CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 806/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 17 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 70/TTr-CP ngày 02/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 806/QĐ-CTN ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Sze Yan, sinh ngày 02/3/2009 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat F 5/F, Wing Wah Mansion, 171 Fuk Wing Street, Sham Shui Po, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Kin Ho, sinh ngày 20/02/2013 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat F 5/F, Wing Wah Mansion, 171 Fuk Wing Street, Sham Shui Po, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Ka Hing, sinh ngày 16/7/2015 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat F 5/F, Wing Wah Mansion, 171 Fuk Wing Street, Sham Shui Po, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
4. | Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 15/7/1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat F, 17/F, Block 4, Sheung Shui Centre, 3 Chi Cheong Road, Sheung Shui, NT Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 1A, cụm 7, tổ 42, Đông Khê, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
5. | Kha Tố Trù, sinh ngày 19/01/1962 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: RM 2511, Fu Tung Hse, Tung Tau Est, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 40, đường Trần Bình, phường 2, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Thùy Trang, sinh ngày 27/02/1992 tại Hồng Kông Hiện trú tại: 27/B, Casa Bella, Caine Road, 117 Mid Level Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
7. | Lưu Thị Thu Hương, sinh ngày 27/6/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat C, 17/F, Block 8, Tuen Mun Town Plaza, Tuen Mun, NT Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Tự Chủ, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
8. | Lee Cheong Yiu (Trần Vinh Tuấn), sinh ngày 01/4/1982 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 1069, Wu Pik House, Wu King Est, Tuen Mun, NT Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 29, phố 4, ấp II, xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
9. | Chan Ka Lung, sinh ngày 06/5/2000 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat C3008, Wun Wah House, Lok Wah South Estate, Ngau Tau Kok Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nam |
10. | Đỗ Lương Anh Stef, sinh ngày 15/10/1990 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat D, 2/F, Ngan Fai Building, 84-94A Wharf Road, North Point Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
11. | Ly Wai Lam, sinh ngày 31/10/2003 tại Hồng Kông Hiện trú tại: 1703 17/F, Nam Tin Mansion, 31-41 Kau Yuk Road, Yuen Long, NT Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
12. | Ly Hoi Lam Esther (Lê Thị Yến), sinh ngày 16/01/1994 tại Hồng Kông Hiện trú tại: 1703 17/F, Nam Tin Mansion, 31-41 Kau Yuk Road, Yuen Long, NT Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: sinh ra ở nước ngoài | Giới tính: Nữ |
13. | Trương Nhục Dếnh, sinh ngày 06/5/1982 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Room 2109, 21/F, Oi Lim House, Tuen Mun, New Territories Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 35, ấp 4, phố 7, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 2409/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 3178/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 635/QĐ-CTN năm 2015 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 804/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Hoàng Quách Việt do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 848/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1406/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1449/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 2409/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 3178/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 635/QĐ-CTN năm 2015 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 804/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Hoàng Quách Việt do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 848/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1406/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1449/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 806/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 806/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: 04/06/2018
- Số công báo: Từ số 673 đến số 674
- Ngày hiệu lực: 17/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết