Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2008/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 10 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng (GTGT) ngày 10/5/1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT ngày 17/6/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thuế GTGT ngày 29/11/2005; Luật thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 17/6/2003 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11.
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 3/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ và Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thống nhất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16/8/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính – Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại tờ trình số 2860/LN/STC-CT ngày 04/11/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13/11/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:
STT | NHÃN HIỆU | LOẠI XE (TÊN HIỆU, LOẠI XE) | GIÁ TRƯỚC KHI ĐIỀU CHỈNH | GIÁ XE MỚI (VND) |
1 | DAEWOO | Ô tô con 05 chỗ - Hiệu Daewoo Chevroler, loại SPARK KLAF4U, dung tích xilanh 796cm3, màu ghi (16U); sản xuất năm 2008 |
| 236.004.000 |
2 | DAEWOO | Ô tô con 05 chỗ - Hiệu Daewoo Chevroler, loại SPARK KLAF4U, dung tích xilanh 796cm3, màu ghi (92U); sản xuất năm 2008 |
| 236.288.000 |
3 | HYUNDAI | Ô tô con 05 chỗ hiệu HYUNDAI; Loại Click W Fancy I; dung tích xilanh 1399cm3, sản xuất năm 2008 |
| 199.790.000 |
4 | TOYOTA | Ô tô con 07 chỗ, hiệu Toyota; loại RAV4 LIMITED; dung tích xilanh 2362cm3, sản xuất năm 2008 |
| 787.662.000 |
5 | FUSIN | Ô tô tải có mui, hiệu FUSIN, loại FT1500/TMB; dung tích xilanh 2.088cm3; tải trọng 1.250kg, sản xuất năm 2008 |
| 150.000.000 |
6 | CỬU LONG | Ô tô tải tự đổ, hiệu Cửu Long, loại 7550D2B, dung tích xilanh 4214cm3, tải trọng 4600kg, sản xuất năm 2007 |
| 328.000.000 |
7 | DONG FENG | Ô tô tải có mui, hiệu DONGFENG, loại DFL1311A1/HH-TM1, dung tích xilanh 8.900cm3; tải trọng 14.700kg, sản xuất năm 2008 |
| 620.000.000 |
8 | GIẢI PHÓNG | Ô tô tải có mui, hiệu Giải Phóng, loại T1036.YJ/MPB, dung tích xilanh 2088cm3; tải trọng 1.140 kg, sản xuất năm 2007 |
| 145.000.000 |
9 | GIẢI PHÓNG | Ô tô tải tự đổ, hiệu Giải Phóng, loại DT2046.4x4, dung tích xilanh 2540cm3; tải trọng 1700kg, sản xuất năm 2008 |
| 173.000.000 |
10 | ISUZU | Ô tô bơm bê tông, hiệu ISUZU, loại ZLT5281THB125-37, dung tích xilanh 14256cm3, sản xuất năm 2007 |
| 4.177.670.000 |
11 | FAX | Ô tô tải có mui, hiệu FAX, loại CA1061HK26L4-HT.MB-67, dung tích xilanh 3.168cm3; tải trọng 2850kg, sản xuất năm 2008 |
| 222.000.000 |
12 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD1000A; Trọng tải 1000kg | 125.000.000 | 152.000.000 |
13 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD1250; Trọng tải 1250kg |
| 165.000.000 |
14 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD1800A; Trọng tải 1800kg | 142.000.000 | 170.000.000 |
15 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại TĐ2TA-1; Trọng tải 2000kg | 168.000.000 | 205.000.000 |
16 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD2000TL; Trọng tải 2000kg | 146.000.000 | 180.000.000 |
17 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD2000TL/MB1; Trọng tải 2000kg | 155.000.000 | 188.000.000 |
18 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD2350; Trọng tải 2350kg | 152.000.000 | 185.000.000 |
19 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD2350.4x4; Trọng tải 2350kg | 172.000.000 | 210.000.000 |
20 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại T.3T; Trọng tải 3000kg | 177.000.000 | 206.000.000 |
21 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại T.3T/MB1; Trọng tải 3000kg |
| 218.000.000 |
22 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại TĐ3Tc-1; Trọng tải 3000kg | 188.000.000 | 236.000.000 |
23 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại TĐ3T(4X4)-1; Trọng tải 3000kg | 214.000.000 | 260.000.000 |
24 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD3250; Trọng tải 3250kg | 192.000.000 | 242.000.000 |
25 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD3250.4x4; Trọng tải 3250kg | 218.000.000 | 266.000.000 |
26 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD3450; Trọng tải 3450kg | 204.000.000 | 252.000.000 |
27 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD3450.4x4; Trọng tải 3450kg |
| 275.000.000 |
28 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD3600; Trọng tải 3600kg | 212.000.000 | 255.000.000 |
29 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD4650; Trọng tải 4650kg | 218.000.000 | 250.000.000 |
30 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD4650.4x4; Trọng tải 4650kg | 242.000.000 | 275.000.000 |
31 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD5000; Trọng tải 5000kg |
| 270.000.000 |
32 | HOA MAI | Ô tô tự đổ; nhãn hiệu HOA MAI; số loại HD5000.4x4; Trọng tải 5000kg |
| 295.000.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế giá trị gia tăng sửa đổi 2005
- 3Luật quản lý thuế 2006
- 4Thông tư 02/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2005/TT-BTC Hướng dẫn quy định về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 6Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 69/2002/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 10Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi 2003
- 11Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
- 12Quyết định 70/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 80/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 80/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra