BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2005/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2005 |
BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM CẦN BẢO TỒN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn.
Điều 2. Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn sẽ được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung theo định kỳ cho phù hợp với tình hình, nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen cây trồng quý hiếm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Những văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM CẦN BẢO TỒN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐ-BNN ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số thứ tự | TÊN VIỆT NAM | TÊN KHOA HỌC |
CUCURBITACEAE | ||
I.1 | Chi Trichosanthes |
|
1 | Bạc bát (qua lâu) | Trichosanthes kirilowi |
2 | Qua lâu trứng | Trichosanthes ovigera |
3 | Hồng bì | Trichosanthes rubrifos |
4 | Lâu xác | Trichosanthes tricuspidata |
5 | Do mỡ | Trichosanthes villosa |
I.2 | Chi Momordica |
|
1 | Gấc cạnh | Momordica subangulata |
2 | Mướp đắng quả trắng | Momordica charantia |
3 | Mướp đắng quả xanh có gai | Momordica charantia |
4 | Mướp đắng quả xanh | Momordica charantia |
5 | Mướp đắng quả to | Momordica charantia |
6 | Mướp đắng quả nhỏ | Momordica charantia |
7 | Mướp đắng quả xanh | Momordica charantia |
8 | Mướp đắng | Momordica charantia |
9 | Mướp đắng 277 | Momordica charantia |
10 | Mướp đắng Mê Kông 59 | Momordica charantia |
I.3 | Chi Luffa |
|
1 | Mướp khía | Luffa acutangula |
2 | Cha bi | Luffa acutangula |
3 | Mạc khnoi | Luffa acutangula |
4 | Mướp bắn | Luffa acutangula |
5 | Mắc lòi | Luffa acutangula |
6 | Kơ nói | Luffa acutangula |
7 | Quả vách | Luffa acutangula |
8 | Mướp váy | Luffa acutangula |
9 | Mướp nương | Luffa acutangula |
10 | Mắc hói (Điện Biên) | Luffa sp. |
I.4 | Chi Cucumis |
|
1 | Dưa chuột ta (Vĩnh Phúc) | Cucumis sativus |
2 | Dưa leo 783 | Cucumis sp. |
3 | Dưa leo 179 | Cucumis sp. |
4 | Dưa leo 702 | Cucumis sp. |
5 | Phú Thịnh | Cucumis sp. |
6 | Dưa chuột nếp | Cucumis sp. |
I.5 | Chi cucurbita |
|
1 | Mắc ư măn (Điện Biên) | Cucurbita sp. |
2 | Bí đỏ superma | Cucurbita sp. |
MALVACEAE | ||
| Chi Gossypium |
|
1 | Bông luồi Lương Sơn | Gossypium hirsutum L |
2 | Bông luồi 8 Tây Bắc | Gossypium hirsutum L |
3 | Bông luồi Bắc Cạn (BC - 2) | Gossypium hirsutum L |
4 | Bông luồi Bắc Bình | Gossypium hirsutum L |
5 | Bông luồi Bắc Ruộng | Gossypium hirsutum L |
6 | Bông luồi Thanh Hóa | Gossypium hirsutum L |
7 | Bông luồi Phú Quý | Gossypium hirsutum L |
8 | Bông luồi TM1 | Gossypium hirsutum L |
9 | Bông luồi Nghĩa Bình | Gossypium hirsutum L |
10 | Bông luồi Thành Công | Gossypium hirsutum L |
11 | Bông luồi Phú Yên | Gossypium hirsutum L |
12 | Bông luồi Đồng Mé | Gossypium hirsutum L |
13 | Bông luồi Nghệ An 2 | Gossypium hirsutum L |
14 | Bông luồi Batri | Gossypium hirsutum L |
SAPINDACEAE | ||
III.1 | Chi Dimocarpus |
|
1 | Nhãn lồng Hưng Yên | Dimocarpus longan |
2 | Nhãn dại Ninh Thuận | Dimocarpus sp. |
3 | Nhãn tiêu da bò | Dimocarpus sp. |
4 | Xuồng cơm vàng | Dimocarpus sp. |
5 | Nhãn Hương Chi (Hưng Yên) | Dimocarpus sp. |
6 | Nhãn cùi | Dimocarpus sp. |
7 | Nhãn Bàn hàm | Dimocarpus sp. |
8 | Nhãn Đường phèn | Dimocarpus sp. |
9 | PH.S 99 2.1 | Dimocarpus sp. |
10 | PH.S 99 2.2 | Dimocarpus sp. |
11 | PH.T 99 1.1 | Dimocarpus sp. |
12 | PH.T 99 1.2 | Dimocarpus sp. |
13 | PH.T 99 1.3 | Dimocarpus sp. |
14 | PH.T 99 2.2 | Dimocarpus sp. |
15 | PH. M 99 1.1 | Dimocarpus sp. |
16 | PH. M 99 2.1 | Dimocarpus sp. |
17 | PH. M 99 2.2 | Dimocarpus sp. |
18 | PH. M 99 2.3 | Dimocarpus sp. |
19 | PH. M 99 2.4 | Dimocarpus sp. |
20 | PH. M 99 2.5 | Dimocarpus sp. |
21 | Nhãn long | Dimocarpus sp. |
22 | Nhãn long da sần | Dimocarpus sp. |
23 | Nhãn long da me | Dimocarpus sp. |
24 | Nhãn tiêu trắng | Dimocarpus sp. |
25 | Nhãn đường phèn (M. Nam) | Dimocarpus sp. |
26 | Nhãn long tiêu sa | Dimocarpus sp. |
27 | Nhãn nhục | Dimocarpus sp. |
28 | Nhãn tiêu lá bầu | Dimocarpus sp. |
29 | Nhãn xuồng cơm trắng | Dimocarpus sp. |
30 | Nhãn thái long tiêu | Dimocarpus sp. |
31 | Nhãn long da láng | Dimocarpus sp. |
32 | Nhãn xuồng cơm vàng | Dimocarpus sp. |
33 | Nhãn xuồng mỡ gà | Dimocarpus sp. |
34 | Nhãn super | Dimocarpus sp. |
35 | Nhãn cơm vàng bánh xe | Dimocarpus sp. |
36 | Nhãn tiêu vàng | Dimocarpus sp. |
37 | Nhãn tiêu lá dài | Dimocarpus sp. |
38 | Nhãn Sài Gòn | Dimocarpus sp. |
III.2 | Chi Litchi |
|
1 | Vải thiều Thanh Hà | Litchi sinensis |
2 | Vải tu hú Hà Tây | Litchi sinensis |
3 | Vải tu hú Ninh Bình | Litchi sinensis |
4 | Vải thiều Phú Hộ (Phú Thọ) | Litchi sinensis |
5 | Vải chua Phú Hộ (Phú Thọ) | Litchi sp. |
6 | Vải nhỡ Hùng Long (Đoan Hùng) | Litchi sp. |
7 | Vải chua Hà Tây | Litchi sinensis |
8 | Vải Đạo Đức | Litchi sinensis |
9 | Vải Phúc | Litchi sinensis |
10 | Vải Sai Nga | Litchi sinensis |
11 | Vải lai Liên Sơn | Litchi sinensis |
12 | Vải lai Lương Sơn | Litchi sinensis |
13 | Vải Lục Ngạn | Litchi sinensis |
14 | Vải vàng anh | Litchi sinensis |
15 | Vải đường phèn | Litchi sinensis |
16 | Vải lai Yên Hưng | Litchi sinensis |
17 | Vải miền Bắc | Litchi sinensis |
III.3 | Chi Nephelium |
|
1 | Vải lồng Cao Bằng | Nephelium sp. |
2 | Vài lồng Lạng Sơn | Nephelium sp. |
III.4 | Chi Nephulium |
|
1 | Java | Nephelium lappaceum |
TYPHACEAE | ||
| Chi Typha |
|
1 | Bồn bồn | Typha angustifolia |
SOLANACEAE | ||
V.1 | Chi Solanum |
|
1 | Cà kiểng | Solanum seaforthianum |
2 | Cà vú | Solanum manmosum |
3 | Cà hai hoa | Solanum pseudocapsicum var. diflorum |
4 | Lù đù đực (hột mít) | Solanum americanum |
5 | Cà đờn (cà đắng ngọt) | Solanum dulcamara |
6 | Cà lá | Solanum pittosporifolium |
7 | Cà hai lá | Solanum diphyllum |
8 | Cà xoắn | Solanum spirale |
9 | Cá Robinson | Solanum robinsonii |
10 | Cà hoa lông | Solanum erianthum |
11 | Cà đảo | Solanum mauritianum |
12 | Cà trái lam | Solanum cyanocarphium |
13 | Cà bò quánh | Solanum procumbens |
14 | Cà Thorel | Solanum thorelii |
15 | Cà ba thùy | Solanum trilobatum |
16 | Cà dạng ớt | Solanum capsicoides |
17 | Cà trái vàng | Solanum virginianum |
18 | Cà dử | Solanum ferox |
19 | Cà trái lông | Solanum lasiocarpum |
20 | Cà tổng bao | Solanum involcratum |
21 | Cà ấn | Solanum violaceum |
22 | Cà gai | Solanum thruppii |
23 | Cà nồng | Solanum forvum |
24 | Cà dái dê xanh (Điện Biên) | Solanum melongena |
V.2 | Chi Capsicum |
|
1 | Ớt quả nhỏ | Capsicum sp. |
2 | Ớt | Capsicum sp. |
3 | Ớt đỏ | Capsicum sp. |
4 | Ớt bồng | Capsicum sp. |
5 | Ớt bún | Capsicum sp. |
6 | Ớt cà | Capsicum sp. |
7 | Ớt cà chua | Capsicum sp. |
8 | Ớt càng cua | Capsicum sp. |
9 | Ớt cảnh | Capsicum sp. |
10 | Ớt cay | Capsicum sp. |
11 | Ớt cay càng cua | Capsicum sp. |
12 | Ớt cay chỉ thiên | Capsicum sp. |
13 | Ớt cay Hà Nội dạng 1 | Capsicum sp. |
14 | Ớt cay nhăn | Capsicum sp. |
15 | Ớt chìa vôi | Capsicum sp. |
16 | Ớt châu | Capsicum sp. |
17 | Ớt chỉ thiên dài | Capsicum sp. |
18 | Ớt chỉ thiên nhỏ | Capsicum sp. |
19 | Ớt chỉ thiên to | Capsicum sp. |
20 | Ớt chỉ thiên trắng | Capsicum sp. |
21 | Ớt chuông | Capsicum sp. |
22 | Ớt dài | Capsicum sp. |
23 | Ớt dài địa phương | Capsicum sp. |
24 | Ớt dài Hà Nội 2 | Capsicum sp. |
25 | Ớt gà | Capsicum sp. |
26 | Ớt hình chuông | Capsicum sp. |
27 | Ớt hạt tiêu | Capsicum sp. |
28 | Ớt hiếm Sài Gòn | Capsicum sp. |
29 | Ớt kim | Capsicum sp. |
30 | Ớt lon | Capsicum sp. |
31 | Ớt mông | Capsicum sp. |
32 | Ớt mọi | Capsicum sp. |
33 | Ớt ngà voi | Capsicum sp. |
34 | Ớt quả tròn có múi | Capsicum sp. |
35 | Ớt quả tím | Capsicum sp. |
36 | Ớt siêm | Capsicum sp. |
37 | Ớt sừng bò | Capsicum sp. |
38 | Ớt sừng trâu | Capsicum sp. |
39 | Ớt thái | Capsicum sp. |
40 | Ớt thóc | Capsicum sp. |
41 | Ớt thời dạng 1 | Capsicum sp. |
42 | Ớt thời dạng 2 | Capsicum sp. |
43 | Ớt thời dạng 3 | Capsicum sp. |
44 | Ớt tiêu | Capsicum sp. |
45 | Ớt trâu | Capsicum sp. |
46 | Ớt vàng | Capsicum sp. |
47 | Ớt voi | Capsicum sp. |
48 | Ớt vòi bò | Capsicum sp. |
49 | Ớt xiêm | Capsicum sp. |
50 | Phẳn trùi may | Capsicum sp. |
51 | Ớt chỉ thiên 207 | Capsicum sp. |
V.3 | Chi Lycopersicon |
|
1 | Cà tô mách chim | Lycopersicon esculentum var. cerasiforme |
2 | Cà chua kiu Thanh Hóa | Lycopersicon sp. |
3 | Cà chua Đà Bắc | Lycopersicon esculentum |
4 | Cà chua Điện Biên | Lycopersicon esculentum |
5 | Cà chua Bạc Liêu | Lycopersicon esculentum |
6 | Cà chua Ba Lan | Lycopersicon esculentum |
7 | Cà chua Ba Lan lùn | Lycopersicon esculentum |
8 | Cà chua bi | Lycopersicon esculentum |
9 | Cà chua Chiêm Hóa | Lycopersicon esculentum |
10 | Cà chua dại | Lycopersicon esculentum |
11 | Cà chua hồng lan | Lycopersicon esculentum |
12 | Cà chua lèng | Lycopersicon esculentum |
13 | Cà chua miềng | Lycopersicon esculentum |
14 | Cà chua múi | Lycopersicon esculentum |
15 | Cà chua nhật | Lycopersicon esculentum |
16 | Cà chua rau | Lycopersicon esculentum |
17 | Cà chua ta | Lycopersicon esculentum |
18 | Cà chua ta dạng 1 | Lycopersicon esculentum |
19 | Cà chua ta dạng 2 | Lycopersicon esculentum |
20 | Cà chua thóc | Lycopersicon esculentum |
21 | Cà chua P375 | Lycopersicon esculentum |
22 | Cà hồng | Lycopersicon esculentum |
23 | Cà kiu (Nghệ An) | Lycopersicon esculentum |
24 | Cà chua dây Đông Anh - Hà Nội | Lycopersicon esculentum |
25 | Cà chua nhót (Điện Biên) | Lycopersicon esculentum |
26 | Cà chua Trang Nông 02 | Lycopersicon esculentum |
27 | Cà chua Trang Nông 05 | Lycopersicon esculentum |
28 | Cà chua Hoa Sen VL 2910 | Lycopersicon esculentum |
29 | Cà chua Hoa Sen VL 2500 | Lycopersicon esculentum |
30 | Cà chua MV1 | Lycopersicon esculentum |
31 | Cà chua múi Hải Phòng | Lycopersicon esculentum |
32 | Cà chua lan đá Hải Phòng | Lycopersicon esculentum |
RUBIACEAE | ||
| Chi Coffea |
|
1 | S. 3/10 | C. canephora |
2 | S. 5/3 | C. canephora |
3 | S. 5/8 | C. canephora |
4 | Ng. 6/1 | C. canephora |
5 | Ng. 13/8 | C. canephora |
6 | Ng. 26/6 | C. canephora |
7 | Ng. 14/8 | C. canephora |
8 | Ng. 14/6 | C. canephora |
9 | Nh. 14/6 | C. canephora |
10 | Nh. 21/10 | C. canephora |
11 | T. 2/3 | C. canephora |
12 | 3C1 1/18 | C. canephora |
13 | 3C1 1/25 | C. canephora |
14 | 1D. 6/18 | C. canephora |
15 | Đ/C 16/21 | C. canephora |
16 | 6A1 4/55 | C. canephora |
17 | Đ. 5/5 | C. canephora |
18 | Đ2/2 | C. canephora |
19 | 1D 5/17 | C. canephora |
20 | 6A2 17/21 | C. canephora |
21 | PA2 3/8 | C. canephora |
22 | PA4 4/10 | C. canephora |
23 | PA2 7/7 | C. canephora |
24 | Nm. 3/5 | C. canephora |
25 | Nm. 5/4 | C. canephora |
26 | Nm. 17/12 | C. canephora |
27 | Tg. 15/6 | C. canephora |
28 | T/N. 4/9 | C. canephora |
29 | H. 2/6 | C. canephora |
30 | H. 2/17 | C. canephora |
31 | Tr. 16/5 | C. canephora |
32 | Tr. 17/2 | C. canephora |
33 | 11/3A4 1/20 | C. canephora |
34 | 11/3A4 4/22 | C. canephora |
35 | TR 1 | C. canephora |
36 | TR 2 | C. canephora |
37 | TR 3 | C. canephora |
38 | TR 4 | C. canephora |
39 | TR 5 | C. canephora |
40 | TR 6 | C. canephora |
41 | TR 7 | C. canephora |
42 | TR 8 | C. canephora |
43 | TR 9 | C. canephora |
44 | TR 10 | C. canephora |
45 | TR 11 | C. canephora |
46 | TR 12 | C. canephora |
47 | TR 13 | C. canephora |
48 | IN-V 2/1 | C. canephora |
49 | IN-V-Da | C. canephora |
50 | T.H 33/26 | C. canephora |
51 | T.H 31/13 | C. canephora |
52 | T.H 30/26 | C. canephora |
53 | T.H 30/14 | C. canephora |
54 | T.H 28/14 | C. canephora |
55 | T.H 28/13 | C. canephora |
56 | T.H 27/13 | C. canephora |
57 | T.H 26/26 | C. canephora |
58 | T.H 25/16 | C. canephora |
59 | T.H 24/16 | C. canephora |
60 | T.H 24/15 | C. canephora |
61 | T.H 20/15 | C. canephora |
62 | T.H 20/16 | C. canephora |
63 | T.H 19/16 | C. canephora |
64 | T.H 16/12 | C. canephora |
65 | T.H 16/11 | C. canephora |
66 | T.H 15/12 | C. canephora |
67 | T.H 15/11 | C. canephora |
68 | T.H 14/12 | C. canephora |
69 | T.H 13/11 | C. canephora |
70 | T.H 11/12 | C. canephora |
71 | T.H 11/11 | C. canephora |
72 | T.H 30/25 | C. canephora |
73 | T.H 31/26 | C. canephora |
74 | T.H 32/26 | C. canephora |
75 | T.H 32/25 | C. canephora |
76 | T.H 33/26 | C. canephora |
77 | T.H 27/14 | C. canephora |
78 | T.H 31/14 | C. canephora |
79 | T.H 31/13 | C. canephora |
80 | T.H 32/14 | C. canephora |
81 | T.H 32/13 | C. canephora |
82 | T.H 33/14 | C. canephora |
83 | T.H 18/16 | C. canephora |
84 | T.H 19/16 | C. canephora |
85 | T.H 22/16 | C. canephora |
86 | T.H 25/15 | C. canephora |
87 | T.H 13/12 | C. canephora |
88 | T.H 17/12 | C. canephora |
89 | T.H 19/15 | C. canephora |
90 | T.H 22/15 | C. canephora |
91 | T.H 32/2 | C. canephora |
92 | T.H 33/2 | C. canephora |
93 | T.H 12/1 | C. canephora |
94 | Hoang 2 | C. canephora |
95 | Hoang 1 | C. canephora |
96 | Đo C5 | C. canephora |
97 | Tam 4/3 | C. canephora |
98 | TR 1/58 | C. canephora |
99 | H 1/16 | C. canephora |
100 | Bup 3/2 | C. canephora |
101 | KH | C. canephora |
102 | H. 34/2 | C. canephora |
103 | S. 21/10 | C. canephora |
104 | Catuai | C. arabica |
105 | Catuai Pi Nha | C. arabica |
106 | Me Oro | C. arabica |
107 | Me Va | C. arabica |
108 | Me F5 | C. arabica |
109 | SW2000 | C. arabica |
110 | Km2 | C. arabica |
111 | Km7 | C. arabica |
112 | Km9 | C. arabica |
113 | Km11 | C. arabica |
114 | Km12 | C. arabica |
115 | Km13 | C. arabica |
116 | Km15 | C. arabica |
117 | Km16 | C. arabica |
118 | Km18 | C. arabica |
119 | Km25 | C. arabica |
120 | Km26 | C. arabica |
121 | Km27 | C. arabica |
122 | Km29 | C. arabica |
123 | Km30 | C. arabica |
124 | Km32 | C. arabica |
125 | Km35 | C. arabica |
126 | Km36 | C. arabica |
127 | Km38 | C. arabica |
128 | Km39 | C. arabica |
129 | Km40 | C. arabica |
130 | Km42 | C. arabica |
131 | Km43 | C. arabica |
132 | Km46 | C. arabica |
133 | Km51 | C. arabica |
134 | Km53 | C. arabica |
135 | Km54 | C. arabica |
136 | Km55 | C. arabica |
137 | Km57 | C. arabica |
138 | Km58 | C. arabica |
139 | Km61 | C. arabica |
140 | Km62 | C. arabica |
141 | Km63 | C. arabica |
142 | Km67 | C. arabica |
143 | Catuai Amarrilo | C. arabica |
144 | Catuai Rojo | C. arabica |
145 | TL001 | C. arabica |
146 | TL002 | C. arabica |
147 | SL14 | C. arabica |
148 | TQ2 | C. arabica |
149 | TQ3 | C. arabica |
150 | TQ đọt xanh | C. arabica |
151 | S795 | C. arabica |
152 | Cauvery-Catimor-Colombia | C. arabica |
153 | SL35 x Gau | C. arabica |
154 | Shachimor | C. arabica |
155 | SL28 | C. arabica |
156 | TL86 | C. arabica |
157 | TL88 | C. arabica |
158 | TL1662 | C. arabica |
159 | TN1 | C. arabica |
160 | TN2 | C. arabica |
161 | TN3 | C. arabica |
162 | TN4 | C. arabica |
163 | BK001 | C. arabica |
164 | NDL | C. arabica |
165 | DL | C. arabica |
166 | KS | C. arabica |
167 | SL | C. arabica |
168 | 11-75 | C. arabica |
169 | 24-74 | C. arabica |
170 | 5-105 | C. arabica |
171 | 7-89 | C. arabica |
172 | 8-33 | C. arabica |
173 | 8-38 | C. arabica |
174 | 8-40 | C. arabica |
175 | 8-94 | C. arabica |
176 | 9-27 | C. arabica |
177 | 9-45 | C. arabica |
178 | 9-46 | C. arabica |
179 | 10-2 | C. arabica |
180 | 10-10 | C. arabica |
181 | 10-46 | C. arabica |
182 | 10-47 | C. arabica |
183 | 10-51 | C. arabica |
184 | 10-59 | C. arabica |
185 | 10-104 | C. arabica |
186 | 11-103 | C. arabica |
187 | 11-105 | C. arabica |
188 | 14-11 | C. arabica |
189 | 15-76 | C. arabica |
190 | 15-86 | C. arabica |
191 | 23-88 | C. arabica |
192 | 29-91 | C. arabica |
193 | 30-104 | C. arabica |
RUTACEAE | ||
VII.1 | Chi Citrus |
|
1 | Cam Xã Đoài | Citrus sinensis |
2 | Cam sành miền Nam | Citrus reticulata var. nobilis |
3 | Cam sành Hà Giang | Citrus reticulata var. nobilis |
4 | Cam đường Canh | Citrus reticulata |
5 | Quýt sen | Citrus reticulata |
6 | Quýt chum Hà Giang | Citrus reticulata |
7 | Quýt Vàng Bắc Sơn | Citrus reticulata |
8 | Quýt Tích Giang | Citrus reticulata |
9 | Quýt Đông Khê | Citrus reticulata |
10 | Quýt Đường Canh | Citrus reticulata |
11 | Quýt Đường Hương Sơn | Citrus reticulata |
12 | Quýt Vàng Bắc Sơn | Citrus reticulata |
13 | Quýt Chu sa | Citrus reticulata |
14 | Mắc lừa | Citrus reticulata |
15 | Quýt Đường Bến Tre | Citrus reticulata |
16 | Quýt Tiêu | Citrus reticulata |
17 | Cam Bù | Citrus reticulata |
18 | Quýt Xiêm dòng 4 | Citrus reticulata |
19 | Quýt Xiêm dòng 7 | Citrus reticulata |
20 | Quýt Tiền nghệ | Citrus reticulata |
21 | Quýt Xiêm trắng | Citrus reticulata |
22 | Quýt Xiêm đen | Citrus reticulata |
23 | Quýt Xiêm dòng 1 | Citrus reticulata |
24 | Quýt Xiêm dòng 2 | Citrus reticulata |
25 | Quýt Xiêm dòng 3 | Citrus reticulata |
26 | Quýt ta A | Citrus reticulata |
27 | Quýt Xiêm dòng 6 | Citrus reticulata |
28 | Quýt Xiêm dòng 5 | Citrus reticulata |
29 | Quýt Xiêm dòng 8 | Citrus reticulata |
30 | Quýt Tiền Sơn | Citrus reticulata |
31 | Quýt ta Hà Nội | Citrus reticulata |
32 | Quýt Xiêm dòng 9 | Citrus reticulata |
33 | Quýt Xiêm (Quýt đường) | Citrus reticulata |
34 | Quýt Hương Cần | Citrus deliciosa Tenore |
35 | Quýt đỏ Ngọc Hội - Chiêm Hóa | Citrus reticulata |
36 | Quýt vàng vỏ giòn Hàm Yên | Citrus reticulata |
37 | Quýt hôi (Hà Giang) | Citrus reticulata |
38 | Quýt Chiềng Cọ Thị xã Sơn La | Citrus reticulata |
39 | Cam Sành Hàm Yên | Citrus reticulata var. nobilit |
40 | Cam Sông Con (Điện Biên) | Citrus sp. |
41 | Cam Bố Hạ (Bắc Giang) | Citrus sp. |
42 | Cam Mường Pồn (Điện Biên) | Citrus sp. |
43 | Quýt Mường Pồn (Điện Biên) | Citrus sp. |
44 | Quýt Tích Giang Hà Tây | Citrus sp. |
45 | Chanh tứ thời | Citrus aurantifolia |
46 | Tắc bánh xe | Citrus microcarpa |
47 | Chấp | Citrus sp. |
48 | Bưởi Đoan Hùng | Citrus maxima |
49 | Bưởi Phúc Trạch | Citrus maxima |
50 | Bưởi Diễn | Citrus maxima |
51 | Bưởi Năm Roi | Citrus maxima |
52 | Bưởi Thanh trà | Citrus maxima |
53 | Bưởi Đổ Huế | Citrus grandis (L) Osbesk |
54 | Bưởi Thanh Ngọc | Citrus maxima |
55 | Bưởi Năm Roi | Citrus maxima |
56 | Bưởi Đường lá cam | Citrus maxima |
57 | Bưởi Da láng | Citrus maxima |
58 | Bưởi Cả tử | Citrus maxima |
59 | Bưởi Ổi | Citrus maxima |
60 | Bưởi Xiêm Vang | Citrus maxima |
61 | Bưởi Khương Bình Tịnh | Citrus maxima |
62 | Bưởi Đường da láng | Citrus maxima |
63 | Bưởi Đường lùn | Citrus maxima |
64 | Bưởi Đường da cóc | Citrus maxima |
65 | Bưởi Năm Roi có hạt | Citrus maxima |
66 | Bưởi Thanh trà | Citrus maxima |
67 | Bưởi Da xanh | Citrus maxima |
68 | Bưởi Lai | Citrus maxima |
69 | Bưởi B2 | Citrus maxima |
70 | Bưởi Đường Bền Tre | Citrus maxima |
71 | Bưởi Đường lá cam | Citrus maxima |
72 | Bưởi Đường bánh xe | Citrus maxima |
73 | Bưởi Đường Hóc Môn | Citrus maxima |
74 | Bưởi Đường hồng | Citrus maxima |
75 | Bưởi Lông da sần | Citrus maxima |
76 | Bưởi Năm roi không hạt | Citrus maxima |
77 | Bưởi Ngang dòng 1 | Citrus maxima |
78 | Bưởi Hồng đường | Citrus maxima |
79 | Bưởi Ngang dòng 2 | Citrus maxima |
80 | Bưởi Thúng | Citrus maxima |
81 | Bưởi Lông da láng | Citrus maxima |
82 | Bưởi Lông lai | Citrus maxima |
83 | Bưởi Chua dòng 4 | Citrus maxima |
84 | Bưởi Hồng đào | Citrus maxima |
85 | Bưởi Bung | Citrus maxima |
86 | Bưởi Mật ong | Citrus maxima |
87 | Bưởi B6 | Citrus maxima |
88 | Bưởi B6-1 | Citrus maxima |
89 | Bưởi B6-2 | Citrus maxima |
90 | Bưởi B6-3 | Citrus maxima |
91 | Bưởi B6-1 | Citrus maxima |
92 | Bưởi B6-4 | Citrus maxima |
93 | Bưởi B7 | Citrus maxima |
94 | Bưởi B7-1 | Citrus maxima |
95 | Bưởi B7-2 | Citrus maxima |
96 | Bưởi B7-3 | Citrus maxima |
97 | Bưởi B8 | Citrus maxima |
98 | Bưởi Chua dòng 5 | Citrus maxima |
99 | Bưởi Núm son | Citrus maxima |
100 | Bưởi Chua dòng 3 | Citrus maxima |
101 | Bưởi Thanh lai | Citrus maxima |
102 | Bưởi Thanh dây | Citrus maxima |
103 | Bưởi Thanh da láng | Citrus maxima |
104 | Bưởi Chua dòng 6 | Citrus maxima |
105 | Bưởi Ghè | Citrus maxima |
106 | Bưởi Da láng dòng 2 | Citrus maxima |
107 | Kỳ đà | Citrus media |
108 | Bòng | Citrus media |
109 | Thanh Yên | Citrus media |
110 | Phật thủ | Citrus media |
111 | Bưởi da xanh | Citrus maxima |
112 | Bưởi Lâm Động (Hải Phòng) | Citrus sp. |
113 | Cam Đồng Dụ (Hải Phòng) | Citrus sp. |
114 | Cam tàu | Citrus sp. |
115 | Cam sen | Citrus sp. |
116 | Trấp | Citrus sp. |
117 | Quýt ngọt Gia Luận (Hải Phòng) | Citrus sp. |
118 | Quýt giấy Đông Khê (Phú Thọ) | Citrus sp. |
119 | Chanh tứ thì | Citrus aurattifonia |
120 | Chanh đỏ | Citrus aurattifonia |
121 | Chanh ngô | Citrus sp. |
122 | Chanh California | Citrus sp. |
123 | Chanh Côn | Citrus sp. |
124 | Tắc bánh xe | Citrus microcarpa |
VII.2 | Chi Clausena |
|
1 | Cây mác mặt | Clausena lansium |
MUSACEAE | ||
| Chi Musa |
|
1 | Chuối dại (các loài) | Musa sp. |
2 | Chuối ngự | Musa sp. |
3 | chuối cau | Musa sp. |
4 | Rẽ quạt | Musa sp. |
5 | Sen 1 | Musa sp. |
6 | Sen 2 | Musa sp. |
7 | Sen 3 | Musa sp. |
8 | Pháo | Musa sp. |
9 | Cau mẳn | Musa sp. |
10 | Cau trắng | Musa sp. |
11 | Cau xanh | Musa sp. |
12 | Cau tây 1 | Musa sp. |
13 | Cau chà | Musa sp. |
14 | Cơm ngọt cuống xanh | Musa sp. |
15 | Cơm ngọt cuống vàng | Musa sp. |
16 | Cơm chua trắng | Musa sp. |
17 | Cơm chua đen | Musa sp. |
18 | Cơm lửa | Musa sp. |
19 | Bôm | Musa sp. |
20 | Già lùn | Musa sp. |
21 | Già cui | Musa sp. |
22 | Già hương | Musa sp. |
23 | Già Cần Thơ | Musa sp. |
24 | Già Tân Phong | Musa sp. |
25 | Già Đà Lạt | Musa sp. |
26 | Già Bến Tre | Musa sp. |
27 | Tiêu | Musa sp. |
28 | Nanh heo | Musa sp. |
29 | Móng chim | Musa sp. |
30 | Trăm nải | Musa sp. |
31 | Lá trắng | Musa sp. |
32 | Lá đen | Musa sp. |
33 | Lá nàng tiên | Musa sp. |
34 | Thơm | Musa sp. |
35 | Simmonds | Musa sp. |
36 | Chà trắng | Musa sp. |
37 | Chà đen | Musa sp. |
38 | Ngự | Musa sp. |
39 | Xiêm trắng | Musa sp. |
40 | Xiêm đen | Musa sp. |
41 | Xiêm xanh | Musa sp. |
42 | Xiêm pháp | Musa sp. |
43 | Xiêm lùn | Musa sp. |
44 | Xiêm cùi | Musa sp. |
45 | Xiêm mật | Musa sp. |
46 | Xiêm tây | Musa sp. |
47 | Sáp | Musa sp. |
48 | Philippine | Musa sp. |
49 | Dong | Musa sp. |
50 | Hột xiêm | Musa sp. |
51 | Cau rừng | Musa sp. |
52 | Lá rừng | Musa sp. |
53 | Tím | Musa sp. |
54 | Red musa | Musa sp. |
55 | Chuối Hột | Musa balbisiana Colla |
56 | Chuối Sứ | Musa balbisiana Colla |
57 | Chối xiêm | Musa sp. |
58 | Chuối trăm nải | Musa chiliocarpa Back |
CANNACEAE | ||
| Chi Canna |
|
1 | Sò Slum hon | Canna edulis |
2 | Dong cảnh | Canna edulis |
3 | Dong cảnh đỏ | Canna edulis |
4 | Dong cảnh hoang | Canna edulis |
5 | Dong chuối | Canna edulis |
6 | Dong đỏ lá bầu | Canna edulis |
7 | Dong đỏ miền nam | Canna edulis |
8 | Dong lá trắng hoa đỏ | Canna edulis |
9 | Dong làm thuốc Tu Lý | Canna edulis |
10 | Dong riềng | Canna edulis |
11 | Dong riềng cảnh | Canna edulis |
12 | Dong riêng dại | Canna edulis |
13 | Dong riêng đỏ | Canna edulis |
14 | Dong riêng đỏ lá dài | Canna edulis |
15 | Dong riềng Lạng Sơn | Canna edulis |
16 | Dong riềng trắng | Canna edulis |
17 | Dong tây | Canna edulis |
18 | Dong trắng lá bầu | Canna edulis |
19 | Dong trắng lá dài | Canna edulis |
20 | Hon sin | Canna edulis |
21 | Khoai chuối | Canna edulis |
22 | Khoai đao | Canna edulis |
23 | Puong la lung tày | Canna edulis |
24 | Xim hom | Canna edulis |
ASTERACEAE | ||
| Chi Lactuca |
|
1 | Xà lách cuộn (Hải Phòng) | Lactuca sativa |
MORACEAE | ||
XI.1 | Chi Ficus |
|
1 | Vả | Ficus auriculata Lour |
XI.2 | Chi Artocarpus |
|
1 | Chay | Artocarpus tonkinensis Cher |
2 | Mít lá An Tức (Chay Bồ đề) | Artocarpus styraciffotius |
3 | Mít hạt lép | Artocarpus heterophyllus |
XI.3 | Chi Bacaucera spp |
|
1 | Dâu Hạ Châu | Bacaucera ssp. |
XI.4 | Chi Morus |
|
1 | Ô Nghệ An | Morus alba |
2 | Quang Biểu 1 | Morus alba |
3 | Quang Biểu 2 | Morus alba |
4 | Quang Biểu bở | Morus alba |
5 | Hà Bắc 1 | Morus alba |
6 | Hà Bắc 2 | Morus alba |
7 | Hà Bắc đỏ | Morus alba |
8 | Ngái | Morus alba |
9 | Bợ | Morus alba |
10 | Minh Quang | Morus alba |
11 | Ta Nam Hà | Morus alba |
12 | Xẻ chân vịt | Morus alba |
13 | Đa trắng Thái Bình | Morus alba |
14 | Đa xanh Thái Bình | Morus alba |
15 | Đa vàng | Morus alba |
16 | Đa tím Thái Bình | Morus alba |
17 | Đa liêễ | Morus alba |
18 | Đa Thái Bình | Morus alba |
19 | Bầu tím Nam Hà | Morus alba |
20 | Bầu tía Nam Hà | Morus alba |
21 | Bầu đen | Morus alba |
22 | Bầu đen Hà Đông | Morus alba |
23 | Bầu tía Đức Long đực | Morus alba |
24 | Bầu tía Đức Long cái | Morus alba |
25 | Bầu tía Bảo Lộc | Morus alba |
26 | Bầu trắng Bảo Lộc | Morus alba |
27 | Bầu đen Bảo Lộc | Morus alba |
28 | Bầu tía Hà Đông | Morus alba |
29 | Bầu trắng Thái Bình | Morus alba |
30 | Đa Quảng Nam | Morus alba |
31 | Tu Lý nguyên | Morus alba |
32 | Ty lý xẻ | Morus alba |
33 | Tầu tía | Morus alba |
34 | Tàu đen | Morus alba |
35 | Tầu 2 Hà Tĩnh | Morus alba |
36 | Thượng Thanh | Morus alba |
37 | C71 | Morus alba |
38 | C71 | Morus alba |
39 | C71A | Morus alba |
40 | C73 | Morus alba |
41 | 1R10 | Morus alba |
42 | 2R10 | Morus alba |
43 | 3R10 | Morus alba |
44 | 2R7 | Morus alba |
45 | HNQ1 | Morus alba |
46 | HNQ2 | Morus alba |
47 | HNQ3 | Morus alba |
48 | TB1 | Morus alba |
49 | QPQ | Morus alba |
50 | ĐB86 | Morus alba |
51 | ĐB87 | Morus alba |
52 | Việt Hùng 1 | Morus alba |
53 | Việt Hùng 2 | Morus alba |
54 | Việt Hùng 3 | Morus alba |
55 | Việt Hùng 4 | Morus alba |
56 | TN86 | Morus alba |
57 | N07 | Morus alba |
58 | N09 | Morus alba |
59 | N010 | Morus alba |
60 | N011 | Morus alba |
61 | N012 | Morus alba |
62 | N013 | Morus alba |
63 | N034 | Morus alba |
64 | N028 | Morus alba |
65 | N036 | Morus alba |
66 | GTP | Morus alba |
67 | TCQ1 | Morus alba |
68 | TCQ2 | Morus alba |
69 | NDQ | Morus alba |
70 | HDQ | Morus alba |
71 | GLQ1 | Morus alba |
72 | GLQ2 | Morus alba |
73 | VH1 | Morus alba |
74 | VH2 | Morus alba |
75 | VH3 | Morus alba |
76 | VH4 | Morus alba |
77 | VH5 | Morus alba |
78 | VH6 | Morus alba |
79 | VH7 | Morus alba |
80 | VH8 | Morus alba |
81 | VH9 | Morus alba |
82 | VH10 | Morus alba |
83 | VH11 | Morus alba |
84 | VH12 | Morus alba |
85 | VH13 | Morus alba |
86 | VH14 | Morus alba |
87 | VH15 | Morus alba |
88 | VH16 | Morus alba |
89 | VH17 | Morus alba |
90 | TB2 | Morus alba |
91 | VH18 | Morus alba |
92 | BG 1 | Morus alba |
93 | BG 2 | Morus alba |
94 | BG 3 | Morus alba |
95 | BG 4 | Morus alba |
96 | BG 5 | Morus alba |
97 | BG 6 | Morus alba |
98 | Bầu trắng | Morus alba |
99 | Bầu đen | Morus alba |
100 | Phụng | Morus alba |
101 | Quế Sơn | Morus alba |
102 | Lâm Đồng | Morus alba |
103 | Bầu Tím | Morus alba |
104 | Duy Việt | Morus alba |
105 | Bảo Lộc 1 | Morus alba |
106 | Quang Biểu | Morus alba |
107 | Bầu Trắng đực | Morus alba |
108 | Bầu Trắng cái | Morus alba |
109 | Hà Bắc | Morus alba |
110 | Ô | Morus alba |
111 | Chân vịt | Morus alba |
112 | Đa Liễu | Morus alba |
113 | TB-S7 | Morus alba |
114 | TB-S16 | Morus alba |
115 | TB-S28 | Morus alba |
116 | X5 | Morus alba |
117 | (QB x BĐ)1 | Morus alba |
118 | Hà Bắc (đực) | Morus alba |
119 | Duy Việt 4X | Morus alba |
120 | Quế Sơn dại | Morus alba |
121 | VH-9 | Morus alba |
122 | VH-13 | Morus alba |
123 | VA-201 | Morus alba |
124 | (VT-2 x BĐ)1 | Morus alba |
125 | VA-186 x BĐ | Morus alba |
126 | (QB x BĐ)2 | Morus alba |
127 | (VI-2 x BĐ)2 | Morus alba |
128 | Dâu bầu đen | Morus nigra |
129 | Dâu tàu | Morus australis |
MENISPERMACEAE | ||
| Chi Stephania |
|
1 | Dây mối | Stephania japonica var. discolor |
2 | Lõi tiền | Stephania longa |
3 | Dây đồng tiền | Stephania pierei |
LEGUMINOCEAE | ||
XIII.1 | Chi Vigna |
|
1 | Không rõ tên | Vigna radiata var. sublobata |
2 | Không rõ tên | Vigna radiata var. glabra |
3 | Không rõ tên | Vigna adenantha |
4 | Đậu Are | Vigna dalzelliana var. dalzelliana |
5 | Đậu lông | Vigna dolichoides |
6 | Đậu gạo | Vigna umbrellata var. umbrellata |
7 | Đậu đen | Vigna unguiculata (L) Walp. Subsp. |
8 | Đậu tán mảnh | Vigna umbrellata var. gracilis |
9 | Đậu vàng | Vigna luteola |
10 | Đậu biển | Vigna marina |
11 | Đậu ba thuỳ | Vigna triloba |
12 | Đậu cờ | Vigna vexillata var. vexillata |
13 | Đậu cờ hạt to | Vigna vexillata var. macrosperma |
14 | Đậu xanh hạt đen | Vigna grabescens |
15 | Đậu nho nhe Lạng sơn | Vigna umbellata |
16 | Đậu nho nhe Phú Yên | Vigna umbellata |
17 | Đậu đỏ Đắc Lắc | Vigna umbellata |
18 | Nho nhe Cao Bằng | Vigna umbellata |
19 | Nho nhe đỏ | Vigna umbellata |
20 | Nho nhe Chiềng Đen dạng 1 | Vigna umbellata |
21 | Nho nhe Chiềng Đen dạng 2 | Vigna umbellata |
22 | Nho nhe Chiềng Đen dạng 3 | Vigna umbellata |
23 | Nho nhe đen | Vigna umbellata |
24 | Đậu xanh số 9 | Vigna radiata Willzed |
25 | Nho nhe dạng 1 | Vigna umbellata |
26 | Nho nhe dạng 2 | Vigna umbellata |
27 | Nho nhe dạng 3 | Vigna umbellata |
28 | Nho nhe dạng 4 | Vigna umbellata |
29 | Nho nhe dạng 5 | Vigna umbellata |
30 | Đậu nho nhe mầu đồng | Vigna umbellata |
31 | Đậu nho nhe hạt xanh | Vigna umbellata |
32 | Nho nhe hạt to | Vigna umbellata |
33 | Nho nhe hạt bé | Vigna umbellata |
34 | Đậu nho nhe hạt vàng | Vigna umbellata |
35 | Đậu cua | Vigna umbellata |
36 | Đậu tằm | Vigna umbellata |
37 | Đậu mèo | Vigna umbellata |
38 | Đậu hoàng đáo | Vigna unguiculata |
XIII.2 | Chi Phaseolus |
|
1 | Đậu son | Phaseolus coccineus |
2 | Đậu ván | Phaseolus sp. |
3 | Đậu vàng | Phaseolus vulgaris L |
4 | Đậu leo | Phaseolus sp. L |
XIII.3 | Chi Glycine |
|
1 | Đậu tương vàng Sông Mã (Sơn La) | Glycine max |
XIII.4 | Chi Arachis |
|
1 | Lạc gié (Vĩnh Phúc) | Arachis hypogae |
| ||
| Chi Durio |
|
1 | Hạt lép Tiền Giang | Durio zibethinus |
2 | Hạt lép Đồng Nai | Durio zibethinus |
3 | Hạt lép Bến Tre | Durio zibethinus |
4 | Khổ qua xanh Tiền Giang | Durio zibethinus |
5 | Khổ qua vàng Tiền Giang | Durio zibethinus |
6 | RI-6 | Durio zibethinus |
ZINGIBERACEAE | ||
XV.1 | Chi Zingiber |
|
1 | Gừng nhọn | Zingiber acuminatum |
2 | Gừng Nam Bộ | Zingiber cochinchinensis |
3 | Gừng Eberhardt | Zingiber eberhardtii |
4 | Gừng một lá | Zingiber monophyllum |
5 | Gừng bọc da | Zingiber pellitum |
6 | Gừng tía | Zingiber purpureum |
7 | Gừng đỏ | Zingiber rubens |
8 | Gừng lông hung | Zingiber rufopilosum |
9 | Gừng gió | Zingiber zerumbet |
10 | Gừng dại | Zingiber zerumbet |
11 | Gừng nếp | Zingiber sp. |
12 | Gừng núi đá | Zingiber sp. |
13 | Gừng rễ | Zingiber sp. |
14 | Gừng Sài Gòn | Zingiber sp. |
15 | Gừng tẻ | Zingiber sp. |
16 | Gừng trắng | Zingiber sp. |
17 | Gừng trâu | Zingiber sp. |
18 | Gừng vàng | Zingiber sp. |
19 | Gừng xanh | Zingiber sp. |
20 | Hua tếch | Zingiber sp. |
21 | Khả cá | Zingiber rubens |
22 | Khả đìa | Zingiber sp. |
23 | Khe | Zingiber sp. |
24 | Khinh (gừng) | Zingiber sp. |
25 | Khinh canh | Zingiber sp. |
26 | Súng | Zingiber sp. |
27 | Súng bé | Zingiber sp. |
28 | Súng sì | Zingiber sp. |
29 | Gừng cay Cát Bà (Hải Phòng) | Zingiber sp. |
XV.2 | Chi Curcuma |
|
1 | Nghệ đen đồng | Curcuma aeruginosa |
2 | Ngải tía | Curcuma rubens |
3 | Nghệ Thore 1 | Curcuma thorelii |
4 | Mì tinh rừng | Curcuma elata |
5 | Nghệ Nam Bộ | Curcuma cochinchinensis |
6 | Nghệ lá từ có | Curcuma alismataefolia |
7 | Nghệ lá hẹp | Curcuma angustifolia |
8 | Nghệ hoa nhỏ | Curcuma parviflota |
9 | Nghệ mảnh | Curcuma gracillima |
10 | Nghệ đen | Curcuma zedoarica |
11 | Nghệ sen | Curcuma petiolata Roxb. |
12 | Nghệ trắng | Curcuma aromatica |
13 | Nghệ nếp | Curcuma sp. |
14 | Nghệ turmeric | Curcuma domestica |
15 | Nghệ vàng | Curcuma domestica |
16 | Uất kim cương | Curcuma angustifolia |
XV.3 | Chi Alpinia |
|
1 | Riềng rừng (dạng thơm) | Alpinia conchingera |
2 | Sẹ | Alpinia globosa |
3 | Riềng Henry | Alpinia henryi |
4 | Kiền | Alpinia laosensis |
5 | Riềng Phú Thọ | Alpinia phuthoensis |
6 | Riềng Xiêm | Alpinia siamensis |
7 | Ré Bắc Bộ | Alpinia tonkinensis |
8 | Riềng tía | Alpinia purpurata |
9 | Riềng đại thân tía | Alpinia sp. |
10 | Đuôi chồn đỏ | Alpinia purpurata |
XV.4 | Chi Kaempferia |
|
1 | Cam địa dối | Kaempferia fallax |
2 | Cam địa chẻ | Kaempferia fissa |
3 | Thiền liền lá hẹp | Kaempferia angustifolia |
4 | Thiền liền Nam Bộ | Kaempferia cochinchinensis |
5 | Thiền liền trắng | Kaempferia candida |
6 | Thiền liền Harmand | Kaempferia harmandiana |
7 | Thiền liền đẹp | Kaempferia pulchra |
8 | Địa liền | Kaempferia galanga |
XV.5 | Chi Pholigonum |
|
1 | Hoằng tinh miền Trung | Poligonum kingianum |
2 | Hoằng tinh Quảng Bình | Poligonum sp. |
HỌ HÀNH TỎI | LILIACEAE | |
| Chi Allium |
|
1 | Hành ta | Allium fistulosum |
2 | Trỉ ta | A. sativum |
3 | Kiệu củ to | A. triquerum |
4 | Kiệu củ nhỏ | A. triquerum |
5 | Hẹ lá to | Allium ordoratum |
5 | Hé lá nhỏ | Allium ordoratum |
ROSACEAE | ||
XVII.1 | Chi Prunus |
|
1 | Đào mèo | Prunus persica |
2 | Mận hậu | Prunus salicina |
3 | Mận tam hoa | Prunus sp. |
4 | Mơ hương tích | Prunus armeniaca |
XVII.2 | Chi Pyrus |
|
1 | Lê đường (Hà Giang) | Pyrus sp. |
XVIII | HỌ HÒA THẢO |
|
XVIII.1 | Chi Oryza |
|
1 | Lúa hoang 1 | Oryza rufipogon |
2 | Lúa hoang 2 | Oryza nivara |
3 | Lúa hoang 3 | Oryza officinalis |
4 | Lúa hoang 4 | Oryza granulata |
5 | Di hương Kiến An | Oryza sativa |
6 | Di hương Hải Phòng | Oryza sativa |
7 | Di hương Hải Dương | Oryza sativa |
8 | Di đỏ Hải Phòng | Oryza sativa |
9 | Di trắng Hòa Bình | Oryza sativa |
10 | Di trắng Hải Dương | Oryza sativa |
11 | Di đỏ Hòa Bình | Oryza sativa |
12 | Di trắng Nam Định | Oryza sativa |
13 | Di đông Nam Định | Oryza sativa |
14 | Di càng Nam Định | Oryza sativa |
15 | Di trắng Hải Phòng | Oryza sativa |
16 | Di trắng Tây Sơn | Oryza sativa |
17 | Di vàng Hải Dương | Oryza sativa |
18 | Di cao cổ Kiến An | Oryza sativa |
19 | Di trắng Hải Phòng B | Oryza sativa |
20 | Di thau ton | Oryza sativa |
21 | Lúa di | Oryza sativa |
22 | Dự báo Hòa Bình | Oryza sativa |
23 | Dự nghển Hòa Bình | Oryza sativa |
24 | Dự thơm Hải Dương | Oryza sativa |
25 | Dự Thanh Hóa | Oryza sativa |
26 | Dự thơm Thái Bình | Oryza sativa |
27 | Dự đen Thái Bình | Oryza sativa |
28 | Dự Ninh Bình | Oryza sativa |
29 | Dự thơm đen Thái Bình | Oryza sativa |
30 | Dự hương Hải Phòng | Oryza sativa |
31 | Dự lùm Nam Định | Oryza sativa |
32 | Dự Hải Phòng | Oryza sativa |
33 | Dự thơm Thái Bình | Oryza sativa |
34 | Dự vàng Nam Định | Oryza sativa |
35 | Dự thơm Ninh Bình | Oryza sativa |
36 | Dự sớm Nam Định | Oryza sativa |
37 | Dự lùn thơm Thái Bình | Oryza sativa |
38 | Dự thơm Hải Phòng | Oryza sativa |
39 | Dự trục Hải Phòng | Oryza sativa |
40 | Dự lùn Hải Dương | Oryza sativa |
41 | Dự trắng Nam Định | Oryza sativa |
42 | Dự hương Nam Định | Oryza sativa |
43 | Dự lùn Hải Dương | Oryza sativa |
44 | Dự chiêm 1 | Oryza sativa |
45 | Dự chiêm 2 | Oryza sativa |
46 | Dự cao cây | Oryza sativa |
47 | Dự nghển Hòa Bình B | Oryza sativa |
48 | Dự nghển | Oryza sativa |
49 | Dự lùn thơm | Oryza sativa |
50 | Dự thơm | Oryza sativa |
51 | Lúa dự | Oryza sativa |
52 | Đài trung 65 | Oryza sativa |
53 | Ba lá Nghệ An | Oryza sativa |
54 | Ba tháng nước Nghệ An | Oryza sativa |
55 | Bầu dâu Phú Thọ | Oryza sativa |
56 | Bầu hương Hải Dương | Oryza sativa |
57 | Bầu Hà Đông | Oryza sativa |
58 | Bầu Hải Dương | Oryza sativa |
59 | Bầu quái | Oryza sativa |
60 | Bầu quảng Phú Thọ | Oryza sativa |
61 | Bầu Thái Bình | Oryza sativa |
62 | Bầu đỏ Thái Bình | Oryza sativa |
63 | Bầu Thái Bình trắng | Oryza sativa |
64 | Bầu Thanh Hóa | Oryza sativa |
65 | Bầu Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
66 | Bầu Yên Sơn | Oryza sativa |
67 | Câu Phú Xuyên | Oryza sativa |
68 | Câu Thái Bình | Oryza sativa |
69 | Canh nông Bắc Giang | Oryza sativa |
70 | Canh nông Bắc Ninh | Oryza sativa |
71 | Canh nông Mỹ Tho | Oryza sativa |
72 | Canh nông Nghệ An | Oryza sativa |
73 | Canh nông Tuyên Quang | Oryza sativa |
74 | Chăm lai Tây Bắc | Oryza sativa |
75 | Chọn từ dòng 37 | Oryza sativa |
76 | Chanh Phú Thọ | Oryza sativa |
77 | Chanh Sơn Tây | Oryza sativa |
78 | Chiêm đỏ dạng 1 | Oryza sativa |
79 | Chiêm đỏ dạng 2 | Oryza sativa |
80 | Chiêm bắc | Oryza sativa |
81 | Chiêm bò | Oryza sativa |
82 | Chiêm cườm | Oryza sativa |
83 | Chiêm chanh | Oryza sativa |
84 | Chiêm chanh 198A | Oryza sativa |
85 | Chiêm chớ | Oryza sativa |
86 | Chiêm cò Nghệ An | Oryza sativa |
87 | Chiêm di đông | Oryza sativa |
88 | Chiêm khẩn lo | Oryza sativa |
89 | Chiêm lốc Nghệ An | Oryza sativa |
90 | Chiêm nam 2 | Oryza sativa |
91 | Chiêm Nam Ninh tràng đá | Oryza sativa |
92 | Chiêm ngân | Oryza sativa |
93 | Chiêm Ngân Sơn | Oryza sativa |
94 | Chiêm ngâu | Oryza sativa |
95 | Chiêm Nghệ An | Oryza sativa |
96 | Chiêm ngù Nghệ An | Oryza sativa |
97 | Chiêm nhỡ Bắc Ninh 1 | Oryza sativa |
98 | Chiêm Phú Xuyên | Oryza sativa |
99 | Chiêm quáo Nghệ An | Oryza sativa |
100 | Chiêm râu | Oryza sativa |
101 | Chiêm râu Tây Bắc | Oryza sativa |
102 | Chiêm sách | Oryza sativa |
103 | Chiêm sành Cẩm Khê | Oryza sativa |
104 | Chiêm tăng sản | Oryza sativa |
105 | Chiêm tây | Oryza sativa |
106 | Chiêm thanh | Oryza sativa |
107 | Chiêm thống nhất 1 | Oryza sativa |
108 | Chiêm thống nhất 2 | Oryza sativa |
109 | Chiêm Thừa Thiên | Oryza sativa |
110 | Chiêm tứ thời | Oryza sativa |
111 | Chiêm trắng | Oryza sativa |
112 | Chiêm trắng chân | Oryza sativa |
113 | Chiêm trắng vỏ 1 | Oryza sativa |
114 | Chiêm trắng vỏ 2 | Oryza sativa |
115 | Chiêm trắng vỏ Hải Phòng | Oryza sativa |
116 | Chiêm tía chân | Oryza sativa |
117 | Chiêm tía chân Thái Nguyên | Oryza sativa |
118 | Chiêm viên | Oryza sativa |
119 | Chiêm xiêm | Oryza sativa |
120 | Chiêm số 1 | Oryza sativa |
121 | Chiêm số 1 Thanh Hóa | Oryza sativa |
122 | Chùm quảng 1-1 | Oryza sativa |
123 | Chùm quảng 1-2 | Oryza sativa |
124 | Chùm quảng 1-3 | Oryza sativa |
125 | Chùm quảng 1-4 | Oryza sativa |
126 | Chùm quảng 2-1 | Oryza sativa |
127 | Chùm quảng 2-2 | Oryza sativa |
128 | Chùm quảng 2-3 | Oryza sativa |
129 | Chùm quảng 2-4 | Oryza sativa |
130 | Chùm quảng 2-5 | Oryza sativa |
131 | Cút hương | Oryza sativa |
132 | Cút Hải Dương | Oryza sativa |
133 | Dong trắng | Oryza sativa |
134 | Dòng chiêm 1 | Oryza sativa |
135 | Dòng chiêm 2 | Oryza sativa |
136 | Dòng chiêm 3 | Oryza sativa |
137 | Dòng chiêm 4 | Oryza sativa |
138 | Dòng chiêm 5 | Oryza sativa |
139 | Dự cao cây | Oryza sativa |
140 | Dự chiêm 1 | Oryza sativa |
141 | Dự chiêm 2 | Oryza sativa |
142 | Gié lài | Oryza sativa |
143 | Gié rõ | Oryza sativa |
144 | Gié thanh 172 | Oryza sativa |
145 | Lúa Gie | Oryza sativa |
146 | Lúa Chùm | Oryza sativa |
147 | Lúa Hẻo | Oryza sativa |
148 | Hạnh phúc 1 | Oryza sativa |
149 | Hiên đỏ Kiến An | Oryza sativa |
150 | Hưng sớm Thanh Hóa | Oryza sativa |
151 | Hom Bình Lục | Oryza sativa |
152 | Hom Nam Định | Oryza sativa |
153 | Hom Nam Hà | Oryza sativa |
154 | Hom trụ | Oryza sativa |
155 | Lốc nước | Oryza sativa |
156 | Lốc Vĩnh Phú | Oryza sativa |
157 | Nông nghiệp 1 | Oryza sativa |
158 | Nhông trắng Hải Phòng | Oryza sativa |
159 | Nếp cái chiêm 1 (Sài Đường) | Oryza sativa |
160 | Nếp cái chiêm 2 | Oryza sativa |
161 | Nếp cái Hải Dương | Oryza sativa |
162 | Nếp chân | Oryza sativa |
163 | Nếp chiêm Phú Thọ | Oryza sativa |
164 | Nếp dâu Thừa Thiên | Oryza sativa |
165 | Nếp ốc | Oryza sativa |
166 | Nếp hạt cau Nghệ An | Oryza sativa |
167 | Nếp hoa vàng | Oryza sativa |
168 | Nếp râu Thừa Thiên B | Oryza sativa |
169 | Nếp ròng Nghệ An 2 | Oryza sativa |
170 | Nếp vằn | Oryza sativa |
171 | Nếp vải | Oryza sativa |
172 | Nếp xấp | Oryza sativa |
173 | Nếp Đinh | Oryza sativa |
174 | Ré bằng Hà Đông | Oryza sativa |
175 | Ré Bắc Ninh | Oryza sativa |
176 | Ré bầu | Oryza sativa |
177 | Ré chanh | Oryza sativa |
178 | Ré nam 64 | Oryza sativa |
179 | Ré nước Thanh Hóa | Oryza sativa |
180 | Ré quảng Hà Tĩnh | Oryza sativa |
181 | Ré Thái Nguyên | Oryza sativa |
182 | Ré thơm Hà Đông | Oryza sativa |
183 | Ré thanh | Oryza sativa |
184 | Ré thanh Hà Đông 1 | Oryza sativa |
185 | Ré thanh Hà Đông 2 | Oryza sativa |
186 | Sài đường 1 | Oryza sativa |
187 | Sài đường 1 | Oryza sativa |
188 | Sài đường 2 | Oryza sativa |
189 | Sài đường Hà Nam 1 | Oryza sativa |
190 | Sài đường Hà Nam 2 | Oryza sativa |
191 | Sài đường Hải Dương | Oryza sativa |
192 | Sài đường Kiến An | Oryza sativa |
193 | Sài đường Thái Nguyên | Oryza sativa |
194 | Sài đường Thanh Hóa 1 | Oryza sativa |
195 | Sài đường Thanh Hóa 2 | Oryza sativa |
196 | Sài đường Tuyên Quang | Oryza sativa |
197 | Sài đường Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
198 | Sài Gòn 3 | Oryza sativa |
199 | Sài Gòn 4 | Oryza sativa |
200 | Sài Gòn sớm Hà Nam | Oryza sativa |
201 | Sài Hải Dương | Oryza sativa |
202 | Sớm câu 70A | Oryza sativa |
203 | Sòi Hải Phòng | Oryza sativa |
204 | Sòi Nam Định | Oryza sativa |
205 | Sòi trắng gạo Hải Dương | Oryza sativa |
206 | Tám chiêm Hà Nam | Oryza sativa |
207 | Tám Ngọc Vạch | Oryza sativa |
208 | Tám thơm | Oryza sativa |
209 | Tép 1 | Oryza sativa |
210 | Tép 2 | Oryza sativa |
211 | Tép 4 | Oryza sativa |
212 | Tép 6 | Oryza sativa |
213 | Tép 62 | Oryza sativa |
214 | Tép dong | Oryza sativa |
215 | Tép Hải Dương | Oryza sativa |
216 | Tép Hải Phòng | Oryza sativa |
217 | Tép lai 60 | Oryza sativa |
218 | Tép Nghệ An | Oryza sativa |
219 | Tép Thái Bình | Oryza sativa |
220 | Tép trắng | Oryza sativa |
221 | Tép trắng 176T-1 | Oryza sativa |
222 | Tép trắng 76 | Oryza sativa |
223 | Tép trắng Thái Nguyên | Oryza sativa |
224 | Tẻ chảo | Oryza sativa |
225 | Tẻ dai nương | Oryza sativa |
226 | Tẻ dong Ninh Bình | Oryza sativa |
227 | Tẻ hoa cà | Oryza sativa |
228 | Tẻ luối dai nương | Oryza sativa |
229 | Tẻ tép | Oryza sativa |
230 | Trâu đỏ Hòa Bình | Oryza sativa |
231 | Ven Nghệ An | Oryza sativa |
232 | Ven lùn Thanh Hóa | Oryza sativa |
233 | Ven lụa Nghệ An | Oryza sativa |
234 | Ven thương Nghệ An | Oryza sativa |
235 | Tám áp bẹ | Oryza sativa |
236 | Tám áp bẹ Ninh Bình | Oryza sativa |
237 | Tám áp bẹ Thái Bình | Oryza sativa |
238 | Tám ĐC M90 | Oryza sativa |
239 | Tám đỏ | Oryza sativa |
240 | Tám đỏ Hà Đông | Oryza sativa |
241 | Tám đỏ Sơn Tây | Oryza sativa |
242 | Tám đỏ Thanh Hóa | Oryza sativa |
243 | Tám đen | Oryza sativa |
244 | Tám đen 516A | Oryza sativa |
245 | Tám đen Bắc Ninh | Oryza sativa |
246 | Tám đen Hà Đông | Oryza sativa |
247 | Tám đen Hải Dương | Oryza sativa |
248 | Tám đen Hải Phòng | Oryza sativa |
249 | Tám đen Sơn Tây | Oryza sativa |
250 | Tám đen Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
251 | Tám đột biến | Oryza sativa |
252 | Tám đứng Hải Dương | Oryza sativa |
253 | Tám Bắc hải Dương | Oryza sativa |
254 | Tám bèo Bắc Ninh | Oryza sativa |
255 | Tám cổ ngỗng Hà Nam | Oryza sativa |
256 | Tám cổ ngỗng Nam Định | Oryza sativa |
257 | Tám cổ rụt | Oryza sativa |
258 | Tám canh nông Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
259 | Tám cao Bắc Ninh | Oryza sativa |
260 | Tám cao cây | Oryza sativa |
261 | Tám cao Sơn Tây | Oryza sativa |
262 | Tám cao Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
263 | Tám cau | Oryza sativa |
264 | Tám cha | Oryza sativa |
265 | Tám chiêm Hà Nam | Oryza sativa |
266 | Tám chòng Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
267 | Tám con | Oryza sativa |
268 | Tám dâu Kiến An | Oryza sativa |
269 | Tám dâu Thái Bình | Oryza sativa |
270 | Tám di Bắc Ninh | Oryza sativa |
271 | Tám ấp bẹ | Oryza sativa |
272 | Tám giả Hải Phòng | Oryza sativa |
273 | Tám Hải Dương | Oryza sativa |
274 | Tám Hải Giang | Oryza sativa |
275 | Tám hoa vàng Bắc Ninh | Oryza sativa |
276 | Tám không thơm Thái Bình | Oryza sativa |
277 | Tám lấp Hải Dương | Oryza sativa |
278 | Tám lấp Hải Phòng | Oryza sativa |
279 | Tám lấp Kiến An | Oryza sativa |
280 | Tám lùn Hà Đông | Oryza sativa |
281 | Tám lùn Hòa Bình | Oryza sativa |
282 | Tám lùn Kiến An | Oryza sativa |
283 | Tám lùn Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
284 | Tám lúc Tây Bắc | Oryza sativa |
285 | Tám mê Lai Châu | Oryza sativa |
286 | Tám muộn Bắc Ninh | Oryza sativa |
287 | Tám muộn Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
288 | Tám Ngọc Vạch | Oryza sativa |
289 | Tám nghệ Hải Dương | Oryza sativa |
290 | Tám nghệ hạt đỏ | Oryza sativa |
291 | Tám nghệ Thái Bình | Oryza sativa |
292 | Tám nghệ Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
293 | Tám nghển | Oryza sativa |
294 | Tám Nghĩa Hồng | Oryza sativa |
295 | Tám Nghĩa Lạc | Oryza sativa |
296 | Tám Nghĩa Sơn | Oryza sativa |
297 | Tám nhe Tây Bắc | Oryza sativa |
298 | Tám nhỡ Bắc Ninh | Oryza sativa |
299 | Tám nhỡ Thái Bình | Oryza sativa |
300 | Tám nhỡ Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
301 | Tám nòi Hà Đông | Oryza sativa |
302 | Tám nòi Sơn Tây | Oryza sativa |
303 | Tám on Vĩnh Phú | Oryza sativa |
304 | Tám quạt | Oryza sativa |
305 | Tám râu Bắc Giang | Oryza sativa |
306 | Tám râu Bắc Ninh | Oryza sativa |
307 | Tám râu Hồng Quảng | Oryza sativa |
308 | Tám râu Hòa Bình | Oryza sativa |
309 | Tám râu Kiến An | Oryza sativa |
310 | Tám rúc Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
311 | Tám ruối Hải Phòng | Oryza sativa |
312 | Tám sớm Bắc Ninh | Oryza sativa |
313 | Tám sớm Hải Dương | Oryza sativa |
314 | Tám son Nam Định | Oryza sativa |
315 | Tám tây Bắc Ninh | Oryza sativa |
316 | Tám tây Sơn Tây | Oryza sativa |
317 | Tám thơm áp bẹ | Oryza sativa |
318 | Tám thơm Bắc Giang | Oryza sativa |
319 | Tám thơm Hà Đông | Oryza sativa |
320 | Tám thơm Hải Dương | Oryza sativa |
321 | Tám thơm Hồng Quảng | Oryza sativa |
322 | Tám thơm Hồng Quảng | Oryza sativa |
323 | Tám thơm Hòa Bình | Oryza sativa |
324 | Tám thơm Ninh Bình | Oryza sativa |
325 | Tám thơm Thái Bình | Oryza sativa |
326 | Tám thơm Thanh Hóa | Oryza sativa |
327 | Tám thơm Trung Quốc | Oryza sativa |
328 | Tám thơm vay | Oryza sativa |
329 | Tám thơm Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
330 | Tám tẻ Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
331 | Tám tiêu | Oryza sativa |
332 | Tám trâu Hải Dương | Oryza sativa |
333 | Tám trâu Kiến An | Oryza sativa |
334 | Tám trâu Sơn Tây | Oryza sativa |
335 | Tám trâu Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
336 | Tám trắng Bắc Giang | Oryza sativa |
337 | Tám trắng Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
338 | Tám tròn Hải Dương | Oryza sativa |
339 | Tám vuốt | Oryza sativa |
340 | Tám xoan | Oryza sativa |
341 | Tám xoan (tám thơm) | Oryza sativa |
342 | Tám xoan Bắc Ninh | Oryza sativa |
343 | Tám xoan có râu Hải Dương | Oryza sativa |
344 | Tám xoan D12 | Oryza sativa |
345 | Tám xoan Hà Nam | Oryza sativa |
346 | Tám xoan Hải Dương | Oryza sativa |
347 | Tám xoan Hải Hậu | Oryza sativa |
348 | Tám xoan Hải Phòng | Oryza sativa |
349 | Tám xoan Sơn Tây | Oryza sativa |
350 | Tám xoan Thái Bình | Oryza sativa |
351 | Tám xoan Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
352 | Tám Xuân Đài | Oryza sativa |
353 | Tám Xuân Bắc | Oryza sativa |
354 | Tám Xuân Hồng | Oryza sativa |
355 | Bằng muộn Nghệ An | Oryza sativa |
356 | Bake | Oryza sativa |
357 | Balo | Oryza sativa |
358 | Beo cại nác | Oryza sativa |
359 | Bèo đàng | Oryza sativa |
360 | Bèo cằn cứu | Oryza sativa |
361 | Blao blo non | Oryza sativa |
362 | Blao diến | Oryza sativa |
363 | Blao hung | Oryza sativa |
364 | Blao pe ngoon | Oryza sativa |
365 | Blao tỏm pỉ | Oryza sativa |
366 | Ble blu | Oryza sativa |
367 | Chăm lượng | Oryza sativa |
368 | Chiêm trắng | Oryza sativa |
369 | Chua tan | Oryza sativa |
370 | Ghê nưnh | Oryza sativa |
371 | Gié hoa Hà Tĩnh | Oryza sativa |
372 | Gié hoa Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
373 | Gié nước Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
374 | Gin plat | Oryza sativa |
375 | Hoa vàng Thái Bình | Oryza sativa |
376 | Kén vàng | Oryza sativa |
377 | Ken trắng | Oryza sativa |
378 | Kháu điển lưu | Oryza sativa |
379 | Kháu cẩm pị | Oryza sativa |
380 | Kháu rẫy | Oryza sativa |
381 | Khâu pai lả | Oryza sativa |
382 | Khẩu đương phọng | Oryza sativa |
383 | Khẩu đang đanh | Oryza sativa |
384 | Khẩu đo rón | Oryza sativa |
385 | Khẩu ba tràng | Oryza sativa |
386 | Khẩu bai | Oryza sativa |
387 | Khẩu buộp | Oryza sativa |
388 | Khẩu cáy | Oryza sativa |
389 | Khẩu chiến | Oryza sativa |
390 | Khẩu dòi | Oryza sativa |
391 | Khẩu giòi cả | Oryza sativa |
392 | Khẩu lói | Oryza sativa |
393 | Khẩu lang | Oryza sativa |
394 | Khẩu lao | Oryza sativa |
395 | Khẩu lếch | Oryza sativa |
396 | Khẩu lếch dạng 2 | Oryza sativa |
397 | Khẩu mô lai | Oryza sativa |
398 | Khẩu mắc đươi | Oryza sativa |
399 | Khẩu mắc vài | Oryza sativa |
400 | Khẩu ma | Oryza sativa |
401 | Khẩu ma puống | Oryza sativa |
402 | Khẩu mỡ me | Oryza sativa |
403 | Khẩu mèo | Oryza sativa |
404 | Khẩu mua khao | Oryza sativa |
405 | Khẩu nông hay | Oryza sativa |
406 | Khẩu nưa lầy dạng 2 | Oryza sativa |
407 | Khẩu nồng đăm | Oryza sativa |
408 | Khẩu nậm cưm | Oryza sativa |
409 | Khẩu nậm xít | Oryza sativa |
410 | Khẩu nghia cạn | Oryza sativa |
411 | Khẩu nguyệt | Oryza sativa |
412 | Khẩu nau chia | Oryza sativa |
413 | Khẩu nua khao | Oryza sativa |
414 | Khẩu nau moong | Oryza sativa |
415 | Khẩu nua tẩu | Oryza sativa |
416 | Khẩu pe đanh | Oryza sativa |
417 | Khẩu pe lanh mùa | Oryza sativa |
418 | Khẩu ruốc | Oryza sativa |
419 | Khẩu tan đón dạng 2 | Oryza sativa |
420 | Khẩu tan đanh | Oryza sativa |
421 | Khẩu tan lương | Oryza sativa |
422 | Khẩu tan vang | Oryza sativa |
423 | Khẩu tiệp | Oryza sativa |
424 | Khẩu tum muôi | Oryza sativa |
425 | Khẩu vai | Oryza sativa |
426 | Khẩu xẹp | Oryza sativa |
427 | Ló đếp cẩm | Oryza sativa |
428 | Lọ cẩm | Oryza sativa |
429 | Lọ hạt cau | Oryza sativa |
430 | Lúa A cuốc | Oryza sativa |
431 | Lúa cẩm | Oryza sativa |
432 | Lúa lào đinh | Oryza sativa |
433 | Lúa lai rai | Oryza sativa |
434 | Lúa lốc nếp cẩm | Oryza sativa |
435 | Lúa lốc nếp Mộc Châu | Oryza sativa |
436 | Lúa mẻ | Oryza sativa |
437 | Lúa nếp a đóa | Oryza sativa |
438 | Lúa nếp a tụt | Oryza sativa |
439 | Lúa nếp cẩm | Oryza sativa |
440 | Lúa tẻ nương | Oryza sativa |
441 | Lúa Trung Quốc | Oryza sativa |
442 | Mác đươi | Oryza sativa |
443 | Mố trắng Vĩnh Phúc | Oryza sativa |
444 | Ngọ kloọc | Oryza sativa |
445 | Ngọn thiềng | Oryza sativa |
446 | Ngo lai | Oryza sativa |
447 | Ngo oạch | Oryza sativa |
448 | Nếp áo dài | Oryza sativa |
449 | Nếp đỏ | Oryza sativa |
450 | Nếp đen Hưng Yên | Oryza sativa |
451 | Nếp bã trầu | Oryza sativa |
452 | Nếp bồ hóng Hải Dương | Oryza sativa |
453 | Nếp Brau | Oryza sativa |
454 | Nếp cái dóc | Oryza sativa |
455 | Nếp cái mùa | Oryza sativa |
456 | Nếp cái nương | Oryza sativa |
457 | Nếp cái trắng | Oryza sativa |
458 | Nếp cao cây | Oryza sativa |
459 | Nếp cau | Oryza sativa |
460 | Nếp cẩm | Oryza sativa |
461 | Nếp chạo | Oryza sativa |
462 | Nếp con | Oryza sativa |
463 | Nếp dài | Oryza sativa |
464 | Nếp Go rơ | Oryza sativa |
465 | Nếp Hải Hậu | Oryza sativa |
466 | Nếp hạt tròn | Oryza sativa |
467 | Nếp héo | Oryza sativa |
468 | Nếp hoa vàng Thanh Hóa | Oryza sativa |
469 | Nếp Kal (Dieo kal) | Oryza sativa |
470 | Nếp Kanghen | Oryza sativa |
471 | Nếp khẩu doi | Oryza sativa |
472 | Nếp Krụ | Oryza sativa |
473 | Nếp lùn | Oryza sativa |
474 | Nếp mây | Oryza sativa |
475 | Nếp mỏ quạ | Oryza sativa |
476 | Nếp Mao Breng | Oryza sativa |
477 | Nếp Mộc Châu | Oryza sativa |
478 | Nếp mỡ | Oryza sativa |
479 | Nếp mèo đen | Oryza sativa |
480 | Nếp nương | Oryza sativa |
481 | Nếp nương dạng 1 | Oryza sativa |
482 | Nếp nương dạng 3 | Oryza sativa |
483 | Nếp nồng đỏ | Oryza sativa |
484 | Nếp ngo | Oryza sativa |
485 | Nếp pâng | Oryza sativa |
486 | Nếp pai | Oryza sativa |
487 | Nếp Prao ôn | Oryza sativa |
488 | Nếp Quảng Nam | Oryza sativa |
489 | Nếp Quýt | Oryza sativa |
490 | Nếp râu | Oryza sativa |
491 | Nếp rừng | Oryza sativa |
492 | Nếp ruộng | Oryza sativa |
493 | Nếp ruộng nương | Oryza sativa |
494 | Nếp sấp | Oryza sativa |
495 | Nếp sớm | Oryza sativa |
496 | Nếp thầu dầu | Oryza sativa |
497 | Nếp tẻ lau | Oryza sativa |
498 | Nếp tróc | Oryza sativa |
499 | Nếp tí lau | Oryza sativa |
500 | Nếp vàng 1 | Oryza sativa |
501 | Nếp vàng 2 | Oryza sativa |
502 | Nếp vàng ong | Oryza sativa |
503 | Nếp vải | Oryza sativa |
504 | Nếp vỏ đen | Oryza sativa |
505 | Nếp voong | Oryza sativa |
506 | Pàu đằng quại | Oryza sativa |
507 | Plau la | Oryza sativa |
508 | Plẩu tăng | Oryza sativa |
509 | Plẩu tâu đằng dạng 1 | Oryza sativa |
510 | Râu ấn Độ | Oryza sativa |
511 | San pa toong | Oryza sativa |
512 | Sớm cánh Bắc Giang | Oryza sativa |
513 | Tan lương | Oryza sativa |
514 | Tan lanh | Oryza sativa |
515 | Tan nọi | Oryza sativa |
516 | Tẻ cây Hòa Bình | Oryza sativa |
517 | Tẻ khá trắng Hòa Bình | Oryza sativa |
518 | Tiền miên | Oryza sativa |
519 | Văn háu xiêm | Oryza sativa |
520 | Xê nương Tây Bắc | Oryza sativa |
521 | Bàu cẩu căm | Oryza sativa |
522 | Bèo cú | Oryza sativa |
523 | Bèo mù cú | Oryza sativa |
524 | Blao co cẩm | Oryza sativa |
525 | Blau cẩm (Nếp cẩm - người mán) | Oryza sativa |
526 | Blau hung | Oryza sativa |
527 | Blầu mặc | Oryza sativa |
528 | Ble sa | Oryza sativa |
529 | B’le sang | Oryza sativa |
530 | Ble xa | Oryza sativa |
531 | Blẩu sang bua (Nếp nương cẩm) | Oryza sativa |
532 | Blin xa | Oryza sativa |
533 | Cẩm panh | Oryza sativa |
534 | Cẩm vỏ vàng | Oryza sativa |
535 | Dep trar xang dạng 3 | Oryza sativa |
536 | Diêu tu | Oryza sativa |
537 | Dự day blat | Oryza sativa |
538 | Kháu căm pạnh | Oryza sativa |
539 | Kháu cặm cỏ | Oryza sativa |
540 | Kháu cặm cai | Oryza sativa |
541 | Kháu cặm kỵ | Oryza sativa |
542 | Kháu cặm ngân | Oryza sativa |
543 | Kháu cẩm pạnh | Oryza sativa |
544 | Kháu cẩm phạnh | Oryza sativa |
545 | Kháu cẩm pưng | Oryza sativa |
546 | Kháu cẩm pị (ruộng) | Oryza sativa |
547 | Kháu phách | Oryza sativa |
548 | Khâu đắm đọi (nếp đen) | Oryza sativa |
549 | Khâu đắm đòi (nếp nương) | Oryza sativa |
550 | Khẩu căm pạnh | Oryza sativa |
551 | Khẩu cảng (Nếp cẩm) | Oryza sativa |
552 | Khẩu cẩm | Oryza sativa |
553 | Khẩu cẩm panh | Oryza sativa |
554 | Khẩu lếch | Oryza sativa |
555 | Khẩu lếch (Nếp nương) | Oryza sativa |
556 | Khẩu lếch 1 (Nếp nương) | Oryza sativa |
557 | Khẩu lếch 2 (Nếp cẩm nương) dạng 1 | Oryza sativa |
558 | Khẩu lếch lón | Oryza sativa |
559 | Khẩu say khon dạng 2 | Oryza sativa |
560 | Khẩu sen păn (Nếp nương) | Oryza sativa |
561 | Khẩu tắc tó | Oryza sativa |
562 | Khẩu xiên păn (Nếp cẩm) | Oryza sativa |
563 | Lọ cắm | Oryza sativa |
564 | Lọ dầm | Oryza sativa |
565 | Lọ khướt dầm | Oryza sativa |
566 | Lúa cẩm | Oryza sativa |
567 | Lúa den (Nếp nương) | Oryza sativa |
568 | Lúa nhum | Oryza sativa |
569 | M’bết k’rop | Oryza sativa |
570 | Ne diêm | Oryza sativa |
571 | Ne nương (Nếp nương cẩm) | Oryza sativa |
572 | Ngọ hiêng (cẩm) | Oryza sativa |
573 | Ngó hiêng (Nếp nương) | Oryza sativa |
574 | Ngọn hiềng | Oryza sativa |
575 | Ngo hieng | Oryza sativa |
576 | Nha Trang | Oryza sativa |
577 | Nhen plút | Oryza sativa |
578 | Nếp cặm | Oryza sativa |
579 | Nếp cẩm (Blao co cẩm) | Oryza sativa |
580 | Nếp cẩm dạng 1 | Oryza sativa |
581 | Nếp cẩm dạng 2 | Oryza sativa |
582 | Nếp cẩm (lầu mặc) | Oryza sativa |
583 | Nếp cẩm (lúa ngom) | Oryza sativa |
584 | Nếp cẩm (Mây chả) | Oryza sativa |
585 | Nếp cẩm đen | Oryza sativa |
586 | Nếp cẩm đen (nương) | Oryza sativa |
587 | Nếp cẩm có râu | Oryza sativa |
588 | Nếp cẩm den | Oryza sativa |
589 | Nếp cẩm nương | Oryza sativa |
590 | Nếp cẩm riệu | Oryza sativa |
591 | Nếp nương có đuôi | Oryza sativa |
592 | Nếp nương vỏ trấu vàng | Oryza sativa |
593 | Nếp nhung | Oryza sativa |
594 | Nếp than | Oryza sativa |
595 | Nếp than Lâm Đồng | Oryza sativa |
596 | Pê xa | Oryza sativa |
597 | Pau cẩm (Lúa cẩm) | Oryza sativa |
598 | Plào cô cắm | Oryza sativa |
599 | Plau sang | Oryza sativa |
600 | Plề lẩu xám | Oryza sativa |
601 | Plề plậu xá | Oryza sativa |
602 | Plề sáng lọi | Oryza sativa |
603 | Po le po lau xi | Oryza sativa |
604 | Số mà khừa | Oryza sativa |
605 | Tẻ đen | Oryza sativa |
606 | Lúa trì (Quảng Nam) | Oryza sativa |
607 | Lúa hẻo (Quảng Nam) | Oryza sativa |
608 | Lúa đúc (Quảng Nam) | Oryza sativa |
609 | Lúa đồi (Quảng Nam) | Oryza sativa |
610 | Khẩu mang (Hà Giang) | Oryza sativa |
611 | Tẻ mèo Mộc Châu (Sơn La) | Oryza sativa |
612 | Nếp Tằn pầu Mai Sơn (Sơn La) | Oryza sativa |
613 | Nếp con giòi Phù Yên (Sơn La) | Oryza sativa |
614 | Nếp đuôi trâu Phù Yên (Sơn La) | Oryza sativa |
615 | Nếp tam Mường Chanh Mai Sơn (Sơn La) | Oryza sativa |
616 | Nếp tan Ngọc Chiến Mường La (Sơn La) | Oryza sativa |
617 | Nếp Nậm Mằn sông Mã (Sơn La) | Oryza sativa |
618 | Lúa Da Dư (Thừa Thiên - Huế) | Oryza sativa |
619 | Nếp hoa vàng (Vĩnh Phúc) | Oryza sativa |
620 | Khẩu tan Hang (Điện Biên) | Oryza sativa |
621 | Khẩu tan Pỏm (Điện Biên) | Oryza sativa |
622 | Bầu đỏ Hải Phòng | Oryza sativa |
623 | Cút Hải Phòng | Oryza sativa |
624 | Nếp quýt Hải Phòng | Oryza sativa |
625 | Nếp cái hoa vàng Hải Phòng | Oryza sativa |
626 | Nếp xoắn Hải Phòng | Oryza sativa |
627 | Nếp hương Hải phòng | Oryza sativa |
628 | Tép lai Hải Phòng | Oryza sativa |
629 | Nàng hương Bình Chánh | Oryza sativa |
630 | Nàng thơm | Oryza sativa |
631 | Xương gà đen | Oryza sativa |
632 | Xương gà trắng | Oryza sativa |
633 | Nàng cóc | Oryza sativa |
634 | Nanh chồn | Oryza sativa |
634 | Nàng phệt | Oryza sativa |
636 | Nàng thướt | Oryza sativa |
637 | Nhỏ đỏ | Oryza sativa |
638 | Tàu hương | Oryza sativa |
639 | Tiêu đôi | Oryza sativa |
640 | Đốc phụng | Oryza sativa |
641 | Nếp mỡ | Oryza sativa |
642 | Nhỏ sớm |
|
XVIII.2 | Chi Sacharum |
|
1 | Mía de | Sacharum officinarum |
2 | Lách | Sacharum spontaneum |
XVIII.3 | Chi Zea |
|
1 | Ngô nếp Cồn Hến (Thừa Thiên - Huế) | Zea mays |
PIPERACEAE | ||
| Chi Piper |
|
1 | Vĩnh Linh 1 | Piper nigrum |
2 | Vĩnh Linh 2 | Piper nigrum |
3 | Lada 1 | Piper nigrum |
4 | Lada 2 | Piper nigrum |
5 | Lộc Ninh 1 | Piper nigrum |
6 | Lộc Ninh 2 | Piper nigrum |
7 | Lộc Ninh 3 | Piper nigrum |
8 | Lộc Ninh 4 | Piper nigrum |
9 | Phú Quốc 1 | Piper nigrum |
10 | Phú Quốc 2 | Piper nigrum |
11 | Tiên Sơn | Piper nigrum |
12 | Sẻ Mỡ | Piper nigrum |
13 | Trâu 1 | Piper nigrum |
14 | Trâu 2 | Piper nigrum |
15 | Di linh | Piper nigrum |
16 | Tiêu Tiên Phước (Quảng Nam) | Piper nigrum |
EBENACEAE | ||
| Chi Diospyros |
|
1 | Hồng không hạt Nghệ An | Diospyros kaki |
2 | Hồng không hạt Nho Quan | Diospyros kaki |
3 | Hồng Đà Lạt | Diospyros kaki |
4 | Hồng Lạng Sơn | Diospyros kaki |
5 | Hồng không hạt Quản Bạ (Hà Giang) | Diospyros kaki |
6 | Hồng Nhân Hậu (Hà Nam) | Diospyros kaki |
7 | Hồng Thạch Thất (Hà Tây) | Diospyros kaki |
8 | Thị (Thừa Thiên - Huế) | Diospyros decandra Lour |
9 | Hồng không hạt Hạc Trì (Phú Thọ) | Diospyros kaki |
10 | Hồng không hạt Gia Thanh (Phú Thọ) | Diospyros kaki |
11 | Hồng Bảo Lương | Diospyros kaki |
12 | Hồng Sơn Dương | Diospyros kaki |
13 | Hồng Thạch Hà | Diospyros kaki |
14 | Hồng Lục Yên | Diospyros kaki |
15 | Hồng Đoàn kết | Diospyros kaki |
16 | Hồng Chày | Diospyros kaki |
17 | Hồng Lâm Thao | Diospyros kaki |
SAPOTACEAE | ||
XXI.1 | Chi Manilkara |
|
1 | Hồng xiêm Xuân Đỉnh | Manilkara sapota |
2 | Sapo Mehico | Manilkara sapota |
3 | Sapo lồng mứt | Manilkara sapota |
XXI.2 | Chi Achras |
|
1 | Hồng xiêm Thanh Hà | Achras sapota |
2 | Lồng mứt trái dài | Achras sapota |
3 | Lồng mứt Tiền Giang | Achras sapota |
4 | Dây đọt trắng | Achras sapota |
5 | Dậy đọt đỏ | Achras sapota |
6 | Lồng mứt Vĩnh Kim | Achras sapota |
CONVOLVULACEAE | ||
| Chi Impomoea |
|
1 | Khoai tím bộ đội | Impomoea batatas |
2 | Khoai lang (3 tháng) | Impomoea batatas |
3 | Canh nông | Impomoea batatas |
4 | Chúc voi | Impomoea batatas |
5 | Lông gà | Impomoea batatas |
6 | Khoai đậu xanh | Impomoea batatas |
7 | Lang pói vàng | Impomoea batatas |
8 | Đỏ lá tròn | Impomoea batatas |
9 | Khoai Ba Tài | Impomoea batatas |
10 | Thống nhất 14 | Impomoea batatas |
11 | Lang rau muống | Impomoea batatas |
12 | Khoai lang Huyết Dụ | Impomoea batatas |
13 | Chia muống Cam Lộ | Impomoea batatas |
14 | Khoai lang Dương Ngọc | Impomoea batatas |
15 | Tứ quý Đà Nẵng | Impomoea batatas |
16 | Quế Hường | Impomoea batatas |
17 | Lang dân tộc lá tím | Impomoea batatas |
18 | Khoai Dương Ngọc - Hậu Giang | Impomoea batatas |
19 | No 44 | Impomoea batatas |
20 | Dương Ngọc | Impomoea batatas |
21 | Đồng Nai 5 | Impomoea batatas |
22 | Khoai lang | Impomoea batatas |
23 | Khoai lang muống | Impomoea batatas |
24 | Hà lam ngọn trắng | Impomoea batatas |
25 | Khoai Cù lần | Impomoea batatas |
26 | Lang gạo 4 | Impomoea batatas |
27 | CN 84 | Impomoea batatas |
28 | Đồng Nai 11 | Impomoea batatas |
29 | Giống khoai trắng | Impomoea batatas |
30 | Khoai bí đường | Impomoea batatas |
31 | Lang tre | Impomoea batatas |
32 | Chim nồi rang | Impomoea batatas |
33 | Gò vấp 2 | Impomoea batatas |
34 | Muống tím ngọn lá lớn | Impomoea batatas |
35 | Khoai lang | Impomoea batatas |
36 | Khoai lang lẽo | Impomoea batatas |
37 | CN 76.2 | Impomoea batatas |
38 | Bướm bay 4 | Impomoea batatas |
39 | CN 67.3 | Impomoea batatas |
40 | Su canh đỏ | Impomoea batatas |
41 | Khoai 5 tấn | Impomoea batatas |
42 | Chân vịt 1 | Impomoea batatas |
43 | Khoai rau răm | Impomoea batatas |
44 | Khoai lang Biển | Impomoea batatas |
45 | Khoai lang Cái Rồng | Impomoea batatas |
46 | Khoai trôm | Impomoea batatas |
47 | VSP 6 | Impomoea batatas |
48 | Long Khánh 7 | Impomoea batatas |
49 | Thống nhất 1 | Impomoea batatas |
50 | Khoai lang dâu 2 | Impomoea batatas |
51 | Khoai lang Hoàng Long | Impomoea batatas |
52 | Khoai lang đỏ | Impomoea batatas |
53 | Tai voi 2 | Impomoea batatas |
54 | Khoai Như Ngọc | Impomoea batatas |
55 | Thống nhất 5 | Impomoea batatas |
56 | Chiêm dâu | Impomoea batatas |
57 | No 925.2 | Impomoea batatas |
58 | Lang Ông Cố | Impomoea batatas |
59 | Chết đói Cam Lộ | Impomoea batatas |
60 | Khoai lang Hồng Thanh | Impomoea batatas |
61 | Yên Thủy - xẻ thuỳ | Impomoea batatas |
62 | Mằm bưng vàng | Impomoea batatas |
63 | Khoai lang củ trắng | Impomoea batatas |
64 | TN 67 | Impomoea batatas |
65 | Thống nhất 17 | Impomoea batatas |
66 | VPS1 | Impomoea batatas |
67 | Hà lam đỏ | Impomoea batatas |
68 | Khoai lang 3 tháng tím | Impomoea batatas |
69 | Chùm dâu | Impomoea batatas |
70 | Yên Thuỷ | Impomoea batatas |
71 | Đồng Nai 10 | Impomoea batatas |
72 | Chân vịt 2 | Impomoea batatas |
73 | Khoai lang Đà Nẵng | Impomoea batatas |
74 | Khoai su canh trắng | Impomoea batatas |
75 | Khoai lang đỏ | Impomoea batatas |
76 | Bướm trắng | Impomoea batatas |
77 | Khoai lang Hoàng Anh | Impomoea batatas |
78 | Lim | Impomoea batatas |
79 | Khoai lang 2 tháng rưỡi | Impomoea batatas |
80 | Chiêm dâu Bình lục | Impomoea batatas |
81 | VPS6 | Impomoea batatas |
82 | Lang Dương Ngọc | Impomoea batatas |
83 | Khoai bí đường | Impomoea batatas |
84 | Lào 1 | Impomoea batatas |
85 | Khoai lang trắng | Impomoea batatas |
86 | Lim Bắc Thái | Impomoea batatas |
87 | Đỏ đọt Kim Long | Impomoea batatas |
88 | Bầu đờ | Impomoea batatas |
89 | Chiêm tỉnh | Impomoea batatas |
90 | Đỗ | Impomoea batatas |
91 | Đỏ đọt Kim Long | Impomoea batatas |
92 | Dương Ngọc 1 | Impomoea batatas |
93 | Khoai đỏ đốt | Impomoea batatas |
94 | Xẻ chân chim | Impomoea batatas |
95 | Ngắn ngày | Impomoea batatas |
96 | Cù lầu gạo | Impomoea batatas |
97 | Lim 3 | Impomoea batatas |
98 | Bí | Impomoea batatas |
99 | Vồ | Impomoea batatas |
100 | Chiêm dâu | Impomoea batatas |
101 | Trắng | Impomoea batatas |
102 | Nạ | Impomoea batatas |
103 | Tây Nguyên | Impomoea batatas |
104 | Lệ cần | Impomoea batatas |
105 | Vò vàng Hà Bắc | Impomoea batatas |
106 | Đà nẵng | Impomoea batatas |
107 | Lim | Impomoea batatas |
108 | Mắn Nghĩa Bình | Impomoea batatas |
109 | Hồng quảng | Impomoea batatas |
110 | Muống trắng 1 | Impomoea batatas |
111 | Muống đỏ | Impomoea batatas |
112 | Núi 2 | Impomoea batatas |
113 | Ong ngọc 2 | Impomoea batatas |
114 | Sen | Impomoea batatas |
115 | Tửu thái | Impomoea batatas |
116 | Mật | Impomoea batatas |
117 | EKMATS 7 | Impomoea batatas |
118 | Lim Quảng Ninh | Impomoea batatas |
119 | EKMATS 8-1 MÁT | Impomoea batatas |
120 | EKMATS 16 | Impomoea batatas |
121 | EKMATS 25 | Impomoea batatas |
122 | EKMATS 45 | Impomoea batatas |
123 | Đặc Lý 2 | Impomoea batatas |
124 | Đặc Lý 5 | Impomoea batatas |
125 | Nam Vang | Impomoea batatas |
126 | Thái Bình | Impomoea batatas |
127 | EKMÁT 8-2 | Impomoea batatas |
128 | Khoai lang trắng | Impomoea batatas |
129 | Mướp trắng 1 | Impomoea batatas |
130 | Sucuza (Nhật Bản) | Impomoea batatas |
131 | Mây | Impomoea batatas |
132 | Sơn chu | Impomoea batatas |
133 | Núi 1 | Impomoea batatas |
134 | Trùi sa đỏ (Quảng Nam) | Impomoea batatas |
135 | Trùi sa trắng (Quảng Nam) | Impomoea batatas |
DIOSCOREACEAE | ||
XXIII.1 | Chi Dioscorea |
|
1 | Chụp | Dioscorea hamiltonii |
2 | Từ nghèo | Dioscorea depauperata |
3 | Khoai mọi | Dioscorea kratica |
4 | Từ lốt | Dioscorea peperoides |
5 | Từ tròn | Dioscorea mummularia |
6 | Không rõ tên | Dioscorea brevipestiolata |
7 | Từ ngược mùa | Dioscorea intempestiva |
8 | Từ bon | Dioscorea bonii |
9 | Khoai chuột | Dioscorea oryzetorum |
10 | Rạng | Dioscorea glabra |
11 | Từ lá xá lị | Dioscorea pyrifolia |
12 | Từ lưỡng | Dioscorea decipiens |
13 | Từ lá quế | Dioscorea laurifolia |
14 | Từ ba gân | Dioscorea trinervia |
15 | Nần nghệ | Dioscorea collettii |
16 | Từ tam giác | Dioscorea deltoidea |
17 | Từ poilane | Dioscorea poilanei |
18 | Từ ching | Dioscorea chingii |
19 | Từ mỏng | Dioscorea membranacea |
20 | Từ ngược | Dioscorea paradoxa |
21 | Từ cam bốt | Dioscorea cambodiana |
22 | Từ gai | Dioscorea esculenta var. spinosa |
23 | Từ dấu | Dioscorea dissimulans |
24 | Từ hemsley | Dioscorea hemsleyi |
25 | Từ petolot | Dioscorea petelotii |
26 | Từ ngầm | Dioscorea arachnida |
27 | Từ Craib | Dioscorea craibiana |
28 | Từ Kamoon | Dioscorea kamoonensis |
29 | Từ nước | Dioscorea pierrei |
30 | Từ scortechin | Dioscorea scortechini |
31 | Từ nhám | Dioscorea triphylla var. reticulata |
32 | Khoai dai | Dioscorea bulbifera |
33 | Củ nâu trắng | Dioscorea hispida |
34 | Củ mài | Dioscorea persimilis |
35 | Củ nâu | Dioscorea cirrhosa |
36 | Củ từ gai | Dioscorea esculenta |
37 | Khoai từ | Dioscorea esculenta |
38 | Khoai từ bơn | Dioscorea esculenta |
39 | Khoai từ lông | Dioscorea esculenta |
40 | Củ từ lông | Dioscorea esculenta |
41 | Củ từ gai | Dioscorea esculenta |
42 | Củ từ | Dioscorea esculenta |
43 | Củ từ cẩm | Dioscorea esculenta |
44 | Khoai từ lớn | Dioscorea esculenta |
45 | Khoai từ phố Lu | Dioscorea esculenta |
46 | Củ bòng | Dioscorea esculenta |
47 | Củ từ tăng sản | Dioscorea esculenta |
48 | Củ từ tăng sản | Dioscorea esculenta |
49 | Củ từ ta | Dioscorea esculenta |
50 | Cầm ghim | Dioscorea esculenta |
51 | Mác ón son | Dioscorea esculenta |
52 | Củ mỡ | Dioscorea esculenta |
53 | Mền nam khuông (khoai vạc gai) | Dioscorea esculenta |
54 | Từ trơn | Dioscorea esculenta |
55 | Khoai từ cùi | Dioscorea esculenta |
56 | Củ từ cùi | Dioscorea esculenta |
57 | Củ cái | Dioscorea alata |
58 | Củ mỡ | Dioscorea alata |
59 | Khoai mỡ trắng | Dioscorea alata |
60 | Củ nổi | Dioscorea alata |
61 | Củ lỗ vàng | Dioscorea alata |
62 | Củ ngà | Dioscorea alata |
63 | Củ lỗ | Dioscorea alata |
64 | Củ chân tượng | Dioscorea alata |
65 | Cũ lỗ | Dioscorea alata |
66 | Khoai vạc vồng | Dioscorea alata |
67 | Củ vạc | Dioscorea alata |
68 | Củ lỗ | Dioscorea alata |
69 | Khoai vạc | Dioscorea alata |
70 | Tía vồng | Dioscorea alata |
71 | Củ đầu trâu | Dioscorea alata |
72 | Củ mỡ trắng | Dioscorea alata |
73 | Củ từ rắn | Dioscorea alata |
74 | Củ đầu rồng | Dioscorea alata |
75 | Củ cọc rào | Dioscorea alata |
76 | Củ lỗ | Dioscorea alata |
77 | Củ lỗ trắng | Dioscorea alata |
78 | Mỡ tím | Dioscorea alata |
79 | Khoai vạc | Dioscorea alata |
80 | Mỡ trắng nhẵn | Dioscorea alata |
81 | Củ từ canh | Dioscorea alata |
82 | Củ mỡ (cọc rào) | Dioscorea alata |
83 | Khoai trắng | Dioscorea alata |
84 | Khoai mỡ trắng | Dioscorea alata |
85 | Củ tím | Dioscorea alata |
86 | Khoai mài đỏ | Dioscorea alata |
87 | Củ cọc dậu | Dioscorea alata |
88 | Khoai ngọt | Dioscorea alata |
89 | Củ nhà | Dioscorea alata |
90 | Khoai trắng | Dioscorea alata |
91 | Cậm kênh | Dioscorea alata |
92 | Củ cọc dậu | Dioscorea alata |
93 | Mắn hăm | Dioscorea alata |
94 | Củ cọc dậu | Dioscorea alata |
95 | Củ nần | Dioscorea alata |
96 | Củ ngà | Dioscorea alata |
97 | Khoai mỡ | Dioscorea alata |
98 | Khoai choái | Dioscorea alata |
99 | Củ cái tía | Dioscorea alata |
100 | Khoai mỡ tía | Dioscorea alata |
101 | Củ lỗ | Dioscorea alata |
102 | Vạc hơng | Dioscorea alata |
103 | Khoai bị | Dioscorea alata |
104 | Khoai vạc | Dioscorea alata |
105 | Củ cọc rào | Dioscorea alata |
106 | Củ mỡ tím | Dioscorea alata |
107 | Củ gan trâu | Dioscorea alata |
108 | Mỡ tím | Dioscorea alata |
109 | Mỡ tím bông lau | Dioscorea alata |
110 | Mỡ trắng | Dioscorea alata |
111 | Mỡ tím Đà Lạt | Dioscorea alata |
112 | Củ lỗ | Dioscorea alata |
113 | Củ thơm | Dioscorea alata |
114 | Củ nhà | Dioscorea alata |
115 | Củ cọc dậu | Dioscorea alata |
116 | Khoai tím | Dioscorea alata |
117 | Củ từ canh | Dioscorea alata |
118 | Khoai mỡ tím | Dioscorea alata |
119 | Lòm trâu | Dioscorea alata |
120 | Khoai mỡ | Dioscorea alata |
121 | Khoai chút | Dioscorea alata |
122 | Củ mỡ tím | Dioscorea alata |
123 | Khoai mỡ | Dioscorea alata |
124 | Củ mỡ bò | Dioscorea alata |
125 | Củ nhà | Dioscorea alata |
126 | Khoai tía | Dioscorea alata |
127 | Củ cái tía | Dioscorea alata |
128 | Khoai tía | Dioscorea alata |
129 | Từ tía | Dioscorea alata |
130 | Vạc ngà | Dioscorea alata |
131 | Từ tía | Dioscorea alata |
132 | Khoai tía | Dioscorea alata |
133 | Khoai từ | Dioscorea alata |
134 | Củ mỡ tóm | Dioscorea alata |
135 | Củ đầu trâu | Dioscorea alata |
136 | Pông aloang | Dioscorea alata |
137 | Khoai tía | Dioscorea alata |
138 | Đòi xí | Dioscorea alata |
139 | Mằn | Dioscorea alata |
140 | Củ mỡ trắng | Dioscorea alata |
141 | Củ tím | Dioscorea alata |
142 | Củ lăng ngọt | Dioscorea alata |
143 | Chiều đòi trắng | Dioscorea alata |
144 | Chiều đói tím | Dioscorea alata |
145 | Min trắng | Dioscorea alata |
146 | Củ tháng 8 | Dioscorea alata |
147 | Củ từ trắng | Dioscorea alata |
148 | Củ canh | Dioscorea alata |
149 | Củ gạo tháng 8 | Dioscorea alata |
150 | Củ cẩm | Dioscorea alata |
151 | Đoi mầm tím | Dioscorea alata |
152 | Khoai lăng tím | Dioscorea alata |
153 | Khoai mỡ | Dioscorea alata |
154 | Củ mỡ trắng | Dioscorea alata |
155 | Củ mỡ đỏ | Dioscorea alata |
156 | Củ mỡ tím | Dioscorea alata |
157 | Mằm tạp vài | Dioscorea alata |
158 | Củ mỡ năm | Dioscorea alata |
159 | Mền ngó hom | Dioscorea alata |
160 | Khoai bị hơng | Dioscorea alata |
161 | Khoai ngà ngóc | Dioscorea alata |
162 | Cò sa | Dioscorea alata |
163 | Khoai ngọt | Dioscorea alata |
CLUSIACEAE | ||
| Chi Garcinia |
|
1 | Bứa | Garcinia oblongifolia Champ |
3 | Măng cụt (TP. Hồ Chí Minh) | Garcinia mangostana |
FLACOURTIACEAE | ||
1 | Mùng quân | Flacourtia jangomas |
ARAXEAE | ||
XXVI.1 | Chi Amorphophallus |
|
1 | Nưa gián đoạn | Amorphophallus interruptus |
2 | Nưa Cửu Long | Amorphophallus melongensis |
3 | Nưa Thái | Amorphophallus panomensis |
4 | Nưa Bắc bộ | Amorphophallus tonkinensis |
5 | Nưa khổng lồ | Amorphophallus sp. |
6 | Nưa 3 lá | Amorphophallus trifolium |
XXVI.2 | Chi Homalomena |
|
1 | Thiên niên kiện | Homalomena occulta |
XXVI.3 | Chi Lasia |
|
1 | Chóc gai | L. spinosa |
XXVI.4 | Chi Colocacia |
|
1 | Môn trốn | Colocasia esculenta |
2 | Khoai sọ đỏ | Colocasia esculenta |
3 | Khoai sọ trắng | Colocasia esculenta |
4 | Má phứa | Colocasia esculenta |
5 | Mằn hua vài | Colocasia esculenta |
6 | Khoai sọ | Colocasia esculenta |
7 | Phước hỏm | Colocasia esculenta |
8 | Khoai sọ tím | Colocasia esculenta |
9 | Khoai bỏi | Colocasia esculenta |
10 | Khoai sọ mắt trắng | Colocasia esculenta |
11 | Khoai sọ dọc trắng | Colocasia esculenta |
12 | Má phứa căn | Colocasia esculenta |
13 | Môn đỏ | Colocasia esculenta |
14 | Khoai sọ dọc tím | Colocasia esculenta |
15 | Mặc phước hành | Colocasia esculenta |
16 | Khoai sọ đồi chỏm đỏ | Colocasia esculenta |
17 | Hậu plot | Colocasia esculenta |
18 | Hầu pè | Colocasia esculenta |
19 | Cò bong | Colocasia esculenta |
20 | Khoai vảy | Colocasia esculenta |
21 | Môn trứng | Colocasia esculenta |
22 | Khoai sọ đồi | Colocasia esculenta |
23 | Khoai sọ mặt quỷ | Colocasia esculenta |
24 | Môn mịn | Colocasia esculenta |
25 | Khoai sọ đồi | Colocasia esculenta |
26 | Phước đen | Colocasia esculenta |
27 | Hậu quyên | Colocasia esculenta |
28 | Cò blồng cơlơ | Colocasia esculenta |
29 | Khoai sọ nương | Colocasia esculenta |
30 | Môn rụi Mộ Đức | Colocasia esculenta |
31 | Môn thơm | Colocasia esculenta |
32 | Phước ỏi 2 | Colocasia esculenta |
33 | Phước đao | Colocasia esculenta |
34 | Phước rãi | Colocasia esculenta |
35 | Phứa lanh | Colocasia esculenta |
36 | Khoai sượng | Colocasia esculenta |
37 | Môn voi Cam Lộ | Colocasia esculenta |
38 | Khoai nương | Colocasia esculenta |
39 | Mặc phước bét | Colocasia esculenta |
40 | Khoai sọ trứng dọc tím | Colocasia esculenta |
41 | Khoai sọ tím | Colocasia esculenta |
42 | Phước hỏm | Colocasia esculenta |
43 | Mắng phứa | Colocasia esculenta |
44 | Khoai sọ trứng dọc tím | Colocasia esculenta |
45 | Khaoi sọ chân trắng | Colocasia esculenta |
46 | Môn trắng Đồng Nai | Colocasia esculenta |
47 | Phước ỏi 1 | Colocasia esculenta |
48 | Phước my | Colocasia esculenta |
49 | Phước lanh | Colocasia esculenta |
50 | Môn sọ | Colocasia esculenta |
51 | Phước hép moong | Colocasia esculenta |
52 | Khoai mán vàng | Colocasia esculenta |
53 | Khoai môn | Colocasia esculenta |
54 | Môn trốn | Colocasia esculenta |
55 | Môn Bạc hà | Colocasia esculenta |
56 | Hầu bắc | Colocasia esculenta |
57 | Môn trốn | Colocasia esculenta |
58 | Môn sọ Gia Lai | Colocasia esculenta |
59 | Pè tạ | Colocasia esculenta |
60 | Cỏ hát háng | Colocasia esculenta |
61 | Khoai môn sọ | Colocasia esculenta |
62 | Kào pụa | Colocasia esculenta |
63 | Khoai sọ Lục Yên | Colocasia esculenta |
64 | Môn tầng 6 tháng | Colocasia esculenta |
65 | Phước mán | Colocasia esculenta |
66 | Phước của | Colocasia esculenta |
67 | Môn sen | Colocasia esculenta |
68 | Hầu tí | Colocasia esculenta |
69 | Khoai mán | Colocasia esculenta |
70 | Mặc phước nành | Colocasia esculenta |
71 | Mắc phước khăn | Colocasia esculenta |
72 | Hậu zan (KS chân hổ) | Colocasia esculenta |
73 | Hậu đòn (KS thơm) | Colocasia esculenta |
74 | Khoai sọ Hà Bắc | Colocasia esculenta |
75 | Hậu Hùng (KS vua) | Colocasia esculenta |
76 | Khoai sọ | Colocasia esculenta |
77 | Khoai bòi hỏm | Colocasia esculenta |
78 | Mắc phước | Colocasia esculenta |
79 | Khoai làng | Colocasia esculenta |
80 | Complong | Colocasia esculenta |
81 | Khoai môn | Colocasia esculenta |
82 | Khoai môn xanh | Colocasia esculenta |
83 | Khoai môn | Colocasia esculenta |
84 | Co chu hang | Colocasia esculenta |
85 | Mặc phước hom | Colocasia esculenta |
86 | Phước đòn | Colocasia esculenta |
87 | Hậu đành | Colocasia esculenta |
88 | Phước lón | Colocasia esculenta |
89 | Má phứa tím | Colocasia esculenta |
90 | Má phứa lẳng | Colocasia esculenta |
91 | Khoai tròn | Colocasia esculenta |
92 | Khoai bế em | Colocasia esculenta |
93 | Phước lạ (khoai sọ) | Colocasia esculenta |
94 | Phước say (khoai trứng) | Colocasia esculenta |
95 | Phước my | Colocasia esculenta |
96 | Khoai môn Nghệ An | Colocasia esculenta |
97 | Hậu đành đao | Colocasia esculenta |
98 | Môn bạc hà | Colocasia esculenta |
99 | Khoai môn | Colocasia esculenta |
100 | Khoai sọ đồi chỏm tím | Colocasia esculenta |
101 | Khoai trại | Colocasia esculenta |
102 | Khoai môn | Colocasia esculenta |
103 | Khoai muộn | Colocasia esculenta |
104 | Khoai sọ trắng | Colocasia esculenta |
105 | Khoai sọ tía | Colocasia esculenta |
106 | Khoai tím thơm | Colocasia esculenta |
107 | Khoai sọ sớm | Colocasia esculenta |
108 | Khoai sọ nương | Colocasia esculenta |
109 | Khoai sọ sớm | Colocasia esculenta |
110 | Khoai sọ muộn | Colocasia esculenta |
111 | Cò lằng (khoai vàng) | Colocasia esculenta |
112 | LO 31 | Colocasia esculenta |
113 | Mắng phứa | Colocasia esculenta |
114 | Khoai mán | Colocasia esculenta |
115 | Môn sáp đen | Colocasia esculenta |
116 | Phước bơn bét | Colocasia esculenta |
117 | Hầu bắc | Colocasia esculenta |
118 | Khoai tăng sản | Colocasia esculenta |
119 | Môn trứng | Colocasia esculenta |
120 | Phước sạy | Colocasia esculenta |
121 | Hậu chang | Colocasia esculenta |
122 | Chật chày hậu | Colocasia esculenta |
123 | Hậu đành pẻ | Colocasia esculenta |
124 | Hậu giằng | Colocasia esculenta |
125 | Cò lan dầu | Colocasia esculenta |
126 | Hậu pun chỏ | Colocasia esculenta |
127 | Khoai gà trắng | Colocasia esculenta |
128 | Khoai mía | Colocasia esculenta |
129 | Hậu cùn pẹ | Colocasia esculenta |
130 | Phước lượng nang | Colocasia esculenta |
131 | Hậu pến doàng | Colocasia esculenta |
132 | Cay bon (Mùng tím) | Colocasia esculenta |
133 | Mác phứa lón (KS trắng) | Colocasia esculenta |
134 | Mác phứa lanh (KS tím) | Colocasia esculenta |
135 | Srôclock (KS trắng) | Colocasia esculenta |
136 | Srôhiêng (KS đen) | Colocasia esculenta |
137 | Cò ch hà (KS) | Colocasia esculenta |
138 | Cò chư Hà (KS mầm trắng) | Colocasia esculenta |
139 | Mạc phiệc hòm (KS thơm) | Colocasia esculenta |
140 | Mạc phiệc cỏ (khoai dài) | Colocasia esculenta |
141 | Khoai môn trắng | Colocasia esculenta |
142 | Co chu ha | Colocasia esculenta |
143 | Phước hỏm (KS thơm) | Colocasia esculenta |
144 | Mặc phước hành | Colocasia esculenta |
145 | Pè tạ | Colocasia esculenta |
146 | Khoai mán vàng | Colocasia esculenta |
147 | Khoai chân chó | Colocasia esculenta |
148 | Hầu vàng (khoai sọ) | Colocasia esculenta |
149 | Hầu doàng đón | Colocasia esculenta |
150 | Khoai sọ núi | Colocasia esculenta |
151 | Hậu hòi đang | Colocasia esculenta |
152 | Khoai sọ TN | Colocasia esculenta |
153 | Mặc phước be | Colocasia esculenta |
154 | Phước đạnh | Colocasia esculenta |
155 | Mặc phước bay | Colocasia esculenta |
156 | Sơ rô | Colocasia esculenta |
157 | Phước tịn tráng | Colocasia esculenta |
158 | Co chơn chua | Colocasia esculenta |
159 | Khoai sáp vàng | Colocasia esculenta |
160 | Môn trốn | Colocasia esculenta |
161 | Khoai mán | Colocasia esculenta |
162 | Môn đỏ | Colocasia esculenta |
163 | Khoai sọ Tây Ninh | Colocasia esculenta |
164 | Môn trắng Đồng Nai | Colocasia esculenta |
165 | Khoai sọ Cụ Cang Thuận Châu (Sơn La) | Colocasia esculenta |
166 | Khoai sọ 3 tháng | Colocasia esculenta |
167 | Khoai sọ hao | Colocasia esculenta |
168 | Khoai sọ dọc tía | Colocasia esculenta |
169 | Khoai Tam Đảo | Colocasia esculenta |
170 | Hầu hòi đang | Colocasia esculenta |
171 | Khoai nước núi | Colocasia esculenta |
172 | Hầu nhi | Colocasia esculenta |
173 | Khoai sọ lủi | Colocasia esculenta |
174 | Co chin chua | Colocasia esculenta |
175 | Khoai sọ đồng | Colocasia esculenta |
176 | Khoai môn Sơn La | Colocasia esculenta |
177 | Hậu (KS Lệ Phố) | Colocasia esculenta |
178 | Hậu đòi (KS vua) | Colocasia esculenta |
189 | Phước lạ | Colocasia esculenta |
180 | Hậu vàng | Colocasia esculenta |
181 | Phước lim | Colocasia esculenta |
182 | Khoai tròn | Colocasia esculenta |
183 | Phước sạy | Colocasia esculenta |
184 | Khoai sáp tím | Colocasia esculenta |
185 | Khoai môn | Colocasia esculenta |
186 | Hậu đành | Colocasia esculenta |
187 | Khoai tầng Đà Bắc | Colocasia esculenta |
188 | Khoai sọ ruột vàng | Colocasia esculenta |
189 | Khoai sọ muộn | Colocasia esculenta |
190 | Bon cắn lắm | Colocasia esculenta |
191 | Khoai sọ nghệ | Colocasia esculenta |
192 | Phước be | Colocasia esculenta |
193 | Mặc phước kịp | Colocasia esculenta |
194 | Hậu choàng cháo | Colocasia esculenta |
195 | Phước đao | Colocasia esculenta |
196 | Hầu hòi đang | Colocasia esculenta |
197 | Hậu xiền | Colocasia esculenta |
198 | Hậu tạp thầy | Colocasia esculenta |
199 | Môn tầng 6 tháng | Colocasia esculenta |
200 | Khoai trò mịn | Colocasia esculenta |
201 | Khoai sọ rừng | Colocasia esculenta |
202 | Khoai sọ Nam Đàn | Colocasia esculenta |
203 | Khoai môn tím | Colocasia esculenta |
204 | Khoai sọ chân chó | Colocasia esculenta |
205 | Hầu bắc | Colocasia esculenta |
206 | Khoai sọ nương | Colocasia esculenta |
207 | Khoai mùng dọc xanh | Colocasia esculenta |
208 | Mắng phứa | Colocasia esculenta |
209 | Hầu pè | Colocasia esculenta |
210 | Cò đu | Colocasia esculenta |
211 | Khoai sọ dọc tím | Colocasia esculenta |
212 | Khoai môn | Colocasia esculenta |
213 | Môn ađơ | Colocasia esculenta |
214 | Môn đỏ | Colocasia esculenta |
215 | Khoai môn | Colocasia esculenta |
216 | Khoai vảy | Colocasia esculenta |
217 | Khoai xá xanh | Colocasia esculenta |
218 | Phước hao | Colocasia esculenta |
219 | Khoai môn tía | Colocasia esculenta |
220 | Khoai sọ dọc xanh | Colocasia esculenta |
221 | Khai mán vàng | Colocasia esculenta |
222 | Cỏ hát háng | Colocasia esculenta |
223 | Khoai sọ mắt trắng | Colocasia esculenta |
224 | Khoai bộp | Colocasia esculenta |
225 | Hầu nhi | Colocasia esculenta |
226 | Hậu xi (lụa) | Colocasia esculenta |
227 | Khoai sọ Chợ Đồn | Colocasia esculenta |
228 | Khoai hương | Colocasia esculenta |
XXVI.5 | Chi Xanthosoma |
|
1 | Khoai riềng quảng | Xanthosoma sagittifolium |
2 | Môn lựu đạn Gio Linh | Xanthosoma sagittifolium |
3 | Cỏ hát háng | Xanthosoma sagittifolium |
4 | Khoai Tam Đảo | Xanthosoma sagittifolium |
5 | Pằn noòng KM1 | Xanthosoma sagittifolium |
6 | Môn lực đạn | Xanthosoma sagittifolium |
7 | Tam đảo xanh | Xanthosoma sagittifolium |
8 | Môn tàu | Xanthosoma sagittifolium |
9 | Mùng tía | Xanthosoma sagittifolium |
10 | Khoại sọ đồi | Xanthosoma sagittifolium |
11 | Phước tăm 14 | Xanthosoma sagittifolium |
12 | Khoai sọ mèo | Xanthosoma sagittifolium |
13 | Bon đeng | Xanthosoma sagittifolium |
14 | Khoai mùng | Xanthosoma sagittifolium |
15 | Khoai môn tí | Xanthosoma sagittifolium |
16 | Môn Sáp | Xanthosoma nigra (Veel.) Stellfeld |
ANONACEAE | ||
| Chi Annona |
|
1 | Na Bình Bát | Annona Glabrra L. |
2 | Na dai Đồng Mỏ | Annona squamosa |
3 | Mãng cầu dai | Annona squamosa |
4 | Na dai miền Nam | Annona squamosa |
5 | Trắng sữa D1 | Annona squamosa |
6 | Mãng cầu xiêm | Annona muricata |
VITACEAE | ||
| Chi Vitis |
|
1 | Muscat Blanc | Vitis Vinifera L |
2 | Ribier | Vitis Vinifera L |
3 | Rubired | Vitis Vinifera L |
4 | Chambourcin | Vitis Vinifera L |
5 | Thompson Seedless | Vitis Vinifera L |
6 | Royalty | Vitis Vinifera L |
7 | Pusa Seedless | Vitis Vinifera L |
8 | Anab-e-Shahi | Vitis Vinifera L |
9 | Kioho | Vitis Vinifera L |
10 | Flame | Vitis Vinifera L |
11 | Mucat Hambug | Vitis Vinifera L |
12 | Mucat Blue | Vitis Vinifera L |
13 | Mars Seedless | Vitis Vinifera L |
14 | Freach Colombar | Vitis Vinifera L |
15 | Dabuky | Vitis Vinifera L |
16 | Sultanina | Vitis Vinifera L |
17 | Isabella Labruska | Vitis Vinifera L |
18 | Muscat | Vitis Vinifera L |
19 | Ruby | Vitis Vinifera L |
20 | Flame Seedless | Vitis Vinifera L |
21 | Concord | Vitis Vinifera L |
22 | Fantasy | Vitis Vinifera L |
23 | French Colombart | Vitis Vinifera L |
24 | Black Monukka | Vitis Vinifera L |
25 | Ferlette | Vitis Vinifera L |
26 | Ghenona | Vitis Vinifera L |
27 | Beauty Seedless | Vitis Vinifera L |
28 | Cambell Early | Vitis Vinifera L |
29 | Canadice | Vitis Vinifera L |
30 | Red Globe | Vitis Vinifera L |
31 | Flame Seddless | Vitis Vinifera L |
32 | Pinot Chardonnay | Vitis Vinifera L |
33 | Inter Laken | Vitis Vinifera L |
34 | Seait Goity | Vitis Vinifera L |
35 | Hoizda | Vitis Vinifera L |
36 | Shiraz | Vitis Vinifera L |
37 | Syrah 471/R140 | Vitis Vinifera L |
38 | Cabernet Sauvignon | Vitis Vinifera L |
29 | Merlet 519/504 | Vitis Vinifera L |
LAURACEAE | ||
| Chi Cinnamomum |
|
1 | Quế Trà My (Quảng Nam) | Cinnamomum sp. |
MYETACEAE | ||
| Chi Psidium |
|
1 | Xá lỵ dòn | Psidium guajava |
2 | Xá lỵ Đà Lạt | Psidium guajava |
3 | Ruột vàng | Psidium guajava |
4 | Ruột hồng da láng | Psidium guajava |
5 | Ruột hồng da sần | Psidium guajava |
6 | Ba lư | Psidium guajava |
7 | Xá lỵ bơm | Psidium guajava |
8 | Bơm | Psidium guajava |
9 | Ruột trắng | Psidium guajava |
10 | Xá lỵ tròn | Psidium guajava |
11 | Đài Loan | Psidium guajava |
12 | Thái Lan lai | Psidium guajava |
POLYGONACEAE | ||
| Chi Polygonum |
|
1 | Má ngọ | Polygonum perfoliatum |
2 | Nghể móc | Polygonum senticosum |
3 | Nghể ốm | Polygonum strigosum |
4 | Nghể phủ | Polygonum caespitosum |
5 | Nghể hoa cách nhau | Polygonum dissitiflorum |
6 | Nghể thunberg | Polygonum thunbergii |
7 | Nghể thông thường | Polygonum plebejum |
8 | Nghể Roxburgh | Polygonum roxburghii |
9 | Nghể chân vịt | Polygonum palmatum |
10 | Lá lồm | Polygonum chinensis |
11 | Nghể lưỡng phân | Polygonum dichotomum |
12 | Nghể Nepal | Polygonum nepalense |
13 | Nghể báo | Polygonum runcinatum |
14 | Nghể đầu | Polygonum capitatum |
15 | Nghể Mã Lai | Polygonum malaicum |
16 | Nghể đông | Polygonum orientale |
17 | Nghể quên | Polygonum praetermissum |
18 | Nghể nheo | Polygonum ciliatum |
19 | Nghể mềm | Polygonum flaccidum |
20 | Răm nước | Polygonum hydropiper |
21 | Nghể hoa to | Polygonum macranthum |
22 | Nghể nhỏ | Polygonum posumbu |
23 | Nghể lông | Polygonum pubescens |
24 | Nghể gié mảnh | Polygonum leptostachyum |
25 | Nghể hình sợi | Polygonum filiforme |
26 | Nghể chùm tụ tán | Polygonum paniculatum |
27 | Nghể râu | Polygonum barbatum |
28 | Nghể trĩn | Polygonum viscosum |
29 | Nghể len | Polygonum lanigerum var. indicum |
30 | Nghể không lông | Polygonum glabrum |
31 | Nghể hoa dài | Polygonum longiflorum |
32 | Nghể bun | Polygonum persicaria |
33 | Nghể ruộng | Polygonum persicaria var. agreste |
34 | Nghể bé | Polygonum minus var. depressum |
35 | Nghể bé hoa nhỏ | Polygonum minus var. micranthum |
36 | Nghể | Polygonum tomentosum |
EUPHORBIACEAE | ||
XXXII.1 | Chi Baccaurea |
|
1 | Dâu Tiêu (Dâu trầu) | Baccaurea Silvestris Lour |
XXXII.2 | Chi Hevea brasiliensis (cao su) |
|
1 | AC | Siphonia brasiliensis |
2 | RO | Siphonia brasiliensis |
3 | MT | Siphonia brasiliensis |
4 | SCH | Siphonia brasiliensis |
5 | 02.07/81 | Siphonia brasiliensis |
6 | F | Siphonia brasiliensis |
7 | FX | Siphonia brasiliensis |
8 | FDR | Siphonia brasiliensis |
9 | PFR | Siphonia brasiliensis |
10 | GU | Siphonia brasiliensis |
11 | MDF | Siphonia brasiliensis |
12 | P | Siphonia brasiliensis |
13 | CD | Siphonia brasiliensis |
14 | TU | Siphonia brasiliensis |
15 | CALIMA | Siphonia brasiliensis |
16 | IAN | Siphonia brasiliensis |
17 | PALMIMA | Siphonia brasiliensis |
18 | RRIC | Siphonia brasiliensis |
19 | PR | Siphonia brasiliensis |
HỌ THẬP TỰ | BRASSICACEAE | |
XXXIII.1 | Chi Raphanus |
|
1 | Cải củ (Hà Nội) | Raphanus Sativus L |
XXXIII.2 | Chi Brassica |
|
1 | Cải bẹ Đông Dư | Brassica Campetrus L |
2 | Cải xanh Thanh Mai (Hà Nội) | Brassica sp. |
3 | Cải xanh Tân Dân (Hải Phòng) | Brassica sp. |
THEACEAE | ||
| Chi Camellia |
|
1 | Chè Shan | Camellia sinensis |
2 | Chè Cô Tiên (Hà Giang) | Camellia sinensis var shan |
3 | Tham vè | Camellia sinensis var shan |
4 | Chất Tiền | Camellia sinensis var shan |
5 | Nậm Ngặt | Camellia sinensis var shan |
6 | Gia vài | Camellia sinensis var shan |
7 | Cù Dề Phùng | Camellia sinensis var shan |
8 | Suối Giàng | Camellia sinensis var shan |
9 | Lũng Phìn | Camellia sinensis var shan |
10 | Tủa Chùa | Camellia sinensis var shan |
11 | TB 11 | Camellia sinensis var shan |
12 | TB 14 | Camellia sinensis var shan |
13 | Trung du xanh | Camellia sinensis var macrophylla |
14 | Trung du tím | Camellia sinensis var macrophylla |
15 | Trung du vàng | Camellia sinensis var macrophylla |
16 | Tân cương | Camellia sinensis var macrophylla |
17 | Hooc môn | Camellia sinensis var macrophylla |
18 | Blao cũ | Camellia sinensis var macrophylla |
19 | Hoa hải đường An Dương (Hải Phòng) | Camellia amplexicaulis |
CACTACEAE | ||
| Chi Hylocereus |
|
1 | Thanh long Chợ gạo | Hylocereus undulatus |
2 | Thanh long Bình Thuận | Hylocereus undulatus |
3 | Thanh long bẹ trắng | Hylocereus undulatus |
4 | Thanh long xanh | Hylocereus undulatus |
ANACARDIACEAE | ||
XXXVI.1 | Chi mangifera |
|
1 | Xoài tròn Yên Châu | Mangifera indica |
2 | Xoài hôi Yên Châu | Mangifera indica |
3 | Xoài cát Hòa Lộc | Mangifera indica |
4 | Xoài cát mốc | Mangifera indica |
5 | Xoài Thanh Ca | Mangifera indica |
6 | Cát Nghệ | Mangifera indica |
7 | Xoài tượng | Mangifera indica |
8 | Xoài bưởi | Mangifera indica |
9 | Cát trắng | Mangifera indica |
10 | Cát đen | Mangifera indica |
11 | Cát tru | Mangifera indica |
12 | Cát bồ | Mangifera indica |
13 | Ghép xanh | Mangifera indica |
14 | Ghép nghệ | Mangifera indica |
15 | Xiêm núm | Mangifera indica |
16 | Xiêm trắng | Mangifera indica |
17 | Hòn xanh | Mangifera indica |
18 | Châu hạng võ | Mangifera indica |
19 | Battambang | Mangifera indica |
20 | Tượng | Mangifera indica |
21 | Thanh ca tàu | Mangifera indica |
22 | Thanh dài | Mangifera indica |
23 | Hòn phấn 2 CT | Mangifera indica |
24 | Xiêm lai | Mangifera indica |
25 | Cát tàu | Mangifera indica |
26 | Lữ phụng tiên 1 | Mangifera indica |
27 | Tân quang | Mangifera indica |
28 | Lai 1 Tiền Giang | Mangifera indica |
29 | Rẻ quạt ĐT | Mangifera indica |
30 | Tây | Mangifera indica |
31 | Bôm | Mangifera indica |
32 | Cơm | Mangifera indica |
33 | Ngọt Bến Tre | Mangifera indica |
34 | Voi | Mangifera indica |
35 | Cóc | Mangifera indica |
36 | Su mis Dan | Mangifera indica |
37 | Cát trắng | Mangifera indica |
38 | Cát đen | Mangifera indica |
39 | Gòn | Mangifera indica |
40 | Ấn Độ | Mangifera indica |
41 | Cát bồ | Mangifera indica |
42 | Som đăng | Mangifera indica |
43 | Nu | Mangifera indica |
44 | Canh nông | Mangifera indica |
45 | Cát mật | Mangifera indica |
46 | Cát xanh | Mangifera indica |
47 | Cát trùm | Mangifera indica |
48 | Mủ | Mangifera indica |
49 | Chấp lai 1A | Mangifera indica |
50 | Chấp lai 1B | Mangifera indica |
51 | Cát lai | Mangifera indica |
52 | Thanh trà Huế | Mangifera sp. |
53 | Muỗm | Mangifera sp. |
54 | Quéo | Mangifera sp. |
55 | Xoài cát chu | Mangifera sp. |
56 | Mắc muông ồ (Điện Biên) | Mangifera sp. |
57 | ĐT15 | Mangifera sp. |
XXXVI.2 | Chi Bouea |
|
1 | Thanh trà An Dương (Hải Phòng) | Bouea oppositifolia |
XXXVI.3 | Chi Anacardium |
|
1 | Tca 1 | Anacardium occidentale |
2 | Tca 2 | Anacardium occidentale |
3 | Tca 3 | Anacardium occidentale |
4 | Tca 4 | Anacardium occidentale |
5 | Tca 5 | Anacardium occidentale |
6 | Tca 6 | Anacardium occidentale |
7 | Tca 7 | Anacardium occidentale |
8 | Tca 8 | Anacardium occidentale |
9 | Tca 9 | Anacardium occidentale |
10 | Tca 10 | Anacardium occidentale |
11 | Tca 11 | Anacardium occidentale |
12 | Tca 12 | Anacardium occidentale |
13 | Tca 13 | Anacardium occidentale |
14 | Tca 14 | Anacardium occidentale |
15 | Tca 15 | Anacardium occidentale |
16 | Tca 16 | Anacardium occidentale |
17 | Tca 17 | Anacardium occidentale |
18 | Tca 18 | Anacardium occidentale |
19 | Tca 19 | Anacardium occidentale |
20 | Tca 20 | Anacardium occidentale |
21 | Tca 21 | Anacardium occidentale |
22 | Tca 22 | Anacardium occidentale |
23 | Tca 23 | Anacardium occidentale |
24 | Tca 24 | Anacardium occidentale |
25 | Tca 25 | Anacardium occidentale |
MELIACEAE | ||
| Chi Lasium |
|
1 | Bòn bon Đại Lộc (Quảng Nam) | Lansium domesticum |
- 1Quyết định 79/2005/QĐ-BNN về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 2117/1997/QĐ-BKHCNMT năm 1997 về Quy chế quản lý và bảo tồn nguồn gen thực vật, động vật và vi sinh vật do Bộ Trưởng Bộ Khoa Học Công nghệ Và Môi Trường ban hành
- 3Quyết định 1719/QĐ-BGDĐT năm 2020 về phê duyệt Đề án khung "Bảo tồn nguồn gen cây trồng, vi sinh vật, vật nuôi phục vụ đào tạo, nghiên cứu và trao đổi thông tin về nguồn gen giai đoạn 2021-2025" của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Quyết định 79/2005/QĐ-BNN về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 2117/1997/QĐ-BKHCNMT năm 1997 về Quy chế quản lý và bảo tồn nguồn gen thực vật, động vật và vi sinh vật do Bộ Trưởng Bộ Khoa Học Công nghệ Và Môi Trường ban hành
- 3Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 1719/QĐ-BGDĐT năm 2020 về phê duyệt Đề án khung "Bảo tồn nguồn gen cây trồng, vi sinh vật, vật nuôi phục vụ đào tạo, nghiên cứu và trao đổi thông tin về nguồn gen giai đoạn 2021-2025" của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 80/2005/QĐ-BNN về Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 80/2005/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2005
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 35 đến số 36
- Ngày hiệu lực: 15/01/2006
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực