Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 802/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 02 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 13 (mười ba) thủ tục hành chính và bãi bỏ 13 (mười ba) thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 21/ 7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Quyết định này thay thế Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 21/ 7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 802/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính:
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực Tài chính Đầu tư | ||
01 | Thủ tục Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước | Qua dịch vụ bưu chính công ích |
02 | Thủ tục quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm | |
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp - Tin học thống kê (cấp mã số) | ||
01 | Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Qua dịch vụ bưu chính công ích |
III. Lĩnh vực Quản lý Giá &Công sản | ||
Quản lý Công sản | ||
01 | Mua quyển hoá đơn (cấp tỉnh, cấp huyện) | Qua dịch vụ bưu chính công ích |
02 | Mua hoá đơn lẻ (cấp tỉnh, cấp huyện) | |
03 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp tỉnh, cấp huyện) | |
04 | Thủ tục báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN | |
05 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới | |
Quản lý Giá | ||
01 | Đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuộc phạm vi Sở Tài chính | Qua dịch vụ bưu chính công ích |
02 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | |
03 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | |
04 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. | |
05 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực Đầu tư | ||
01 | T-TVH-286376-TT | Thủ tục quyết toán dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành sử dụng vốn nhà nước cấp tỉnh |
02 | T-TVH-286377-TT | Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách nhà nước hàng năm của tỉnh trực thuộc trung ương |
2. Lĩnh vực Tin học - Thống kê (cấp mã số) | ||
01 | T-TVH-286378-TT | Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
3. Lĩnh vực quản lý Công sản | ||
01 | T-TVH-286379-TT | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 | T-TVH-286380-TT | Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
03 | T-TVH-286381-TT | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh. |
04 | T-TVH-286382-TT | Thủ tục báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN. |
05 | T-TVH-286383-TT | Xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc |
06 | T-TVH-286384-TT | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
4. Lĩnh vực quản lý Giá | ||
01 | T-TVH-286385-TT | Đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuộc phạm vi Sở Tài chính |
02 | T-TVH-286386-TT | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
03 | T-TVH-286387-TT | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
04 | T-TVH-286388-TT | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 802/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra