- 1Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 2Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 3Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 4Nghị quyết 399/2003/NQ-UBTVQH11 về việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế theo danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/2004/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Bãi bỏ mức thu đối với mặt hàng bột và hạt PVC theo quy định tại các Quyết định số 17/1999/QĐ-BVGCP ngày 3/4/1999 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 03/2000/QĐ-BTC ngày 7/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Riêng đối với các lô hàng bột và hạt nhựa PVC đã được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi CEPT theo quy định tại Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05/08/2004 của Chính phủ, có Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành (27/08/2004) thì không phải nộp phụ thu. Trường hợp doanh nghiệp đã nộp phụ thu cho các lô hàng này thì sẽ được hoàn trả theo quy định.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2004/QĐ-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất % | ||
1002 | 00 | 00 | Lúa mạch đen | 0 |
1003 | 00 | 00 | Lúa đại mạch | 0 |
1004 | 00 | 00 | Yến mạch | 0 |
3904 |
|
| Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh |
|
3904 | 10 |
| - Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác: |
|
3904 | 10 | 10 | - - PVC homopolyme, dạng huyền phù | 8 |
3904 | 10 | 20 | - - PVC nhũ tương, dạng bột | 0 |
|
|
| - - Dạng hạt: |
|
3904 | 10 | 31 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
|
3904 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
3904 | 10 | 40 | - - Loại khác, dạng bột | 8 |
3904 | 10 | 90 | - - Dạng khác | 0 |
|
|
| - Poly (vinyl clorua) khác: |
|
3904 | 21 |
| - - Chưa hóa dẻo: |
|
3904 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | 8 |
|
|
| - - - Dạng hạt: |
|
3904 | 21 | 21 | - - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
|
3904 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
3904 | 21 | 30 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 0 |
3904 | 21 | 90 | - - - Dạng khác | 0 |
3904 | 22 |
| - - Đã hóa dẻo: |
|
3904 | 22 | 10 | - - - Dạng bột | 8 |
|
|
| - - - Dạng hạt: |
|
3904 | 22 | 21 | - - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
|
3904 | 22 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
3904 | 22 | 30 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 0 |
3904 | 22 | 90 | - - - Dạng khác | 0 |
3904 | 30 |
| - Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat : |
|
3904 | 30 | 10 | - - Dạng bột | 3 |
|
|
| - - Dạng hạt: |
|
3904 | 30 | 21 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
|
3904 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
3904 | 30 | 90 | - - Loại khác | 0 |
3904 | 40 |
| - Copolyme vinyl clorua khác: |
|
3904 | 40 | 10 | - - Dạng bột | 3 |
|
|
| - - Dạng hạt: |
|
3904 | 40 | 21 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
|
3904 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
3904 | 40 | 90 | - - Loại khác | 0 |
3904 | 50 |
| - Vinyliden clorua polyme: |
|
3904 | 50 | 10 | - - Dạng bột | 3 |
3904 | 50 | 20 | - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 50 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 0 |
3904 | 50 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Flo-polyme: |
|
3904 | 61 |
| - - Polytetrafloetylen: |
|
3904 | 61 | 10 | - - - Dạng bột | 3 |
3904 | 61 | 20 | - - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3904 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
3904 | 69 | 10 | - - - Dạng bột | 3 |
3904 | 69 | 20 | - - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3904 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3904 | 90 | 10 | - - Dạng bột | 3 |
3904 | 90 | 20 | - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8525 |
|
| Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số |
|
8525 | 10 |
| - Thiết bị truyền dẫn: |
|
8525 | 10 | 10 | - - Dùng cho phát thanh vô tuyến | 0 |
|
|
| - - Dùng cho truyền hình: |
|
8525 | 10 | 21 | - - - Bộ điều khiển nối video | 0 |
8525 | 10 | 22 | - - - Hệ thống giám sát trung tâm | 0 |
8525 | 10 | 23 | - - - Hệ thống giám sát từ xa | 0 |
8525 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8525 | 10 | 30 | - - Thiết bị nén dữ liệu | 0 |
8525 | 10 | 40 | - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203] |
|
8525 | 10 | 50 | - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048] |
|
8525 | 20 |
| - Máy truyền dẫn gắn với máy thu : [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197] |
|
8525 | 20 | 10 | - - Mạng cục bộ vô tuyến | 0 |
8525 | 20 | 20 | - - Điện thoại cầm tay nối mạng internet | 5 |
8525 | 20 | 30 | - - Điện thoại di động nối mạng internet | 5 |
8525 | 20 | 40 | - - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet | 0 |
8525 | 20 | 50 | - - Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số | 0 |
8525 | 20 | 60 | - - Mạng dữ liệu di động | 0 |
8525 | 20 | 70 | - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203] |
|
8525 | 20 | 80 | - - Điện thoại di động khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8525 | 20 | 91 | - - - Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến |
|
8525 | 20 | 92 | - - - Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình | 0 |
8525 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8525 | 30 |
| - Camera truyền hình: |
|
8525 | 30 | 10 | - - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2] |
|
8525 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8525 | 40 |
| - Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số: |
|
8525 | 40 | 10 | - - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050] | 20 |
8525 | 40 | 20 | - - Camera khác ghi hình ảnh nền | 20 |
8525 | 40 | 30 | - - Camera số | 20 |
8525 | 40 | 40 | - - Camera ghi hình khác | 20 |
8529 |
|
| Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528 |
|
8529 | 10 |
| - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
8529 | 10 | 10 | - - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197] |
|
8529 | 10 | 20 | - - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo |
|
8529 | 10 | 30 | - - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh |
|
8529 | 10 | 40 | - - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2] | 20 |
|
|
| - - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy: |
|
8529 | 10 | 51 | - - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình |
|
8529 | 10 | 59 | - - - Loại khác | 30 |
8529 | 10 | 60 | - - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng) | 20 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8529 | 10 | 91 | - - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | 10 |
8529 | 10 | 92 | - - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình |
|
8529 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
8529 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]: |
|
8529 | 90 | 11 | - - - Dùng cho điện thoại di động | 5 |
8529 | 90 | 12 | - - - Loại khác | 0 |
8529 | 90 | 20 | - - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12 |
|
|
|
| - - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12: |
|
8529 | 90 | 31 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) |
|
8529 | 90 | 32 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) |
|
8529 | 90 | 33 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) |
|
8529 | 90 | 34 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526 | 0 |
8529 | 90 | 35 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528 | 30 |
8529 | 90 | 36 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30 | 0 |
8529 | 90 | 37 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32 |
|
8529 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8529 | 90 | 91 | - - - Dùng trong truyền hình | 10 |
8529 | 90 | 92 | - - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến |
|
8529 | 90 | 93 | - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28 |
|
8529 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
- 1Công văn số 3379/TCHQ-GSQL ngày 22/08/2005 về việc nhập khẩu mặt hàng Set top box của Công ty Đầu tư và phát triển công nghệ truyền hình Việt Nam do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 4Quyết định 91/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Công văn số 3379/TCHQ-GSQL ngày 22/08/2005 về việc nhập khẩu mặt hàng Set top box của Công ty Đầu tư và phát triển công nghệ truyền hình Việt Nam do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 3Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 4Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 5Quyết định 91/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 7Nghị quyết 399/2003/NQ-UBTVQH11 về việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế theo danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 9Nghị định 151/2004/NĐ-CP sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2003-2006 kèm theo Nghị định 78/2003/NĐ-CP
Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 81/2004/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2004
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 18
- Ngày hiệu lực: 08/11/2004
- Ngày hết hiệu lực: 15/09/2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực