- 1Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 802/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 54/TTr-SNN ngày 23/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Thay thế Quy trình nội bộ thủ tục hành chính số 9, 10, 14 và 17 ban hành kèm theo Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 802/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
1 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
2 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
3 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
3.1 | Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn |
3.2 | Địa phương không bố trí được đất để trồng rừng |
a | Trường hợp Chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
b | Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
4 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
5 | Phê duyệt Phương án Khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
II | Lĩnh vực Kiểm lâm |
1 | Phê duyệt hoặc Điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng |
1.1 | Diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.2 | Diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành chủ quản |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Đơn vị tính: ngày
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 23 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và số hoá hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công cho chuyên viên thực hiện | Trưởng phòng Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tham mưu Văn bản lấy ý kiến; xét duyệt tính chính xác của Văn bản lấy ý kiến; trình ký văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành liên quan về phương án quản lý rừng bền vững | Công chức; Trưởng phòng Sử dụng và phát triển rừng; Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và ký duyệt Văn bản tham mưu lấy ý kiến Phương án quản lý rừng bền vững | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận ý kiến phương án quản lý rừng bền vững; tổng hợp ý kiến; tham mưu kết quả thẩm định; kiểm tra tính chính xác kết quả thẩm định; trình ký ban hành kết quả thẩm định Hồ sơ TTHC | Công chức; Trưởng phòng Sử dụng và phát triển rừng; Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 15 ngày |
Bước 6 | Xét duyệt, ký ban hành kết quả thẩm định Hồ sơ TTHC; trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT; công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 8 | Gửi Hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 07 ngày |
Bước 9 | - Nhận Văn bản trình của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC (Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC). | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 13 | - Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận có trách nhiệm để ghi nhận vào Danh sách tổ chức giám định và công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày phát hành Quyết định; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 15 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC; - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 28 ngày |
Đơn vị tính: ngày
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và số hoá hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
Bước 3 | Nghiên cứu hồ sơ; chuẩn bị nội dung, tài liệu đề xuất Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở NN và PTNT thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Chi cục Kiểm lâm báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở NN và PTNT xem xét, quyết định thanh lập Hội đồng thẩm định + Dự thảo Văn bản của Sở NN và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định theo quy định | Cán bộ, công chức phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 04 ngày |
Bước 4 | Duyệt nội dung, hồ sơ, tài liệu. Báo cáo Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm tham mưu Lãnh đạo Sở NN và PTNT thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 5 | Duyệt văn bản của Chi cục Kiểm lâm báo cáo, trình Lãnh đạo Sở NN và PTNT văn bản thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định theo quy định | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC và các dự thảo, văn bản liên quan) của Sở NN&PTNT, gửi các thành viên Hội đồng thẩm định. | Bộ phận Văn thư Sở NN và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Tổ chức thẩm định, kết luận (kiểm tra thực tế nếu cần). Trên cơ sở kết quả thẩm định, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC Báo cáo kết quả thẩm định, đề xuất nội dung tham mưu Lãnh đạo Sở NN và PTNT xem xét, quyết định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC + Văn bản của Sở NN và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định theo quy định + Biên bản thẩm định của Hội đồng thẩm định + Dự thảo các Văn bản liên quan | Hội đồng thẩm định | - Trường hợp 1: không phải kiểm tra thực tế: 10 ngày. - Trường hợp 2: phải kiểm tra thực tế: 25 ngày. |
Bước 9 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN và PTNT trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 10 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC và các dự thảo Văn bản liên quan) của Sở NN và PTNT trình UBND tỉnh, chuyển Văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở NN và PTNT | Văn thư Sở NN và PTNT; cán bộ, công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày |
Bước 11 | Nhận Văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC và các dự thảo Văn bản liên quan) của Sở NN và PTNT trình UBND tỉnh, chuyển Văn bản đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 12 | Nhận Văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC và các dự thảo Văn bản liên quan) của Sở NN và PTNT trình UBND tỉnh; chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 13 | Kiểm soát hồ sơ đề nghị giải quyết TTHC, tổng hợp kết quả; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC + Văn bản của Sở NN và PTNT trình UBND theo quy định + Văn bản của Sở NN và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định theo quy định + Biên bản thẩm định của Hội đồng thẩm định + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 14 | Duyệt đề xuất; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 16 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 17 | Nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến: - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 18 | - Nhận Văn bản của Sở NN và PTNT. Số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định, kết thúc việc giải quyết TTHC - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 30 ngày TH2: 45 ngày |
* Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt phương án trồng rừng thay thế.
3.1. Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
Đơn vị tính: ngày
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và số hoá hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 3 | Nghiên cứu hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm đề xuất Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm theo quy định * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC + Dự thảo Văn bản của Sở NN và PTNT tham mưu UBND tỉnh theo quy định | Cán bộ, công chức phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 1,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt nội dung đề xuất, báo cáo Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm tham mưu Lãnh đạo Sở NN và PTNT theo quy định | Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt Văn bản của Chi cục Kiểm lâm tham mưu Lãnh đạo Sở NN và PTNT theo quy định | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN và PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh theo quy định | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC và các dự thảo, văn bản liên quan) của Sở NN và PTNT, chuyển Văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở NN và PTNT | Văn thư Sở NN và PTNT; cán bộ, công chức phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày |
Bước 8 | Nhận và chuyển Văn bản đến UBND tỉnh (qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT | 0,25 ngày |
Bước 9 | Nhận Văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC và các dự thảo, văn bản liên quan) của Sở NN và PTNT; chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ đề nghị giải quyết TTHC, trên cơ sở đề xuất của Sở NN và PTNT tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 11 | Duyệt đề xuất; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Quyết định chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 13 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản của UBND tỉnh theo quy định - Chuyển Văn bản đến Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 14 | - Thông báo cho Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh - Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 10 ngày |
Bước 15 | - Thông báo bằng Văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 05 ngày |
Bước 16 | - Nhận Văn bản của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng. Số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định, kết thúc việc giải quyết TTHC - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày |
3.2. Địa phương không bố trí được đất để trồng rừng
a. Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
Đơn vị tính: ngày
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và số hoá hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 3 | Nghiên cứu hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên đề xuất Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm theo quy định * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC + Dự thảo Văn bản của Sở NN và PTNT tham mưu UBND tỉnh theo quy định | Cán bộ, công chức phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 1,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt nội dung đề xuất, báo cáo Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm tham mưu Lãnh đạo Sở NN và PTNT theo quy định * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC + Dự thảo Văn bản của Sở NN&PTNT tham mưu UBND tỉnh theo quy định | Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt Văn bản của tham mưu Lãnh đạo Sở NN và PTNT theo quy định | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN và PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh theo quy định | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC và các dự thảo, văn bản liên quan) của Sở NN và PTNT, chuyển Văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở NN và PTNT | Văn thư Sở NN và PTNT; Cán bộ, công chức phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày |
Bước 8 | Nhận và chuyển Văn bản đến UBND tỉnh (qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Nhận Văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC và các dự thảo, văn bản liên quan) của Sở NN và PTNT; chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ đề nghị giải quyết TTHC, trên cơ sở đề xuất của Sở NN và PTNT tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTH + Văn bản của Sở NN và PTNT tham mưu UBND tỉnh theo quy định + Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 11 | Duyệt đề xuất; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN và PTNT theo quy định * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC + Văn bản của Sở NN và PTNT tham mưu UBND tỉnh theo quy định + Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN và PTNT theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt Văn bản của UBND tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN và PTNT theo quy định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 13 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản của UBND tỉnh, chuyển Văn bản đến Bộ NN và PTNT theo quy định. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 14 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | Bộ NN và PTNT | 05 ngày |
Bước 15 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ NN và PTNT | UBND nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | 12 ngày |
Bước 16 | Thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn trực thuộc thông báo cho UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế theo quy định | Bộ NN và PTNT | 03 ngày |
Bước 17 | Nhận kết quả giải quyết TTHC * của cơ quan có thẩm quyền, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng để tổ chức thực hiện | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 18 | - Nhận văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 19 | Dự thảo Văn bản về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp | Chuyên viên theo dõi | 02 ngày |
Bước 20 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 21 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 22 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. - Thông báo cho chủ dự án và Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ về thời gian và số tiền phải nộp | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 23 | Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | 10 ngày |
Bước 24 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: - Chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam - Gửi chủ dự án thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | 05 ngày |
Bước 25 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của cơ quan có thẩm quyền. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định, kết thúc việc giải quyết TTHC - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 47 ngày |
* Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế của UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Thông báo của Bộ NN và PTNT hoặc của Cơ quan chuyên môn trực thuộc Bộ NN và PTNT.
Ghi chú: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định.
b. Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
Đơn vị tính: ngày
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và số hoá hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
Bước 3 | Nghiên cứu hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên đề xuất Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm theo quy định * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC + Dự thảo Văn bản của Sở NN và PTNT tham mưu UBND tỉnh theo quy định | Cán bộ, công chức phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 1,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt nội dung đề xuất, báo cáo Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm tham mưu Lãnh đạo Sở NN và PTNT theo quy định | Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt Văn bản tham mưu Lãnh đạo Sở NN và PTNT theo quy định | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Văn bản của Sở NN và PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh theo quy định | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC và các dự thảo, văn bản liên quan) của Sở NN và PTNT, chuyển Văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở NN và PTNT | Bộ phận Văn thư Sở NN và PTNT | 0,25 ngày |
Bước 8 | Nhận và chuyển Văn bản đến UBND tỉnh (qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Nhận Văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC và các dự thảo, văn bản liên quan) của Sở NN và PTNT; chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ đề nghị giải quyết TTHC, trên cơ sở đề xuất của Sở NN và PTNT tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC + Văn bản của Sở NN và PTNT tham mưu UBND tỉnh theo quy định + Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh gửi chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 11 | Duyệt đề xuất; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN và PTNT theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt Văn bản của UBND tỉnh gửi chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 13 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản của UBND tỉnh, chuyển Văn bản đến Chủ dự án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 14 | Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 10 ngày |
Bước 15 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền gửi chủ dự án thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | 05 ngày |
Bước 16 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Bộ Nông nghiệp và PTNT, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến: - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý; - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng để tổ chức thực hiện. | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 17 | Dự thảo Văn bản thông báo số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng | Chuyên viên theo dõi | 02 ngày |
Bước 18 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 19 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 20 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 21 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của NN và PTNT | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày |
Trường hợp 1 | Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
|
|
Bước 22 | Chủ dự án nộp bổ sung nộp số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 10 ngày |
Trường hợp 2 | Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
|
|
Bước 22 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh hoàn trả kinh phí chênh lệch cho chủ dự án theo quy định | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 15 ngày |
Bước 23 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của cơ quan có thẩm quyền. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 37 ngày TH2: 42 ngày |
4. Tên thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ, công chức thực hiện | Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trên cơ sở kết quả thẩm định đề xuất giải pháp giải quyết TTHC tương ứng với từng trường hợp cụ thể: - Trường hợp 1. Kết quả thẩm định xác định không phải xác minh: Tổng hợp kết quả thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo, trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện xem xét, quyết định - Trường hợp 2. Kết quả thẩm định xác định phải xác minh: Tham mưu thông báo cho chủ lâm sản, phân công tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản - Trường hợp 3. Kết quả thẩm định xác định cần xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Tham mưu thông báo cho chủ lâm sản, phân công tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản | Cán bộ, công chức cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Trường hợp 1 | Kết quả thẩm định xác định không phải xác minh |
|
|
Bước 4 | Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số, lưu theo dõi, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Cán bộ, công chức Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện được phân công | Bộ phận văn thư Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC; lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện |
|
Trường hợp 2 | Kết quả thẩm định xác định phải xác minh |
|
|
Bước 4 | - Phê duyệt Văn bản thông báo cho chủ lâm sản về nội dung, thời gian kiểm tra xác minh nguồn gốc lâm sản - Phân công cán bộ, công chức Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện tiến hành kiểm tra, xác minh | Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số lưu theo dõi, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, gửi chủ lâm sản và cán bộ, công chức Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện được phân công | Bộ phận Văn thư Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập Biên bản kiểm tra - Đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo, trình lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC | Cán bộ, công chức Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện được phân công | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào số, lưu theo dõi, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Cán bộ, công chức Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện được phân công | Bộ phận Văn thư Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 9 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC; lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện |
|
Trường hợp 3 | Kết quả thẩm định xác định phải xác minh có nhiều nội dung phức tạp |
| 08 ngày |
Bước 4 | - Phê duyệt Văn bản thông báo cho chủ lâm sản về nội dung, thời gian kiểm tra xác minh nguồn gốc lâm sản - Phân công cán bộ, công chức Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện tiến hành kiểm tra, xác minh | Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số lưu theo dõi, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, gửi chủ lâm sản và cán bộ, công chức Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện được phân công | Bộ phận Văn thư Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 6 | - Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập Biên bản kiểm tra - Đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo, trình lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC | Cán bộ, công chức Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện được phân công | 5,5 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 8 | Vào số, lưu theo dõi, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Cán bộ, công chức Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện được phân công | Bộ phận Văn thư Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 9 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC; lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| TH 1: 02 ngày làm việc TH 2: 04 ngày làm việc TH 3: 08 ngày. |
Đơn vị tính: ngày
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và số hoá hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển Phòng Thanh tra, Pháp chế, Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cho chuyên viên thực hiện | Trưởng phòng phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xác định tính hợp lệ của hồ sơ; chuẩn bị hồ sơ và các dự thảo Văn bản liên quan, báo cáo Trưởng phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm giải pháp giải quyết TTHC, duyệt, trình lãnh đạo Chi cục (Gửi kèm hồ sơ giải quyết TTHC và các dự thảo Văn bản, các tài liệu liên quan). | Chuyên viên phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ giải quyết TTHC và các dự thảo Văn bản liên quan. Báo cáo Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xét duyệt | Trưởng phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt hồ sơ giải quyết TTHC, văn bản liên quan. Báo cáo lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1,5 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | 02 ngày |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ HCC | Văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng; công chức Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Sao, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. Kết thúc việc giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
1. Tên thủ tục: Phê duyệt hoặc Điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng
1.1. Trường hợp Diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Đơn vị tính: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 07 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và số hoá hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công cho chuyên viên thực hiện | Trưởng phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh, tổ chức thẩm định Hồ sơ; trình ký ban hành kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Công chức, Lãnh đạo phòng Sử dụng và phát triển rừng, Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt, ký ban hành kết quả thẩm định hồ sơ TTHC; trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT; công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày làm việc |
Bước 7 | - Nhận văn bản trình của Sở NN và PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN và PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Báo cáo thẩm định của Sở NN và PTNT; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên theo dõi | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN và PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 12 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của NN và PTNT | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày làm việc |
Bước 13 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả giải quyết TTHC cho chủ rừng | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp Diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành chủ quản
Đơn vị tính: ngày làm việc
Stt | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 07 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và số hoá hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công cho chuyên viên thực hiện | Trưởng phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh, tổ chức thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Sử dụng và phát triển rừng | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xác minh tính chính xác hồ sơ và kết quả thẩm định | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra, xác minh tính chính xác hồ sơ; trình ký ban hành kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xét duyệt, ký ban hành kết quả thẩm định hồ sơ TTHC; trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT; công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 13 ngày làm việc |
Bước 9 | - Nhận tờ trình của Sở NN và PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 10 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN và PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT; Báo cáo thẩm định; Hồ sơ TTHC. | Chuyên viên theo dõi | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN và PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản. Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Duyệt văn bản đề nghị xin ý kiến bộ, ngành chủ quản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản xin ý kiến. - Chuyển văn bản xin ý kiến đến bộ, ngành chủ quản. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 14 | Bộ ngành chủ quản xem xét, trả lời bằng văn bản gửi UBND tỉnh; | Bộ ngành chủ quản | 05 ngày làm việc |
Bước 15 | - Nhận văn bản trả lời của bộ ngành chủ quản; - Tổng hợp, báo cáo lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh xem xét trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Chuyên viên theo dõi | 1,5 ngày làm việc |
Bước 16 | Duyệt kết quả tổng hợp hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 17 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 18 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 19 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của NN và PTNT | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc |
Bước 20 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả giải quyết TTHC cho chủ rừng | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ HCC |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh | Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh) | Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ) |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
1 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh | 28 ngày | 28 ngày |
2 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh | TH1: 30 ngày TH2: 45 ngày | TH1: 30 ngày TH2: 45 ngày |
3 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh |
|
|
3.1 | Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn | 22 ngày | 22 ngày | |
3.2 | Địa phương không bố trí được đất để trồng rừng |
|
| |
a | Trường hợp Chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | 47 ngày | 47 ngày | |
b | Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | TH1: 37 ngày TH2: 42 ngày | TH1: 37 ngày TH2: 42 ngày | |
4 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh | TH 1: 02 ngày LV TH 2: 04 ngày LV TH 3: 08 ngày. | TH 1: 02 ngày LV TH 2: 04 ngày LV TH 3: 08 ngày. |
5 | Phê duyệt Phương án Khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh | 10 ngày | 10 ngày |
II | Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
|
|
1 | Phê duyệt hoặc Điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng | Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh |
|
|
1.1 | Trường hợp Diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 12 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | |
1.2 | Trường hợp Diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành chủ quản | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
- 1Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 802/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực