 2.797 | 9.320 |
13 | Nông Cống | 44.116 | 43.876 | 30.173 | 99,5 | 68,4 | 13.359 | 3.770 | 28,2 | 1.941 | 248 | 12.191 | 4.617 | 37,9 | 19.301 | 7.153 | 3.142 | 519 | 13.761 |
14 | Quan Hóa | 10.781 | 10.274 | 5.155 | 95,3 | 47,8 | 3.528 | 1.273 | 36,1 | 364 | 71 | 6.147 | 2.495 | 40,6 | 2.466 | 881 | 200 | 1.785 | 5.119 |
15 | Quan Sơn | 8.746 | 7.757 | 6.323 | 88,7 | 72,3 | 2.705 | 1.546 | 57,2 | 897 | 513 | 4.677 | 3.178 | 67,9 | 2.358 | 386 | 134 | 3.480 | 2.921 |
16 | Quảng Xương | 47.806 | 47.758 | 35.576 | 99,9 | 74,4 | 3.663 | 1.843 | 50,3 | 1.601 | 110 | 8.748 | 4.806 | 54,9 | 27.095 | 4.516 | 3.912 | 33 | 11.442 |
17 | Thạch Thành | 34.922 | 33.826 | 17.631 | 96,9 | 50,5 | 3.894 | 892 | 22,9 | 920 | 232 | 17.808 | 5.123 | 28,8 | 9.374 | 1.918 | 2.525 | 3.814 | 16.195 |
18 | Thiệu Hóa | 38.881 | 38.338 | 25.768 | 98,6 | 66,3 | 3.680 | 1.383 | 37,6 | 1.971 | 72 | 14.437 | 8.179 | 56,7 | 21.334 | 360 | 4.311 | 57 | 12.675 |
19 | Thọ Xuân | 56.688 | 55.802 | 39.291 | 98,4 | 69,3 | 4.140 | 1.283 | 31,0 | 2.837 | 426 | 28.110 | 15.864 | 56,4 | 25.896 | 2.053 | 9.430 | 1.564 | 16.525 |
20 | Thường Xuân | 20.760 | 19.604 | 10.321 | 94,4 | 49,7 | 5.887 | 1.594 | 27,1 | 987 | 197 | 12.827 | 5.246 | 40,9 | 2.337 | 1.027 | 2.157 | 888 | 2.211 |
21 | Tĩnh Gia | 56.861 | 54.935 | 36.224 | 96,6 | 63,7 | 7.636 | 3.183 | 41,7 | 2.180 | 257 | 19.415 | 5.137 | 26,5 | 26.377 | 2.432 | 4.003 | 316 | 7.333 |
22 | Triệu Sơn | 52.641 | 51.918 | 26.020 | 98,6 | 49,4 | 7.201 | 2.396 | 33,3 | 1.355 | 149 | 28.709 | 8.185 | 28,5 | 14.699 | 3.602 | 3.133 | 1.000 | 20.791 |
23 | Vĩnh Lộc | 22.898 | 22.898 | 16.010 | 100,0 | 69,9 | 2.513 | 1.064 | 42,3 | 932 | 146 | 11.705 | 7.600 | 64,9 | 7.567 | 234 | 8.206 | 3 | 6.888 |
24 | Yên Định | 41.530 | 40.807 | 27.065 | 98,3 | 65,2 | 2.027 | 1.416 | 69,9 | 691 | 31 | 16.516 | 10.402 | 63,0 | 21.092 | 66 | 5.929 | 1 | 13.633 |
| Thanh Hóa | 758.187 | 739.179 | 475.811 | 97,5 | 62,8 | 110.841 | 42.075 | 38,0 | 26.233 | 5.549 | 291.240 | 135.965 | 46,7 | 305.364 | 43.793 | 77.045 | 38.952 | 232.313 |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC VÀ VSMT CÁC TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên huyện | Trường học | Trạm y tế | ||||||||||||
Số trường | Số trường có nước và nhà tiêu HVS | Tỉ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS | Số trường có nước HVS | Tỉ lệ số trường có nước HVS | Số trường có nhà tiêu HVS | Tỉ lệ số trường có nhà tiêu HVS | Số trạm | Số trạm có nước và nhà tiêu HVS | Tỉ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu HVS | Số trạm có nước HVS | Tỉ lệ trạm y tế xã có nước HVS | Số trạm có nhà tiêu HVS | Tỉ lệ trạm y tế xã có nhà tiêu HVS | ||
1 | 6 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
1 | Huyện Bá Thước | 79 | 79 | 100,0 | 79 | 100,0 | 79 | 100,0 | 23 | 23 | 100,0 | 23 | 100,0 | 23 | 100,0 |
2 | Huyện Cẩm Thủy | 65 | 61 | 93,8 | 63 | 96,9 | 59 | 90,8 | 20 | 20 | 100,0 | 20 | 100,0 | 20 | 100,0 |
3 | Huyện Đông Sơn | 50 | 50 | 100,0 | 50 | 100,0 | 50 | 100,0 | 15 | 15 | 100,0 | 15 | 100,0 | 15 | 100,0 |
4 | Huyện Hà Trung | 81 | 81 | 100,0 | 81 | 100,0 | 81 | 100,0 | 25 | 25 | 100,0 | 25 | 100,0 | 25 | 100,0 |
5 | Huyện Hậu Lộc | 91 | 91 | 100,0 | 91 | 100,0 | 91 | 100,0 | 27 | 27 | 100,0 | 27 | 100,0 | 27 | 100,0 |
6 | Huyện Hoằng Hóa | 137 | 137 | 100,0 | 137 | 100,0 | 137 | 100,0 | 43 | 41 | 95,3 | 43 | 100,0 | 41 | 95,3 |
7 | Huyện Lang Chánh | 42 | 34 | 81,0 | 42 | 100,0 | 34 | 81,0 | 11 | 11 | 100,0 | 11 | 100,0 | 11 | 100,0 |
8 | Huyện Mường Lát | 85 | 82 | 96,5 | 82 | 96,5 | 92 | 108,2 | 9 | 9 | 100,0 | 9 | 100,0 | 9 | 100,0 |
9 | Huyện Nga Sơn | 93 | 85 | 91,4 | 69 | 74,2 | 70 | 75,3 | 27 | 16 | 59,3 | 26 | 96,3 | 15 | 55,6 |
10 | Huyện Ngọc Lặc | 88 | 88 | 100,0 | 88 | 100,0 | 88 | 100,0 | 22 | 22 | 100,0 | 22 | 100,0 | 22 | 100,0 |
11 | Huyện Như Thanh | 56 | 49 | 87,5 | 54 | 96,4 | 49 | 87,5 | 17 | 16 | 94,1 | 17 | 100,0 | 16 | 94,1 |
12 | Huyện Như Xuân | 55 | 42 | 76,4 | 49 | 89,1 | 42 | 76,4 | 18 | 18 | 100,0 | 18 | 100,0 | 18 | 100,0 |
13 | Huyện Nông Cống | 115 | 115 | 100,0 | 103 | 89,6 | 103 | 89,6 | 33 | 33 | 100,0 | 31 | 93,9 | 30 | 90,9 |
14 | Huyện Quan Hóa | 55 | 55 | 100,0 | 55 | 100,0 | 55 | 100,0 | 18 | 16 | 88,9 | 18 | 100,0 | 16 | 88,9 |
15 | Huyện Quan Sơn | 45 | 45 | 100,0 | 44 | 97,8 | 43 | 95,6 | 13 | 13 | 100,0 | 13 | 100,0 | 13 | 100,0 |
16 | Huyện Quảng Xương | 91 | 91 | 100,0 | 91 | 100,0 | 91 | 100,0 | 30 | 30 | 100,0 | 30 | 100,0 | 30 | 100,0 |
17 | Huyện Thạch Thành | 98 | 58 | 59,2 | 87 | 88,8 | 58 | 59,2 | 28 | 28 | 100,0 | 28 | 100,0 | 28 | 100,0 |
18 | Huyện Thiệu Hóa | 88 | 88 | 100,0 | 88 | 100,0 | 88 | 100,0 | 28 | 28 | 100,0 | 28 | 100,0 | 28 | 100,0 |
19 | Huyện Thọ Xuân | 131 | 131 | 100,0 | 131 | 100,0 | 131 | 100,0 | 41 | 41 | 100,0 | 41 | 100,0 | 41 | 100,0 |
20 | Huyện Thường Xuân | 64 | 64 | 100,0 | 64 | 100,0 | 63 | 98,4 | 18 | 16 | 88,9 | 17 | 94,4 | 17 | 94,4 |
21 | Huyện Tĩnh Gia | 113 | 106 | 93,8 | 106 | 93,8 | 106 | 93,8 | 34 | 32 | 94,1 | 33 | 97,1 | 32 | 94,1 |
22 | Huyện Triệu Sơn | 118 | 111 | 94,1 | 118 | 100,0 | 111 | 94,1 | 36 | 36 | 100,0 | 36 | 100,0 | 36 | 100,0 |
23 | Huyện Vĩnh Lộc | 53 | 53 | 100,0 | 53 | 100,0 | 53 | 100,0 | 16 | 16 | 100,0 | 16 | 100,0 | 16 | 100,0 |
24 | Huyện Yên Định | 94 | 94 | 100,0 | 94 | 100,0 | 94 | 100,0 | 29 | 29 | 100,0 | 29 | 100,0 | 29 | 100,0 |
| Tỉnh Thanh Hóa | 1987 | 1890 | 95,1 | 1919 | 96,6 | 1868 | 94,0 | 581 | 561 | 96,6 | 576 | 99,1 | 558 | 96,0 |
- 1Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2015
- 2Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2016 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 3Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Hà Tĩnh năm 2015
- 4Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2017 công bố số liệu Bộ chỉ số Theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 6Kế hoạch 118/KH-UBND năm 2017 triển khai Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2017-2020 gắn với thực hiện chỉ tiêu 17.1 của Tiêu chí số 17 về môi trường và an toàn thực phẩm thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 2570/QĐ-BNN-TCTL năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2015
- 4Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2016 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 5Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Hà Tĩnh năm 2015
- 6Quyết định 1827/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2017 công bố số liệu Bộ chỉ số Theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 10Kế hoạch 118/KH-UBND năm 2017 triển khai Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2017-2020 gắn với thực hiện chỉ tiêu 17.1 của Tiêu chí số 17 về môi trường và an toàn thực phẩm thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2016, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 81/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực