- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 3Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP và Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 122/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP và 75/2008/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 804/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 25 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3271/QĐ-UBND NGÀY 02 THÁNG 12 NĂM 2009 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 214/TTr-STC ngày 18 tháng 4 năm 2012.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh đơn giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô Quy định tại Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La, như sau:
(có Phụ lục biểu cước kèm theo)
- Thiết bị tự đổ, thiết bị hút xả: Được cộng thêm 3.000 đồng/tấn hàng.
- Thiết bị nâng hạ: Được cộng thêm 4.000 đồng/tấn hàng.
- Tiền chờ đợi cho các loại xe là 19.000 đồng/tấn - xe - giờ và 8.000 đồng/moóc - giờ.
Điều 2. Cước vận tải hàng hóa bằng ô tô Quy định tại Điều 1 đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2012. Đối với các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này được thực hiện theo Quy định tại Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính; Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Sơn La)
I. Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô:
Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1:
Hàng bậc 1 bao gồm: Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại.
Cự ly | Loại đường | |||||
Đường loại 1 | Đường loại 2 | Đường loại 3 | Đường loại 4 | Đường loại 5 | Đường loại ĐBX | |
1 | 12.901 | 15.353 | 22.568 | 32.724 | 47.477 | 66.466 |
2 | 7.141 | 8.498 | 12.493 | 18.114 | 26.281 | 36.794 |
3 | 5.139 | 6.114 | 8.988 | 13.029 | 18.909 | 26.473 |
4 | 4.205 | 5.005 | 7.355 | 10.664 | 15.473 | 21.661 |
5 | 3.686 | 4.388 | 6.448 | 9.349 | 13.565 | 18.990 |
6 | 3.331 | 3.964 | 5.826 | 8.450 | 12.261 | 17.165 |
7 | 3.071 | 3.654 | 5.373 | 7.789 | 11.303 | 15.824 |
8 | 2.869 | 3.413 | 5.019 | 7.276 | 10.556 | 14.779 |
9 | 2.703 | 3.215 | 4.728 | 6.854 | 9.943 | 13.920 |
10 | 2.566 | 3.055 | 4.490 | 6.511 | 9.445 | 13.224 |
11 | 2.448 | 2.915 | 4.285 | 6.210 | 9.008 | 12.611 |
12 | 2.340 | 2.785 | 4.094 | 5.938 | 8.611 | 12.056 |
13 | 2.230 | 2.654 | 3.900 | 5.655 | 8.206 | 11.489 |
14 | 2.130 | 2.534 | 3.723 | 5.401 | 7.838 | 10.973 |
15 | 2.034 | 2.421 | 3.560 | 5.161 | 7.483 | 10.476 |
16 | 1.950 | 2.320 | 3.409 | 4.944 | 7.174 | 10.044 |
17 | 1.889 | 2.248 | 3.303 | 4.791 | 6.953 | 9.734 |
18 | 1.840 | 2.191 | 3.221 | 4.670 | 6.773 | 9.483 |
19 | 1.786 | 2.126 | 3.128 | 4.534 | 6.575 | 9.205 |
20 | 1.729 | 2.058 | 3.023 | 4.381 | 6.363 | 8.909 |
21 | 1.659 | 1.976 | 2.901 | 4.208 | 6.105 | 8.548 |
22 | 1.595 | 1.895 | 2.791 | 4.043 | 5.870 | 8.218 |
23 | 1.536 | 1.829 | 2.689 | 3.899 | 5.654 | 7.915 |
24 | 1.486 | 1.769 | 2.598 | 3.769 | 5.469 | 7.656 |
25 | 1.439 | 1.710 | 2.516 | 3.646 | 5.294 | 7.411 |
26 | 1.393 | 1.656 | 2.436 | 3.405 | 5.124 | 7.173 |
27 | 1.346 | 1.600 | 2.354 | 3.411 | 4.953 | 6.934 |
28 | 1.300 | 1.546 | 2.274 | 3.298 | 4.783 | 6.696 |
29 | 1.256 | 1.495 | 2.196 | 3.183 | 4.621 | 6.470 |
30 | 1.216 | 1.446 | 2.130 | 3.085 | 4.474 | 6.264 |
31 - 35 | 1.180 | 1.403 | 2.064 | 2.993 | 4.340 | 6.076 |
36 - 40 | 1.149 | 1.366 | 2.008 | 2.909 | 4.225 | 5.915 |
41 - 45 | 1.121 | 1.336 | 1.964 | 2.845 | 4.129 | 5.780 |
46 - 50 | 1.099 | 1.309 | 1.923 | 2.789 | 4.045 | 5.664 |
51 - 55 | 1.093 | 1.300 | 1.910 | 2.769 | 4.019 | 5.625 |
56 - 60 | 1.074 | 1.276 | 1.878 | 2.721 | 3.950 | 5.530 |
61 - 70 | 1.056 | 1.258 | 1.848 | 2.679 | 3.888 | 5.443 |
71 - 80 | 1.043 | 1.241 | 1.824 | 2.645 | 3.838 | 5.373 |
81 - 90 | 1.031 | 1.228 | 1.804 | 2.615 | 3.794 | 5.313 |
91 - 100 | 1.023 | 1.215 | 1.786 | 2.593 | 3.764 | 5.269 |
Từ 101 km trở lên | 1.014 | 1.209 | 1.775 | 2.573 | 3.733 | 5.225 |
- 1Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2005 phê duyệt giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Quyết định 47/2012/QĐ-UBND về Quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 52/2014/QĐ-UBND về Quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 03/2015/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh giá cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 3Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP và Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 122/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP và 75/2008/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2005 phê duyệt giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7Quyết định 47/2012/QĐ-UBND về Quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 52/2014/QĐ-UBND về Quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 03/2015/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh giá cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô tại Quyết định 3271/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 804/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Ngọc Toa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực