- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 27/2009/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 42/2011/TT-BTNMT quy định quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 3Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/2012/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 1065/TTr-STNMT ngày 17 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường (bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 20% | Đơn giá sản phẩm | ||||
Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | |||||
1 | Thu nhận TLMT | Lần | 282.195 | 200.396 | 4.504 | 41.229 | 528.324 | 105.665 | 633.988 |
1.1 | Xử lý thông báo | Lần | 84.658 | 60.119 | 1.351 | 12.369 | 158.497 | 31.699 | 190.196 |
1.2 | Tiếp nhận TLMT | Lần | 197.536 | 140.277 | 3.153 | 28.860 | 369.826 | 73.965 | 443.792 |
2 | Kiểm tra TLMT | Lần | 1.584.715 | 490.530 | 24.087 | 78.197 | 2.177.530 | 435.506 | 2.613.036 |
2.1 | Công tác chuẩn bị | Lần | 316.943 | 98.106 | 4.817 | 15.639 | 435.506 | 87.101 | 522.607 |
2.2 | Kiểm tra Tư liệu môi trường | Lần | 1.109.301 | 343.371 | 16.861 | 54.738 | 1.524.271 | 304.854 | 1.829.125 |
2.3 | Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT | Lần | 158.472 | 49.053 | 2.409 | 7.820 | 217.753 | 43.551 | 261.304 |
3 | Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường | Lần | 230.529 | 263.127 | 7.633 | 38.632 | 539.920 | 107.984 | 647.904 |
4 | Lập báo cáo kết quả | Lần | 517.750 | 41.629 | 18.265 | 26.341 | 603.985 | 120.797 | 724.782 |
I | Bảo quản TLMT | ||||||||
1 | Bảo quản kho tư liệu môi trường | Kho | 1.616.793 | 333.400 | 124.431 | 393.660 | 2.468.284 | 493.657 | 2.961.941 |
2 | Bảo quản TLMT | ||||||||
2.1 | Bảo quản tư liệu giấy | ||||||||
2.1.1 | Đảo kho | m3 | 732.133 | 151.546 | 56.379 | 161.315 | 1.101.373 | 220.275 | 1.321.647 |
2.1.2 | Sắp xếp tư liệu | m3 | 244.044 | 50.010 | 18.792 | 24.197 | 337.044 | 67.409 | 404.452 |
2.1.3 | Phục chế tư liệu | Trang A4 | 24.404 | 4.546 | 1.867 | 6.049 | 36.866 | 7.373 | 44.239 |
2.1.4 | Quét TLMT chưa có ở định dạng số | ||||||||
2.1.4.1 | Quét báo cáo | 100 trang A4 | 24.404 | 4.546 | 6.934 | 64.526 | 100.410 | 20.082 | 120.492 |
2.1.4.2 | Quét bản đồ | Mảnh | 24.404 | 4.546 | 9.721 | 64.526 | 103.198 | 20.640 | 123.837 |
2.2 | Bảo quản tư liệu số | ||||||||
2.2.1 | Đảo kho | 100 đĩa | 91.517 | 18.185 | 7.035 | 161.315 | 278.052 | 55.610 | 333.662 |
2.2.2 | Sắp xếp tư liệu | 100 đĩa | 183.033 | 37.886 | 14.018 | 80.658 | 315.595 | 63.119 | 378.713 |
2.2.3 | Sao lưu tư liệu số | 10 đĩa | 91.517 | 18.185 | 8.615 | 241.973 | 360.290 | 72.058 | 432.347 |
2.2.4 | Gán mã và chuyển tư liệu vào bộ SAN | Tư liệu | 91.517 | 18.185 | 17.627 | 161.315 | 288.644 | 57.729 | 346.373 |
2.2.5 | Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hỏng | Tư liệu | 91.517 | 18.185 | 17.627 | 161.315 | 288.644 | 57.729 | 346.373 |
2.3 | Cập nhật thư mục tư liệu | ||||||||
2.3.1 | Cập nhật trên giấy | Lần | 305.055 | 63.649 | 24.076 | 678.240 | 1.071.020 | 214.204 | 1.285.224 |
2.3.2 | Cập nhật trên phần mềm tra cứu | Lần | 305.055 | 63.649 | 58.871 | 339.120 | 766.695 | 153.339 | 920.034 |
2.3.3 | Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ | Lần | 305.055 | 63.649 | 58.871 | 339.120 | 766.695 | 153.339 | 920.034 |
3 | Lập báo cáo | Báo cáo | 12.202 | 3.031 | 4.709 | 46.224 | 66.166 | 13.233 | 79.399 |
II | Cung cấp TLMT | ||||||||
1 | Làm thủ tục | Lần | 104.098 | 18.185 | 7.035 | 11.867 | 141.185 | 28.237 | 169.422 |
2 | Chuẩn bị tư liệu | Lần | 208.197 | 37.886 | 41.139 | 31.644 | 318.866 | 63.773 | 382.639 |
3 | Giao tư liệu | Lần | 104.098 | 18.185 | 7.035 | 11.867 | 141.185 | 28.237 | 169.422 |
4 | Lập báo cáo kết quả cung cấp | Báo cáo | 13.880 | 3.031 | 4.152 | 15.822 | 36.885 | 7.377 | 44.262 |
1 | Bảo quản kho tài liệu thư viện | ||||||||
1.1 | Kiểm tra an toàn kho | 50m2 | 259.738 | 32.509 | 18.792 | 142.966 | 454.005 | 90.801 | 544.806 |
1.2 | Vệ sinh kho | 50m2 | 519.475 | 65.019 | 37.501 | 285.932 | 907.927 | 181.585 | 1.089.512 |
1.3 | Đảo kho | m3 | 779.213 | 97.528 | 56.379 | 428.898 | 1.362.018 | 272.404 | 1.634.422 |
1.4 | Đăng ký tài liệu | Lần | 3.896.065 | 487.641 | 345.565 | 2.144.491 | 6.873.762 | 1.374.752 | 8.248.514 |
1.5 | Theo dõi tư liệu | Lần | 1.298.688 | 162.547 | 169.482 | 714.830 | 2.345.547 | 469.109 | 2.814.657 |
1.6 | Thống kê tài liệu | Lần | 3.896.065 | 487.641 | 627.145 | 2.144.491 | 7.155.342 | 1.431.068 | 8.586.410 |
1.7 | Phục chế nhỏ tài liệu | Trang A4 | 12.987 | 1.625 | 1.044 | 7.148 | 22.805 | 4.561 | 27.366 |
2 | Bổ sung tài liệu thư viện | ||||||||
2.1 | Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu | Lần | 519.475 | 33.622 | 18.792 | 5.112.720 | 5.684.609 | 1.136.922 | 6.821.531 |
2.2 | Trình duyệt | Lần | 129.869 | 8.406 | 22.241 | 1.278.180 | 1.438.696 | 287.739 | 1.726.435 |
2.3 | Bổ sung tài liệu | Lần | 259.738 | 16.811 | 18.792 | 2.556.360 | 2.851.701 | 570.340 | 3.422.041 |
2.4 | Nhập kho lưu trữ | Tài liệu | 25.974 | 1.681 | 1.867 | 255.636 | 285.157 | 57.031 | 342.189 |
2.5 | Tổ chức, cho mượn sách | Lần | 259.738 | 16.811 | 18.792 | 2.556.360 | 2.851.701 | 570.340 | 3.422.041 |
2.6 | Vệ sinh, giữ trật tự thư viện | Lần | 259.738 | 16.811 | 18.792 | 2.556.360 | 2.851.701 | 570.340 | 3.422.041 |
2.7 | Lưu hồ sơ | Lần | 519.475 | 33.622 | 37.570 | 5.112.720 | 5.703.387 | 1.140.677 | 6.844.064 |
3 | Quản lý bạn đọc thư viện | ||||||||
3.1 | Tổng hợp thông tin | Lần | 1.038.951 | 138.863 | 262.283 | 1.263.060 | 2.703.158 | 540.632 | 3.243.789 |
3.2 | Cập nhật thông tin | Lần | 1.038.951 | 138.863 | 269.078 | 1.263.060 | 2.709.952 | 541.990 | 3.251.943 |
3.3 | Quản lý việc sử dụng tài liệu | Lần | 844.148 | 112.479 | 61.052 | 1.023.079 | 2.040.758 | 408.152 | 2.448.909 |
3.4 | Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc | Lần | 51.948 | 6.943 | 12.348 | 63.153 | 134.392 | 26.878 | 161.270 |
4 | Lưu và bảo quản hồ sơ lưu |
| 129.869 | 7.309 | 9.482 | 63.153 | 209.813 | 41.963 | 251.775 |
Ghi chú:
- Mức lương tối thiểu được tính 1.050.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường.
- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường.
- Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.
- Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương thì chi phí nhân công được tính lại theo chế độ lương mới./.
BẢNG ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81 /2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |||||
LĐKT | Vật tư | Công cụ dụng cụ | KH máy | Năng lượng | Tổng cộng | |||||
(đồng) | (đồng) | (đồng) | (đồng) | (đồng) | (đồng) | (đồng) | (đồng) | |||
1.1 | Công tác chuẩn bị tiếp nhận | |||||||||
1.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa | Công nhóm/ | 129.868 | 18.252 | 4.011 | 3.086 | 6.914 | 162.131 | 24.320 | 186.451 |
1.1.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | Công nhóm/ | 77.922 | 18.252 | 2.406 | 1.852 | 4.148 | 104.580 | 15.687 | 120.267 |
1.1.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | Công nhóm/ | 207.790 | 18.252 | 6.417 | 4.938 | 11.062 | 248.459 | 37.269 | 285.728 |
- | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | Công nhóm/ | 77.922 | 18.252 | 2.406 | 1.852 | 4.148 | 104.580 | 15.687 | 120.267 |
- | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | Công nhóm/ | 116.882 | 18.252 | 3.610 | 2.778 | 6.222 | 147.744 | 22.162 | 169.906 |
- | Dữ liệu bản đồ nền | Công nhóm/ | 38.960 | 18.252 | 1.203 | 926 | 2.074 | 61.415 | 9.212 | 70.627 |
- | Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | Công nhóm/ | 155.842 | 18.252 | 4.813 | 3.703 | 8.297 | 190.907 | 28.636 | 219.543 |
- | Dữ liệu bản đồ địa hình cơ sở | Công nhóm/ | 142.856 | 18.252 | 4.412 | 3.395 | 7.605 | 176.520 | 26.478 | 202.998 |
- | Dữ liệu bản đồ địa chính | Công nhóm/ | 103.896 | 18.252 | 3.209 | 2.469 | 5.531 | 133.357 | 20.004 | 153.361 |
- | Dữ liệu bản đồ hành chính | Công nhóm/ | 51.948 | 18.252 | 1.604 | 1.234 | 2.766 | 75.804 | 11.371 | 87.175 |
1.1.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | Công nhóm/ | 155.842 | 18.252 | 4.813 | 3.703 | 8.297 | 190.907 | 28.636 | 219.543 |
1.1.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Công nhóm/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | Công nhóm/ | 324.672 | 18.252 | 10.027 | 7.716 | 17.285 | 377.952 | 56.693 | 434.645 |
- | CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | Công nhóm/ | 90.908 | 18.252 | 2.808 | 2.160 | 4.840 | 118.968 | 17.845 | 136.813 |
- | CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở | Công nhóm/ | 116.882 | 18.252 | 3.610 | 2.778 | 6.222 | 147.744 | 22.162 | 169.906 |
- | CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn | Công nhóm/ | 116.882 | 18.252 | 3.610 | 2.778 | 6.222 | 147.744 | 22.162 | 169.906 |
1.1.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Công nhóm/ | 51.948 | 18.252 | 1.604 | 1.234 | 2.766 | 75.804 | 11.371 | 87.175 |
1.1.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công nhóm/ | 51.948 | 18.252 | 1.604 | 1.234 | 2.766 | 75.804 | 11.371 | 87.175 |
1.2 | Kiểm tra dữ liệu | |||||||||
1.2.1 | Dữ liệu trắc địa | |||||||||
1.2.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dữ liệu toạ độ | Công nhóm/ | 533.930 | 19.332 | 13.235 | 10.321 | 22.759 | 599.577 | 89.937 | 689.514 |
- | Dữ liệu độ cao | Công nhóm/ | 647.188 | 19.332 | 16.043 | 12.587 | 27.755 | 722.905 | 108.436 | 831.341 |
- | Dữ liệu trọng lực | Công nhóm/ | 436.852 | 19.332 | 10.829 | 8.559 | 18.874 | 494.446 | 74.167 | 568.613 |
1.2.1.2 | Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa | Công nhóm/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dữ liệu toạ độ | Công nhóm/ | 242.696 | 19.332 | 6.016 | 4.531 | 9.992 | 282.567 | 42.385 | 324.952 |
- | Dữ liệu độ cao | Công nhóm/ | 177.976 | 19.332 | 4.412 | 3.524 | 7.771 | 213.015 | 31.952 | 244.967 |
1.2.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | Công nhóm/ | 258.874 | 19.332 | 6.417 | 5.035 | 11.102 | 300.760 | 45.114 | 345.874 |
1.2.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | Công nhóm/ | 1.035.500 | 19.332 | 25.669 | 20.139 | 44.408 | 1.145.048 | 171.757 | 1.316.805 |
- | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | Công nhóm/ | 258.874 | 19.332 | 6.417 | 5.035 | 11.102 | 300.760 | 45.114 | 345.874 |
- | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | Công nhóm/ | 436.852 | 19.332 | 10.829 | 8.559 | 18.874 | 494.446 | 74.167 | 568.613 |
- | Dữ liệu bản đồ nền | Công nhóm/ | 194.156 | 19.332 | 4.813 | 3.776 | 8.327 | 230.404 | 34.561 | 264.965 |
- | Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | Công nhóm/ | 760.446 | 19.332 | 18.851 | 14.852 | 32.751 | 846.232 | 126.935 | 973.167 |
- | Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | Công nhóm/ | 566.288 | 19.332 | 14.038 | 11.076 | 24.425 | 635.159 | 95.274 | 730.433 |
- | Dữ liệu bản đồ địa chính | Công nhóm/ | 355.954 | 19.332 | 8.824 | 6.923 | 15.265 | 406.298 | 60.945 | 467.243 |
- | Dữ liệu bản đồ hành chính | Công nhóm/ | 970.782 | 19.332 | 24.065 | 18.880 | 41.633 | 1.074.692 | 161.204 | 1.235.896 |
1.2.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | Công nhóm/ | 808.984 | 19.332 | 20.054 | 15.734 | 34.694 | 898.798 | 134.820 | 1.033.618 |
1.2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | Công nhóm/ | 566.510 | 19.332 | 11.631 | 9.062 | 19.984 | 626.519 | 93.978 | 720.497 |
- | CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | Công nhóm/ | 507.906 | 19.332 | 10.428 | 8.181 | 18.041 | 563.888 | 84.583 | 648.471 |
- | CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | Công nhóm/ | 625.114 | 19.332 | 12.834 | 10.069 | 22.204 | 689.553 | 103.433 | 792.986 |
- | CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn | Công nhóm/ | 625.114 | 19.332 | 12.834 | 10.069 | 22.204 | 689.553 | 103.433 | 792.986 |
1.2.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Công nhóm/ | 51948 | 19332 | 1604 | 1.259 | 2.776 | 76.919 | 11.538 | 88.457 |
1.2.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hồ sơ địa giới hành chính cấp xã | Công nhóm/ | 64.718 | 19.332 | 1.604 | 1.259 | 2.776 | 89.689 | 13.453 | 103.142 |
- | Hồ sơ địa giới hành chính cấp huyện | Công nhóm/ | 80.898 | 19.332 | 2.005 | 1.510 | 3.331 | 107.076 | 16.061 | 123.137 |
- | Hồ sơ địa giới hành chính cấp tỉnh | Công nhóm/ | 97.078 | 19.332 | 2.406 | 1.888 | 4.163 | 124.867 | 18.730 | 143.597 |
1.3 | Nhập kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Lập phiếu nhập kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1 | Dữ liệu trắc địa | Công/lần | 32.791 | 105.095 | 1.203 | 107 | 1.335 | 140.531 | 21.080 | 161.610 |
1.3.1.2 | Dữ liệu phim. ảnh hàng không | Công/lần | 27.326 | 105.095 | 1.003 | 89 | 1.113 | 134.626 | 20.194 | 154.820 |
1.3.1.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | Công/lần | 54.652 | 105.095 | 2.005 | 178 | 2.225 | 164.155 | 24.623 | 188.778 |
- | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | Công/lần | 16.396 | 105.095 | 602 | 53 | 668 | 122.814 | 18.422 | 141.236 |
- | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | Công/lần | 21.861 | 105.095 | 802 | 71 | 890 | 128.719 | 19.308 | 148.027 |
- | Dữ liệu bản đồ nền | Công/lần | 10.930 | 105.095 | 401 | 36 | 445 | 116.907 | 17.536 | 134.443 |
- | Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | Công/lần | 38.257 | 105.095 | 1.404 | 124 | 1.558 | 146.438 | 21.966 | 168.403 |
- | Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | Công/lần | 27.326 | 105.095 | 1.003 | 89 | 1.113 | 134.626 | 20.194 | 154.820 |
- | Dữ liệu bản đồ địa chính | Công/lần | 16.396 | 105.095 | 602 | 53 | 668 | 122.814 | 18.422 | 141.236 |
- | Dữ liệu bản đồ hành chính | Công/lần | 16.396 | 105.095 | 602 | 53 | 668 | 122.814 | 18.422 | 141.236 |
1.3.1.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | Công/lần | 16.396 | 105.095 | 602 | 53 | 668 | 122.814 | 18.422 | 141.236 |
1.3.1.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | Công/lần | 54.652 | 105.095 | 2.005 | 178 | 2.225 | 164.155 | 24.623 | 188.778 |
- | CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | Công/lần | 16.396 | 105.095 | 602 | 53 | 668 | 122.814 | 18.422 | 141.236 |
- | CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | Công/lần | 16.396 | 105.095 | 602 | 53 | 668 | 122.814 | 18.422 | 141.236 |
- | CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn | Công/lần | 16.396 | 105.095 | 602 | 53 | 668 | 122.814 | 18.422 | 141.236 |
1.3.1.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Công/lần | 10.930 | 105.095 | 401 | 36 | 445 | 116.907 | 17.536 | 134.443 |
1.3.1.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công/lần | 10.930 | 105.095 | 401 | 36 | 445 | 116.907 | 17.536 | 134.443 |
1.3.2 | Vận chuyển dữ liệu vào kho |
| 589.600 | - | 15.521 | 1.617 | 18.646 | 625.384 | 93.808 | 719.192 |
1.3.2.1 | Dữ liệu trắc địa | Công nhóm/ | 38.960 | - | 1.203 | 107 | 1.335 | 41.605 | 6.241 | 47.846 |
1.3.2.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | Công nhóm/ | 15.584 | - | 481 | 43 | 534 | 16.642 | 2.496 | 19.138 |
1.3.2.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | Công nhóm/ | 64.934 | - | 2.005 | 178 | 2.225 | 69.342 | 10.401 | 79.743 |
- | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | Công nhóm/ | 15.584 |
| 481 | 43 | 534 | 16.642 | 2.496 | 19.138 |
- | Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | Công nhóm/ | 25.974 | - | 802 | 71 | 890 | 27.737 | 4.161 | 31.898 |
- | Dữ liệu bản đồ nền | Công nhóm/ | 12.986 | - | 401 | 36 | 445 | 13.868 | 2.080 | 15.948 |
- | Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | Công nhóm/ | 51.948 | - | 1.604 | 142 | 1.780 | 55.474 | 8.321 | 63.795 |
- | Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | Công nhóm/ | 38.960 | - | 1.203 | 107 | 1.335 | 41.605 | 6.241 | 47.846 |
- | Dữ liệu bản đồ địa chính | Công nhóm/ | 25.974 | - | 802 | 71 | 890 | 27.737 | 4.161 | 31.898 |
- | Dữ liệu bản đồ hành chính | Công nhóm/ | 25.974 | - | 802 | 71 | 890 | 27.737 | 4.161 | 31.898 |
1.3.2.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | Công nhóm/ | 64.934 | - | 2.005 | 178 | 2.225 | 69.342 | 10.401 | 79.743 |
1.3.2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Công nhóm/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | Công nhóm/ | 77.922 | - | 2.406 | 213 | 2.670 | 83.211 | 12.482 | 95.693 |
- | CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | Công nhóm/ | 25.974 | - | 802 | 71 | 890 | 27.737 | 4.161 | 31.898 |
- | CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở | Công nhóm/ | 38.960 | - | 1.203 | 107 | 1.335 | 41.605 | 6.241 | 47.846 |
- | CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn | Công nhóm/ | 38.960 | - | 1.203 | 107 | 1.335 | 41.605 | 6.241 | 47.846 |
1.3.2.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Công nhóm/ | 12.986 | - | 401 | 36 | 445 | 13.868 | 2.080 | 15.948 |
1.3.2.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công nhóm/bộ hồ sơ | 12.986 | - | 401 | 36 | 445 | 13.868 | 2.080 | 15.948 |
2.1 | Thu thập thông tin về dữ liệu | |||||||||
2.1.1 | Công tác chuẩn bị | Công/lần | 53.572 | 37.956 | 130 | 980 | 2.122 | 94.760 | 14.214 | 108.974 |
2.1.2 | Thống kê thông tin về dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trắc địa | Công/ | 178.572 | 47.444 | 435 | 2.819 | 6.503 | 235.773 | 35.366 | 271.139 |
- | Bản đồ | Công/ | 267.858 | 47.444 | 652 | 4.619 | 10.247 | 330.820 | 49.623 | 380.443 |
- | Phim ảnh | Công/100 tờ | 214.286 | 47.444 | 522 | 3.387 | 7.918 | 273.557 | 41.034 | 314.590 |
2.1.3 | Nhập kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Lập phiếu nhập kho | Công/lần | 10.930 | 23.722 | 43 | 76 | 949 | 35.720 | 5.358 | 41.078 |
- | Chuyển thông tin vào kho | Công/lần | 12.987 | - | 43 | - | - | 13.030 | 1.955 | 14.985 |
2.2 | Thu thập dữ liệu | |||||||||
2.2.1 | Công tác chuẩn bị |
| 258.874 | 151.824 | 672 | 2.457 | 7.556 | 421.383 | 63.207 | 484.590 |
2.2.1.1 | Dữ liệu trắc địa | Công/ | 80.898 | 37.956 | 224 | 608 | 1.811 | 121.497 | 18.225 | 139.722 |
2.2.1.2 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bản đồ dạng số | Công/ | 48.539 | 37.956 | 112 | 608 | 1.811 | 89.026 | 13.354 | 102.380 |
- | Bản đồ in trên giấy | Công/ | 80.898 | 37.956 | 224 | 633 | 2.122 | 121.833 | 18.275 | 140.108 |
2.2.1.3 | Dữ liệu phim, ảnh dạng số | Công/100 tờ | 48.539 | 37.956 | 112 | 608 | 1.811 | 89.026 | 13.354 | 102.380 |
2.2.2 | Kiểm tra, đánh giá dữ liệu |
| 6.482.166 | 189.776 | 14.766 | 51.817 | 84.456 | 6.822.981 | 1.023.447 | 7.846.429 |
2.2.2.1 | Dữ liệu trắc địa | Công/ | 982.146 | 47.444 | 2.241 | 7.609 | 12.472 | 1.051.912 | 157.787 | 1.209.699 |
2.2.2.2 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bản đồ dạng số | Công/ | 1.875.007 | 47.444 | 4.257 | 14.893 | 24.340 | 1.965.941 | 294.891 | 2.260.832 |
- | Bản đồ in trên giấy | Công/ | 982.146 | 47.444 | 2.241 | 7.609 | 12.472 | 1.051.912 | 157.787 | 1.209.699 |
2.2.2.3 | Dữ liệu phim ảnh số | Công/ | 2.642.867 | 47.444 | 6.027 | 21.706 | 35.173 | 2.753.217 | 412.983 | 3.166.199 |
2.2.3 | Nhập kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.1 | Lập phiếu nhập kho | Công/lần | 10.930 | 37.956 | 45 | 25 | 311 | 49.267 | 7.390 | 56.657 |
2.2.3.2 | Vận chuyển dữ liệu vào kho |
| 71.428,00 | - | 247 | - | - | 71.675 | 10.751 | 82.426 |
- | Dữ liệu trắc địa | Công/ | 19.480 | - | 67 | - | - | 19.547 | 2.932 | 22.479 |
- | Dữ liệu bản đồ |
| 0 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Dữ liệu bản đồ số | Công/ | 12.987 | - | 45 | - | - | 13.032 | 1.955 | 14.987 |
- | Bản đồ in trên giấy | Công/ | 25.974 | - | 90 | - | - | 26.064 | 3.910 | 29.974 |
- | Dữ liệu ảnh số | Công/ | 12.987 | - | 45 | - | - | 13.032 | 1.955 | 14.987 |
1.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa | Công/ | 161.797 | 80.125 | 3.840 | 330 | 4.140 | 250.232 | 37.535 | 287.767 |
1.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Công/ | 161.797 | 80.125 | 3.840 | 330 | 4.140 | 250.232 | 37.535 | 287.767 |
1.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | Công/ | 161.797 | 80.125 | 3.840 | 330 | 4.140 | 250.232 | 37.535 | 287.767 |
1.4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Công/ | 64.719 | 80.125 | 1.536 | 132 | 1.656 | 148.168 | 22.225 | 170.393 |
15 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công/ | 64.719 | 80.125 | 1.536 | 132 | 1.656 | 148.168 | 22.225 | 170.393 |
16 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Công/ | 161.797 | 80.125 | 3.840 | 330 | 4.140 | 250.232 | 37.535 | 287.767 |
2.1 | Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống | |||||||||
2.1.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dữ liệu toạ độ | Công/ | 427.144 | 122.515 | 202.750 | 8.299 | 18.178 | 778.886 | 116.833 | 895.719 |
- | Dữ liệu độ cao | Công/ | 517.750 | 122.515 | 12.288 | 10.035 | 21.979 | 684.567 | 102.685 | 787.252 |
- | Dữ liệu trọng lực | Công/ | 372.133 | 122.515 | 9.216 | 7.243 | 15.864 | 526.971 | 79.046 | 606.017 |
2.1.2 | Dữ liệu phim, ảnh | Công/ | 262.111 | 122.515 | 6.144 | 5.130 | 11.237 | 407.137 | 61.071 | 468.208 |
2.1.3 | Dữ liệu bản đồ | |||||||||
- | Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số | Công/ | 773.389 | 122.515 | 18.432 | 15.014 | 32.886 | 962.236 | 144.335 | 1.106.572 |
- | Thông tin dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ | Công/ | 262.111 | 122.515 | 6.144 | 5.130 | 11.237 | 407.137 | 61.071 | 468.208 |
- | Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | Công/ | 372.133 | 122.515 | 9.216 | 7.243 | 15.864 | 526.971 | 79.046 | 606.017 |
- | Dữ liệu bản đồ nền | Công/ | 129.437 | 122.515 | 3.072 | 2.490 | 5.453 | 262.967 | 39.445 | 302.412 |
- | Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | Công/ | 590.558 | 122.515 | 13.824 | 11.468 | 25.119 | 763.484 | 114.523 | 878.007 |
- | Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | Công/ | 462.739 | 122.515 | 10.752 | 8.978 | 19.665 | 624.649 | 93.697 | 718.347 |
- | Dữ liệu bản đồ địa chính | Công/ | 317.122 | 122.515 | 7.680 | 6.187 | 13.551 | 467.055 | 70.058 | 537.113 |
- | Dữ liệu bản đồ hành chính | Công/ | 161.797 | 122.515 | 3.840 | 3.169 | 6.941 | 298.262 | 44.739 | 343.002 |
- | Dữ liệu bản đồ chế in | Công/ | 808.984 | 122.515 | 19.200 | 15.693 | 34.373 | 1.000.765 | 150.115 | 1.150.880 |
2.1.4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | Công/ | 1.084.039 | 122.515 | 26.112 | 21.050 | 46.106 | 1.299.822 | 194.973 | 1.494.796 |
- | Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | Công/ | 307.414 | 122.515 | 7.680 | 5.960 | 13.055 | 456.624 | 68.494 | 525.118 |
- | Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở | Công/ | 388.312 | 122.515 | 9.216 | 7.545 | 16.526 | 544.114 | 81.617 | 625.731 |
- | Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn | Công/ | 388.312 | 122.515 | 9.216 | 7.545 | 16.526 | 544.114 | 81.617 | 625.731 |
2.1.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Công/ | 87.012 | 122.515 | 2.304 | 1.886 | 4.131 | 217.848 | 32.677 | 250.525 |
2.1.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công/ | 113.258 | 122.515 | 3.072 | 2.188 | 4.792 | 245.825 | 36.874 | 282.699 |
2.2 | Tổ chức thông tin dữ liệu số | |||||||||
2.2.1 | Dữ liệu trắc địa | |||||||||
- | Dữ liệu toạ độ | Công/ | 2.857.153 | 122.515 | 61.439 | 784.150 | 392.420 | 4.217.677 | 632.652 | 4.850.329 |
- | Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực | Công/ | 2.500.009 | 122.515 | 53.760 | 690.052 | 345.330 | 3.711.666 | 556.750 | 4.268.416 |
- | Thông tin về dữ liệu trắc địa | Công/ | 2.214.294 | 122.515 | 47.616 | 611.637 | 306.088 | 3.302.150 | 495.323 | 3.797.473 |
2.2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dữ liệu phim, ảnh | Công/ | 3.750.014 | 122.515 | 80.639 | 1.027.237 | 514.071 | 5.494.476 | 824.171 | 6.318.648 |
- | Thông tin về dữ liệu phim, ảnh | Công/ | 1.785.721 | 122.515 | 38.400 | 486.173 | 243.301 | 2.676.110 | 401.417 | 3.077.527 |
2.2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | |||||||||
- | Dữ liệu bản đồ dạng số | Công/ | 22.321.510 | 122.515 | 479.996 | 6.124.213 | 3.064.802 | 32.113.036 | 4.816.955 | 36.929.992 |
- | Thông tin về dữ liệu bản đồ | Công/ | 3.571.442 | 122.515 | 76.799 | 980.188 | 490.525 | 5.241.469 | 786.220 | 6.027.690 |
2.2.4 | Dữ liệu bình đồ ảnh số | Công/ | 6.964.311 | 122.515 | 149.759 | 1.913.326 | 957.505 | 10.107.416 | 1.516.112 | 11.623.529 |
2.2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | |||||||||
- | Tỷ lệ 1: 1000000 | Công/ | 13.912.706 | 122.515 | 273.406 | 3.489.468 | 1.746.270 | 19.544.365 | 2.931.655 | 22.476.020 |
- | Tỷ lệ 1: 500000 | Công/ | 9.273.184 | 122.515 | 182.014 | 2.328.926 | 1.165.488 | 13.072.127 | 1.960.819 | 15.032.946 |
- | Tỷ lệ 1: 250000 | Công/ | 4.123.803 | 122.515 | 81.407 | 1.035.078 | 517.995 | 5.880.798 | 882.120 | 6.762.918 |
- | Tỷ lệ 1: 100000 | Công/ | 2.748.551 | 122.515 | 53.760 | 690.052 | 345.330 | 3.960.208 | 594.031 | 4.554.239 |
- | Tỷ lệ 1: 50000 | Công/ | 2.383.249 | 122.515 | 46.848 | 603.796 | 302.164 | 3.458.572 | 518.786 | 3.977.358 |
- | Tỷ lệ 1: 10000 | Công/ | 1.318.601 | 122.515 | 26.112 | 329.343 | 164.817 | 1.961.388 | 294.208 | 2.255.596 |
- | Tỷ lệ 1: 5000 | Công/ | 949.393 | 122.515 | 18.432 | 235.245 | 117.726 | 1.443.311 | 216.497 | 1.659.808 |
- | Tỷ lệ 1: 2000 | Công/ | 582.138 | 122.515 | 11.520 | 148.989 | 74.560 | 939.722 | 140.958 | 1.080.681 |
2.2.6 | Dữ liệu mô hình số độ cao | Công/ | 6.964.311 | 122.515 | 149.759 | 1.913.326 | 957.505 | 10.107.416 | 1.516.112 | 11.623.529 |
2.3 | Tổ chức công cụ tra cứu | |||||||||
2.3.1 | Trên giấy | |||||||||
2.3.1.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa | |||||||||
- | Thông tin dữ liệu toạ độ | Công/ | 145.021 | 122.515 | 3.840 | 2.819 | 6.503 | 280.698 | 42.105 | 322.803 |
- | Thông tin dữ liệu độ cao | Công/ | 145.021 | 122.515 | 3.840 | 2.819 | 6.503 | 280.698 | 42.105 | 322.803 |
- | Thông tin dữ liệu trọng lực | Công/ | 145.021 | 122.515 | 3.840 | 2.819 | 6.503 | 280.698 | 42.105 | 322.803 |
2.3.1.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Công/100 tờ | 290.041 | 122.515 | 7.680 | 5.638 | 13.007 | 438.881 | 65.832 | 504.713 |
2.3.1.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | Công/ | 72.510 | 122.515 | 1.536 | 1.410 | 3.252 | 201.223 | 30.183 | 231.407 |
2.3.1.4 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | Công/ | 72.510 | 122.515 | 1.536 | 1.410 | 3.252 | 201.223 | 30.183 | 231.407 |
2.3.1.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Công/ | 14.502 | 122.515 | 768 | 282 | 650 | 138.717 | 20.808 | 159.525 |
2.3.1.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công/ | 14.502 | 122.515 | 768 | 282 | 650 | 138.717 | 20.808 | 159.525 |
2.3.1.7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Công/ | 72.510 | 122.515 | 1.536 | 1.410 | 3.252 | 201.223 | 30.183 | 231.407 |
2.3.1.8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | Công/ | 72.510 | 122.515 | 1.536 | 1.410 | 3.252 | 201.223 | 30.183 | 231.407 |
2.3.2 | Trên phần mềm | |||||||||
2.3.2.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa | |||||||||
- | Thông tin dữ liệu toạ độ | Công/ | 485.391 | 122.515 | 11.520 | 24.675 | 35.087 | 679.188 | 101.878 | 781.066 |
- | Thông tin dữ liệu độ cao | Công/ | 485.391 | 122.515 | 11.520 | 24.675 | 35.087 | 679.188 | 101.878 | 781.066 |
- | Thông tin dữ liệu trọng lực | Công/ | 485.391 | 122.515 | 11.520 | 24.675 | 35.087 | 679.188 | 101.878 | 781.066 |
2.3.2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Công/ | 485.391 | 122.515 | 11.520 | 24.675 | 35.087 | 679.188 | 101.878 | 781.066 |
2.3.2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | Công/ | 485.391 | 122.515 | 11.520 | 24.675 | 35.087 | 679.188 | 101.878 | 781.066 |
2.3.2.4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Công/100 quyển | 485.391 | 122.515 | 11.520 | 24.675 | 35.087 | 679.188 | 101.878 | 781.066 |
2.3.2.5 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công/ | 485.391 | 122.515 | 11.520 | 24.675 | 35.087 | 679.188 | 101.878 | 781.066 |
2.3.2.6 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | Công/ | 485.391 | 122.515 | 11.520 | 24.675 | 35.087 | 679.188 | 101.878 | 781.066 |
2.3.2.7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Công/ | 485.391 | 122.515 | 11.520 | 24.675 | 35.087 | 679.188 | 101.878 | 781.066 |
2.3.2.8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | Công/ | 485.391 | 122.515 | 11.520 | 24.675 | 35.087 | 679.188 | 101.878 | 781.066 |
2.3.3 | Trên mạng thông tin điện tử | |||||||||
2.3.3.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa | |||||||||
- | Thông tin dữ liệu toạ độ | Công/ | 1.071.432 | 122.515 | 23.040 | 49.350 | 70.173 | 1.336.510 | 200.477 | 1.536.987 |
- | Thông tin dữ liệu độ cao | Công/ | 1.607.149 | 122.515 | 34.560 | 74.026 | 105.260 | 1.943.510 | 291.527 | 2.235.037 |
- | Thông tin dữ liệu trọng lực | Công/ | 1.607.149 | 122.515 | 34.560 | 74.026 | 105.260 | 1.943.510 | 291.527 | 2.235.037 |
2.3.3.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Công/ | 1.607.149 | 122.515 | 34.560 | 74.026 | 105.260 | 1.943.510 | 291.527 | 2.235.037 |
2.3.3.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | Công/ | 1.607.149 | 122.515 | 34.560 | 74.026 | 105.260 | 1.943.510 | 291.527 | 2.235.037 |
2.3.3.4 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | Công/ | 1.607.149 | 122.515 | 34.560 | 74.026 | 105.260 | 1.943.510 | 291.527 | 2.235.037 |
2.3.3.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Công/ | 178.572 | 122.515 | 3.840 | 8.390 | 11.929 | 325.246 | 48.787 | 374.033 |
2.3.3.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công/ | 178.572 | 122.515 | 3.840 | 8.390 | 11.929 | 325.246 | 48.787 | 374.033 |
2.3.3.7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Công/ | 1.607.149 | 122.515 | 34.560 | 74.026 | 105.260 | 1.943.510 | 291.527 | 2.235.037 |
2.3.3.8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | Công/ | 1.607.149 | 122.515 | 34.560 | 74.026 | 105.260 | 1.943.510 | 291.527 | 2.235.037 |
Công/ | 80.898 | 10.314 | 1.536 | 4.541 | 6.314 | 103.603 | 15.540 | 119.143 | ||
1.1 | Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu | |||||||||
1.1.1 | Kho dữ liệu trắc địa | Công/ | 16.396 | 12.096 | 1.435 | - | - | 29.927 | 4.489 | 34.416 |
1.1.2 | Kho dữ liệu phim ảnh | Công/ | 5.465 | 12.096 | 478 | - | - | 18.039 | 2.706 | 20.745 |
1.1.3 | Kho dữ liệu bản đồ gốc | Công/ | 16.396 | 12.096 | 1.435 | - | - | 29.927 | 4.489 | 34.416 |
1.1.4 | Kho dữ liệu bản đồ chế in | Công/ | 16.396 | 12.096 | 1.435 | - | - | 29.927 | 4.489 | 34.416 |
1.1.5 | Kho dữ liệu số | Công/ | 5.465 | 12.096 | 478 | - | - | 18.039 | 2.706 | 20.745 |
1.1.6 | Kho tài liệu kỹ thuật ngành | Công/ | 16.396 | 12.096 | 1.435 | - | - | 29.927 | 4.489 | 34.416 |
1.1.7 | Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công/ | 16.396 | 12.096 | 1.435 | - | - | 29.927 | 4.489 | 34.416 |
1.2 | Lập báo cáo về an toàn kho | Công/lần | 32.359 | 15.077 | 1.913 | 1.567 | 2.363 | 53.279 | 7.992 | 61.270 |
2.1 | Công tác chuẩn bị | Công/lần | 80.898 | 3.073 | 4.783 | - | - | 88.754 | 13.313 | 102.067 |
2.2 | Bảo trì dữ liệu và thiết bị | |||||||||
2.2.1 | Đảo kho | |||||||||
- | Dữ liệu trắc địa | Công/m3 | 259.738 | 57.866 | 9.566 | 111.252 | 1.396.215 | 1.834.637 | 275.196 | 2.109.833 |
- | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | Công/m3 | 259.738 | 57.866 | 9.566 | 111.252 | 1.396.215 | 1.834.637 | 275.196 | 2.109.833 |
- | Dữ liệu bản đồ gốc | Công/m3 | 259.738 | 57.866 | 9.566 | 111.252 | 1.396.215 | 1.834.637 | 275.196 | 2.109.833 |
- | Bản đồ | Công/m3 | 259.738 | 57.866 | 9.566 | 111.252 | 1.396.215 | 1.834.637 | 275.196 | 2.109.833 |
- | Tài liệu kỹ thuật ngành | Công/m3 | 155.842 | 57.866 | 5.740 | 66.751 | 837.729 | 1.123.928 | 168.589 | 1.292.518 |
- | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công/m3 | 259.738 | 57.866 | 9.566 | 111.252 | 1.396.215 | 1.834.637 | 275.196 | 2.109.833 |
2.2.2 | Lau phim | Công/100 tờ | 38.961 | 33.318 | 2.870 | 102 | 1.277 | 76.527 | 11.479 | 88.006 |
2.2.3 | Lau đĩa dữ liệu số | Công/10 đĩa | 6.493 | 10.130 | 478 | 25 | 311 | 17.437 | 2.616 | 20.053 |
2.2.4 | Sao lưu dữ liệu số | |||||||||
- | Sao lưu dữ liệu trắc địa | Công/đĩa | 16.180 | 9.860 | 957 | 392 | 1.035 | 28.424 | 4.264 | 32.688 |
- | Sao lưu dữ liệu ảnh số | Công/đĩa | 32.359 | 9.860 | 1.913 | 784 | 2.070 | 46.986 | 7.048 | 54.034 |
- | Sao lưu bản đồ địa hình số | Công/đĩa | 24.270 | 9.860 | 1.435 | 588 | 1.553 | 37.706 | 5.656 | 43.362 |
- | Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở | Công/đĩa | 32.359 | 9.860 | 1.913 | 784 | 2.070 | 46.986 | 7.048 | 54.034 |
- | Sao lưu bản đồ địa chính | Công/đĩa | 24.270 | 9.860 | 1.435 | 588 | 1.553 | 37.706 | 5.656 | 43.362 |
- | Sao lưu bình đồ ảnh số | Công/đĩa | 35.714 | 9.860 | 1.913 | 784 | 2.070 | 50.341 | 7.551 | 57.893 |
- | Sao lưu mô hình số độ cao | Công/đĩa | 32.359 | 9.860 | 1.913 | 784 | 2.070 | 46.986 | 7.048 | 54.034 |
2.2.5 | Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng | |||||||||
- | Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc (A4) | Công/trang | 1.299 | 1.663 | 96 | 4 | 52 | 3.114 | 467 | 3.581 |
- | Tu bổ dữ liệu phim, ảnh | Công/tờ | 2.597 | 1.663 | 191 | 8 | 104 | 4.563 | 684 | 5.248 |
- | Tu bổ bản đồ chế in (A1) | Công/tờ | 2.597 | 1.663 | 191 | 8 | 104 | 4.563 | 684 | 5.248 |
2.2.6 | Quét Virus định kỳ | Công/10 GB | 48.539 | - | 2.870 | 1.182 | 2.312 | 54.902 | 8.235 | 63.137 |
2.3 | Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị | Công/lần | 32.359 | 15.077 | 1.913 | 3.359 | 4.002 | 56.710 | 8.507 | 65.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | Công tác chuẩn bị | Công/lần | 161.797 | 3.073 | 9.566 | 330 | 4.140 | 178.906 | 26.836 | 205.741 |
3.2 | Kiểm kê danh mục, số lượng | |||||||||
3.2.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa | |||||||||
- | Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống) | Công/hộp | 32.359 | 18.846 | 1.913 | 66 | 828 | 54.012 | 8.102 | 62.114 |
- | Ghi chú điểm | Công/ | 32.359 | 18.846 | 1.913 | 66 | 828 | 54.012 | 8.102 | 62.114 |
- | Bảng thành quả dài | Công/ | 80.898 | 18.846 | 4.783 | 165 | 2.070 | 106.762 | 16.014 | 122.776 |
- | Quyển thành quả | Công/ | 32.359 | 18.846 | 1.913 | 66 | 828 | 54.012 | 8.102 | 62.114 |
3.2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Công/100 tờ | 32.359 | 18.846 | 1.913 | 66 | 828 | 54.012 | 8.102 | 62.114 |
3.2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | |||||||||
- | Thông tin dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dữ liệu đo vẽ | Công/hộp | 32.359 | 18.846 | 1.913 | 66 | 828 | 54.012 | 8.102 | 62.114 |
- | Đế phim | Công/mảnh | 8.090 | 18.846 | 478 | 17 | 207 | 27.638 | 4.146 | 31.784 |
- | Bản đồ chế in | Công/ | 16.180 | 18.846 | 957 | 33 | 414 | 36.430 | 5.465 | 41.895 |
3.2.4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Công/ | 12.987 | 18.846 | 957 | 33 | 414 | 33.237 | 4.986 | 38.223 |
3.2.5 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Công/ | 8.090 | 18.846 | 478 | 17 | 207 | 27.638 | 4.146 | 31.784 |
3.3 | Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê | Công/lần | 323.594 | 15.077 | 19.132 | 15.590 | 22.667 | 396.059 | 59.409 | 455.468 |
4.1 | Công tác chuẩn bị | Công/lần | 80.898 | 3.073 | 4.783 | 178 | 2.243 | 91.174 | 13.676 | 104.850 |
4.2 | Tiêu huỷ dữ liệu (xén) | |||||||||
4.2.1 | Tiêu huỷ bản đồ chế in | Công nhóm/ | 194.802 | - | 14.349 | 653 | 13.231 | 223.035 | 33.455 | 256.490 |
4.2.2 | Tiêu huỷ dữ liệu khác | Công nhóm/ | 155.844 | - | 11.479 | 477 | 10.005 | 177.805 | 26.671 | 204.476 |
4.3 | Lập báo cáo và hồ sơ tiêu huỷ dữ liệu | Công/lần | 80.898 | 29.765 | 4.783 | 4.541 | 6.314 | 126.300 | 18.945 | 145.245 |
Ghi chú:
- Mức lương tối thiểu được tính 1.050.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT ngày 14/12/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
- Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.
- Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương thì chi phí nhân công được tính lại theo chế độ lương mới./.
- 1Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 19/2010/QĐ-UBND
- 2Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 7Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 3Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 27/2009/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 42/2011/TT-BTNMT quy định quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 31/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 9Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 19/2010/QĐ-UBND
- 10Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 81/2012/QĐ-UBND ban hành đơn giá quản lý thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; đơn giá tư liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 81/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Minh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực