- 1Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 04/2018/TT-BTC về hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 147/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 151/2013/NĐ-CP về chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 809/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 15 tháng 3 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; Nghị định số 147/2017/NĐ/CP ngày 02/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BTC ngày 17/01/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh tại Tờ trình số 03/TTr-QBVR ngày 08/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích lưu vực các nhà máy thủy điện; diện tích rừng trong lưu vực cung ứng dịch vụ môi trường rừng, đơn giá và đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2017 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Tổng diện tích đất có rừng trong lưu vực các nhà máy thủy điện cung ứng DVMTR đủ điều kiện được chi trả tiền DVMTR: 215.456,73 ha, trong đó phân theo đối tượng chủ quản lý:
- Chủ rừng là tổ chức: 128.152,67 ha;
- Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn: 38.633,53 ha;
- UBND cấp xã quản lý: 48.670,53 ha.
(Có biểu 01 kèm theo)
2. Đơn giá bình quân chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng cho các chủ rừng theo từng lưu vực thủy điện chính:
(Có biểu 02 kèm theo)
3. Tổng số tiền dịch vụ môi trường rừng chi trả cho các chủ rừng nằm trong lưu vực các nhà máy thủy điện: 51.608 triệu đồng.
(Có biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh chủ trì phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố hướng dẫn, tổ chức thực hiện đảm bảo chính xác, đúng đối tượng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; các thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Vườn quốc gia Hoàng Liên; Công ty TNHH một thành viên lâm nghiệp: Bảo Yên, Văn Bàn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm, Trưởng Ban Quản lý rừng phòng hộ các huyện, thành phố, Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển năng lượng Phúc Khánh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG/LƯU VỰC THỦY ĐIỆN CỦA CÁC CHỦ RỪNG ĐƯỢC THANH TOÁN TIỀN DVMT NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên lưu vực | Tổng diện tích lưu vực | Trong đó | Diện tích rừng trong lưu vực đủ điều kiện chi trả | ||||
Diện tích đất có rừng | Diện tích đất không có rừng | Cộng | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | UBND cấp xã | Chủ rừng là tổ chức | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng | 299.602.11 | 215.456.73 | 84.145.38 | 215.456.73 | 38.633.53 | 48.670.53 | 128.152.67 |
1 | Ngòi Phát (bao gồm các tiểu lưu vực: Tà Lơi 1, 2, 3; Nậm Hô; Nậm Pung; Pờ Hồ; Mường Hum) | 33.946.94 | 25.154.27 | 8.792.67 | 25.154.27 | 3.854.02 | 9.462.68 | 11.837.57 |
2 | Vạn Hồ (bao gồm các tiểu lưu vực: Ngòi Xan 1, 2; Trung Hồ; Sùng Vui; Can Hồ) | 9.863.89 | 7.146.76 | 2.717.13 | 7.146.76 | 820.39 | 2.214.39 | 4.111.98 |
3 | Cốc San Hạ (bao gồm các tiểu lưu vực: Cốc San; Chu Linh) | 8.597.77 | 6.163.87 | 2.433.90 | 6.163.87 | 429.99 | 1.687.15 | 4.046.73 |
4 | Ngòi Đường 2 (bao gồm tiểu lưu vực Ngòi đường 1) | 3.022.68 | 2.779.30 | 243.38 | 2.779.30 | 14.97 | 642.35 | 2.121.98 |
5 | Tà Thàng (bao gồm các tiểu lưu vực: Séo Choong Hô, Lao Chải, Sử Pán 1, 2, Nậm Cùn, Nậm Cang 1A, 1B, 2, Nậm Tóng, Nậm Sài) | 40.112.64 | 33.136.48 | 6.976.16 | 33.136.48 | 2.321.52 | 4.858.94 | 25.956.02 |
6 | Suối Chăn 2 (bao gồm các tiểu lưu vực: Suối Chăn 1; Nậm Khóa 1,2,3; Nậm Mu; Nậm Xây Luông 1, 2, 3, 4, 5; Tu Trên; Suối Chút 1, 2; Nậm Xây Nọi; Minh Lương; Nậm Khắt; Lán Bò; Hỏm Dưới | 63.856.49 | 46.065.75 | 17.790.74 | 46.065.75 | 5.665.62 | 7.500.69 | 32.899.44 |
7 | Phú Mậu 3 (bao gồm các tiểu lưu vực: Phú Mậu 1, 2) | 3.115.07 | 2.235.98 | 879.09 | 2.235.98 |
| 76.87 | 2.159.11 |
8 | Nậm Tha 6 (bao gồm các tiểu lưu vực: Nậm Tha 3, 4, 5) | 3.826.19 | 3.370.42 | 455.77 | 3.370.42 |
|
| 3.370.42 |
9 | Thủy điện Thác Bà (Bao gồm các tiểu lưu vực: Bắc Cuông; Bắc Hà; Bắc Nà; Cốc Đàm; Nậm Khánh; Nậm Lúc; Nậm Phàng; Thải Giàng Phố; Vĩnh Hà; Pa ke; Bảo Nhai) | 124.611.40 | 82.993.34 | 41.618.06 | 82.993.34 | 24.617.50 | 19.797.08 | 38.578.76 |
10 | Tà Lạt | 6.867.73 | 4.750.94 | 2.116.79 | 4.750.94 | 909.52 | 2.321.90 | 1.519.52 |
11 | Suối Trát | 1.781.31 | 1.659.62 | 121.69 | 1.659.62 |
| 108.48 | 1.551.14 |
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHI TRẢ TIỀN DVMTR THEO LƯU VỰC THỦY ĐIỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 809/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên lưu vực (thủy điện) | Tổng số tiền tính đơn giá năm 2017 (đồng) | Trong đó | Diện tích có rừng trong lưu vực đủ điều kiện chi trả | Đơn giá lưu vực | Thành tiền | |||||
Tiền DVMTR (đồng) | Lãi tiền gửi năm 2017 và số còn dư năm 2016 | Tiền DVMTR lưu vực thủy điện Vạn Hồ điều tiết | Tiền DVMTR đã có quyết định nhưng không có hồ sơ chi | Tiền giá trị cung ứng DVMTR | Kinh phí dự phòng 5% | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Tổng | 51.608.040.280 | 46.151.799.000 | 149.276.946 | 772.870.474 | 1.565.424.443 | 9.428.370 | 2.959.241.048 | 215.456.73 |
| 51.608.040.280 |
1 | Ngòi Phát | 14.692.707.945 | 14.358.058.000 | 51.186.477 | 93.322.342 | 189.009.185 | 1.131.942 |
| 25.154.27 | 584.000 | 14.690.093.680 |
2 | Vạn Hồ | 4.288.056.000 | 4.288.056.000 |
|
|
|
|
| 7.146.76 | 600.000 | 4.288.056.000 |
3 | Cốc San Hạ | 2.327.995.726 | 2.250.512.000 | 8.023.075 | 22.867.958 | 46.315.319 | 277.374 |
| 6.163.87 | 377.000 | 2.323.778.990 |
4 | Ngòi đường 2 | 1.108.940.700 | 795.546.000 | 2.836.121 | 10.311.203 | 20.883.660 | 125.069 | 279.238.647 | 2.779.30 | 399.000 | 1.108.940.700 |
5 | Tà Thàng | 8.846.402.640 | 5.890.027.000 | 20.997.946 | 122.936.341 | 248.987.511 | 1.491.142 | 2.561.962.701 | 33.136.48 | 267.000 | 8.847.440.160 |
6 | Suối Chăn 2 | 3.419.270.605 | 2.889.813.000 | 10.302.183 | 170.944.418 | 346.138.046 | 2.072.959 |
| 46.065.75 | 75.000 | 3.454.931.250 |
7 | Phú Mậu 3 | 398.012.624 | 371.491.000 | 1.324.365 | 8.295.486 | 16.801.154 | 100.619 |
| 2.235.98 | 178.000 | 398.004.440 |
8 | Nậm Tha 6 | 818.352.079 | 777.416.000 | 2.771.488 | 12.504.258 | 25.508.664 | 151.669 |
| 3.370.42 | 243.000 | 819.012.060 |
9 | Thác Bà | 15.218.509.692 | 14.232.432.000 | 50.771.322 | 307.905.291 | 623.611.957 | 3.789.121 |
| 82.993.34 | 183.000 | 15.187.781.220 |
10 | Tà Lạt | 337.107.228 | 186.561.000 | 665.090 | 17.625.987 | 35.698.563 | 213.792 | 96.342.795 | 4.750.94 | 71.000 | 337.316.740 |
11 | Suối Trát | 152.685.040 | 111.887.000 | 398.877 | 6.157.190 | 12.470.385 | 74.683 | 21.696.905 | 1.659.62 | 92.000 | 152.685.040 |
(Kèm theo Quyết định số: 809/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Danh sách các đơn vị | Tổng diện tích có rừng trong lưu vực nhà máy thủy điện đủ điều kiện chi trả (ha) | Đơn giá lưu vực thủy điện (đồng) | Tổng số tiền chi trả tiền DVMTR năm 2017 (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=(3)*(4) |
| Tổng cộng | 215.456.73 |
| 51.608.040.280 |
I | Huyện Bắc Hà | 23.263.64 |
| 4.257.246.120 |
1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 9.705.95 |
| 1.776.188.850 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 9.705.95 | 183.000 | 1.776.188.850 |
2 | Hạt kiểm lâm huyện | 13.557.69 |
| 2.481.057.270 |
2.1 | Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn bản | 7.420.22 |
| 1.357.900.260 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 7.420.22 | 183.000 | 1.357.900.260 |
2.2 | UBND cấp xã | 6.137.47 |
| 1.123.157.010 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 6.137.47 | 183.000 | 1.123.157.010 |
II | Huyện Mường Khương | 13.975.04 |
| 2.035.072.160 |
1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 5.012.67 |
| 756.623.250 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 3.577.89 | 183.000 | 654.753.870 |
| Lưu vực thủy điện Tà Lạt | 1.434.78 | 71.000 | 101.869.380 |
2 | Hạt kiểm lâm huyện | 8.962.37 |
| 1.278.448.910 |
2.1 | Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 2.919.18 |
| 432.343.700 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 2.009.66 | 183.000 | 367.767.780 |
| Lưu vực thủy điện Tà Lạt | 909.52 | 71.000 | 64.575.920 |
2.2 | UBND cấp xã | 6.043.19 |
| 846.105.210 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 3.723.56 | 183.000 | 681.411.480 |
| Lưu vực thủy điện Tà Lạt | 2.319.63 | 71.000 | 164.693.730 |
III | Huyện Si Ma Cai | 8.398.51 |
| 1.536.927.330 |
1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 5.230.04 |
| 957.097.320 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 5.230.04 | 183.000 | 957.097.320 |
2 | Hạt kiểm lâm huyện | 3.168.47 |
| 579.830.010 |
2.1 | Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 1.755.99 |
| 321.346.170 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 1.755.99 | 183.000 | 321.346.170 |
2.2 | UBND cấp xã | 1.412.48 |
| 258.483.840 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 1.412.48 | 183.000 | 258.483.840 |
IV | Huyện Bảo Thắng | 4.222.81 |
| 620.819.770 |
1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 2.203.76 |
| 261.459.540 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 664.16 | 183.000 | 121.651.080 |
| Lưu vực thủy điện Tà Lạt | 84.74 | 71.000 | 6.016.540 |
| Lưu vực thủy điện Suối Trát | 1.454.26 | 92.000 | 133.791.920 |
2 | Hạt kiểm lâm huyện | 2.019.05 |
| 359.360.230 |
2.1 | Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 751.93 |
| 137.603.190 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 751.93 | 183.000 | 137.603.190 |
2.2 | UBND cấp xã | 1.267.12 |
| 221.757.040 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 1.156.37 | 183.000 | 211.615.710 |
| Lưu vực thủy điện Tà Lạt | 2.27 | 71.000 | 161.170 |
| Lưu vực thủy điện Suối Trát | 108.48 | 92.000 | 9.980.160 |
V | Huyện Bảo Yên | 39.447.02 |
| 7.218.804.660 |
1 | CTy Lâm Nghiệp huyện Bảo Yên | 8.942.40 |
| 1.636.459.200 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 8.942.40 | 183.000 | 1.636.459.200 |
2 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 10.457.72 |
| 1.913.762.760 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 10.457.72 | 183.000 | 1.913.762.760 |
3 | Hạt kiểm lâm huyện | 20.046.90 |
| 3.668.582.700 |
3.1 | Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 12.679.70 |
| 2.320.385.100 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 12.679.70 | 183.000 | 2.320.385.100 |
3.2 | UBND cấp xã | 7.367.20 |
| 1.348.197.600 |
| Lưu vực thủy điện Thác Bà | 7.367.20 | 183.000 | 1.348.197.600 |
VI | Huyện Bát Xát | 27.986.66 |
| 16.244.303.950 |
1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 12.832.23 |
| 7.495.932.000 |
| Lưu vực thủy điện Ngòi Phát | 11.103.93 | 584.000 | 6.484.695.120 |
| Lưu vực thủy điện Vạn Hồ | 1.612.86 | 600.000 | 967.716.000 |
| Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ | 115.44 | 377.000 | 43.520.880 |
2 | Hạt kiểm lâm huyện | 15.154.43 |
| 8.748.371.950 |
2.1 | Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 3.727.47 |
| 2.154.583.340 |
| Lưu vực thủy điện Ngòi Phát | 3.503.31 | 584.000 | 2.045.933.040 |
| Lưu vực thủy điện Vạn Hồ | 108.26 | 600.000 | 64.956.000 |
| Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ | 115.90 | 377.000 | 43.694.300 |
2.2 | UBND cấp xã | 11.426.96 |
| 6.593.788.610 |
| Lưu vực thủy điện Ngòi Phát | 9.450.95 | 584.000 | 5.519.354.800 |
| Lưu vực thủy điện Vạn Hồ | 1.477.48 | 600.000 | 886.488.000 |
| Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ | 498.53 | 377.000 | 187.945.810 |
VII | Thành phố Lào Cai | 2.779.30 |
| 1.108.940.700 |
1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 2.121.98 |
| 846.670.020 |
| Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1, 2 | 2.121.98 | 399.000 | 846.670.020 |
2 | Hạt kiểm lâm Tp | 657.32 |
| 262.270.680 |
2.1 | Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 14.97 |
| 5.973.030 |
| Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1, 2 | 14.97 | 399.000 | 5.973.030 |
2.2 | UBND cấp xã | 642.35 |
| 256.297.650 |
| Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1, 2 | 642.35 | 399.000 | 256.297.650 |
VIII | Huyện Sa Pa | 43.711.60 |
| 13.913.977.840 |
1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 14.588.63 |
| 5.372.676.250 |
| Lưu vực thủy điện Ngòi Phát | 733.64 | 584.000 | 428.445.760 |
| Lưu vực thủy điện Vạn Hồ | 2.499.12 | 600.000 | 1.499.472.000 |
| Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ | 3.906.32 | 377.000 | 1.472.682.640 |
| Lưu vực thủy điện Tà Thàng | 7.352.67 | 267.000 | 1.963.162.890 |
| Lưu vực thủy điện Suối Trát | 96.88 | 92.000 | 8.912.960 |
2 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 18.576.46 |
| 4.959.914.820 |
| Lưu vực thủy điện Tà Thàng | 18.576.46 | 267.000 | 4.959.914.820 |
3 | Công ty CP thủy điện Sông Đà | 2.20 |
| 829.400 |
| Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ | 2.20 | 377.000 | 829.400 |
4 | C.ty CP Cao Su Hàm Rồng | 49.66 |
| 15.763.920 |
| Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ | 22.77 | 377.000 | 8.584.290 |
| Lưu vực thủy điện Tà Thàng | 26.89 | 267.000 | 7.179.630 |
5 | Hạt kiểm lâm huyện | 10.494.65 |
| 3.564.793.450 |
5.1 | Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 3.698.45 |
| 1.370.350.410 |
| Lưu vực thủy điện Ngòi Phát | 350.71 | 584.000 | 204.814.640 |
| Lưu vực thủy điện Vạn Hồ | 712.13 | 600.000 | 427.278.000 |
| Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ | 314.09 | 377.000 | 118.411.930 |
| Lưu vực thủy điện Tà Thàng | 2.321.52 | 267.000 | 619.845.840 |
5.2 | UBND cấp xã | 6.796.20 |
| 2.194.443.040 |
| Lưu vực thủy điện Ngòi Phát | 11.73 | 584.000 | 6.850.320 |
| Lưu vực thủy điện Vạn Hồ | 736.91 | 600.000 | 442.146.000 |
| Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ | 1.188.62 | 377.000 | 448.109.740 |
| Lưu vực thủy điện Tà Thàng | 4.858.94 | 267.000 | 1.297.336.980 |
IX | Huyện Văn Bàn | 51.672.15 |
| 4.671.947.750 |
1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 9.264.72 |
| 746.703.840 |
| Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2 | 8.956.09 | 75.000 | 671.706.750 |
| Lưu vực thủy điện Nậm Tha 6 | 308.63 | 243.000 | 74.997.090 |
2 | CTy Lâm nghiệp huyện Văn Bàn | 3.947.95 |
| 493.223.830 |
| Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2 | 2.034.09 | 75.000 | 152.556.750 |
| Lưu vực thủy điện Phú Mậu | 1.913.86 | 178.000 | 340.667.080 |
3 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên Văn Bàn | 22.127.40 |
| 1.684.815.750 |
| Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2 | 21.882.15 | 75.000 | 1.641.161.250 |
| Lưu vực thủy điện Phú Mậu | 245.25 | 178.000 | 43.654.500 |
4 | Công ty Cổ phần Sông Đà | 27.11 |
| 2.033.250 |
| Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2 | 27.11 | 75.000 | 2.033.250 |
5 | Công ty CP ĐTXD và PT NL Phúc Khánh | 3.061.79 |
| 744.014.970 |
| Lưu vực thủy điện Nậm Tha 6 | 3.061.79 | 243.000 | 744.014.970 |
6 | Hạt kiểm lâm huyện | 13.243.18 |
| 1.001.156.110 |
6.1 | Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 5.665.62 |
| 424.921.500 |
| Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2 | 5.665.62 | 75.000 | 424.921.500 |
6.2 | UBND cấp xã | 7.577.56 |
| 576.234.610 |
| Lưu vực thủy điện Phú Mậu | 76.87 | 178.000 | 13.682.860 |
| Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2 | 7.500.69 | 75.000 | 562.551.750 |
- 1Quyết định 7720/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng lưu vực thủy điện Huy Măng, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 92/2016/QĐ-UBND sửa đổi nội dung mức thu chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng quy định tại Điều 1 Quyết định 54/2016/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 851/QĐ-UBND về Kế hoạch thu và chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018
- 5Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định về mức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ môi trường rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt ranh giới lưu vực và diện tích rừng trong lưu vực của các cơ sở sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về số lần tạm ứng, tỷ lệ tạm ứng tiền dịch vụ môi trường rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực sông Gâm và lưu vực sông Lô thuộc địa giới hành chính tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 1Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 7720/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng lưu vực thủy điện Huy Măng, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 92/2016/QĐ-UBND sửa đổi nội dung mức thu chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng quy định tại Điều 1 Quyết định 54/2016/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 04/2018/TT-BTC về hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 147/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 151/2013/NĐ-CP về chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước
- 9Quyết định 851/QĐ-UBND về Kế hoạch thu và chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018
- 10Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định về mức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ môi trường rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt ranh giới lưu vực và diện tích rừng trong lưu vực của các cơ sở sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về số lần tạm ứng, tỷ lệ tạm ứng tiền dịch vụ môi trường rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực sông Gâm và lưu vực sông Lô thuộc địa giới hành chính tỉnh Tuyên Quang năm 2023
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt diện tích lưu vực, diện tích rừng trong lưu vực, đơn giá, đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2017 do tỉnh Lào Cai ban hành
- Số hiệu: 809/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực