Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2017/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 26 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ VỀ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG; LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;

Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Xây dựng bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là cơ sở để cơ quan có thẩm quyền thẩm định dự toán, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước đối với các công việc sau:

a) Tư liệu môi trường;

b) Lưu trữ tài liệu đất đai;

c) Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.

2. Đối tượng áp dụng

Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch về công việc tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 06 tháng 7 năm 2017.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Lực, Lam.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Anh Tuấn

 

BỘ ĐƠN GIÁ

TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG; LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG

BẢNG ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 20% (đồng)

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Nhân công (đồng)

Dụng cụ (đồng)

Thiết bị (đồng)

Vật liệu (đồng)

Tổng cộng (đồng)

A

THU NHẬN, KIỂM TRA

1

Thu nhận TLMT

Lần

1,099,776

153,270

55,789

42,439

1,351,273

270,255

1,621,527

1.1

Xử lý thông báo

Lần

329,933

45,981

16,737

12,732

405,382

81,076

486,458

1.2

Tiếp nhận TLMT

Lần

769,843

107,289

39,052

29,707

945,891

189,178

1,135,069

2

Kiểm tra TLMT

Lần

3,771,223

375,178

280,336

79,882

4,506,620

901,324

5,407,943

2.1

Công tác chuẩn bị

Lần

754,245

75,036

56,067

15,976

901,324

180,265

1,081,589

2.2

Kiểm tra Tư liệu môi trường

Lần

2,639,856

262,625

196,235

55,918

3,154,634

630,927

3,785,560

2.3

Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT

Lần

377,122

37,518

28,034

7,988

450,662

90,132

540,794

3

Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường

Lần

1,138,892

201,250

67,060

40,532

1,447,734

289,547

1,737,280

4

Lập báo cáo kết quả

Lần

1,234,585

49,356

173,468

20,710

1,478,119

295,624

1,773,743

B

BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP

I

Bảo quản TLMT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo quản kho tư liệu môi trường

Kho

3,763,991

324,931

124,161

74,304

4,287,387

857,477

5,144,865

2

Bảo quản TLMT

2.1

Bảo quản tư liệu giấy

2.1.1

Đảo kho

m3

1,704,449

147,696

56,260

115,720

2,024,125

404,825

2,428,950

2.1.2

Sắp xếp tư liệu

m3

568,150

48,740

18,761

86,790

722,440

144,488

866,928

2.1.3

Phục chế tư liệu

trang A4

56,815

4,431

1,854

144,650

207,750

41,550

249,300

2.1.4

Quét TLMT chưa có ở định dạng số

2.1.4.1

Quét báo cáo

100 trang A4

56,815

4,431

7,190

115,720

184,155

36,831

220,987

2.1.4.2

Quét bản đồ

mảnh

56,815

4,431

9,610

115,720

186,576

37,315

223,891

2.2

Bảo quản tư liệu số

2.2.1

Đảo kho

100 đĩa

213,056

17,724

7,018

122,805

360,602

72,120

432,722

2.2.2

Sắp xếp tư liệu

100 đĩa

426,112

36,924

13,987

61,402

538,426

107,685

646,111

2.2.3

Sao lưu tư liệu số

10 đĩa

213,056

17,724

7,914

184,207

422,901

84,580

507,481

2.2.4

Gán mã và chuyển tư liệu vào bộ SAN

tư liệu

213,056

17,724

20,488

122,805

374,072

74,814

448,886

2.2.5

Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hỏng

tư liệu

213,056

17,724

20,488

122,805

374,072

74,814

448,886

2.3

Cập nhật thư mục tư liệu

2.3.1

Cập nhật trên giấy

lần

710,187

62,032

24,185

699,408

1,495,812

299,162

1,794,974

2.3.2

Cập nhật trên phần mềm tra cứu

lần

710,187

62,032

68,406

349,704

1,190,329

238,066

1,428,395

2.3.3

Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ

lần

710,187

62,032

68,406

349,704

1,190,329

238,066

1,428,395

3

Lập báo cáo

báo cáo

28,407

2,954

4,249

39,820

75,430

15,086

90,516

II

Cung cấp TLMT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Làm thủ tục

lần

244,155

17,724

7,018

9,579

278,476

55,695

334,171

2

Chuẩn bị tư liệu

lần

488,311

36,924

38,108

25,544

588,887

117,777

706,664

3

Giao tư liệu

lần

244,155

17,724

7,018

9,579

278,476

55,695

334,171

4

Lập báo cáo kết quả cung cấp

báo cáo

32,554

2,954

3,991

12,772

52,271

10,454

62,725

C

NG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG

1

Bảo quản kho tài liệu thư viện

1.1

Kiểm tra an toàn kho

50m2

538,377

30,698

18,761

106,777

694,613

138,923

833,535

1.2

Vệ sinh kho

50m2

1,076,754

61,395

37,419

213,555

1,389,123

277,825

1,666,948

1.3

Đảo kho

m3

1,615,131

92,093

56,260

320,332

2,083,816

416,763

2,500,579

1.4

Đăng ký tài liệu

lần

8,075,654

460,463

345,493

1,601,662

10,483,271

2,096,654

12,579,926

1.5

Theo dõi tư liệu

lần

2,691,885

153,488

173,014

533,887

3,552,273

710,455

4,262,728

1.6

Thống kê tài liệu

lần

8,075,654

460,463

756,502

1,601,662

10,894,280

2,178,856

13,073,136

1.7

Phục chế nhỏ tài liệu

trang A4

26,919

1,535

1,042

5,339

34,835

6,967

41,802

2

Bổ sung tài liệu thư viện

2.1

Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu

lần

1,076,754

31,323

18,761

3,041,064

4,167,902

833,580

5,001,482

2.2

Trình duyệt

lần

269,188

7,831

22,332

760,266

1,059,617

211,923

1,271,541

2.3

Bổ sung tài liệu

lần

538,377

15,662

18,761

1,520,532

2,093,331

418,666

2,511,997

2.4

Nhập kho lưu trữ

tài liệu

53,838

1,566

1,854

152,053

209,311

41,862

251,174

2.5

Tổ chức, cho mượn sách

lần

538,377

15,662

18,761

1,520,532

2,093,331

418,666

2,511,997

2.6

Vệ sinh, giữ trật tự thư viện

lần

538,377

15,662

18,761

1,520,532

2,093,331

418,666

2,511,997

2.7

Lưu hồ sơ

lần

1,076,754

31,323

37,483

3,041,064

4,186,624

837,325

5,023,949

3

Quản lý bạn đọc thư viện

3.1

Tổng hợp thông tin

lần

2,153,508

138,024

273,551

1,062,504

3,627,587

725,517

4,353,104

3.2

Cập nhật thông tin

lần

2,153,508

138,024

273,551

1,062,504

3,627,587

725,517

4,353,104

3.3

Quản lý việc sử dụng tài liệu

lần

1,749,725

111,799

60,915

860,628

2,783,068

556,614

3,339,681

3.4

Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc

lần

107,675

6,901

12,970

53,125

180,671

36,134

216,806

4

Lưu và bảo quản hồ sơ lưu

lần

269,188

8,669

9,460

53,125

340,443

68,089

408,532

Ghi chú:

- Mức lương tối thiểu được tính 1.210.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.

-Thông tư 07/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức

- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật và định mức Kinh tế - Kỹ thuật về tư liệu môi trường.

- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư liên tịch số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT

- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.

 

ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

BIỂU 01. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Đơn vị tính: đồng

Số TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

A

Tài liệu có cả dạng giấy và dạng số

Mét giá

460,207

50,370

12,692

7,705

530,974

79,646

610,620

I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Mét giá

460,207

50,370

12,692

7,705

530,974

79,646

610,620

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

18,408

2,015

508

308

21,239

3,186

24,425

2

Kiểm tra tài liệu

Mét giá

368,166

40,296

10,153

6,164

424,779

63,717

488,496

3

Nhập kho

Mét giá

73,633

8,059

2,031

1,233

84,956

12,743

97,699

II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

418,788

45,837

11,549

7,012

483,186

72,478

555,664

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

368,166

40,296

10,153

6,164

424,779

63,717

488,496

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

391,176

42,815

10,787

6,549

451,327

67,699

519,026

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

404,982

44,326

11,168

6,780

467,256

70,088

537,344

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

404,982

44,326

11,168

6,780

467,256

70,088

537,344

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

368,166

40,296

10,153

6,164

424,779

63,717

488,496

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

409,584

44,829

11,295

6,857

472,565

70,885

543,450

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

184,083

20,148

5,076

3,082

212,389

31,858

244,247

5

Hồ sơ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

460,207

50,370

12,691

7,705

530,973

79,646

610,619

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

487,819

53,392

13,452

8,167

562,830

84,425

647,255

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

414,186

45,333

11,422

6,935

477,876

71,681

549,557

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

92,041

10,074

2,538

1,541

106,194

15,929

122,123

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

460,207

50,370

12,691

7,705

530,973

79,646

610,619

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

368,166

40,296

10,153

6,164

424,779

63,717

488,496

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

Mét giá

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

368,166

40,296

10,153

6,164

424,779

63,717

488,496

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

368,166

40,296

10,153

6,164

424,779

63,717

488,496

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

368,166

40,296

10,153

6,164

424,779

63,717

488,496

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

368,166

40,296

10,153

6,164

424,779

63,717

488,496

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

391,176

42,815

10,787

6,549

451,327

67,699

519,026

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

391,176

42,815

10,787

6,549

451,327

67,699

519,026

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

391,176

42,815

10,787

6,549

451,327

67,699

519,026

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

391,176

42,815

10,787

6,549

451,327

67,699

519,026

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

368,166

40,296

10,153

6,164

424,779

63,717

488,496

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

377,370

41,303

10,406

6,318

435,397

65,310

500,707

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

386,574

42,311

10,660

6,472

446,017

66,903

512,920

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

395,778

43,318

10,914

6,626

456,636

68,495

525,131

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

368,166

40,296

10,153

6,164

424,779

63,717

488,496

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

377,370

41,303

10,406

6,318

435,397

65,310

500,707

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

386,574

42,311

10,660

6,472

446,017

66,903

512,920

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

395,778

43,318

10,914

6,626

456,636

68,495

525,131

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

377,370

41,303

10,406

6,318

435,397

65,310

500,707

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

368,166

40,296

10,153

6,164

424,779

63,717

488,496

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

414,186

45,333

11,422

6,935

477,876

71,681

549,557

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

391,176

42,815

10,787

6,549

451,327

67,699

519,026

B

Tài liệu chỉ có dạng giấy

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Mét giá

276,124

30,222

7,615

4,623

318,584

47,788

366,372

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

11,045

1,209.0

305

185

12,743

1,912

14,655

2

Kiểm tra tài liệu

Mét giá

220,900

24,178

6,092

3,698

254,867

38,230

293,097

3

Nhập kho

Mét giá

44,180

4,835

1,219

740

50,974

7,646

58,620

II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

251,273

27,502

6,929

4,207

289,912

43,487

333,399

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

220,900

24,178

6,092

3,698

254,867

38,230

293,097

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

234,706

25,689

6,472

3,929

270,796

40,619

311,415

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

242,989

26,596

6,701

4,068

280,354

42,053

322,407

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

 

220,900

24,178

6,092

3,698

254,867

38,230

293,097

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

245,750

26,897

6,777

4,114

283,539

42,531

326,070

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

110,450

12,089

3,046

1,849

127,433

19,115

146,548

5

Hồ sơ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

276,124

30,222

7,615

4,623

318,584

47,788

366,372

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

292,691

32,035

8,071

4,900

337,698

50,655

388,353

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

248,512

27,200

6,853

4,161

286,726

43,009

329,735

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

55,225

6,044

1,523

925

63,717

9,558

73,275

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

276,124

30,222

7,615

4,623

318,584

47,788

366,372

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

220,900

24,178

6,092

3,698

254,867

38,230

293,097

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

220,900

24,178

6,092

3,698

254,867

38,230

293,097

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

220,900

24,178

6,092

3,698

254,867

38,230

293,097

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

220,900

24,178

6,092

3,698

254,867

38,230

293,097

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

220,900

24,178

6,092

3,698

254,867

38,230

293,097

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

234,706

25,689

6,472

3,929

270,796

40,619

311,415

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

234,706

25,689

6,472

3,929

270,796

40,619

311,415

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

234,706

25,689

6,472

3,929

270,796

40,619

311,415

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

234,706

25,689

6,472

3,929

270,796

40,619

311,415

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

220,900

24,178

6,092

3,698

254,867

38,230

293,097

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

226,422

24,782

6,244

3,791

261,238

39,186

300,424

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

231,944

25,387

6,396

3,883

267,610

40,142

307,752

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

237,467

25,991

6,548

3,976

273,982

41,097

315,079

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

220,900

24,178

6,092

3,698

254,867

38,230

293,097

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

226,422

24,782

6,244

3,791

261,238

39,186

300,424

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

231,944

25,387

6,396

3,883

267,610

40,142

307,752

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

237,467

25,991

6,548

3,976

273,982

41,097

315,079

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

226,422

24,782

6,244

3,791

261,238

39,186

300,424

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

220,900

24,178

6,092

3,698

254,867

38,230

293,097

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

248,512

27,200

6,853

4,161

286,726

43,009

329,735

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

234,706

25,689

6,472

3,929

270,796

40,619

311,415

Ghi chú:

- Định mức lao động trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

- Mức lương tối thiểu được tính 1.210.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính

- Căn cứ thông tư 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.

- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.

 

BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

A.

Chỉnh lý tài liệu dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)

t giá

5,706,257

1,025,729

152,483

154,561

7,039,030

1,055,855

8,094,885

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

130,429

20,515

3,050

3,091

157,085

23,563

180,648

 

Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ)

Mét giá

130,429

20,515

3,050

3,091

157,085

23,563

180,648

2

Thực hiện chỉnh lý tài liệu

Mét giá

5,549,742

994,957

147,908

149,925

6,842,532

1,026,379

7,868,911

2.1

Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại

Mét giá

198,904

30,772

4,574

4,637

238,887

35,833

274,720

2.2

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

Mét giá

1,017,344

184,631

27,447

27,821

1,257,243

188,586

1,445,829

2.3

Biên mục phiếu tin

Mét giá

808,658

143,602

21,348

21,639

995,247

149,287

1,144,534

2.4

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

Mét giá

541,279

102,573

15,248

15,456

674,556

101,183

775,739

2.5

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin

Mét giá

130,429

20,515

3,050

3,091

157,085

23,563

180,648

2.6

Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)

Mét giá

1,467,323

266,690

39,646

40,186

1,813,845

272,077

2,085,922

2.7

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

309,768

51,286

7,624

7,728

376,406

56,461

432,867

2.8

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

74,996

10,257

1,525

1,546

88,324

13,249

101,573

2.9

Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp

Mét giá

35,868

10,257

1,525

1,546

49,196

7,379

56,575

2.10

Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho

Mét giá

234,772

41,029

6,099

6,182

288,082

43,212

331,294

2.11

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin

Mét giá

567,365

102,573

15,248

15,456

700,642

105,096

805,738

2.12

Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)

Mét giá

163,036

30,772

4,574

4,637

203,019

30,453

233,472

3

Kết thúc chỉnh lý:

Mét giá

26,086

10,257

1,525

1,546

39,414

5,912

45,326

 

Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết.

Mét giá

26,086

10,257

1,525

1,546

39,414

5,912

45,326

II.

Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (tài liệu rời lẻ)

Mét giá

6,276,883

1,025,729

167,731

170,017

7,640,360

1,146,054

8,786,414

III.

Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

5,991,570

1,077,015

160,107

162,289

7,390,981

1,108,647

8,499,628

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

5,021,506

902,642

134,185

136,014

6,194,347

929,152

7,123,499

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

6,105,695

1,097,530

163,157

165,380

7,531,762

1,129,764

8,661,526

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

4,565,006

820,583

121,986

123,649

5,631,224

844,684

6,475,908

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

4,565,006

820,583

121,986

123,649

5,631,224

844,684

6,475,908

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

1,711,877

307,719

45,745

46,368

2,111,709

316,756

2,428,465

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

5,021,506

902,642

134,185

136,014

6,194,347

929,152

7,123,499

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

4,850,318

871,870

129,611

131,377

5,983,176

897,476

6,880,652

5

Hồ sơ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

5,706,257

1,025,729

152,483

154,561

7,039,030

1,055,855

8,094,885

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

6,048,632

1,087,273

161,632

163,835

7,461,372

1,119,206

8,580,578

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

5,135,631

923,156

137,235

139,105

6,335,127

950,269

7,285,396

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

570,626

102,573

15,248

15,456

703,903

105,585

809,488

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

5,135,631

923,156

137,235

139,105

6,335,127

950,269

7,285,396

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

1,711,877

307,719

45,745

46,368

2,111,709

316,756

2,428,465

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

Mét giá

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5,021,506

902,642

134,185

136,014

6,194,347

929,152

7,123,499

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5,021,506

902,642

134,185

136,014

6,194,347

929,152

7,123,499

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5,021,506

902,642

134,185

136,014

6,194,347

929,152

7,123,499

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5,021,506

902,642

134,185

136,014

6,194,347

929,152

7,123,499

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

4,907,381

882,127

131,135

132,922

6,053,565

908,035

6,961,600

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

4,907,381

882,127

131,135

132,922

6,053,565

908,035

6,961,600

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

4,907,381

882,127

131,135

132,922

6,053,565

908,035

6,961,600

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

4,907,381

882,127

131,135

132,922

6,053,565

908,035

6,961,600

7

Hồ Sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4,450,880

800,069

118,937

120,558

5,490,444

823,567

6,314,011

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4,507,943

810,326

120,462

122,103

5,560,834

834,125

6,394,959

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4,565,006

820,583

121,986

123,649

5,631,224

844,684

6,475,908

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4,622,068

830,840

123,511

125,194

5,701,613

855,242

6,556,855

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4,450,880

800,069

118,937

120,558

5,490,444

823,567

6,314,011

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4,507,943

810,326

120,462

122,103

5,560,834

834,125

6,394,959

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4,565,006

820,583

121,986

123,649

5,631,224

844,684

6,475,908

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4,622,068

830,840

123,511

125,194

5,701,613

855,242

6,556,855

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4,679,131

841,098

125,036

126,740

5,772,005

865,801

6,637,806

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

4,565,006

820,583

121,986

123,649

5,631,224

844,684

6,475,908

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

5,021,506

902,642

134,185

136,014

6,194,347

929,152

7,123,499

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

4,850,318

871,870

129,611

131,377

5,983,176

897,476

6,880,652

IV.

Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (tài liệu rời, lẻ)

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

6,590,727

1,077,015

176,118

178,518

8,022,378

1,203,357

9,225,735

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

5,523,657

902,642

147,604

149,615

6,723,518

1,008,528

7,732,046

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

6,716,265

1,097,530

179,473

181,918

8,175,185

1,226,278

9,401,463

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

5,021,507

820,583

134,185

136,014

6,112,289

916,843

7,029,132

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

1,883,065

307,719

50,320

51,005

2,292,108

343,816

2,635,924

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

5,523,657

902,642

147,604

149,615

6,723,518

1,008,528

7,732,046

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

5,335,350

871,870

142,572

144,515

6,494,307

974,146

7,468,453

5

Hồ sơ địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

6,276,883

1,025,729

167,731

170,017

7,640,360

1,146,054

8,786,414

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

6,653,495

1,087,273

177,795

180,219

8,098,782

1,214,817

9,313,599

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

5,649,194

923,156

150,959

153,016

6,876,325

1,031,449

7,907,774

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

627,689

102,573

16,773

17,002

764,037

114,606

878,643

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

5,649,194

923,156

150,959

153,016

6,876,325

1,031,449

7,907,774

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

1,883,065

307,719

50,320

51,005

2,292,108

343,816

2,635,924

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5,523,657

902,642

147,604

149,615

6,723,518

1,008,528

7,732,046

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5,523,657

902,642

147,604

149,615

6,723,518

1,008,528

7,732,046

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5,523,657

902,642

147,604

149,615

6,723,518

1,008,528

7,732,046

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5,523,657

902,642

147,604

149,615

6,723,518

1,008,528

7,732,046

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

5,398,119

882,127

144,249

146,214

6,570,709

985,606

7,556,315

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

5,398,119

882,127

144,249

146,214

6,570,709

985,606

7,556,315

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

5,398,119

882,127

144,249

146,214

6,570,709

985,606

7,556,315

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

5,398,119

882,127

144,249

146,214

6,570,709

985,606

7,556,315

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4,895,968

800,069

130,831

132,614

5,959,482

893,922

6,853,404

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4,958,737

810,326

132,508

134,313

6,035,885

905,383

6,941,268

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5,021,507

820,583

134,185

136,014

6,112,289

916,843

7,029,132

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5,084,275

830,840

135,862

137,713

6,188,690

928,304

7,116,994

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4,895,968

800,069

130,831

132,614

5,959,482

893,922

6,853,404

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4,958,737

810,326

132,508

134,313

6,035,885

905,383

6,941,268

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5,021,507

820,583

134,185

136,014

6,112,289

916,843

7,029,132

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5,084,275

830,840

135,862

137,713

6,188,690

928,304

7,116,994

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5,147,044

841,098

137,540

139,414

6,265,096

939,764

7,204,860

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

5,021,507

820,583

134,185

136,014

6,112,289

916,843

7,029,132

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

5,523,657

902,642

147,604

149,615

6,723,518

1,008,528

7,732,046

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

5,335,350

871,870

142,572

144,515

6,494,307

974,146

7,468,453

B

Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Đĩa DVD

DVD

 

 

 

 

 

 

 

1

Dung lượng 4GB

DVD

50,890

108,111

4,440

1,069

164,510

24,677

189,187

2

Dung lượng <2GB

DVD

43,257

108,111

4,440

1,069

156,877

23,531

180,408

II.

Đĩa CD

CD

 

 

 

 

 

 

 

1

Dung lượng 600MB

CD

45,236

108,111

3,952

952

158,251

23,738

181,989

2

Dung lượng <300MB

CD

38,451

108,111

3,952

952

151,466

22,720

174,186

Ghi chú:

- Mức lương tối thiểu được tính 1.210.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính

- Căn cứ thông tư 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.

- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.

 

BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI

1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào

m2 kho

388

76

182

602

1,247

187

1,434

2

Vệ sinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho

m2 kho

129

76

182

602

988

148

1,136

3

Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu

m2 kho

19,414

76

182

602

20,273

3,041

23,314

4

Vệ sinh sàn kho

m2 kho

777

76

182

602

1,636

245

1,881

Cộng (kho chuyên dụng)

m2 kho

20,708

305

726

2,406

24,145

3,622

27,767

Cộng (kho thông thường)

m2 kho

24,850

305

871

2,887

28,913

4,337

33,250

Cộng (kho tạm)

m2 kho

31,062

305

1,089

3,609

36,065

5,410

41,475

2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

12,942

51

3,205

2,188

18,386

2,758

21,144

2

Thực hiện vệ sinh tài liệu

Mét giá

295,085

51

3,205

2,188

300,529

45,079

345,608

3

Kết thúc vệ sinh tài liệu

Mét giá

25,885

51

3,205

2,188

31,329

4,699

36,028

Cộng

Mét giá

333,912

153

9,615

6,564

350,244

52,537

402,781

3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Công tác chuẩn bị

Tờ A4

6,710

3,235

286

264

10,496

1,574

12,070

2

Thực hiện và dán tài liệu

Tờ A4

20,130

3,235

286

264

23,916

3,587

27,503

3

Bàn giao tài liệu

Tờ A4

3,355

3,235

286

264

7,141

1,071

8,212

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A3, A4)

Tờ A3, A4

30,195

9,706

859

793

41,553

6,233

47,786

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A1, A2)

Tờ A1, A2

31,705

10,191

902

833

43,631

6,545

50,176

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A0)

Tờ A0

33,215

10,677

945

872

45,708

6,856

52,564

4. Quét (Scan) tài liệu

Áp dụng theo Thông tư 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường

5. Bảo quản tài liệu dạng số

5.1. Lưu trữ trong 1 đĩa DVD

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Công tác chuẩn bị

DVD

37,696

9,330

2,206

1,023

50,255

7,538

57,793

2

Bảo quản dữ liệu và thiết bị

DVD

118,743

30,444

7,198

3,337

159,722

23,958

183,680

3

Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị

DVD

37,696

9,330

2,206

1,023

50,255

7,538

57,793

Cộng DVD (dung lượng lưu trữ khoảng 4GB)

DVD

194,135

49,104

11,610

5,383

260,232

39,035

299,267

Cộng DVD (dung lượng lưu trữ < 2GB)

DVD

165,015

49,104

11,610

5,383

231,112

34,667

265,779

5.2. Lưu trữ trong 1 đĩa CD

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Công tác chuẩn bị

CD

37,696

9,821

2,066

958

50,541

7,581

58,122

2

Bảo quản dữ liệu và thiết bị

CD

114,973

29,462

6,199

2,874

153,508

23,026

176,534

3

Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị

CD

37,696

9,821

2,066

958

50,541

7,581

58,122

Cộng CD (dung lượng lưu trữ khoảng 600MB)

CD

190,365

49,104

10,331

4,790

254,590

38,189

292,779

Cộng CD (dung lượng lưu trữ < 300MB)

CD

161,810

49,104

10,331

4,790

458,639

68,796

527,435

6. Thống kê tài liệu

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Công tác chuẩn bị

Thống kê

56,544

4,224

6,773

4,545

72,086

10,813

82,899

2

Thống kê danh mục, số lượng

Thông kê

376,962

4,224

6,773

4,545

392,504

58,876

451,380

3

Tổng hợp và lập báo cáo thống kê

Thống kê

320,417

4,224

6,773

4,545

335,959

50,394

386,353

Cộng (khối lượng tài liệu khoảng 100 mét giá)

Thống kê

753,923

12,673

20,319

13,635

800,550

120,083

920,633

7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

105,549

8,479

2,658

2,692

119,378

17,907

137,285

2

Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu

Mét giá

65,968

8,479

2,658

2,692

79,797

11,970

91,767

3

Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu

Mét giá

13,194

8,479

2,658

2,692

27,023

4,053

31,076

Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho)

Mét giá

184,711

25,437

7,974

8,076

226,198

33,930

260,128

Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý)

Mét giá

158,851

25,437

6,858

6,945

198,091

29,714

227,805

Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ở Bảng dưới đây:

TT

Loại kho

Hệ số

1

Kho chuyên dụng

1,00

2

Kho thông thường

1,20

3

Kho tạm

1,50

Ghi chú:

- Mức lương tối thiểu được tính 1.210.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính

- Căn cứ thông tư 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT

- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.

 

BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI

1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Trang

12,937

7,032

386

255

20,610

3,092

23,702

2

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Trang

10,608

5,766

317

209

16,900

2,535

19,435

3

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Trang

10,220

5,555

305

201

16,281

2,442

18,723

4

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Trang

8,381

4,555

250

165

13,351

2,003

15,354

5

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Mảnh

14,374

40,523

724

281

55,902

8,385

64,287

6

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Mảnh

11,787

33,229

594

230

45,840

6,876

52,716

7

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Mảnh

11,355

32,013

572

222

44,163

6,624

50,787

8

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Mảnh

9,311

26,251

469

182

36,213

5,432

41,645

9

Tổng hợp thông tin địa chính

10 thửa

15,136

8,227

452

298

24,114

3,617

27,731

Ghi chú:

(1) Đơn giá Lao động, vật liệu, thiết bị trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

(2) Đơn giá Lao động, vật liệu, thiết b tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

(3) Đơn giá Lao động, vật liệu, thiết bị cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và s khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

(4) Đơn giá Lao động, vật liệu, thiết bị đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.

2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

1

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Trang

13,584

7,384

405

268

21,641

3,246

24,887

2

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Trang

11,139

6,055

332

220

17,746

2,662

20,408

3

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Trang

10,731

5,833

320

211

17,095

2,564

19,659

4

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Trang

8,800

4,783

263

173

14,019

2,103

16,122

5

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Mảnh

15,093

42,549

760

295

58,697

8,805

67,502

6

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Mảnh

12,376

34,890

623

242

48,131

7,220

55,351

7

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Mảnh

11,923

33,614

601

233

46,371

6,956

53,327

8

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Mảnh

9,777

27,563

492

191

38,024

5,704

43,728

9

Tổng hợp thông tin địa chính

10 thửa

15,893

8,639

474

313

25,319

3,798

29,117

Ghi chú:

Đơn giá quy định cho Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử tính bằng 1,05 lần đơn giá Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp.

3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo

Báo cáo

188,481

30,118

4,974

5,123

228,696

34,304

263,000

Ghi chú:

- Mức lương tối thiểu được tính 1.210.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính

- Căn cứ thông tư 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT

- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.

 

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

A. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Khấu hao

Năng lượng

1

Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1.1

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

1-3

838,739

6,034

3,627

22,434

46,301

917,135

137,570

1,054,705

1.1.2

Chuẩn bị dữ liệu mẫu

Bộ dữ liệu

1-3

670,992

4,829

3,627

17,583

35,902

732,932

109,940

842,872

1.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Xác định danh mục các ĐTQL

ĐTQL

1

1,272,622

7,723

2,901

26,190

41,328

1,350,765

202,615

1,553,380

2

1,590,778

9,654

3,627

32,738

51,660

1,688,456

253,268

1,941,725

3

2,068,011

12,550

4,715

42,559

67,158

2,194,993

329,249

2,524,242

1.2.2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL

ĐTQL

1

11,399,317

77,211

10,555

255,965

346,725

12,089,773

1,813,466

13,903,239

2

14,249,146

96,514

13,193

319,956

433,406

15,112,216

2,266,832

17,379,048

3

18,523,890

125,468

17,151

415,943

563,428

19,645,881

2,946,882

22,592,763

1.2.3

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL

ĐTQL

1

4,191,812

28,951

6,357

96,710

138,338

4,462,169

669,325

5,131,494

2

5,239,765

36,189

7,947

120,888

172,922

5,577,711

836,657

6,414,368

3

6,811,695

47,045

10,331

157,154

224,799

7,251,024

1,087,654

8,338,678

1.2.4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL

1-3

1,193,083

7,239

23,030

24,530

38,741

1,286,623

192,994

1,479,617

1.2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu

1

503,621

3,863

1,275

13,095

20,671

542,525

81,379

623,903

2

629,526

4,829

1,594

16,369

25,838

678,156

101,723

779,879

3

818,384

6,278

2,072

21,280

33,590

881,603

132,240

1,013,843

1.2.6

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL

1

11,723,504

72,384

2,469

241,776

345,852

12,385,985

1,857,898

14,243,882

2

14,654,380

90,480

3,087

302,220

432,314

15,482,481

2,322,372

17,804,853

3

19,050,694

117,624

4,013

392,886

562,009

20,127,225

3,019,084

23,146,309

1.2.7

Quy đổi đối tượng quản lý

ĐTQL

1-3

37,696

249

532

821

1,596

40,895

6,134

47,029

2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

2.1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

CSDL

1

5,699,658

39,036

30,477

130,877

206,640

6,106,688

916,003

7,022,692

2

7,124,573

48,796

30,477

163,596

258,300

7,625,741

1,143,861

8,769,603

3

9,261,945

63,434

30,477

212,675

335,790

9,904,321

1,485,648

11,389,969

2.2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1

8,440,923

52,554

30,477

174,078

249,016

8,947,048

1,342,057

10,289,105

2

10,551,153

65,693

30,477

217,597

311,270

11,176,191

1,676,429

12,852,619

3

13,716,500

85,401

30,477

282,876

404,652

14,519,905

2,177,986

16,697,891

2.3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1

588,060

4,827

6,011

15,847

30,186

644,932

96,740

741,672

2

735,075

6,034

6,011

19,809

37,733

804,662

120,699

925,362

3

955,598

7,845

6,011

25,752

49,053

1,044,258

156,639

1,200,896

3

Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

3.1

Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu

ĐTQL

1-3

3,147,629

24,137

5,240

77,298

116,458

3,370,762

505,614

3,876,376

3.2

Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu

ĐTQL

1-3

2,518,103

19,308

5,145

61,829

93,156

2,697,541

404,631

3,102,172

4

Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu

4.1

Chuyển đổi dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Chuẩn hóa phông chữ

ĐTQL

1

7,056,720

58,346

18,960

185,483

279,485

7,598,994

1,139,849

8,738,844

2

8,820,900

72,932

18,960

231,854

349,356

9,494,003

1,424,100

10,918,103

3

11,467,170

94,812

18,960

301,410

454,163

12,336,516

1,850,477

14,186,993

4.1.2

Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1

4,704,480

39,036

6,194

129,466

252,887

5,132,063

769,809

5,901,873

2

5,880,600

48,796

6,194

161,832

316,109

6,413,530

962,030

7,375,560

3

7,644,780

63,434

6,194

210,382

410,941

8,335,731

1,250,360

9,586,091

4.1.3

Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL

1

2,012,975

14,698

4,736

48,550

94,833

2,175,790

326,369

2,502,159

2

2,516,218

18,372

4,736

60,687

118,541

2,718,554

407,783

3,126,337

3

3,271,084

23,884

4,736

78,893

154,103

3,532,699

529,905

4,062,604

4.2

Quét (chụp) tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Quét tài liệu

Trang A4

1-3

1,176

-

-

114

 

1,290

193

1,483

4.2.2

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4

1-3

368

-

-

12

 

380

57

437

4.3

Nhập, đối soát dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1

365

 

 

15

 

379

57

436

2

456

 

 

19

 

474

71

545

3

592

 

 

24

 

617

92

709

4.3.2

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1

647

 

 

15

 

662

99

761

2

809

 

 

19

 

827

124

951

3

1,051

 

 

24

 

1,075

161

1,237

4.3.3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1

6,669

 

 

247

 

6,916

1,037

7,953

2

8,336

 

 

309

 

8,645

1,297

9,941

3

10,836

 

 

402

 

11,238

1,686

12,924

4.3.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1

7,880

 

 

247

 

8,127

1,219

9,346

2

9,850

 

 

309

 

10,159

1,524

11,683

3

12,805

 

 

402

 

13,207

1,981

15,188

4.3.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1

106

 

 

5

 

111

17

127

2

132

 

 

6

 

138

21

159

3

172

 

 

8

 

180

27

207

4.3.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1

176

 

 

5

 

181

27

209

2

221

 

 

6

 

227

34

261

3

287

 

 

8

 

295

44

339

4.3.7

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1

1,682

 

 

64

 

1,746

262

2,008

2

2,102

 

 

80

 

2,183

327

2,510

3

2,733

 

 

104

 

2,837

426

3,263

4.3.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

1

1,999

 

 

2

 

2,002

300

2,302

2

2,499

 

1,336

2,849

5,112

8,925

243,617

36,543

3

3,249

 

 

4

 

3,253

488

3,741

5

Biên tập dữ liệu

5.1

Tuyên bố đối tượng

ĐTQL

1

8,820,900

52,452

7,050

225,382

274,472

9,380,256

1,407,038

10,787,294

2

11,026,125

65,565

7,050

281,727

343,090

11,723,557

1,758,534

13,482,091

3

14,333,963

85,235

7,050

366,245

446,016

15,238,509

2,285,776

17,524,286

5.2

Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

ĐTQL

1

11,761,200

69,694

7,240

300,509

365,958

12,504,601

1,875,690

14,380,291

2

14,701,500

87,118

7,240

375,636

457,447

15,628,941

2,344,341

17,973,282

3

19,111,950

113,253

7,240

488,327

594,681

20,315,451

3,047,318

23,362,769

5.3

Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

ĐTQL

1

8,820,900

52,936

7,050

225,382

274,472

9,380,739

1,407,111

10,787,850

2

11,026,125

66,170

7,050

281,727

343,090

11,724,162

1,758,624

13,482,786

3

14,333,963

86,021

7,050

366,245

446,016

15,239,295

2,285,894

17,525,189

5.4

Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

ĐTQL

1

2,849,829

15,134

6,212

61,838

93,166

3,026,180

453,927

3,480,107

2

3,562,287

18,918

6,212

77,298

116,458

3,781,172

567,176

4,348,348

3

4,630,973

24,593

6,212

100,487

151,395

4,913,660

737,049

5,650,709

6

Kiểm tra sản phẩm

6.1

Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1

1,507,846

9,870

220

36,866

68,302

1,623,105

243,466

1,866,571

2

1,884,808

12,338

220

46,083

85,378

2,028,826

304,324

2,333,150

3

2,450,250

16,039

220

59,908

110,991

2,637,408

395,611

3,033,019

6.2

Kiểm tra nội dung CSDL

ĐTQL

1

6,287,718

43,778

330

143,746

207,514

6,683,085

1,002,463

7,685,548

2

7,859,648

54,722

330

179,682

259,392

8,353,774

1,253,066

9,606,840

3

10,217,543

71,139

330

233,587

337,210

10,859,807

1,628,971

12,488,779

6.3

Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

ĐTQL

1

2,261,769

14,698

330

55,330

102,453

2,434,580

365,187

2,799,766

2

2,827,212

18,372

330

69,162

128,066

3,043,142

456,471

3,499,613

3

3,675,375

23,884

330

89,911

166,486

3,955,985

593,398

4,549,383

7

Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm

7.1

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL

1-3

3,181,555

19,739

9,539

66,329

103,320

3,380,482

507,072

3,887,554

7.2

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

ĐTQL

1-3

335,496

2,415

35,791

9,214

17,069

399,984

59,998

459,982

7.3

Giao nộp sản phẩm

CSDL

1-3

147,015

1,205

190

4,031

7,896

160,337

24,051

184,388

Ghi chú:

- Mức lương tối thiểu được tính 1.210.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính

- Căn cứ thông tư 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 05 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT

- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.

 

B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Khấu hao

Năng lượng

1

Thu thập yêu cầu phần mềm và phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1.1

Thu thập yêu cầu phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Thu thập yêu cầu phần mềm

THSD

1

284,983

1,932

1,532

6,529

10,335

305,310

45,797

351,107

2

356,229

2,415

1,532

8,161

12,919

381,255

57,188

438,443

3

463,097

3,139

1,532

10,609

16,795

495,172

74,276

569,448

1.1.2

Xác định yêu cầu chức năng

THSD

1

954,467

5,792

4,569

19,624

30,993

1,015,444

152,317

1,167,760

2

1,193,083

7,239

4,569

24,530

38,741

1,268,163

190,224

1,458,387

3

1,551,008

9,411

4,569

31,889

50,363

1,647,241

247,086

1,894,327

1.1.3

Xác định yêu cầu phi chức năng

PM

1

4,523,538

28,951

23,018

98,158

154,990

4,828,655

724,298

5,552,953

2

5,654,423

36,189

23,018

122,697

193,738

6,030,064

904,510

6,934,574

3

7,350,750

47,045

23,018

159,506

251,859

7,832,178

1,174,827

9,007,005

1.1.4

Quy đổi trường hợp sử dụng

THSD

1-3

37,696

249

532

821

1,714

41,012

6,152

47,164

1.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Xác định danh mục các ĐTQL

ĐTQL

1

1,272,622

7,723

2,901

26,190

41,328

1,350,765

202,615

1,553,380

2

1,590,778

9,654

3,627

32,738

51,660

1,688,456

253,268

1,941,725

3

2,068,011

12,550

4,715

42,559

67,158

2,194,993

329,249

2,524,242

1.2.2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL

ĐTQL

1

11,399,317

77,211

10,555

255,965

346,725

12,089,773

1,813,466

13,903,239

2

14,249,146

96,514

13,193

319,956

433,406

15,112,216

2,266,832

17,379,048

3

18,523,890

125,468

17,151

415,943

563,428

19,645,881

2,946,882

22,592,763

1.2.3

Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các ĐTQL

ĐTQL

1

4,191,812

28,951

6,357

96,710

138,338

4,462,169

669,325

5,131,494

2

5,239,765

36,189

7,947

120,888

172,922

5,577,711

836,657

6,414,368

3

6,811,695

47,045

10,331

157,154

224,799

7,251,024

1,087,654

8,338,678

1.2.4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL

1-3

1,193,083

7,239

23,030

24,530

38,741

1,286,623

192,994

1,479,617

1.2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu

1

503,621

3,863

1,275

13,095

20,671

542,525

81,379

623,903

2

629,526

4,829

1,594

16,369

25,838

678,156

101,723

779,879

3

818,384

6,278

2,072

21,280

33,590

881,603

132,240

1,013,843

1.2.6

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL

1

11,723,504

72,384

2,469

241,776

345,852

12,385,985

1,857,898

14,243,882

2

14,654,380

90,480

3,087

302,220

432,314

15,482,481

2,322,372

17,804,853

3

19,050,694

117,624

4,013

392,886

562,009

20,127,225

3,019,084

23,146,309

1.2.7

Quy đổi đối tượng quản lý

ĐTQL

1-3

37,696

249

532

821

1,596

40,895

6,134

47,029

2

Mô hình hóa chi tiết nghiệp vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ

THSD

1

603,138

4,036

3,794

12,855

20,052

643,876

96,581

740,457

2

753,923

5,044

3,794

16,069

25,066

803,896

120,584

924,481

3

980,100

6,558

3,794

20,890

32,585

1,043,927

156,589

1,200,516

2.2

Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ

THSD

1

904,708

5,964

4,303

19,243

27,485

961,702

144,255

1,105,958

2

1,130,885

7,455

4,303

24,054

34,356

1,201,052

180,158

1,381,210

3

1,470,150

9,691

4,303

31,270

44,663

1,560,077

234,012

1,794,089

3

Thiết kế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thiết kế kiến trúc phần mềm

THSD

1

636,311

3,939

3,794

13,483

22,068

679,595

101,939

781,535

2

795,389

4,923

3,794

16,854

27,586

848,546

127,282

975,828

3

1,034,006

6,400

3,794

21,910

35,861

1,101,971

165,296

1,267,267

3.2

Thiết kế biểu đồ THSD

THSD

1

1,257,544

8,906

4,627

28,884

41,234

1,341,195

201,179

1,542,374

2

1,571,930

11,133

4,627

36,105

51,542

1,675,336

251,300

1,926,637

3

2,043,509

14,472

4,627

46,937

67,005

2,176,549

326,482

2,503,032

3.3

Thiết kế biểu đồ hoạt động

THSD

1

603,138

3,939

3,794

13,483

22,068

646,423

96,963

743,386

2

753,923

4,923

3,794

16,854

27,586

807,080

121,062

928,142

3

980,100

6,400

3,794

21,910

35,861

1,048,066

157,210

1,205,276

3.4

Thiết kế biểu đồ tuần tự

THSD

1

603,138

3,939

3,794

13,483

22,068

646,423

96,963

743,386

2

753,923

4,923

3,794

16,854

27,586

807,080

121,062

928,142

3

980,100

6,400

3,794

21,910

35,861

1,048,066

157,210

1,205,276

3.5

Thiết kế biểu đồ lớp

THSD

1

1,257,544

8,863

4,627

28,884

41,234

1,341,152

201,173

1,542,324

2

1,571,930

11,079

4,627

36,105

51,542

1,675,283

251,292

1,926,575

3

2,043,509

14,402

4,627

46,937

67,005

2,176,479

326,472

2,502,951

3.6

Thiết kế giao diện phần mềm

THSD

1

284,983

2,012

27,515

6,769

1

321,282

48,192

369,474

2

356,229

2,515

27,515

8,462

2

394,723

59,208

453,932

3

463,097

3,270

27,515

11,000

2

504,886

75,733

580,618

4

Lập trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Viết mã nguồn

THSD

1

5,129,693

35,173

7,426

113,206

175,741

5,461,239

819,186

6,280,425

2

6,412,116

43,966

7,426

141,507

219,677

6,824,692

1,023,704

7,848,396

3

8,335,751

57,156

7,426

183,959

285,580

8,869,872

1,330,481

10,200,353

2

Tích hợp mã nguồn

THSD

1

603,138

4,079

3,772

12,583

19,528

643,101

96,465

739,566

2

753,923

5,098

3,772

15,729

24,410

802,933

120,440

923,373

3

980,100

6,628

3,772

20,448

31,734

1,042,681

156,402

1,199,084

5

Kiểm thử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình

THSD

1-3

167,748

1,148

68

4,251

8,820

182,035

27,305

209,340

5.2

Kiểm tra mức thành phần

THSD

1

805,190

5,516

152

18,864

29,286

859,008

128,851

987,859

2

1,006,487

6,895

152

23,580

36,607

1,073,722

161,058

1,234,780

3

1,308,434

8,963

152

30,654

47,589

1,395,792

209,369

1,605,161

5.3

Kiểm tra mức hệ thống

THSD

1

301,569

1,840

621

6,823

14,112

324,965

48,745

373,710

2

376,962

2,300

621

8,529

17,640

406,051

60,908

466,959

3

490,050

2,989

621

11,088

22,932

527,680

79,152

606,832

6

Triển khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Đóng gói phần mềm

THSD

1

225.395

 

2.849

5.112

8.925

243.617

36.543

280.159

6.2

Cài đặt phần mềm

THSD

1

67,099

570

1,356

151

3,521

72,697

10,905

83,602

2

83,874

712

1,356

189

4,402

90,532

13,580

104,112

3

109,036

926

1,356

246

5,722

117,286

17,593

134,878

6.3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

THSD

1

201,297

1,469

2,466

1,092

12,486

218,810

32,822

251,632

2

251,622

1,837

2,466

1,365

15,607

272,896

40,934

313,831

3

327,108

2,388

2,466

1,775

20,289

354,026

53,104

407,129

6.4

Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối

THSD

1

402,595

2,896

2,304

1,092

16,545

425,431

63,815

489,245

2

503,244

3,620

2,304

1,365

20,681

531,213

79,682

610,895

3

654,217

4,706

2,304

1,775

26,885

689,885

103,483

793,368

7

Quản lý và cập nhật thay đổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Ghi nhận yêu cầu thay đổi

THSD

1-3

147,015

1,205

1,542

4,251

8,820

162,833

24,425

187,258

7.2

Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

THSD

1-3

753,923

5,475

7,750

17,058

35,263

819,470

122,920

942,390

8

Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và nghiệm thu sản phẩm

THSD

1-3

397,694

2,845

2,409

8,451

13,793

425,193

63,779

488,972

8.2

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

THSD

1-3

83,874

1,251

6,518

2,449

5,208

99,300

14,895

114,195

8.3

Giao nộp sản phẩm

PM

1-3

147,015

1,205

190

4,111

8,232

160,753

24,113

184,866

9

Bảo trì phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Bảo trì phần mềm

THSD

1

284,983

2,362

3,162

6,281

9,757

306,546

45,982

352,527

2

356,229

2,953

3,162

7,851

12196.8

382,391

57,359

439,750

3

463,097

3,839

3,162

10,206

15,856

496,160

74,424

570,584

Ghi chú:

- Mức lương tối thiểu được tính 1.210.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính

- Căn cứ thông tư 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 05 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT

- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 18/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/06/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Phạm Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/07/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 18/08/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản