- 1Quyết định 104/2000/QĐ-TTg phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 51/2008/QĐ-BNN về bộ chỉ số theo dõi và đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 366/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2570/QĐ-BNN-TCTL năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 235/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 16 tháng 3 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020; số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 51/2008/QĐ-BNN ngày 14/4/2008 ban hành Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012 về việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 09/TTr-SNN ngày 04/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (Sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) tỉnh Kon Tum đến năm 2015 với các chỉ số như sau:
1. Chỉ số 1:
* Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 84,1%.
* Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 63,1%.
2. Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân sử dụng nước sạch đạt Qui chuẩn Quốc gia (QCQG) - QC 02 là 21,5%.
3. Chỉ số 3: Vệ sinh hộ gia đình
* Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu đạt 82,5%.
* Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 54,1%.
* Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ gia đình nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 23,5%.
* Chỉ số 3D: Số nhà tiêu tăng thêm trong năm 6.968 cái.
4. Chỉ số 4: Lĩnh vực cấp nước và vệ sinh trong trường học
* Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS đạt 97,6%.
* Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh đạt 97,6%.
* Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 97,6%.
5. Chỉ số 5: Lĩnh vực cấp nước và vệ sinh trong trạm y tế
* Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 80,2%.
* Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh đạt 90,7%.
* Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 81,4%.
6. Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi gia súc hợp vệ sinh đạt 41,9%.
7. Chỉ số 7: Số người được sử dụng nước theo thiết kế và thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trong năm
* Chỉ số 7A: Số người được sử dụng nước theo thiết kế từ các công trình cấp nước tập trung được xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trong năm 13.727 người.
* Chỉ số 7B: Số người được sử dụng nước theo thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trong năm 1.616 người.
8. Chỉ số 8: Tỷ lệ hiện trạng hoạt động các công trình cấp nước tập trung
* Chỉ số 8A: Tỷ lệ hoạt động bền vững của các công trình cấp nước tập trung là 27,3% (105 công trình/385 công trình).
* Chỉ số 8B: Tỷ lệ hoạt động trung bình của các công trình cấp nước tập trung là 19,5% (75 công trình/385 công trình).
* Chỉ số 8C: Tỷ lệ hoạt động kém hiệu quả của các công trình cấp nước tập trung là 24,4% (94 công trình/385 công trình).
* Chỉ số 8D: Tỷ lệ không hoạt động của các công trình cấp nước tập trung là 28,8% (111 công trình/385 công trình).
(có phụ lục đính kèm theo Quyết định này)
Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum năm 2015 là cơ sở để các cấp, ngành làm căn cứ xây dựng các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trong những năm tiếp theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin Bộ chỉ số theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Trưởng Ban Dân tộc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Tỉnh: Kon Tum Ngày gửi báo cáo: Ngày / /2016 | (Dùng cho cấp tỉnh) |
Biểu 1.4: Tổng hợp số liệu cấp nước hộ gia đình
STT | Tên xã | Tỉ lệ người sử dụng nước HVS | Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác | Nước máy (CNTT) | Công trình nước HVS làm mới trong năm | Công trình nước bị hỏng trong năm | ||||||||||||||||||
Số người | Số người nghèo | Số người sử dụng nước HVS | Tỉ lệ người dân sử dụng nước HVS % | Số người nghèo sử dụng nước HVS | Tỉ lệ người nghèo sử dụng nước HVS % | Số lượng | Số lượng HVS | Số người nghèo sử dụng HVS | Số người sử dụng HVS | Số lượng | Số người nghèo sử dụng HVS | Số người sử dụng HVS | CN nhỏ lẻ và nguồn khác | Nước máy (CN TT) | Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác | Số người nghèo sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác | Số người sử dụng nước HVS từ công trình CNTT | Số người nghèo sử dụng nước HVS từ công trình CNTT | CN nhỏ lẻ và nguồn khác | Nước máy | Số người sử dụng nước HVS do CN nhỏ lẻ và nguồn khác giảm do hỏng | Số người sử dụng nước HVS từ công trình CNTT giảm do hỏng | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
I- | Tp. Kon Tum | 64,330 | 6,270 | 59,892 | 93.1 | 5,235 | 83 | 15,596 | 12,260 | 4,837 | 58,127 | 354 | 398 | 1,765 | 439 | 6 | 3,612 | -415 | -24 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chư Hreng | 3,061 | 795 | 2,782 | 90.9 | 564 | 70.9 | 633 | 400 | 564 | 2,782 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 262 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đăk Blà | 6,923 | 1,736 | 6,570 | 94.9 | 1,537 | 88.5 | 1,307 | 929 | 1,472 | 6,570 | 40 | 65 | 0 | 51 | 1 | 683 | -451 | -250 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Đăk Cẩm | 5,059 | 122 | 4,722 | 93.3 | 109 | 89.3 | 1,176 | 1,003 | 53 | 4,354 | 95 | 56 | 368 | 39 | 0 | 166 | -1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Đăk Năng | 4,013 | 128 | 3,584 | 89.3 | 107 | 83.6 | 784 | 626 | 25 | 3,484 | 17 | 82 | 100 | 25 | 0 | 309 | -55 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Đăk Rơ Wa | 3,553 | 928 | 3,292 | 92.7 | 831 | 89.5 | 707 | 431 | 831 | 3,292 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 | 178 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Đoàn Kết | 4,045 | 235 | 3,798 | 93.9 | 184 | 78.3 | 928 | 811 | 184 | 3,798 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | 108 | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Hòa Bình | 6,428 | 114 | 5,897 | 91.7 | 101 | 88.6 | 1,256 | 1,043 | 48 | 5,024 | 77 | 53 | 873 | 49 | 3 | -223 | -48 | 431 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | la Chim | 10,617 | 235 | 9,616 | 90.6 | 195 | 83.0 | 2,361 | 1,738 | 156 | 9,491 | 29 | 39 | 125 | 129 | 1 | 1,132 | 10 | -4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Kroong | 4,696 | 977 | 4,452 | 94.8 | 762 | 78.0 | 1,175 | 782 | 762 | 4,452 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | 264 | 35 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Ngọk Bay | 5,588 | 502 | 5,142 | 92.0 | 428 | 85.3 | 872 | 576 | 325 | 4,843 | 96 | 103 | 299 | 41 | 1 | 556 | 25 | -201 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Vinh Quang | 10,347 | 498 | 10,037 | 97.0 | 417 | 83.7 | 4,397 | 3,921 | 417 | 10,037 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 | 177 | -19 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II- | H. ĐăkGlei | 39,077 | 13,894 | 27,924 | 71.5 | 5,672 | 41 | 5,979 | 2,979 | 1,636 | 14,896 | 2,604 | 4,036 | 13,028 | 2,296 | 11 | 4,378 | 297 | 527 | 80 | 0 | 2,055 | 804 | 2,146 |
1 | Đăk Choong | 3,428 | 992 | 1,475 | 43.0 | 448 | 45 | 450 | 222 | 94 | 1,110 | 73 | 354 | 365 | 162 | 0 | 117 | 11 | 27 | 3 | 0 | 34 | 0 | 0 |
2 | Đăk Kroong | 4,084 | 1,769 | 3,420 | 83.7 | 787 | 45 | 830 | 416 | 446 | 2,079 | 268 | 341 | 1,341 | 308 | 0 | 294 | 90 | 0 | -53 | 0 | 300 | 0 | 447 |
3 | Đăk Long | 5,096 | 1,481 | 4,114 | 80.7 | 595 | 40 | 624 | 362 | 82 | 1,812 | 460 | 513 | 2,302 | 261 | 11 | 137 | -27 | 167 | 86 | 0 | 229 | 0 | 0 |
4 | Đăk Man | 1,238 | 403 | 1,207 | 97.5 | 257 | 64 | 178 | 86 | 67 | 428 | 156 | 190 | 779 | 29 | 0 | 6 | 3 | 41 | 3 | 0 | 78 | 529 | 0 |
5 | Đăk Môn | 6,217 | 1,299 | 5,188 | 83.4 | 633 | 49 | 1,750 | 875 | 218 | 4,373 | 163 | 415 | 815 | 741 | 0 | 2,156 | 18 | 0 | 2 | 0 | 563 | 0 | 1,471 |
6 | Đăk Nhoong | 2,064 | 875 | 1,373 | 66.5 | 401 | 46 | 392 | 186 | 118 | 931 | 88 | 283 | 442 | 151 | 0 | 360 | 2 | 0 | 9 | 0 | 76 | 0 | 76 |
7 | Đăk Pék | 8,227 | 1,178 | 6,684 | 81.2 | 604 | 51 | 824 | 409 | 156 | 2,044 | 928 | 448 | 4,640 | 316 | 0 | 497 | 19 | 236 | 12 | 0 | 470 | 0 | 0 |
8 | Đăk Plô | 1,357 | 394 | 1,202 | 88.6 | 222 | 56 | 97 | 46 | 15 | 230 | 194 | 207 | 972 | 25 | 0 | 8 | 3 | 0 | 6 | 0 | 137 | 130 | 78 |
9 | MườngHoong | 3,047 | 2,654 | 884 | 29.0 | 385 | 15 | 341 | 151 | 205 | 757 | 25 | 180 | 127 | 139 | 0 | 552 | 166 | 0 | 4 | 0 | 39 | 0 | 74 |
10 | Ngọc Linh | 2,594 | 2,081 | 854 | 32.9 | 842 | 40 | 236 | 108 | 124 | 540 | 63 | 718 | 314 | 89 | 0 | 226 | 1 | 13 | 3 | 0 | 33 | 0 | 0 |
11 | Xã Xốp | 1,725 | 768 | 1,523 | 88.3 | 498 | 65 | 257 | 118 | 111 | 592 | 186 | 387 | 931 | 75 | 0 | 25 | 11 | 43 | 5 | 0 | 96 | 145 | 0 |
III- | H. Ngọc Hồi | 41,832 | 5,011 | 38,705 | 92.5 | 4,223 | 84 | 8,482 | 6,879 | 2,923 | 32,052 | 1,112 | 1,300 | 6,653 | 1,132 | 23 | 5,371 | 36 | 152 | 0 | 65 | 0 | 335 | 0 |
1 | Đăk Ang | 4,587 | 2,319 | 4,111 | 89.6 | 1,958 | 84 | 647 | 456 | 1,112 | 2,338 | 295 | 846 | 1,773 | 27 | 0 | 345 | 24 | 11 | 0 | 4 | 0 | 21 | 0 |
2 | Đăk Dục | 5,509 | 415 | 4,797 | 87.1 | 356 | 86 | 1,134 | 812 | 244 | 4,164 | 104 | 112 | 633 | 63 | 0 | 681 | 1 | 12 | 0 | 6 | 0 | 28 | 0 |
3 | Đăk Kan | 5,211 | 403 | 5,063 | 97.2 | 383 | 95 | 1,308 | 1,204 | 363 | 4,766 | 48 | 20 | 297 | 295 | 0 | 547 | 2 | 8 | 0 | 3 | 0 | 17 | 0 |
4 | Đăk Nông | 3,880 | 349 | 3,664 | 94.4 | 324 | 93 | 941 | 667 | 292 | 3,333 | 54 | 32 | 331 | 30 | 0 | 366 | 2 | 8 | 0 | 6 | 0 | 24 | 0 |
5 | Đăk Xú | 6,804 | 349 | 6,432 | 94.5 | 282 | 81 | 1,712 | 1,306 | 282 | 6,432 | 0 | 0 | 0 | 132 | 0 | 985 | 2 | 0 | 0 | 14 | 0 | 78 | 0 |
6 | Pờ Y | 10,194 | 357 | 9,873 | 96.9 | 327 | 92 | 1,492 | 1,328 | 79 | 6,645 | 546 | 248 | 3,228 | 332 | 23 | 2,037 | 2 | 108 | 0 | 28 | 0 | 149 | 0 |
7 | Sa Loong | 5,647 | 819 | 4,765 | 84.4 | 593 | 72 | 1,248 | 1,106 | 551 | 4,374 | 65 | 42 | 391 | 253 | 0 | 410 | 3 | 5 | 0 | 4 | 0 | 18 | 0 |
IV- | H. ĐăkTô | 31,123 | 5,266 | 26,596 | 85.5 | 3,790 | 72 | 5,538 | 4,634 | 1,811 | 22,096 | 898 | 1,950 | 4,500 | 1,146 | 1 | 1,197 | 52 | 400 | 94 | 86 | 0 | 423 | 0 |
1 | Đăk Rơ Nga | 3,096 | 856 | 2,330 | 75.3 | 637 | 74 | 314 | 301 | 45 | 1,576 | 165 | 412 | 754 | 124 | 0 | 520 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đăk Trăm | 4,056 | 1,502 | 2,801 | 69.1 | 872 | 58 | 765 | 756 | 502 | 2,141 | 144 | 420 | 660 | 433 | 0 | 214 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Diên Bình | 6,898 | 552 | 6,718 | 97.4 | 540 | 98 | 1,616 | 1,339 | 499 | 6,718 | 0 | 0 | 0 | 189 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Kon Đào | 3,944 | 168 | 3,876 | 98.3 | 164 | 98 | 564 | 556 | 174 | 3,876 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 219 | 6 | 0 | 0 | 56 | 0 | 275 | 0 |
5 | Ngọc Tụ | 2,736 | 801 | 2,293 | 83.8 | 663 | 83 | 282 | 167 | 94 | 1,253 | 228 | 538 | 1,040 | 0 | 0 | 77 | 4 | 0 | 0 | 30 | 0 | 148 | 0 |
6 | Pô Kô | 2,802 | 432 | 2,387 | 85.2 | 345 | 80 | 284 | 271 | 167 | 891 | 241 | 269 | 1,496 | 74 | 1 | 0 | 4 | 400 | 94 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Tân Cảnh | 5,273 | 258 | 4,705 | 89.2 | 194 | 75 | 1,291 | 1,082 | 218 | 4,705 | 0 | 0 | 0 | 302 | 0 | 56 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Văn Lem | 2,318 | 697 | 1,486 | 64.1 | 375 | 54 | 422 | 162 | 112 | 936 | 120 | 311 | 550 | 24 | 0 | 111 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V- | H. Kon Rẫy | 21,144 | 6,477 | 17,986 | 85.1 | 4,609 | 71 | 3,142 | 1,206 | 2,841 | 13,510 | 969 | 2,184 | 4,476 | 172 | 88 | 1,261 | 124 | 600 | 496 | 11 | 0 | 475 | 0 |
1 | Đăk Kôi | 2,530 | 1,061 | 2,328 | 92.0 | 814 | 77 | 261 | 118 | 189 | 1,374 | 206 | 625 | 954 | 3 | 13 | 7 | 36 | 119 | -10 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đăk Pne | 1,800 | 1,031 | 1,599 | 88.8 | 758 | 74 | 110 | 77 | 466 | 925 | 122 | 708 | 674 | 2 | 13 | 5 | 12 | 175 | 444 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Đăk Ruồng | 4,820 | 1,111 | 3,761 | 78.0 | 747 | 67 | 732 | 287 | 549 | 3,353 | 85 | 198 | 408 | 67 | 0 | 667 | 43 | 18 | -6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Đăk Tơ Lung | 2,250 | 276 | 2,087 | 92.8 | 209 | 76 | 233 | 95 | 32 | 681 | 346 | 177 | 1,406 | 13 | 21 | 22 | 7 | 29 | -1 | 11 | 0 | 475 | 0 |
5 | Đăk Tờ Re | 5,620 | 2,437 | 5,002 | 89.0 | 1,738 | 71 | 820 | 372 | 1,366 | 4,149 | 172 | 372 | 853 | 72 | 41 | 482 | 14 | 253 | 57 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Tân Lập | 4,124 | 561 | 3,209 | 77.8 | 343 | 61 | 986 | 257 | 239 | 3,028 | 38 | 104 | 181 | 15 | 0 | 78 | 12 | 6 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI- | H. Kon Plông | 24,827 | 7,604 | 20,159 | 81.2 | 5,103 | 67 | 3,274 | 630 | 1,825 | 8,880 | 2,354 | 3,278 | 11,279 | 119 | 56 | 1,309 | -114 | 781 | -1,039 | 13 | 314 | 0 | 0 |
1 | Đăk Long | 4,249 | 505 | 3,627 | 85.4 | 394 | 78 | 583 | 102 | 45 | 1,525 | 506 | 349 | 2,102 | 8 | 0 | 146 | 3 | 66 | -29 | 1 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đăk Nên | 2,057 | 790 | 1,751 | 85.1 | 597 | 76 | 40 | 19 | 12 | 183 | 314 | 585 | 1,568 | 18 | 0 | 130 | -144 | 54 | 4 | 3 | 63 | 0 | 0 |
3 | Đăk Ring | 2,070 | 802 | 1,701 | 82.2 | 618 | 77 | 285 | 50 | 242 | 714 | 197 | 376 | 987 | 4 | 0 | 40 | 4 | 63 | -60 | 1 | 33 | 0 | 0 |
4 | Đăk Tăng | 1,664 | 154 | 1,643 | 98.7 | 131 | 85 | 329 | 56 | 23 | 804 | 168 | 108 | 839 | 3 | 0 | 21 | 3 | 81 | -202 | 1 | 21 | 0 | 0 |
5 | Xã Hiếu | 2,925 | 1,162 | 1,572 | 53.7 | 536 | 46 | 499 | 104 | 572 | 1,259 | 75 | -36 | 313 | 28 | 0 | 128 | 6 | 13 | -262 | 2 | 0 | 0 | 0 |
6 | Măng Bút | 3,974 | 1,712 | 3,724 | 93.7 | 1,443 | 84 | 421 | 72 | 520 | 1,032 | 538 | 923 | 2,692 | 4 | 0 | 32 | 4 | 88 | -135 | 1 | 110 | 0 | 0 |
7 | Măng Cành | 2,467 | 399 | 2,011 | 81.5 | 218 | 55 | 324 | 57 | 141 | 812 | 240 | 77 | 1,199 | 5 | 36 | 46 | 3 | 262 | -230 | 1 | 29 | 0 | 0 |
8 | Ngọk Tem | 3,080 | 1,568 | 2,139 | 69.4 | 881 | 56 | 341 | 60 | 106 | 896 | 249 | 775 | 1,243 | 5 | 20 | 89 | 4 | 128 | -59 | 1 | 48 | 0 | 0 |
9 | Pờ Ê | 2,341 | 512 | 1,991 | 85.0 | 285 | 56 | 452 | 110 | 164 | 1,655 | 67 | 121 | 336 | 44 | 0 | 677 | 3 | 26 | -66 | 2 | 10 | 0 | 0 |
VII- | H. Đăk Hà | 57,934 | 8,797 | 49,124 | 84.8 | 5,431 | 62 | 6,723 | 5,898 | 2,279 | 35,494 | 1,574 | 3,152 | 13,630 | 731 | 80 | 5,857 | 113 | 158 | 25 | 134 | 0 | 815 | 0 |
1 | Đăk HRing | 8,526 | 1,625 | 6,850 | 80.3 | 861 | 53 | 1,211 | 1,030 | 426 | 6,182 | 58 | 435 | 668 | 55 | 0 | 719 | 28 | 6 | 1 | 9 | 0 | 53 | 0 |
2 | Đăk La | 9,415 | 568 | 7,946 | 84.4 | 286 | 50 | 574 | 533 | 102 | 3,198 | 984 | 184 | 4,748 | 131 | 0 | 940 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 65 | 0 |
3 | Đăk Mar | 7,884 | 238 | 7,294 | 92.5 | 137 | 58 | 1,389 | 1,216 | 137 | 7,294 | 0 | 0 | 0 | 108 | 0 | 972 | 4 | 0 | 0 | 7 | 0 | 44 | 0 |
4 | Đăk PXi | 4,197 | 1,891 | 3,102 | 73.9 | 1,242 | 66 | 296 | 250 | 422 | 1,500 | 46 | 820 | 1,602 | 41 | 0 | 324 | 23 | 32 | 4 | 11 | 0 | 70 | 0 |
5 | Đăk Ui | 6,011 | 1,023 | 4,781 | 79.5 | 647 | 63 | 573 | 566 | 296 | 3,393 | 265 | 351 | 1,388 | 141 | 80 | 988 | 23 | 0 | 0 | 7 | 0 | 42 | 0 |
6 | Hà Mòn | 4,840 | 6 | 4,743 | 98.0 | 6 | 100 | 948 | 791 | 6 | 4,743 | 0 | 0 | 0 | 38 | 0 | 482 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 36 | 0 |
7 | Ngọk Réo | 4,531 | 1,247 | 4,198 | 92.7 | 814 | 65 | 311 | 254 | 420 | 1,633 | 167 | 394 | 2,565 | 62 | 0 | 121 | 13 | 30 | 4 | 52 | 0 | 312 | 0 |
8 | Ngọk Wang | 4,310 | 642 | 3,726 | 86.5 | 435 | 68 | 421 | 361 | 158 | 2,166 | 29 | 277 | 1,560 | 25 | 0 | 267 | -2 | 66 | 9 | 9 | 0 | 57 | 0 |
9 | Đăk Ngọc | 4,585 | 210 | 4,069 | 88.7 | 113 | 54 | 768 | 678 | 113 | 4,069 | 0 | 0 | 0 | 66 | 0 | 604 | 2 | 0 | 0 | 11 | 0 | 64 | 0 |
10 | Đăk Long | 3,635 | 1,347 | 2,415 | 66.4 | 890 | 66 | 232 | 219 | 199 | 1,316 | 25 | 691 | 1,099 | 64 | 0 | 440 | 12 | 24 | 7 | 12 | 0 | 72 | 0 |
VIII- | H. Sa Thầy | 34,547 | 10,906 | 31,475 | 91.1 | 7,783 | 71 | 5,287 | 4,639 | 5,483 | 27,420 | 623 | 2,300 | 4,055 | 290 | 0 | 2,749 | 400 | 396 | -74 | 97 | 35 | 1,507 | 95 |
1 | Hơ Moong | 5,975 | 2,951 | 5,830 | 97.6 | 2,508 | 85 | 791 | 688 | 698 | 3,441 | 412 | 1,810 | 2,389 | 0 | 0 | 0 | -50 | 0 | -74 | 66 | 35 | 700 | 95 |
2 | Mô Rai | 2,280 | 857 | 1,813 | 79.5 | 600 | 70 | 390 | 355 | 517 | 1,570 | 32 | 83 | 243 | 15 | 0 | 0 | 9 | 50 | 0 | 0 | 0 | 474 | 0 |
3 | Rơ Kơi | 4,639 | 1,760 | 3,795 | 81.8 | 1,144 | 65 | 568 | 509 | 1,076 | 3,517 | 36 | 68 | 278 | 76 | 0 | 909 | 28 | 60 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Sa Bình | 4,677 | 1,526 | 4,160 | 88.9 | 840 | 55 | 617 | 542 | 776 | 3,948 | 26 | 64 | 212 | 42 | 0 | 936 | 153 | 58 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Sa Nghĩa | 2,664 | 541 | 2,621 | 98.4 | 487 | 90 | 501 | 435 | 487 | 2,621 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 88 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Sa Nhơn | 3,180 | 186 | 3,151 | 99.1 | 168 | 90 | 573 | 498 | 115 | 2,998 | 25 | 53 | 153 | 9 | 0 | 56 | 43 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Sa Sơn | 2,246 | 229 | 1,918 | 85.4 | 152 | 66 | 366 | 319 | 152 | 1,918 | 0 | 0 | 0 | 84 | 0 | 506 | 107 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Ya Ly | 1,690 | 342 | 1,543 | 91.3 | 256 | 75 | 258 | 225 | 200 | 1,353 | 23 | 56 | 190 | 21 | 0 | 123 | -8 | 54 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Ya Tăng | 1,468 | 436 | 1,317 | 89.7 | 279 | 64 | 264 | 235 | 184 | 1,038 | 34 | 95 | 279 | 7 | 0 | 0 | 17 | 74 | 0 | 31 | 0 | 333 | 0 |
10 | Ya Xiêr | 5,728 | 2,078 | 5,327 | 93.0 | 1,349 | 65 | 958 | 833 | 1,278 | 5,016 | 35 | 71 | 311 | 22 | 0 | 131 | 90 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IX- | H. TuMơRông | 25,597 | 9,770 | 19,423 | 75.9 | 6,855 | 70 | 3,434 | 892 | 531 | 8,686 | 2,103 | 6,324 | 10,737 | 459 | 135 | 1,309 | 243 | 547 | 244 | 37 | 86 | 784 | 0 |
1 | Đăk Hà | 3,906 | 728 | 3,394 | 86.9 | 554 | 76 | 1,136 | 271 | 48 | 2,714 | 136 | 506 | 680 | 125 | 5 | 175 | 20 | 29 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đăk Na | 2,702 | 1,144 | 1,750 | 64.8 | 587 | 51 | 244 | 43 | 33 | 426 | 265 | 554 | 1,324 | 46 | 38 | 0 | 15 | 198 | 11 | 8 | 0 | 145 | 0 |
3 | Đăk Rơ Ông | 3,538 | 945 | 2,194 | 62.0 | 488 | 52 | 613 | 188 | 28 | 1,879 | 58 | 460 | 315 | 106 | 8 | 456 | 30 | 65 | 28 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Đăk Sao | 3,081 | 1,334 | 1,901 | 61.7 | 734 | 55 | 230 | 63 | 22 | 632 | 254 | 712 | 1,269 | 33 | 6 | 114 | 20 | 39 | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Măng Ri | 1,837 | 795 | 1,752 | 95.4 | 702 | 88 | 27 | 21 | 13 | 208 | 225 | 689 | 1,544 | 18 | 0 | 149 | 8 | 1 | 6 | 0 | 86 | 0 | 0 |
6 | Ngọk Lây | 1,502 | 1,386 | 1,466 | 97.6 | 1,333 | 96 | 139 | 20 | 86 | 73 | 279 | 1,247 | 1,393 | 2 | 8 | 0 | 44 | 50 | 23 | 9 | 0 | 243 | 0 |
7 | Ngọk Yêu | 1,664 | 577 | 1,651 | 99.2 | 568 | 99 | 18 | 7 | 45 | 73 | 322 | 523 | 1,578 | 5 | 7 | 36 | 15 | 18 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Tê Xăng | 1,645 | 794 | 1,245 | 75.7 | 538 | 68 | 185 | 44 | 17 | 436 | 154 | 521 | 809 | 20 | 2 | 13 | 27 | 55 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | TuMơRông | 1,304 | 474 | 844 | 64.7 | 264 | 56 | 21 | 6 | 42 | 58 | 157 | 222 | 786 | 4 | 6 | 15 | 19 | 36 | 36 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Văn Xuôi | 1,243 | 434 | 1,223 | 98.4 | 411 | 95 | 207 | 48 | 13 | 381 | 168 | 398 | 842 | 3 | 8 | 0 | 41 | 47 | 4 | 20 | 0 | 396 | 0 |
11 | Đăk Tơ Kan | 3,175 | 1,160 | 2,003 | 63.1 | 676 | 58 | 614 | 181 | 184 | 1,806 | 85 | 492 | 197 | 97 | 47 | 351 | 4 | 9 | 91 | 0 | 0 | 0 | 0 |
X- | H. Ia Hdrai | 11,644 | 4,906 | 4,819 | 41.4 | 1,093 | 22 | 912 | 274 | 1,093 | 3,646 | 46 | 0 | 320 | 129 | 46 | 2,547 | 871 | 320 | 0 | 96 | 0 | 350 | 0 |
1 | la Dom | 3,564 | 1,618 | 1,584 | 44.4 | 424 | 26 | 252 | 76 | 424 | 1,008 | 46 | 0 | 320 | 34 | 46 | 727 | 335 | 320 | 0 | 30 | 0 | 150 | 0 |
2 | la Dal | 3,341 | 2,098 | 1,364 | 40.8 | 407 | 19 | 253 | 76 | 407 | 1,010 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | 514 | 325 | 0 | 0 | 63 | 0 | 150 | 0 |
3 | la Tơi | 4,739 | 1,190 | 1,871 | 39.5 | 262 | 22 | 407 | 122 | 262 | 1,628 | 0 | 0 | 0 | 63 | 0 | 1,306 | 211 | 0 | 0 | 3 | 0 | 50 | 0 |
| Tổng cộng | 352,055 | 78,901 | 296,103 | 84.1 | 49,794 | 63.1 | 58,367 | 40,291 | 25,259 | 224,807 | 12,637 | 24,922 | 70,443 | 6,913 | 446 | 29,590 | 1,607 | 3,857 | -166 | 539 | 2,489 | 5,493 | 2,241 |
Tỉnh: Kon Tum Ngày gửi báo cáo: Ngày / /2016 | (Dùng cho cấp tỉnh) |
Biểu 2.4: Tổng hợp số liệu cấp nước hộ gia đình
STT | Tên xã | Tỉ lệ hộ có nhà tiêu HVS | Số nhà tiêu xây mới trong năm | Số nhà tiêu hỏng trong năm | Chăn nuôi gia súc | |||||||||
Số hộ | Số hộ có nhà tiêu | Số hộ có nhà tiêu HVS | Tỉ lệ hộ có nhà tiêu | Tỉ lệ hộ có nhà tiêu HVS | Số hộ nghèo | Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS | Tỉ lệ hộ nghèo có nhà tiêu HVS | Số hộ | HVS | Tỉ lệ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I | Tp. Kon Tum | 13,724 | 11,140 | 9,120 | 81.2 | 66.5 | 1,371 | 732 | 53.4 | 1,593 | 563 | 4,408 | 2,930 | 66.5 |
1 | Xã Chư Hreng | 612 | 494 | 202 | 80.7 | 33.0 | 147 | 43 | 29.3 | 24 | 120 | 172 | 84 | 48.7 |
2 | Xã Đắk Blà | 1,503 | 1,145 | 974 | 76.2 | 64.8 | 346 | 241 | 69.7 | 266 | 34 | 387 | 237 | 61.3 |
3 | Xã Đắk Cấm | 1,440 | 1,388 | 1,269 | 96.4 | 88.1 | 35 | 22 | 62.9 | 417 | 31 | 253 | 176 | 69.8 |
4 | Xã Đăk Năng | 776 | 640 | 602 | 82.5 | 77.6 | 45 | 25 | 55.6 | 279 | 25 | 322 | 184 | 57.1 |
5 | Xã Đắk Rơ Wa | 672 | 575 | 263 | 85.6 | 39.1 | 181 | 112 | 61.9 | 40 | 78 | 271 | 165 | 60.7 |
6 | Xã Đoàn Kết | 884 | 688 | 571 | 77.8 | 64.6 | 60 | 34 | 56.7 | 60 | 45 | 319 | 238 | 74.7 |
7 | Xã Hòa Bình | 1,305 | 1,095 | 1,007 | 83.9 | 77.2 | 49 | 35 | 71.4 | 130 | 27 | 288 | 189 | 65.7 |
8 | Xã la Chim | 2,305 | 1,855 | 1,328 | 80.5 | 57.6 | 57 | 26 | 45.6 | 98 | 25 | 631 | 452 | 71.6 |
9 | Xã Kroong | 1,189 | 1,162 | 922 | 97.7 | 77.5 | 234 | 130 | 55.6 | 143 | 33 | 403 | 285 | 70.8 |
10 | Xã Ngọk Bay | 1,048 | 685 | 627 | 65.4 | 59.8 | 115 | 26 | 22.6 | 114 | 24 | 693 | 480 | 69.3 |
11 | Xã Vinh Quang | 1,990 | 1,413 | 1,355 | 71.0 | 68.1 | 102 | 38 | 37.3 | 22 | 121 | 670 | 439 | 65.6 |
II- | H. Đăk Glei | 9,376 | 7,509 | 5,846 | 80.1 | 62.4 | 3,446 | 351 | 10.2 | 3,177 | 313 | 3,457 | 842 | 24.4 |
1 | Xã Đắk Choong | 850 | 654 | 525 | 76.9 | 61.8 | 265 | 33 | 12.5 | 161 | 20 | 418 | 97 | 23.3 |
2 | Đăk KRoong | 946 | 750 | 626 | 79.3 | 66.2 | 402 | 39 | 9.7 | 310 | 27 | 216 | 62 | 28.9 |
3 | Xã Đắk Long | 1,063 | 880 | 715 | 82.8 | 67.3 | 373 | 35 | 9.4 | 549 | 49 | 508 | 130 | 25.6 |
4 | Xã Đắk Man | 324 | 272 | 220 | 84.0 | 67.9 | 120 | 17 | 14.2 | 164 | 33 | 92 | 24 | 26.1 |
5 | Xã Đắk Môn | 1,467 | 1,036 | 697 | 70.6 | 47.5 | 300 | 31 | 10.3 | 282 | 28 | 425 | 119 | 27.9 |
6 | Xã Đắk Nhoong | 587 | 407 | 276 | 69.3 | 47.0 | 260 | 25 | 9.6 | 158 | 21 | 364 | 55 | 15.1 |
7 | Xã Đắk Pék | 1,980 | 1,871 | 1,628 | 94.5 | 82.2 | 301 | 72 | 23.9 | 569 | 42 | 535 | 151 | 28.3 |
8 | Xã Đắk Plô | 343 | 275 | 234 | 80.2 | 68.2 | 108 | 8 | 7.4 | 217 | 23 | 203 | 43 | 21.4 |
9 | Xã Mường Hoong | 746 | 515 | 366 | 69.0 | 49.1 | 614 | 28 | 4.6 | 327 | 30 | 207 | 45 | 21.6 |
10 | Xã Ngọc Linh | 629 | 411 | 271 | 65.3 | 43.1 | 515 | 34 | 6.6 | 265 | 22 | 91 | 22 | 24.2 |
11 | Xã Xốp | 441 | 438 | 288 | 99.3 | 65.3 | 188 | 29 | 15.4 | 175 | 18 | 398 | 93 | 23.4 |
III- | H. Ngọc Hồi | 10,346 | 9,526 | 7,178 | 92.1 | 69.4 | 1,219 | 519 | 42.6 | 2,028 | 634 | 1,929 | 1,169 | 60.6 |
1 | Đắk Ang | 954 | 904 | 437 | 94.8 | 45.8 | 474 | 218 | 46.0 | 30 | 143 | 412 | 217 | 52.7 |
2 | Đắk Dục | 1,345 | 1,342 | 950 | 99.8 | 70.6 | 120 | 46 | 38.1 | 291 | 46 | 400 | 203 | 50.8 |
3 | Đắk Kan | 1,435 | 1,425 | 1,102 | 99.3 | 76.8 | 124 | 59 | 47.6 | 303 | 52 | 428 | 348 | 81.2 |
4 | Đắk Nông | 1,034 | 911 | 859 | 88.1 | 83.1 | 104 | 50 | 47.9 | 392 | 64 | 322 | 172 | 53.5 |
5 | Đắk Xú | 1,674 | 1,312 | 740 | 78.4 | 44.2 | 98 | 39 | 39.5 | 41 | 218 | 171 | 96 | 56.1 |
6 | Pờ Y | 2,619 | 2,423 | 2,072 | 92.5 | 79.1 | 119 | 39 | 32.5 | 649 | 67 | 74 | 47 | 63.2 |
7 | Sa Loong | 1,285 | 1,209 | 1,018 | 94.1 | 79.2 | 180 | 69 | 38.3 | 322 | 44 | 122 | 86 | 70.3 |
IV- | H. Đăk Tô | 7,171 | 5,321 | 3,516 | 74.2 | 49.0 | 1,201 | 466 | 38.8 | 310 | 1,083 | 1,976 | 1,040 | 52.6 |
1 | Xã Đăk Rơ Nga | 647 | 602 | 204 | 93.0 | 31.5 | 190 | 60 | 31.6 | 32 | 81 | 202 | 61 | 30.2 |
2 | Xã Đăk Trăm | 851 | 714 | 399 | 83.9 | 46.9 | 289 | 33 | 11.4 | 82 | 25 | 497 | 174 | 35.0 |
3 | Xã Diên Bình | 1,616 | 1,120 | 1,055 | 69.3 | 65.3 | 111 | 81 | 73.0 | 28 | 242 | 331 | 318 | 96.1 |
4 | Xã Kon Đào | 819 | 609 | 323 | 74.4 | 39.4 | 57 | 50 | 87.7 | 34 | 296 | 290 | 158 | 54.5 |
5 | Xã Ngọc Tụ | 583 | 504 | 207 | 86.4 | 35.5 | 166 | 107 | 64.5 | 26 | 115 | 183 | 96 | 52.5 |
6 | Xã Pô Kô | 651 | 452 | 197 | 69.4 | 30.3 | 132 | 32 | 24.2 | 32 | 119 | 63 | 47 | 74.6 |
7 | Xã Tân Cảnh | 1,470 | 960 | 931 | 65.3 | 63.3 | 96 | 42 | 43.8 | 42 | 153 | 170 | 120 | 70.6 |
8 | Xã Văn Lem | 534 | 360 | 200 | 67.4 | 37.5 | 160 | 61 | 38.1 | 34 | 52 | 240 | 66 | 27.5 |
V- | H. Kon Rẫy | 4,917 | 3,090 | 1,089 | 62.8 | 22.1 | 1,400 | 199 | 14.2 | 256 | 627 | 2,199 | 657 | 29.9 |
1 | Đắk Kôi | 602 | 426 | 70 | 70.8 | 11.6 | 252 | 53 | 21.0 | 39 | 169 | 374 | 116 | 31.0 |
2 | Đắk Pne | 478 | 419 | 72 | 87.7 | 15.1 | 254 | 44 | 17.3 | 21 | 128 | 336 | 67 | 19.9 |
3 | Đắk Ruồng | 1,125 | 735 | 405 | 65.3 | 36.0 | 203 | 20 | 9.9 | 95 | 34 | 431 | 149 | 34.6 |
4 | Đắk Tơ Lung | 540 | 248 | 86 | 45.9 | 15.9 | 73 | 25 | 34.2 | 32 | 127 | 295 | 89 | 30.2 |
5 | Đắk Tờ Re | 1,087 | 734 | 114 | 67.5 | 10.5 | 456 | 48 | 10.5 | 37 | 154 | 493 | 140 | 28.4 |
6 | Tân Lập | 1,085 | 528 | 342 | 48.7 | 31.5 | 162 | 9 | 5.6 | 32 | 15 | 270 | 96 | 35.6 |
VI- | H. Kon Plông | 6,060 | 5,005 | 2,849 | 82.6 | 47.0 | 1,913 | 393 | 20.5 | 1,151 | 486 | 2,352 | 474 | 20.2 |
1 | Đăk Long | 1,349 | 1,112 | 774 | 82.4 | 57.4 | 149 | 43 | 28.9 | 32 | 129 | 234 | 76 | 32.5 |
2 | Đăk Nên | 505 | 440 | 219 | 87.1 | 43.4 | 188 | 17 | 9.0 | 143 | 34 | 58 | 11 | 19.0 |
3 | Đăk Ring | 474 | 438 | 162 | 92.4 | 34.2 | 188 | 14 | 7.4 | 101 | 22 | 230 | 45 | 19.6 |
4 | Đăk Tăng | 356 | 277 | 212 | 77.8 | 59.6 | 54 | 7 | 13.0 | 205 | 27 | 234 | 43 | 18.4 |
5 | Xã Hiếu | 731 | 551 | 292 | 75.4 | 39.9 | 309 | 174 | 56.3 | 28 | 180 | 365 | 67 | 18.4 |
6 | Măng Bút | 882 | 787 | 313 | 89.2 | 35.5 | 379 | 35 | 9.2 | 237 | 31 | 309 | 76 | 24.6 |
7 | Măng Cành | 553 | 541 | 414 | 97.8 | 74.9 | 113 | 72 | 63.7 | 92 | 24 | 380 | 59 | 15.5 |
8 | Ngọk Tem | 701 | 424 | 224 | 60.5 | 32.0 | 394 | 28 | 7.1 | 124 | 19 | 235 | 51 | 21.7 |
9 | Pờ Ê | 509 | 435 | 239 | 85.5 | 47.0 | 139 | 3 | 2.2 | 189 | 20 | 307 | 46 | 15.0 |
VII- | H. Đăk Hà | 11,817 | 11,656 | 6,283 | 98.6 | 53.2 | 1,887 | 689 | 36.5 | 588 | 1,517 | 3,883 | 2,191 | 56.4 |
1 | Đắk HRing | 1,764 | 1,757 | 1,111 | 99.6 | 63.0 | 345 | 111 | 32.2 | 35 | 47 | 678 | 435 | 64.2 |
2 | Đắk La | 1,806 | 1,793 | 984 | 99.3 | 54.5 | 134 | 52 | 38.8 | 31 | 231 | 599 | 356 | 59.4 |
3 | Đắk Mar | 1,642 | 1,622 | 1,261 | 98.8 | 76.8 | 72 | 24 | 33.3 | 122 | 34 | 334 | 208 | 62.3 |
4 | Đắk PXi | 769 | 756 | 367 | 98.3 | 47.7 | 366 | 126 | 34.4 | 38 | 21 | 334 | 198 | 59.3 |
5 | Đắk Ui | 1,208 | 1,189 | 563 | 98.4 | 46.6 | 205 | 95 | 46.3 | 66 | 24 | 640 | 367 | 57.3 |
6 | Hà Mòn | 1,180 | 1,175 | 773 | 99.6 | 65.5 | 2 | 1 | 50.0 | 24 | 332 | 40 | 38 | 95.0 |
7 | Ngọk Réo | 908 | 891 | 181 | 98.1 | 19.9 | 293 | 109 | 37.2 | 51 | 355 | 415 | 210 | 50.6 |
8 | Ngọk Wang | 924 | 894 | 230 | 96.8 | 24.9 | 134 | 47 | 35.1 | 58 | 274 | 310 | 165 | 53.2 |
9 | Đăk Ngọc | 1,032 | 1,018 | 627 | 98.6 | 60.8 | 284 | 103 | 36.3 | 120 | 43 | 266 | 97 | 36.5 |
10 | Đăk Long | 584 | 561 | 186 | 96.1 | 31.8 | 52 | 21 | 40.4 | 43 | 156 | 267 | 117 | 43.8 |
VIII- | H. Sa Thầy | 8,665 | 6,536 | 4,901 | 75.4 | 56.6 | 2,773 | 615 | 22.2 | 2,396 | 515 | 2,408 | 1,081 | 44.9 |
1 | Hơ Moong | 1,289 | 1,065 | 827 | 82.6 | 64.2 | 674 | 95 | 14.1 | 514 | 30 | 106 | 65 | 61.3 |
2 | Mô Rai | 690 | 352 | 124 | 51.0 | 18.0 | 279 | 64 | 22.9 | 36 | 97 | 85 | 39 | 45.9 |
3 | Rơ Kơi | 1,180 | 532 | 322 | 45.1 | 27.3 | 494 | 143 | 28.9 | 35 | 108 | 319 | 136 | 42.6 |
4 | Sa Bình | 1,072 | 1,014 | 930 | 94.6 | 86.8 | 336 | 81 | 24.1 | 523 | 34 | 536 | 210 | 39.2 |
5 | Sa Nghĩa | 659 | 401 | 390 | 60.8 | 59.2 | 98 | 21 | 21.4 | 90 | 28 | 241 | 135 | 56.0 |
6 | Sa Nhơn | 843 | 791 | 467 | 93.8 | 55.4 | 52 | 7 | 13.5 | 53 | 24 | 190 | 146 | 76.8 |
7 | Sa Sơn | 595 | 523 | 472 | 87.9 | 79.3 | 63 | 5 | 7.9 | 308 | 21 | 241 | 95 | 39.4 |
8 | Ya Ly | 450 | 382 | 238 | 84.9 | 52.9 | 119 | 36 | 30.3 | 151 | 36 | 90 | 37 | 41.1 |
9 | Ya Tăng | 395 | 209 | 141 | 52.9 | 35.7 | 129 | 68 | 52.7 | 46 | 102 | 165 | 43 | 26.1 |
10 | Ya Xiêr | 1,492 | 1,267 | 990 | 84.9 | 66.4 | 529 | 95 | 18.0 | 640 | 35 | 435 | 175 | 40.2 |
IX- | H. Tu Mơ Rông | 5,934 | 5,472 | 2,471 | 92.2 | 41.6 | 2,205 | 274 | 12.4 | 533 | 47 | 2,938 | 338 | 11.5 |
1 | Đắk Hà | 849 | 796 | 396 | 93.8 | 46.6 | 171 | 23 | 13.5 | 100 | 5 | 332 | 50 | 15.1 |
2 | Đắk Na | 635 | 610 | 241 | 96.1 | 38.0 | 272 | 28 | 10.3 | 33 | 4 | 295 | 31 | 10.5 |
3 | Đắk Rơ Ông | 751 | 636 | 290 | 84.7 | 38.6 | 235 | 24 | 10.2 | 21 | 3 | 390 | 38 | 9.7 |
4 | Đắk Sao | 768 | 697 | 269 | 90.8 | 35.0 | 332 | 33 | 9.9 | 43 | 2 | 401 | 44 | 11.0 |
5 | Măng Ri | 452 | 433 | 169 | 95.8 | 37.4 | 198 | 18 | 9.1 | 35 | 2 | 265 | 19 | 7.2 |
6 | Ngọk Lây | 417 | 400 | 182 | 95.9 | 43.6 | 189 | 29 | 15.1 | 31 | 3 | 220 | 14 | 6.4 |
7 | Ngọk Yêu | 425 | 407 | 181 | 95.8 | 42.6 | 159 | 16 | 10.1 | 46 | 4 | 207 | 15 | 7.2 |
8 | Tê Xăng | 390 | 336 | 150 | 86.2 | 38.5 | 183 | 20 | 10.9 | 20 | 3 | 256 | 19 | 7.4 |
9 | TuMơRông | 348 | 339 | 182 | 97.4 | 52.3 | 126 | 16 | 12.7 | 34 | 2 | 149 | 42 | 28.2 |
10 | Văn Xuôi | 292 | 284 | 143 | 97.3 | 49.0 | 122 | 14 | 11.5 | 167 | 2 | 134 | 31 | 23.1 |
11 | Đăk Tơ Kan | 607 | 534 | 268 | 88.0 | 44.2 | 218 | 53 | 24.3 | 3 | 17 | 289 | 35 | 12.1 |
X- | H. Ia Hdrai | 3,409 | 1,887 | 755 | 55.4 | 22.2 | 1,530 | 210 | 13.7 | 494 | 34 | 273 | 88 | 32.2 |
1 | la Dom | 1,503 | 685 | 417 | 45.6 | 27.7 | 501 | 82 | 16.4 | 371 | 12 | 95 | 30 | 31.6 |
2 | la Dal | 858 | 743 | 167 | 86.6 | 19.4 | 682 | 65 | 9.5 | 82 | 10 | 100 | 35 | 35.0 |
3 | la Tơi | 1,048 | 459 | 172 | 43.8 | 16.4 | 347 | 63 | 18.2 | 41 | 12 | 78 | 23 | 29.5 |
| Tổng cộng | 81,419 | 67,142 | 44,008 | 82.5 | 54.1 | 18,945 | 4,448 | 23.5 | 12,526 | 5,819 | 25,823 | 10,810 | 41.9 |
Tỉnh: Kon Tum Ngày gửi báo cáo: Ngày / /2016 | (Dành cho cấp Tỉnh) |
Biểu số 3.2 Tổng hợp số liệu cấp nước và vệ sinh môi trường các trường học, trạm y tế
STT | Tên xã | Trường học | Trạm y tế | ||||||||||||
Số trường | Số trường có nước và nhà tiêu HVS | Tỉ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS | Số trường có nước HVS | Tỉ lệ số trường có nước HVS | Số trường có nhà tiêu HVS | Tỉ lệ số trường có nhà tiêu HVS | Số trạm | Số trạm có nước và nhà tiêu HVS | Tỉ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu HVS | Số trạm có nước HVS | Tỉ lệ trạm y tế xã có nước HVS | Số trạm có nhà tiêu HVS | Tỉ lệ trạm y tế xã có nhà tiêu HVS | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 20 | 21 |
I- | Tp. Kon Tum | 39 | 39 | 100.0 | 39 | 100.0 | 39 | 100.0 | 11 | 10 | 90.9 | 11 | 100.0 | 10 | 90.9 |
1 | Xã Chư Hreng | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
2 | Xã Đắk Blà | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
3 | Xã Đắk Cấm | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
4 | Xã Đăk Năng | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
5 | Xã Đắk Rơ Wa | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
6 | Xã Đoàn Kết | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
7 | Xã Hòa Bình | 5 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
8 | Xã la Chim | 5 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
9 | Xã Kroong | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 1 | 100.0 | 0 | 0.0 |
10 | Xã Ngọk Bay | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
11 | Xã Vinh Quang | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
II- | H. Đăk Glei | 33 | 33 | 100.0 | 33 | 100.0 | 33 | 100.0 | 11 | 10 | 90.9 | 11 | 100.0 | 10 | 90.9 |
1 | Xã Đắk Choong | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 1 | 100.0 | 0 | 0.0 |
2 | Đăk KRoong | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
3 | Xã Đắk Long | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
4 | Xã Đắk Man | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
5 | Xã Đắk Môn | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
6 | Xã Đắk Nhoong | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
7 | Xã Đắk Pék | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
8 | Xã Đắk Plô | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
9 | Xã Mường Hoong | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
10 | Xã Ngọc Linh | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
11 | Xã Xốp | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
III- | H. Ngọc Hồi | 30 | 30 | 100.0 | 30 | 100.0 | 30 | 100.0 | 7 | 5 | 71.4 | 6 | 85.7 | 5 | 71.4 |
1 | Đắk Ang | 5 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
2 | Đắk Dục | 7 | 7 | 100.0 | 7 | 100.0 | 7 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
3 | Đắk Kan | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
4 | Đắk Nông | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 1 | 100.0 | 0 | 0.0 |
5 | Đắk Xú | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
6 | Pờ Y | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
7 | Sa Loong | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
IV- | H. Đăk Tô | 28 | 28 | 100.0 | 28 | 100.0 | 28 | 100.0 | 8 | 7 | 87.5 | 7 | 87.5 | 8 | 100.0 |
1 | Xã Đăk Rơ Nga | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
2 | Xã Đăk Trăm | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
3 | Xã Diên Bình | 5 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
4 | Xã Kon Đào | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
5 | Xã Ngọc Tụ | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 1 | 100.0 |
6 | Xã Pô Kô | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
7 | Xã Tân Cảnh | 5 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
8 | Xã Văn Lem | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
V- | H. Kon Rẫy | 21 | 21 | 100.0 | 21 | 100.0 | 21 | 100.0 | 6 | 6 | 100.0 | 6 | 100.0 | 6 | 100.0 |
1 | Đắk Kôi | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
2 | Đắk Pne | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
3 | Đắk Ruồng | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
4 | Đắk Tơ Lung | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
5 | Đắk Tờ Re | 5 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
6 | Tân Lập | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
VI- | H. Kon Plông | 28 | 28 | 100.0 | 28 | 100.0 | 28 | 100.0 | 9 | 3 | 33.3 | 8 | 88.9 | 3 | 33.3 |
1 | Đăk Long | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 1 | 100.0 | 0 | 0.0 |
2 | Đăk Nên | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
3 | Đăk Ring | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
4 | Đăk Tăng | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 1 | 100.0 | 0 | 0.0 |
5 | Xã Hiếu | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
6 | Măng Bút | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 1 | 100.0 | 0 | 0.0 |
7 | Măng Cành | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 1 | 100.0 | 0 | 0.0 |
8 | Ngọk Tem | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 1 | 100.0 | 0 | 0.0 |
9 | Pờ Ê | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
VII- | H. Đăk Hà | 38 | 38 | 100.0 | 38 | 100.0 | 38 | 100.0 | 10 | 8 | 80.0 | 8 | 80.0 | 8 | 80.0 |
1 | Đắk HRing | 5 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
2 | Đắk La | 5 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
3 | Đắk Mar | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
4 | Đắk PXi | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
5 | Đắk Ui | 5 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
6 | Hà Mòn | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
7 | Ngọk Réo | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
8 | Ngọk Wang | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
9 | Đăk Ngọc | 2 | 2 | 100.0 | 2 | 100.0 | 2 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
10 | Đăk Long | 2 | 2 | 100.0 | 2 | 100.0 | 2 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
VIII- | H. Sa Thầy | 38 | 35 | 92.1 | 35 | 92.1 | 35 | 92.1 | 10 | 10 | 100.0 | 10 | 100.0 | 10 | 100.0 |
1 | Hơ Moong | 5 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 5 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
2 | Mô Rai | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
3 | Rơ Kơi | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
4 | Sa Bình | 5 | 4 | 80.0 | 4 | 80.0 | 4 | 80.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
5 | Sa Nghĩa | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
6 | Sa Nhơn | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
7 | Sa Sơn | 3 | 1 | 33.3 | 1 | 33.3 | 1 | 33.3 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
8 | Ya Ly | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
9 | Ya Tăng | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
10 | Ya Xiêr | 6 | 6 | 100.0 | 6 | 100.0 | 6 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
IX- | H. Tu Mơ Rông | 34 | 34 | 100.0 | 34 | 100.0 | 34 | 100.0 | 11 | 10 | 90.9 | 11 | 100.0 | 10 | 90.9 |
1 | Đắk Hà | 4 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 4 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
2 | Đắk Na | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
3 | Đắk Rơ Ông | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
4 | Đắk Sao | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
5 | Măng Ri | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
6 | Ngọk Lây | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
7 | Ngọk Yêu | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
8 | Tê Xăng | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
9 | TuMơRông | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 0 | 0.0 | 1 | 100.0 | 0 | 0.0 |
10 | Văn Xuôi | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
11 | Đăk Tơ Kan | 3 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 3 | 100.0 | 1 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 | 1 | 100.0 |
X- | H. la Hdrai | 7 | 3 | 42.9 | 3 | 42.9 | 3 | 42.9 | 3 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
1 | la Dom | 2 | 1 | 50.0 | 1 | 50.0 | 1 | 50.0 | 1 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
2 | la Dal | 2 | 1 | 50.0 | 1 | 50.0 | 1 | 50.0 | 1 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
3 | la Tơi | 3 | 1 | 33.3 | 1 | 33.3 | 1 | 33.3 | 1 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
| Tổng cộng | 296 | 289 | 97.6 | 289 | 97.6 | 289 | 97.6 | 86 | 69 | 80.2 | 78 | 90.7 | 70 | 81.4 |
Tỉnh: Kon Tum Thành phố: Kon Tum Ngày gửi báo cáo: Ngày / /2016 | (Dùng cho cấp huyện, TP) |
Biểu 4.1: Tổng hợp số liệu công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững theo các mô hình quản lý
STT | Tên xã | Tên công trình | Nguồn nước cấp | Năm khởi công | Năm hoàn thành | Công suất thiết kế m3/ ngày- đêm | Công suất khai thác thực tế m3/ ngày- đêm | Số người cấp theo thiết kế | Số người cấp theo thực tế | Mô hình quản lý | Tình trạng hoạt động | ||||||||
Cộng đồng | HTX | Đơn vị sự nghiệp | Tư nhân | Doanh nghiệp | Khác | Bền vững | Bình thường | Hoạt động kém hiệu quả | Không hoạt động | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
I- | TP. Kon Tum |
|
|
|
| 487 | 141 | 6,652 | 1,765 | 7 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1 | 2 |
1 | Đắk Blà | Giếng khoan làng Kon Gur | NN | 2010 | 2010 | 36 | 0 | 438 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 | Đắk Cấm | Cấp nước thành phố | NM |
|
| 29 | 29 | 368 | 368 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
3 | Đăk Năng | Giếng khoan RơWăk | NN | 2012 | 2012 | 19 | 8 | 172 | 100 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 | Hòa Bình | Cấp nước thôn 6 | NM | 2007 | 2007 | 190 | 70 | 2,845 | 873 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
5 | Hòa Bình | Cấp nước thôn 4 | NM | 2008 | 2008 | 144 | 0 | 2,125 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
6 | la Chim | Giếng khoan Plei Ley | NN | 2014 | 2014 | 17 | 10 | 141 | 125 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
7 | Ngọk Bay | Giếng khoan làng PleiKlech | NN | 2009 | 2009 | 27 | 12 | 297 | 150 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
8 | Ngọk Bay | Giếng khoan làng Măng La | NN | 2009 | 2009 | 25 | 12 | 266 | 149 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
II- | H. Đăk Glei |
|
|
|
| 2,867 | 1,108 | 34,209 | 13,028 | 103 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 21 | 9 | 24 | 50 |
* | Đắk Choong |
|
|
|
| 194 | 29 | 1,788 | 365 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 5 |
1 |
| CNSH Liêm Răng, Bê Rê | NM | 2012 | 2013 | 10 | 5 | 125 | 59 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Mô Mam | NM | 2003 | 2003 | 32 | 15 | 400 | 187 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Lây | NM | 2002 | 2002 | 48 | 0 | 125 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH thôn Kon Năng | NM | 2005 | 2006 | 16 | 0 | 125 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
5 |
| CNSH khu TĐCthôn Kon | NM | 2010 | 2010 | 17 | 10 | 213 | 119 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
6 |
| CNSH thôn Kon Riêng | NM | 2006 | 2007 | 17 | 0 | 125 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
7 |
| CNSH thôn La Lua | NM | 2001 | 2001 | 14 | 0 | 175 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
8 |
| CNSH thôn Kon BRỏi | NM | 2005 | 2005 | 40 | 0 | 500 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Đăk KRoong |
|
|
|
| 223 | 107 | 2,788 | 1,341 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 |
1 |
| CNSH thôn Đăk Sút | NM | 2010 | 2010 | 20 | 9 | 250 | 113 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Túc | NM | 2002 | 2002 | 52 | 0 | 650 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| CNSH thôn Đăk Gô | NM | 2014 | 2014 | 68 | 58 | 850 | 730 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 |
| CNSH thôn Đăk Wất | NM | 2008 | 2009 | 36 | 18 | 450 | 230 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 |
| CNSH thôn Nú Vai | NM | 2012 | 2012 | 35 | 18 | 438 | 221 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
6 |
| CNSH thôn Đăk Bo | NM | 2008 | 2008 | 12 | 4 | 150 | 47 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
* | Đắk Long |
|
|
|
| 474 | 255 | 4,831 | 2,302 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 3 | 3 |
1 |
| CNSH thôn Măng Tách | NM | 2000 | 2000 | 22 | 0 | 275 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 |
| CNSH Peng Loong 1,2,3 | NM | 2006 | 2007 | 42 | 5 | 525 | 63 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH Peng Loong 4 | NM | 2006 | 2006 | 14 | 11 | 175 | 138 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 |
| CNSH thôn Dục Lang | NM | 2005 | 2005 | 48 | 34 | 600 | 428 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH thôn Vai Trang | NM | 2008 | 2008 | 33 | 0 | 413 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
6 |
| CNSH thôn Đăk Tu | NM | 2011 | 2012 | 44 | 36 | 550 | 450 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
7 |
| CNSH thôn Đăk Ôn | NM | 2008 | 2008 | 52 | 24 | 650 | 300 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
8 |
| CNSH Đăk Ác 1 | NM | 2008 | 2008 | 27 | 19 | 338 | 238 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
9 |
| CNSH Đăk Ác 2,3 | NM | 2008 | 2008 | 47 | 22 | 588 | 275 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
10 |
| CNSH thôn Long Yên | NM | 2008 | 2008 | 17 | 0 | 213 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
11 |
| CNSH thôn Đăk Xây | NM | 2015 | 2015 | 128 | 104 | 506 | 410 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Đắk Man |
|
|
|
| 87 | 62 | 1,088 | 779 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 |
1 |
| CNSH thôn Măng Khên | NM | 2010 | 2010 | 36 | 32 | 450 | 402 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn Đông Nay | NM | 2013 | 2013 | 15 | 13 | 188 | 163 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 |
| CNSH thôn Đông Lốc | NM | 2012 | 2012 | 36 | 17 | 450 | 214 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
* | Đắk Môn |
|
|
|
| 287 | 65 | 3,588 | 815 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 3 |
1 |
| CNSH thôn Ri Mẹt | NM | 2011 | 2011 | 31 | 7 | 388 | 88 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Xam | NM | 2011 | 2011 | 25 | 20 | 313 | 250 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 |
| CNSH thôn Ri Nầm | NM | 2009 | 2009 | 20 | 17 | 250 | 213 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 |
| CNSH thôn Măng Lon, Đăk Tum | NM | 2009 | 2009 | 50 | 8 | 625 | 100 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
5 |
| CNSH thôn Kon Boong | NM | 2000 | 2000 | 16 | 3 | 200 | 38 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
6 |
| CNSH thôn Nú Kon | NM | 2004 | 2004 | 33 | 0 | 413 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
7 |
| CNSH thôn BRông Mẹt | NM | 2012 | 2012 | 34 | 5 | 425 | 63 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
8 |
| CNSH thôn Lanh Tôn | NM | 2000 | 2000 | 25 | 0 | 313 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
9 |
| CNSH thôn Đăk Giấc | NM | 2000 | 2000 | 26 | 0 | 325 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
10 |
| CNSH thôn Đăk Nai | NM | 2009 | 2009 | 27 | 5 | 338 | 63 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
* | Đắk Nhoong |
|
|
|
| 172 | 35 | 2,153 | 442 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 5 |
1 |
| CNSH thôn Rooc Nầm | NM | 2001 | 2001 | 21 | 6 | 263 | 72 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Nớ | NM | 2008 | 2008 | 22 | 0 | 275 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| CNSH thôn Rooc Mẹt | NM | 2011 | 2012 | 19 | 17 | 238 | 216 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 |
| CNSH thôn Đăk Nhoong (Nhóm 2, 3) | NM | 2006 | 2006 | 12 | 4 | 150 | 47 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
5 |
| CNSH thôn Đăk Nhoong (Nhóm 1) | NM | 2005 | 2005 | 13 | 0 | 163 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
6 |
| CNSH thôn Đăk Ga | NM | 2008 | 2008 | 23 | 0 | 288 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
7 |
| CNSH thôn Đăk Ung (Nhóm 1, 2) | NM | 2003 | 2003 | 31 | 0 | 388 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
8 |
| CNSH thôn Đăk Ung | NM | 2004 | 2004 | 20 | 9 | 250 | 107 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
9 |
| CNSH KonBRỏi | NM | 2008 | 2008 | 11 | 0 | 138 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Đắk Pék |
|
|
|
| 653 | 371 | 8,263 | 4,640 | 13 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3 | 5 | 2 |
1 |
| CNSH thị trấn ĐăkGLei | NM | 2003 | 2004 | 125 | 127 | 1,663 | 1,590 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Rú | NM | 2006 | 2006 | 47 | 20 | 588 | 246 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Trấp | NM | 2006 | 2007 | 39 | 14 | 488 | 174 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4 |
| CNSH thôn Đăk Nớ | NM | 2007 | 2007 | 24 | 5 | 300 | 67 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
5 |
| CNSH thôn Pen Senh Peng | NM | 2012 | 2012 | 32 | 29 | 400 | 357 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
6 |
| CNSH thôn Đăk Ven | NM | 2005 | 2006 | 56 | 27 | 700 | 342 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
7 |
| CNSH thôn Măng Rao | NM | 2010 | 2010 | 20 | 17 | 250 | 209 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
8 |
| CNSH thôn Đăk Dền | NM | 2012 | 2012 | 46 | 33 | 575 | 413 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
9 |
| CNSH thôn Pêng PRông | NM | 2012 | 2012 | 64 | 33 | 800 | 407 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
10 |
| CNSH thôn Đông Thượng | NM | 2004 | 2004 | 20 | 0 | 250 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
11 |
| CNSH thôn Peng Siel | NM | 2011 | 2012 | 57 | 26 | 713 | 326 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
12 |
| CNSH khu TĐC thôn Đăk | NM | 2010 | 2010 | 25 | 16 | 313 | 195 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
13 |
| CNSH thôn Đăk Đoát | NM | 2005 | 2005 | 50 | 25 | 625 | 314 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
14 |
| CNSH thôn 14B | NM | 2008 | 2008 | 48 | 0 | 600 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Xã Đắk Plô |
|
|
|
| 132 | 72 | 1,650 | 972 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 1 | 1 |
1 |
| CNSH thôn Bung Kon | NM | 2006 | 2006 | 23 | 17 | 288 | 225 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH TTX (thôn Bung) | NM | 2004 | 2004 | 16 | 3 | 200 | 53 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH Trường tiểu học | NM | 2002 | 2002 | 10 | 0 | 125 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH thôn Pênh Lang | NM | 2005 | 2005 | 26 | 17 | 325 | 218 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 |
| CNSH thôn Đăk Book 3 | NM | 2004 | 2004 | 37 | 25 | 463 | 334 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
6 |
| CNSH thôn Đăk Book | NM | 2011 | 2011 | 20 | 10 | 250 | 142 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
* | Mường Hoong |
|
|
|
| 220 | 10 | 2,749 | 127 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 15 |
1 |
| CNSH Làng Mới | NM | 2012 | 2012 | 14 | 10 | 175 | 127 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH ĐCĐC TT cụm Tân | NM | 2012 | 2012 | 11 | 0 | 137 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| CNSH thôn Đăk Bối | NM | 2000 | 2000 | 5 | 0 | 63 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH thôn Tu Chiêu A | NM | 2001 | 2001 | 20 | 0 | 250 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
5 |
| CNSH thôn Tu Chiêu B | NM | 2007 | 2007 | 4 | 0 | 50 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
6 |
| CNSH thôn Xa Úa | NM | 2003 | 2003 | 12 | 0 | 150 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
7 |
| CNSH thôn Tân Túc + Tu Hôn | NM | 2005 | 2005 | 14 | 0 | 175 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
8 |
| CNSH TTX Làng Mới | NM | 2005 | 2005 | 20 | 0 | 250 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
9 |
| CNSH thôn Làng Đung | NM | 2000 | 2000 | 5 | 0 | 63 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
10 |
| CNSH thôn Đăk Bể | NM | 2001 | 2001 | 20 | 0 | 250 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
11 |
| CNSH thôn Đăk Rế | NM | 1994 | 1994 | 18 | 0 | 225 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
12 |
| CNSH thôn Tu Răng | NM | 2002 | 2002 | 13 | 0 | 162 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
13 |
| CNSH thôn Mường Hoong | NM | 2002 | 2002 | 15 | 0 | 187 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
14 |
| CNSH thôn Long Dua | NM | 2001 | 2001 | 16 | 0 | 200 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
15 |
| CNSH thôn Mô Po | NM | 2001 | 2001 | 14 | 0 | 175 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
16 |
| CNSH thôn Reo Lang | NM | 2000 | 2000 | 19 | 0 | 237 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Ngọc Linh |
|
|
|
| 270 | 25 | 3,375 | 314 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 12 |
1 |
| CNSH thôn Kon Tua | NM | 2005 | 2006 | 11 | 4 | 138 | 55 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Nai | NM | 2005 | 2006 | 13 | 5 | 163 | 67 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Dít | NM | 2012 | 2012 | 17 | 0 | 213 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH thôn Tu Ku | NM | 2013 | 2013 | 20 | 0 | 250 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
5 |
| CNSH thôn Đăk Dả | NM | 2003 | 2003 | 13 | 0 | 163 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
6 |
| CNSH thôn Cung Rang | NM | 2001 | 2001 | 21 | 0 | 263 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
7 |
| CNSH thôn Tu Chiêu, Đăk | NM | 2001 | 2001 | 21 | 0 | 263 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
8 |
| CNSH thôn Tu Ku, Tân Út | NM | 2002 | 2002 | 22 | 0 | 275 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
9 |
| CNSH thôn Tu Rang, Lê | NM | 2003 | 2004 | 18 | 0 | 225 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
10 |
| CNSH thôn Kon Tuông | NM | 2011 | 2012 | 18 | 15 | 225 | 192 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
11 |
| CNSH thôn Lê Toan | NM | 2000 | 2000 | 11 | 0 | 138 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
12 |
| CNSH thôn Long Năng | NM | 2003 | 2003 | 22 | 0 | 275 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
13 |
| CNSH thôn Tân Rát | NM | 2000 | 2000 | 32 | 0 | 400 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
14 |
| CNSH thôn Tu Dốp | NM | 2000 | 2000 | 17 | 0 | 213 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
15 |
| CNSH thôn Lê Ngọc | NM | 2001 | 2001 | 14 | 0 | 175 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Xã Xốp |
|
|
|
| 155 | 74 | 1,938 | 931 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3 |
1 |
| CNSH Kon Liêm | NM | 2010 | 2010 | 34 | 19 | 425 | 238 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
2 |
| CNSH Kon Liêm 2 | NM | 2012 | 2012 | 34 | 30 | 425 | 369 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 |
| CNSH Xốp Nghét, Kon | NM | 2009 | 2009 | 34 | 0 | 425 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH Trung tâm Xốp | NM | 2002 | 2002 | 17 | 0 | 213 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
5 |
| CNSH thôn Long Ri | NM | 2011 | 2012 | 18 | 16 | 225 | 206 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
6 |
| CNSH thôn Đăk Xây | NM | 2003 | 2003 | 18 | 9 | 225 | 118 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
III- | H. Ngọc Hồi |
|
|
|
| 1,717 | 530 | 21,453 | 6,653 | 27 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 3 | 6 | 14 |
* | Đăk Ang |
|
|
|
| 294 | 141 | 3,670 | 1,773 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 1 | 2 |
1 |
| CNSH thôn Long Dôn | NM | 2005 | 2006 | 52 | 42 | 650 | 522 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Giá 1 | NM | 2006 | 2006 | 32 | 25 | 400 | 307 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Giá 2 | NM | 2005 | 2005 | 32 | 0 | 400 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH thôn Đăk Sút 1 | NM | 2005 | 2005 | 32 | 19 | 400 | 242 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 |
| CNSH thôn Đăk Sút 2 | NM | 2012 | 2012 | 26 | 7 | 320 | 89 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
6 |
| CNSH thôn Ja Tun | NM | 2005 | 2005 | 56 | 0 | 700 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
7 |
| CNSH thôn ĐăkBlái, Đăk Rơ Me | NM | 2008 | 2008 | 64 | 48 | 800 | 613 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Đăk Dục |
|
|
|
| 238 | 49 | 2,985 | 633 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | 2 |
1 |
| CNSH thôn Nông Kon | NM | 2011 | 2011 | 30 | 27 | 380 | 338 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn Chả Nội 1 | NM | 2001 | 2001 | 14 | 5 | 180 | 70 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Ba | NM | 2001 | 2001 | 56 | 0 | 700 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH thôn Dục Nhầy 2 | NM | 2001 | 2001 | 13 | 0 | 160 | 107 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 |
| CNSH Dục Nhầy 1,3; Ngọc Hiệp-Đăk Hú-Đăk Răng | NM | 2006 | 2006 | 64 | 16 | 800 | 101 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
6 |
| CNSH thôn Chả Nhầy | NM | 2001 | 2001 | 48 | 1 | 600 | 17 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
7 |
| CNSH thôn Nông Nhầy I | NM | 2001 | 2001 | 13 | 0 | 165 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Đăk Kan |
|
|
|
| 36 | 24 | 450 | 297 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
1 * |
| CNSH Hòa Bình | NM | 2008 | 2008 | 36 | 24 | 450 | 297 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
* | Đăk Nông |
|
|
|
| 203 | 26 | 2,528 | 331 | 7 |
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0 | 6 |
1 |
| CNSH thôn Nông Nội | NM | 2008 | 2008 | 43 | 0 | 538 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 |
| CNSH thôn Kà Nhảy | NM | 2007 | 2007 | 32 | 0 | 400 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| CNSH thôn Đăk Giàng-Dục Nội | NM | 2006 | 2006 | 56 | 0 | 700 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH thôn Tà Poóc | NM | 2007 | 2007 | 28 | 26 | 340 | 331 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH thôn Chả Nội 2 | NM | 2004 | 2004 | 16 | 0 | 200 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
6 |
| CNSH thôn Quảng Nông | NM | 2006 | 2006 | 12 | 0 | 150 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
7 |
| CNSH thôn Nông Nhầy 2 | NM | 2004 | 2004 | 16 | 0 | 200 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Pờ Y |
|
|
|
| 680 | 258 | 8,500 | 3,228 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
1 |
| CNSH Xã Bờ Y | NM | 2011 | 2012 | 680 | 258 | 8,500 | 3,228 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
* | Su Loong |
|
|
|
| 266 | 31 | 3,320 | 391 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 |
1 |
| CNSH thôn Giang Lố 1 | NM | 2006 | 2006 | 104 | 31 | 1,300 | 391 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Giang Lố 2 | NM | 2006 | 2006 | 44 | 0 | 550 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| CNSH thôn Đăk Wang | NM | 2006 | 2006 | 76 | 0 | 950 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH thôn Bun Ngai | NM | 2006 | 2006 | 42 | 0 | 520 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
IV- | Đăk Tô |
|
|
|
| 837 | 461 | 9,726 | 4,500 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 3 | 8 | 4 |
* | Đăk Rơ Nga |
|
|
|
| 120 | 63 | 1,550 | 754 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 |
1 |
| CNSH thôn Đăk Dé | NM | 2010 | 2010 | 36 | 0 | 450 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Manh 1 | NM | 2010 | 2010 | 36 | 30 | 500 | 304 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Manh 2 | NM | 2010 | 2010 | 48 | 33 | 600 | 450 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Đăk Trăm |
|
|
|
| 122 | 70 | 1,520 | 660 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 |
1 |
| CNSH thôn Đăk Hà | NM | 2006 | 2006 | 17 | 12 | 210 | 120 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Rò | NM | 2007 | 2007 | 9 | 6 | 120 | 50 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Mông | NM | 2008 | 2008 | 36 | 16 | 450 | 40 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4 |
| CNSH thôn Đăk Rơ Gia | NM | 2010 | 2010 | 60 | 36 | 740 | 450 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
* | Ngọc Tụ |
|
|
|
| 140 | 95 | 1,745 | 1,040 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 |
1 |
| CNSH thôn Đăk Tông-Đăk T | NM | 2010 | 2010 | 28 | 18 | 350 | 120 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Nu | NM | 2010 | 2010 | 32 | 18 | 400 | 180 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Chờ | NM | 2010 | 2010 | 30 | 14 | 370 | 170 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4 |
| CNSH thôn Kon Pring | NM | 2010 | 2010 | 50 | 45 | 625 | 570 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Pô Kô |
|
|
|
| 287 | 181 | 2,490 | 1,496 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 |
1 |
| CNSH thôn Đăk Rao Nhỏ | NM | 2006 | 2006 | 36 | 28 | 500 | 384 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn Kon Tu Peng | NM | 2004 | 2004 | 36 | 0 | 500 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| CNSH thôn Kon Tu Peng | NM | 2013 | 2013 | 116 | 80 | 920 | 712 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 |
| CNSH thôn Kon Tu Dốp | NM | 2014 | 2015 | 98.5 | 73.2 | 570 | 400 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Văn Lem |
|
|
|
| 120 | 52 | 1,674 | 550 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
1 |
| CNSH thôn Măng Rương | NM | 2006 | 2006 | 32 | 20 | 400 | 150 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Tê Rông, Tê Hơ Ô, Tê Pen và Đăk Sing | NM | 2009 | 2009 | 56 | 32 | 874 | 400 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Xanh | NM | 2006 | 2006 | 32 | 0 | 400 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Tân cảnh |
|
|
|
| 48 | 0 | 747 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
|
| CNSH thôn Đăk Ri Peng 1 | NM | 2006 | 2006 | 24 | 0 | 389 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| CNSH thôn Đăk Ri Peng 2 | NM | 2006 | 2006 | 24 | 0 | 358 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
V- | H. Kon Rẫy |
|
|
|
| 972 | 359 | 12,150 | 4,476 | 37 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 6 | 11 | 7 |
* | Đắk Kôi |
|
|
|
| 112 | 77 | 1,400 | 954 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 | 1 | 0 |
1 |
| CNSH thôn 1 | NM | 2002 | 2002 | 12 | 10 | 150 | 126 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn 2 | NM | 2003 | 2003 | 13 | 12 | 163 | 144 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 |
| CNSH thôn 3 | NM | 2003 | 2003 | 15 | 12 | 188 | 156 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 |
| CNSH thôn 4 | NM | 1999 | 2000 | 12 | 10 | 150 | 128 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH thôn 5, 6 | NM | 2012 | 2013 | 16 | 10 | 200 | 127 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
6 |
| CNSH thôn 7A, 7B | NM | 2002 | 2002 | 13 | 7 | 163 | 83 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
7 |
| CNSH thôn 8 | NM | 2011 | 2012 | 12 | 8 | 150 | 94 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
8 |
| CNSH thôn 9 | NM | 2002 | 2002 | 13 | 5 | 163 | 57 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
9 |
| CNSH thôn 10 | NM | 2002 | 2002 | 6 | 3 | 75 | 39 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
* | Đắk Pne |
|
|
|
| 142 | 54 | 1,775 | 674 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 5 | 0 |
1 |
| CNSH thôn Đăk Mơ Nam | NM | 2006 | 2006 | 18 | 6 | 225 | 80 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Kon Túc (Thôn 1) | NM | 2002 | 2002 | 26 | 22 | 325 | 270 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 |
| CNSH thôn Đắk Nâm | NM | 2006 | 2006 | 18 | 4 | 225 | 55 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4 |
| CNSH thôn Đắk Po (Thôn 2) | NM | 2002 | 2002 | 8 | 4 | 100 | 50 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 |
| CNSH Kon Gô 1 (Thôn 2) | NM | 2003 | 2003 | 4 | 1 | 50 | 18 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
6 |
| CNSH TT cụm xã (Thôn 3) | NM | 2005 | 2005 | 24 | 6 | 300 | 81 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
7 |
| CNSH Thôn 4 | NM | 2005 | 2005 | 44 | 10 | 550 | 120 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
* | Đắk Ruồng |
|
|
|
| 156 | 33 | 1,950 | 408 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
1 |
| CNSH thôn Kon Nhên (Thôn 8) | NM | 2006 | 2007 | 33 | 23 | 413 | 291 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn Kon SRệt | NM | 1994 | 1994 | 12 | 8 | 150 | 96 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 |
| CNSH thôn Kon SKôi | NM | 1999 | 2000 | 21 | 2 | 263 | 21 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4 |
| CNSH thôn Kon Tuh (Thôn | NM | 2005 | 2005 | 14 | 0 | 175 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
5 |
| CNSH thôn Kon Bdeh | NM | 2006 | 2006 | 14 | 0 | 175 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
6 |
| CNSH thôn Kon SLạc | NM | 2013 | 2013 | 62 | 0 | 775 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Đắk Tơ Lung |
|
|
|
| 190 | 112 | 2,375 | 1,406 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 1 | 1 |
1 |
| CNSH thôn Kon Lỗ | NM | 2007 | 2007 | 20 | 9 | 250 | 116 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Kon Măng Tu | NM | 2006 | 2006 | 31 | 22 | 388 | 278 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 |
| CNSH thôn Kon Keng | NM | 2006 | 2006 | 38 | 0 | 475 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH thôn Kon Vi Vang | NM | 1999 | 1999 | 15 | 15 | 188 | 183 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH thôn Kon Rá | NM | 1999 | 1999 | 10 | 9 | 125 | 112 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
6 |
| CNSH thôn Kon Bỉ | NM | 2006 | 2006 | 26 | 19 | 325 | 239 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
7 |
| CNSH thôn Kon Long | NM | 2007 | 2007 | 30 | 23 | 375 | 291 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
8 |
| CNSH thôn Kon Lung | NM | 2009 | 2009 | 20 | 15 | 250 | 187 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Đắk Tờ Re |
|
|
|
| 313 | 68 | 3,913 | 853 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 2 |
1 |
| NTC Thôn 1, 2, 3 | NM | 2006 | 2006 | 46 | 0 | 575 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 |
| NTC Thôn 5, 6 | NM | 2003 | 2003 | 70 | 24 | 875 | 300 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| NTC Thôn 7, 8 | NM | 2005 | 2005 | 116 | 16 | 1,450 | 200 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4 |
| NTC Thôn 10 | NM | 2005 | 2005 | 41 | 0 | 513 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
5 |
| NTC Thôn 12 | NM | 2005 | 2005 | 40 | 28 | 500 | 353 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Tân Lập |
|
|
|
| 59 | 14 | 738 | 181 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
1 |
| NTC Kon Du | NM | 2003 | 2003 | 24 | 0 | 300 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 |
| NTC Kon Bưu | NM | 2006 | 2006 | 35 | 14 | 438 | 181 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
VI- | H. Kon Plông |
|
|
|
| 2,224 | 902 | 27,804 | 11,279 | 67 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 18 | 24 | 20 | 6 |
* | Đắk Long |
|
|
|
| 502 | 168 | 6,270 | 2,102 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 1 |
1 |
| CNSH Kon Leng 1,2 | NM | 2010 | 2010 | 18 | 6 | 225 | 78 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH Kon Vương Ke 1, 2 | NM | 2008 | 2008 | 20 | 5 | 255 | 65 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH Kon BRãi | NM | 2007 | 2007 | 21 | 0 | 260 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| Nhà máy nước Măng Đen | NM | 2009 | 2009 | 400 | 143 | 5,000 | 1,789 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| Bể Chứa nước thôn Kon | NM | 2011 | 2011 | 22 | 9 | 280 | 116 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
6 |
| CNSH Kon Xủ | NM | 2010 | 2010 | 20 | 4 | 250 | 54 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
* | Đắk Nên |
|
|
|
| 277 | 125 | 3,463 | 1,568 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | 1 |
1 |
| CNSH Xô Luông, Làng | NM | 2013 | 2013 | 31 | 27 | 388 | 338 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| CNSH Tu Ngú | NM | 2007 | 2007 | 11 | 5 | 138 | 67 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH Tu Rét | NM | 2007 | 2007 | 34 | 14 | 425 | 170 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4 |
| CNSH Đăk Lúp, Đak Lai | NM | 2013 | 2014 | 60 | 31 | 750 | 382 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 |
| CNSH Nước Tiêu, Nước | NM | 2013 | 2013 | 71 | 28 | 888 | 347 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
6 |
| CNSH Xô Luông | NM | 2004 | 2004 | 32 | 21 | 400 | 264 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
7 |
| CNSH TĐC Xô Thác | NM | 2013 | 2014 | 38 | 0 | 475 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Đắk Ring |
|
|
|
| 137 | 79 | 1,713 | 987 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 5 | 2 | 0 |
1 |
| CNSH Trung tâm xã | NM | 2012 | 2012 | 10 | 8 | 125 | 96 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH Đăk Doa | NM | 2004 | 2004 | 17 | 7 | 213 | 83 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH Đăk Sao | NM | 2006 | 2006 | 13 | 7 | 163 | 91 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 |
| CNSH Ngọc Hoàng | NM | 2009 | 2009 | 13 | 7 | 163 | 86 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 |
| CNSH Đăk Chờ | NM | 2007 | 2007 | 14 | 6 | 175 | 77 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
6 |
| CNSH Ngọc Ring | NM | 2010 | 2011 | 10 | 7 | 125 | 82 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
7 |
| CNSH Đăk Da | NM | 2010 | 2011 | 36 | 21 | 450 | 264 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
8 |
| CNSH Tăng Pơ | NM | 2009 | 2009 | 11 | 9 | 138 | 115 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
9 |
| CNSH Đăk Ang | NM | 2010 | 2011 | 13 | 7 | 163 | 93 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
* | Đắk Tăng |
|
|
|
| 246 | 67 | 3,075 | 839 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 2 | 0 |
1 |
| CNSH Rô Xia 1 | NM | 2005 | 2005 | 12 | 6 | 150 | 77 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
2 |
| CNSH Rô Xia 2, 3 | NM | 2006 | 2006 | 20 | 11 | 250 | 142 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 |
| CNSH Vi Rin | NM | 2006 | 2006 | 19 | 10 | 238 | 128 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 |
| CNSH Đăk Pờ Rồ | NM | 2012 | 2013 | 15 | 12 | 188 | 153 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH Vi Ring 2 | NM | 2012 | 2012 | 80 | 11 | 1,000 | 136 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
6 |
| CNSH khu TĐC Đăk Tăng | NM | 2012 | 2012 | 100 | 16 | 1,250 | 203 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
* | Xã Hiếu |
|
|
|
| 85 | 25 | 1,068 | 313 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 |
1 |
| NTC KonPLing | NM | 2007 | 2007 | 10 | 0 | 120 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 |
| NTC Tu Con, Vi | NM | 2000 | 2000 | 28 | 0 | 348 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| NTC ViGLơng | NM | 2005 | 2005 | 37 | 19 | 460 | 232 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 |
| NTC KonPLong | NM | 2008 | 2008 | 11 | 6 | 140 | 81 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
* | Măng Bút |
|
|
|
| 490 | 215 | 6,124 | 2,692 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 3 | 0 |
1 |
| CNSH thôn Đăk Lanh | NM | 2008 | 2008 | 36 | 18 | 450 | 226 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Giấc | NM | 2009 | 2009 | 27 | 15 | 335 | 192 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Chun | NM | 2008 | 2008 | 39 | 23 | 490 | 282 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 |
| CNSH Măng Lép (Đăk | NM | 2010 | 2011 | 14 | 10 | 171 | 127 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH thôn Kô Chất | NM | 2008 | 2008 | 38 | 20 | 480 | 246 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
6 |
| CNSH thôn Long Rua | NM | 2013 | 2013 | 69 | 12 | 863 | 144 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
7 |
| CNSH Măng Bút | NM | 2010 | 2010 | 34 | 30 | 425 | 377 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
8 |
| CNSH thôn Văng Loa | NM | 2009 | 2009 | 30 | 22 | 370 | 271 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
9 |
| CNSH thôn Đăk Y Pai | NM | 2009 | 2009 | 20 | 10 | 250 | 128 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
10 |
| CNSH các thôn: Đăk Niêng, | NM | 2010 | 2010 | 80 | 8 | 1,000 | 102 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
11 |
| CNSH thôn Tu Nông | NM | 2011 | 2011 | 74 | 23 | 930 | 287 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
12 |
| CNSH thôn Ngọc Mô | NM | 2011 | 2011 | 29 | 25 | 360 | 310 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Măng Cành |
|
|
|
| 179 | 96 | 2,239 | 1,199 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 3 | 0 | 0 |
1 |
| CNSH thôn Kon Du | NM | 2005 | 2005 | 21 | 17 | 263 | 207 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Ne | NM | 2006 | 2006 | 18 | 11 | 225 | 140 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 |
| CNSH Măng Mo, Măng | NM | 2006 | 2006 | 23 | 13 | 293 | 157 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 |
| CNSH Măng Cành | NM | 2009 | 2009 | 20 | 13 | 253 | 162 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 |
| CNSH thôn Kon Năng 2 | NM | 2009 | 2009 | 18 | 9 | 230 | 115 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
6 |
| CNSH thôn Tu Rằng | NM | 2003 | 2003 | 20 | 10 | 250 | 126 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
7 |
| CNSH thôn Kon Tu Rằng | NM | 2015 | 2015 | 40 | 14 | 500 | 178 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
8 |
| NTC Kon Năng | NM | 2008 | 2008 | 18 | 9 | 225 | 114 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Ngọk Tem |
|
|
|
| 240 | 99 | 3,002 | 1,243 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3 | 4 | 2 |
1 |
| CNSH Măng K Rí 1 | NM | 2004 | 2005 | 12 | 5 | 150 | 57 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH Măng K Rí 2 | NM | 2013 | 2013 | 29 | 13 | 363 | 162 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Chè 1 | NM | 2009 | 2009 | 17 | 9 | 213 | 117 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 |
| CNSH Đăk Lò 1 | NM | 2011 | 2011 | 16 | 12 | 200 | 153 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH Đăk Lò 2 | NM | 2003 | 2003 | 28 | 14 | 350 | 176 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
6 |
| CNSH thôn Đăk Tàh Cót | NM | 2003 | 2003 | 13 | 5 | 163 | 67 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
7 |
| CNSH thôn Đăk Nót | NM | 2003 | 2003 | 32 | 0 | 400 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
8 |
| CNSH thôn Đăk Cua | NM | 2003 | 2003 | 22 | 0 | 275 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
9 |
| CNSH thôn Đăk Cua | NM | 2015 | 2015 | 8 | 6 | 100 | 73 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
10 |
| CNSH thôn Kép Linh | NM | 2003 | 2003 | 16 | 9 | 200 | 108 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
11 |
| CNSH Kép Linh 2 | NM | 2012 | 2012 | 12 | 10 | 150 | 127 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
12 |
| CNSH thôn Điek Pét | NM | 2014 | 2014 | 21 | 16 | 263 | 203 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
13 |
| CNSH thôn Măng Nách | NM | 2004 | 2004 | 14 | 0 | 175 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
* | Pờ Ê |
|
|
|
| 68 | 27 | 851 | 336 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 |
1 |
| CNSH Trung tâm xã | NM | 2003 | 2003 | 22 | 5 | 275 | 63 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH Vi Ô Lét | NM | 2009 | 2009 | 15 | 8 | 188 | 97 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 |
| CNSH Thôn 6 (Vi Ka Oa) | NM | 2013 | 2013 | 31 | 14 | 388 | 176 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
VII- | H. Đăk Hà |
|
|
|
| 2,736 | 1,080 | 24,676 | 13,630 | 31 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 15 | 7 | 7 | 4 |
* | Đắk HRing |
|
|
|
| 59 | 53 | 737 | 668 | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
1 |
| CNSH thôn 9 | NM | 2008 | 2008 | 24 | 23 | 300 | 292 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn 7 | NM | 2004 | 2004 | 18 | 16 | 224 | 197 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 |
| CNSH thôn Tu Ria Yốp | NM | 2007 | 2007 | 17 | 14 | 213 | 179 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Đắk La |
|
|
|
| 1,440 | 370 | 8,471 | 4,748 |
| 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
1 |
| CNSH xã Đăk La | NN | 2012 | 2013 | 1,440 | 395 | 8,471 | 4,940 |
| 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
* | Đắk PXi |
|
|
|
| 252 | 128 | 3,153 | 1,602 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 0 | 2 |
1 |
| CNSH thôn 3 | NM | 2001 | 2001 | 36 | 27 | 450 | 336 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn 4 | NM | 2011 | 2011 | 43 | 0 | 540 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| CNSH thôn 5 | NM | 1998 | 1998 | 44 | 0 | 550 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH thôn 7 | NM | 2011 | 2011 | 45 | 42 | 562 | 526 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH thôn 8 | NM | 2001 | 2001 | 21 | 17 | 264 | 212 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
6 |
| CNSH thôn 9 | NM | 2011 | 2011 | 45 | 32 | 562 | 400 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
7 |
| CNSH thôn 10 | NM | 2001 | 2001 | 18 | 10 | 225 | 128 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
* | Đắk Ui |
|
|
|
| 219 | 111 | 2,738 | 1,388 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 |
1 |
| CNSH thôn 5A | NM | 2003 | 2003 | 32 | 23 | 400 | 284 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn 4 | NM | 2008 | 2008 | 18 | 6 | 225 | 71 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH thôn 3 | NM | 2009 | 2009 | 45 | 11 | 563 | 142 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4 |
| CNSH xã Đăk Ui | NN | 2008 | 2009 | 124 | 71 | 1,550 | 891 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
* | Ngọk Réo |
|
|
|
| 299 | 206 | 3,739 | 2,565 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3 | 0 | 1 |
1 |
| CNSH thôn Kon Braih | NM | 2002 | 2002 | 22 | 16 | 275 | 205 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn Kon Hrế | NM | 2013 | 2013 | 34 | 33 | 425 | 415 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 |
| CNSH thôn Kon Rôn 1 | NM | 2011 | 2011 | 59 | 51 | 736 | 635 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 |
| CNSH thôn Kon Rôn | NM | 2005 | 2005 | 36 | 24 | 450 | 305 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 |
| CNSH thôn Kon Stiu 1 | NM | 2005 | 2005 | 34 | 20 | 420 | 248 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
6 |
| CNSH Kon Rốt | NM | 2005 | 2005 | 25 | 17 | 313 | 211 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
7 |
| CNSH Mô bành | NM | 2006 | 2006 | 45 | 0 | 560 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
8 |
| CNSH thôn Kon Băn | NM | 2004 | 2004 | 45 | 45 | 560 | 546 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Ngọk Wang |
|
|
|
| 295 | 125 | 3,689 | 1,560 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 1 |
1 |
| CNSH Kon Stiu 2 (thôn 4) | NM | 2013 | 2013 | 51 | 50 | 638 | 624 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH Kon Jơ Ri (thôn 3) | NM | 2006 | 2006 | 76 | 0 | 950 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| CNSH Kon Gu 1 | NM | 2012 | 2012 | 65 | 51 | 813 | 632 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 |
| CNSH Kon Gu 2 (thôn 6) | NM | 2009 | 2009 | 52 | 19 | 650 | 236 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
5 |
| CNSH Kon Chon (thôn 1) | NM | 2006 | 2006 | 51 | 5 | 638 | 68 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
* | Đăk Long |
|
|
|
| 172 | 87 | 2,150 | 1,099 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | 0 |
1 |
| CNSH thôn 1 (Kon Teo) | NM | 2006 | 2006 | 25 | 10 | 313 | 128 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn 2 (Đăk Lấp) | NM | 2011 | 2011 | 25 | 15 | 313 | 192 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 |
| CNSH thôn 5 (KonĐaoYốp) | NM | 2011 | 2011 | 65 | 53 | 813 | 663 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 |
| CNSH thôn 11 (ĐăkKơNe) | NM | 2001 | 2001 | 37 | 3 | 463 | 39 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
5 |
| CNSH thôn 12 (Đăk Xế) | NM | 2001 | 2001 | 20 | 6 | 250 | 77 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
VIII- | H.Sa Thầy |
|
|
|
| 1,196 | 318 | 15,018 | 4,055 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 7 | 7 |
* | Hơ Moong |
|
|
|
| 400 | 219 | 5,000 | 2,739 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 |
1 |
| Công trình NTC thôn Kơ Tu | NM | 2009 | 2009 | 24 | 4 | 300 | 48 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| Công trình NTC thôn Kà | NM | 2010 | 2010 | 113 | 71 | 1,413 | 883 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 |
| Công trình NTC thôn Đăk | NM | 2011 | 2012 | 138 | 107 | 1,725 | 1,334 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 |
| Công trình NTC thôn Đăk | NM | 2011 | 2014 | 125 | 38 | 1,563 | 474 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
* | Mô Rai |
|
|
|
| 72 | 9 | 900 | 193 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
1 |
| Công trình NTC làng Kênh | NM | 2009 | 2010 | 29 | 9 | 363 | 193 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| Công trình NTC làng Rẽ | NM | 1999 | 1999 | 43 | 0 | 538 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Rơ Kơi |
|
|
|
| 174 | 18 | 2,175 | 228 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
1 |
| Công trình NTC thôn Khúc | NM | 2001 | 2001 | 92 | 18 | 1,150 | 228 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| Công trình NTC thôn Đăk | NM | 2000 | 2000 | 82 | 0 | 1,025 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Sa Bình |
|
|
|
| 49 | 15 | 613 | 182 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
1 |
| Công trình NTC làng Khúc | NM | 1996 | 1966 | 24 | 0 | 300 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 |
| Công trình NTC Bình Loong | NM | 1994 | 1994 | 25 | 15 | 313 | 182 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
* | Sa Nhơn |
|
|
|
| 37 | 12 | 530 | 153 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
1 |
| Công trình NTC Nhơn Lý | NM | 1995 | 1995 | 20 | 0 | 250 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 |
| Công trình NTC Nhơn Bình | NM | 2000 | 2000 | 17 | 12 | 280 | 153 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
* | Sa Sơn |
|
|
|
| 60 | 0 | 750 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
1 |
| Công trình NTC Ba ĐGốc | NM | 1999 | 1999 | 60 | 0 | 750 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Ya Ly |
|
|
|
| 79 | 11 | 988 | 140 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
1 |
| Giếng khoan Làng Tum, | NM | 2010 | 2010 | 79 | 11 | 988 | 140 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
* | Xã Ya Tăng |
|
|
|
| 205 | 17 | 2,563 | 209 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
1 |
| Công trình NTC làng Look, | NM | 2007 | 2007 | 85 | 0 | 1,063 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 |
| Công trình NTC làng Trấp | NM | 1997 | 1997 | 120 | 17 | 1,500 | 209 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
* | Ya Xia |
|
|
|
| 120 | 17 | 1,500 | 211 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
1 |
| Công trình NTC thôn 1, 2, 3 | NM | 2006 | 2006 | 60 | 0 | 750 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 |
| Công trình NTC làng Rắc | NM | 2003 | 2003 | 60 | 17 | 750 | 211 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
IX- | H. TuMơRông |
|
|
|
| 2,257 | 859 | 27,942 | 10,737 | 68 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | 16 | 10 | 17 |
* | Đắk Hà |
|
|
|
| 394 | 54 | 4,922 | 680 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 1 | 4 |
1 |
| CNSH thôn Ty Tu | NM | 2006 | 2006 | 20 | 15 | 250 | 190 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn Tu Mơ Rông | NM | 2010 | 2010 | 9 | 0 | 110 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| CNSH thôn Đăk Ptrang | NM | 2002 | 2002 | 14 | 9 | 170 | 107 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 |
| CNSH thôn Đăk Hà | NM | 2008 | 2008 | 14 | 0 | 180 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
5 |
| CNSH thôn Kon Pia | NM | 2005 | 2005 | 60 | 0 | 750 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
6 |
| CNSH thôn Kon Ling | NM | 2000 | 2000 | 14 | 10 | 175 | 128 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
7 |
| CNSH thôn Mô Pả | NM | 2011 | 2011 | 214 | 0 | 2,675 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
8 |
| CNSH thôn Kon Tun | NM | 2007 | 2007 | 8 | 5 | 100 | 57 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
9 |
| CNSH thôn Ngọc Leang | NM | 2008 | 2008 | 41 | 16 | 512 | 198 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
* | Đắk Na |
|
|
|
| 161 | 106 | 2,013 | 1,324 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 1 | 2 |
1 |
| CNSH thôn Đăk Rê 1 | NM | 2010 | 2010 | 29 | 22 | 358 | 277 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Riếp 2 | NM | 2010 | 2010 | 18 | 11 | 225 | 132 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 |
| CNSH thôn Kon Chai | NM | 2003 | 2003 | 13 | 0 | 163 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH thôn Long Tum | NM | 2015 | 2015 | 19 | 14 | 242 | 170 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
5 |
| CNSH thôn Mô Bành 1 | NM | 2006 | 2006 | 19 | 16 | 234 | 204 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
6 |
| CNSH thôn Mô Bành 2 | NM | 2010 | 2010 | 29 | 17 | 363 | 213 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
7 |
| CNSH thôn Hà Lăng (1 + 2) | NM | 2011 | 2011 | 34 | 26 | 428 | 328 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Đắk Rơ Ông |
|
|
|
| 218 | 25 | 2,720 | 315 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 |
1 |
| CNSH thôn Kon Hia 1 | NM | 2011 | 2011 | 78 | 0 | 970 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
2 |
| CNSH thôn ĐăkPlò 1 | NM | 2001 | 2001 | 34 | 0 | 430 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| CNSH thôn ĐăkPIò | NM | 2011 | 2012 | 48 | 25 | 600 | 315 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 |
| CNSH thôn Kon Hia 3 | NM | 2010 | 2010 | 58 | 0 | 720 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Đắk Sao |
|
|
|
| 274 | 101 | 3,427 | 1,269 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 2 | 3 |
1 |
| CNSH thôn Năng Nhỏ 2 | NM | 2010 | 2010 | 34 | 18 | 425 | 224 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
2 |
| CNSH thôn Kach Lớn 1+2 | NM | 2010 | 2010 | 69 | 14 | 863 | 181 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
3 |
| CNSH TĐC Năng lớn 2,3 & | NM | 2006 | 2006 | 32 | 20 | 400 | 253 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 |
| CNSH Năng Lớn 1 | NM | 2010 | 2010 | 20 | 16 | 250 | 204 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH thôn Kach Nhỏ | NM | 2011 | 2011 | 18 | 16 | 225 | 203 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
6 |
| CNSH thôn Năng Nhỏ 1 | NM | 2006 | 2006 | 18 | 0 | 230 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
7 |
| CNSH Năng Lớn 2 (Làng | NM | 2006 | 2006 | 15 | 11 | 187 | 135 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
8 |
| CNSH Trung tâm xã Đăk | NM | 2004 | 2004 | 38 | 0 | 475 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
9 |
| CNSH thôn Đăk Giá | NM | 2006 | 2006 | 23 | 5 | 287 | 69 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
10 |
| CNSH thôn Kon Gung | NM | 2008 | 2008 | 7 | 0 | 85 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
* | Măng Ri |
|
|
|
| 190 | 124 | 2,370 | 1,544 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0 |
1 |
| CNSH Đăk Dơn + Trung | NM | 2005 | 2005 | 32 | 11 | 400 | 137 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Ngọc La 1,2 | NM | 2011 | 2011 | 51 | 33 | 640 | 415 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 |
| CNSH thôn Chung Tam | NM | 2004 | 2004 | 26 | 21 | 320 | 258 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 |
| CNSH thôn Long Hy | NM | 2006 | 2006 | 24 | 20 | 300 | 249 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH thôn Pu Tá | NM | 2003 | 2003 | 18 | 17 | 230 | 207 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
6 |
| CNSH TĐC Long Láy - Đăk | NM | 2011 | 2011 | 38 | 22 | 480 | 278 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
* | Ngọk Lây |
|
|
|
| 179 | 111 | 2,236 | 1,393 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 | 1 | 0 |
1 |
| CNSH Trung tâm xã Ngọc | NM | 2010 | 2010 | 39 | 30 | 488 | 378 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn Mô Za | NM | 2006 | 2006 | 23 | 12 | 288 | 146 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 |
| CNSH thôn Ko Xia 2 | NM | 2012 | 2012 | 38 | 9 | 475 | 107 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4 |
| CNSH thôn Măng Rương | NM | 2012 | 2012 | 18 | 15 | 230 | 188 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH thôn Lộc Bông | NM | 2010 | 2010 | 26 | 16 | 320 | 205 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
6 |
| CNSH thôn ĐăkPrế | NM | 2010 | 2010 | 17 | 13 | 210 | 167 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
7 |
| CNSH Khu TĐC | NM | 2010 | 2010 | 18 | 16 | 225 | 202 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Ngọk Yêu |
|
|
|
| 189 | 126 | 2,363 | 1,578 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 |
1 |
| CNSH Trung tâm xã Ngọc Yêu | NM | 2011 | 2012 | 83 | 47 | 1,038 | 582 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
2 |
| CNSH thôn Tam Ring | NM | 2010 | 2010 | 42 | 29 | 525 | 368 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 |
| CNSH thôn BaTu 1,3, Long Láy 2 | NM | 2001 | 2001 | 64 | 50 | 800 | 628 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Tê Xăng |
|
|
|
| 230 | 65 | 2,870 | 809 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 2 |
1 |
| CNSH TTX Tê Xăng | NM | 2011 | 2011 | 84 | 21 | 1,050 | 258 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Sông | NM | 2003 | 2004 | 43 | 0 | 540 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| CNSH thôn Đăk Viên | NM | 2004 | 2004 | 7 | 0 | 85 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
4 |
| CNSH thôn Tân Ba | NM | 2006 | 2006 | 42 | 6 | 520 | 78 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
5 |
| CNSH thôn Tu Thó | NN | 2010 | 2010 | 54 | 38 | 675 | 473 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
* | TuMơRông |
|
|
|
| 97 | 63 | 1,208 | 786 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 2 | 0 | 1 |
1 |
| CNSH thôn Tu Mơ Rông | NM | 2010 | 2010 | 16 | 11 | 195 | 140 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 |
| CNSH thôn Tu Cấp | NM | 2005 | 2005 | 17 | 12 | 211 | 156 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Chum 1 | NM | 2003 | 2003 | 12 | 10 | 150 | 128 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 |
| CNSH thôn Đăk Neang | NM | 2001 | 2001 | 9 | 8 | 112 | 100 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH thôn Đăk Ka | NM | 2015 | 2015 | 14 | 7 | 171 | 86 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
6 |
| CNSH thôn Văn Sang | NM | 2002 | 2002 | 6 | 0 | 80 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
7 |
| CNSH thôn Long Leo | NM | 2005 | 2005 | 14 | 7 | 169 | 85 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
8 |
| CNSH thôn Đăk Chum 2 | NM | 2006 | 2006 | 10 | 7 | 120 | 91 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Văn Xuôi |
|
|
|
| 133 | 67 | 1,663 | 842 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0 |
1 |
| CNSH thôn Ba Khen & TTX | NM | 2005 | 2005 | 17 | 9 | 213 | 107 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
2 |
| CNSH thôn Đăk Văn 1 | NM | 2004 | 2004 | 18 | 14 | 225 | 177 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 |
| CNSH thôn Đăk Văn 2 | NM | 2006 | 2006 | 58 | 17 | 725 | 207 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4 |
| CNSH thôn Đăk Văn 3 | NM | 2006 | 2006 | 8 | 6 | 100 | 73 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
5 |
| CNSH thôn Đăk Linh | NM | 2006 | 2006 | 12 | 8 | 150 | 101 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
6 |
| CNSH thôn Long Tro - Ba Khen | NM | 2009 | 2009 | 20 | 14 | 250 | 177 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
* | Đăk Tờ Kan |
|
|
|
| 172 | 16 | 2,150 | 197 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 |
1 |
| CNSH Khu Tái định cư | NM | 2010 | 2010 | 48 | 16 | 600 | 197 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2 |
| CNSH thôn Tê Xô Trong | NM | 2007 | 2007 | 22 | 0 | 275 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
3 |
| CNSH ĐăkPrông & KonHNông | NM | 2010 | 2010 | 102 | 0 | 1,275 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
X- | H. Ia Hdrai |
|
|
|
| 48 | 26 | 600 | 320 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
* | Ia Dom |
|
|
|
| 48 | 26 | 600 | 320 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
1 |
| CNSH thôn 3 | NM | 2015 | 2015 | 48 | 26 | 600 | 320 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
| 15,342 | 5,783 | 179,867 | 70,443 | 379 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 105 | 75 | 94 | 111 |
- 1Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch thực hiện Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015 tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2015
- 5Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2016 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 6Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2016 công bố Báo cáo kết quả thực hiện công tác theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kiên Giang năm 2015
- 7Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2016, tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 104/2000/QĐ-TTg phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 51/2008/QĐ-BNN về bộ chỉ số theo dõi và đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 366/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2570/QĐ-BNN-TCTL năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch thực hiện Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015 tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2015
- 10Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2016 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 11Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2016 công bố Báo cáo kết quả thực hiện công tác theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kiên Giang năm 2015
- 12Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2016, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2015
- Số hiệu: 235/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Hữu Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực