Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 474/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 25 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 29 (hai mươi chín) thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số

802/QĐ-UBND ngày 02/05/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 474/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính:

STT

Tên thủ tục hành chính

Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC

I. Lĩnh vực Tài chính Đầu tư

01

Thủ tục Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước

Trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Tài chính; Qua dịch vụ bưu chính công ích

02

Thủ tục quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm

II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp - Tin học thống kê (cấp mã số)

01

Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Tài chính; Qua dịch vụ bưu chính công ích

III. Lĩnh vực Quản lý Giá & Công sản

Quản lý Công sản

01

Mua quyển hoá đơn (cấp tỉnh, cấp huyện)

Trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Tài chính; Qua dịch vụ bưu chính công ích

02

Mua hoá đơn lẻ (cấp tỉnh, cấp huyện)

03

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp tỉnh, cấp huyện)

04

Thủ tục báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN

05

Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

06

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

07

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

08

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

09

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

10

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

11

Quyết định điều chuyển tài sản công

12

Quyết định bán tài sản công

13

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

14

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

15

Quyết định thanh lý tài sản công

16

Quyết định tiêu hủy tài sản công

17

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

18

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

19

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

20

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

21

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Quản lý Giá

01

Đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuộc phạm vi Sở Tài chính

Trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Tài chính; Qua dịch vụ bưu chính công ích

02

Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

03

Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

04

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính.

05

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN