Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 799/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 03 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 5643/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 33/TTr-SNN&PTNT ngày 08/3/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao của các xã miền núi giai đoạn 2016 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao của các xã miền núi tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020, với những nội dung sau:
1. Phạm vi thực hiện: 106 xã miền núi, gồm:
- 84 xã thuộc 9 huyện miền núi: Quan Hóa (3 xã), Bá Thước (19 xã), Lang Chánh (5 xã), Thường Xuân (6 xã), Ngọc Lặc (6 xã), Cẩm Thủy (9 xã), Thạch Thành (15 xã), Như Xuân (14 xã) và Như Thanh (7 xã).
- 22 xã miền núi thuộc 6 huyện đồng bằng: Tĩnh Gia (4 xã), Triệu Sơn (1 xã), Vĩnh Lộc (6 xã), Thọ Xuân (4 xã), Hà Trung (6 xã), Yên Định (1 xã).
(Có phụ lục 01 kèm theo).
2. Kế hoạch diện tích: 13.317,7 ha, trong đó: 3.517 ha năm 2016; 3.603,7 ha năm 2017; 2.919 ha năm 2018; 1.918 ha năm 2019 và 1.360 ha năm 2020.
3. Nội dung hỗ trợ:
- Hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương nội đồng: 243,5 km, trong đó: 66 km năm 2016; 63,9 km năm 2017; 52,4 km năm 2018; 36,5 km năm 2019 và 24,6 km năm 2020.
- Hỗ trợ kiên cố hóa giao thông nội đồng: 235,4 km, trong đó: 58,5 km năm 2016; 62,1 km năm 2017; 53 km năm 2018; 37,5 km năm 2019 và 24,3 km năm 2020.
- Hỗ trợ mua máy cấy: 337 cái, trong đó: 74 cái năm 2016; 87 cái năm 2017; 78 cái năm 2018; 56 cái năm 2019 và 42 cái năm 2020.
- Hỗ trợ mua máy thu hoạch: 189 cái, trong đó: 46 cái năm 2016; 61 cái năm 2017; 39 cái năm 2018; 27 cái năm 2019 và 16 cái năm 2020.
(Có phụ lục 02 kèm theo).
4. Thời gian thực hiện: 5 năm (từ năm 2016 đến năm 2020).
1. Sở Nông nghiệp và PTNT hàng năm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tham mưu cho UBND tỉnh giao kế hoạch khối lượng và kinh phí hàng năm cho từng huyện; hướng dẫn, chỉ đạo, theo dõi, kiểm tra và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện chính sách theo quy định.
2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu cho UBND tỉnh giao kế hoạch khối lượng và kinh phí hàng năm cho từng huyện; thông báo bổ sung kinh phí cho ngân sách huyện kịp thời; theo dõi, hướng dẫn các huyện và chủ đầu tư thực hiện việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ theo quy định hiện hành.
3. Ủy ban nhân dân huyện tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt kế hoạch được giao; thực hiện tiếp nhận và chi trả kinh phí theo đúng nội dung cơ chế, chính sách, đúng đối tượng theo Quyết định số 5643/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh; chịu trách nhiệm tổng hợp báo cáo quyết toán kinh phí về Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ quyết toán và báo cáo tổng hợp theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Phối hợp và tạo điều kiện thuận lợi để các cấp, các ngành có liên quan kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện: Quan Hóa, Bá Thước, Lang Chánh, Thường Xuân, Ngọc Lặc, Cẩm Thủy, Thạch Thành, Như Xuân, Như Thanh, Tĩnh Gia, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Thọ Xuân, Hà Trung, Yên Định và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN VÙNG THÂM CANH LÚC NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ TẠI CÁC XÃ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 799/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Nội dung | Đơn vị | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng |
TOÀN TỈNH | Ha | 3.517 | 3.604 | 2.919 | 1.918 | 1.360 | 13.318 | |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 66,0 | 63,9 | 52,4 | 36,5 | 24,6 | 243,5 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 58,5 | 62,1 | 53,0 | 37,5 | 24,3 | 235,4 |
- | Mua máy cấy | Cái | 74,0 | 87,0 | 78,0 | 56,0 | 42,0 | 337,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 46,0 | 61,0 | 39,0 | 27,0 | 16,0 | 189,0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện Quan Hóa | Ha | 90 | 80 | 80 | 0 | 0 | 250,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1,8 | 1,6 | 1,6 | 0,0 | 0,0 | 5,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1,8 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 5,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 2 | 3 | 1 | 0 | 7,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | 6,0 |
1 | Xã Thiên Phú | Ha | 90 |
|
|
|
| 90,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1,8 |
|
|
|
| 1,8 |
- | Kiến cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1,8 |
|
|
|
| 1,8 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 | 1 |
|
| 3,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
2 | Xã Hiền Chung | Ha |
| 80 |
|
|
| 80,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
| 1,6 |
|
|
| 1,6 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1,6 |
|
|
| 1,6 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 1 | 1 |
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 | 1 |
|
| 2,0 |
3 | Xã Hiền Kiệt | Ha |
|
| 80 |
|
| 80,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1,6 |
|
| 1,6 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1,6 |
|
| 1,6 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 1 | 1 |
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 1 | 1 |
| 2,0 |
II | Huyện Bá Thước | Ha | 500 | 200 | 250 | 300 | 350 | 1.600 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 10 | 4 | 5 | 6 | 7 | 32,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 10 | 4 | 5 | 6 | 7 | 32,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 20 | 8 | 10 | 12 | 14 | 64,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 10 | 4 | 5 | 6 | 7 | 32,0 |
1 | Xã Điền Lư | Ha | 100 |
|
|
|
| 100,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 |
|
|
|
| 2,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 2 |
|
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 4 |
|
|
|
| 4,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 2 |
|
|
|
| 2,0 |
2 | Xã Điền Trung | Ha | 100 | 50 |
|
|
| 150,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 | 1 |
|
|
| 3,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 2 | 1 |
|
|
| 3,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 4 | 2 |
|
|
| 6,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 2 | 1 |
|
|
| 3,0 |
3 | Xã Điền Quang | Ha | 100 | 100 |
|
|
| 200,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 | 2 |
|
|
| 4,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 2 | 2 |
|
|
| 4,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 4 | 4 |
|
|
| 8,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 2 | 2 |
|
|
| 4,0 |
4 | Xã Lũng Niêm | Ha | 100 |
|
|
|
| 100,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 |
|
|
|
| 2,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 2 |
|
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 4 |
|
|
|
| 4,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 2 |
|
|
|
| 2,0 |
5 | Xã Thiết Ống | Ha | 100 |
|
|
|
| 100,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 |
|
|
|
| 2,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 2 |
|
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 4 |
|
|
|
| 4,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 2 |
|
|
|
| 2,0 |
6 | Xã Ban Công | Ha |
| 50 | 50 |
|
| 100,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
| 1 | 1 |
|
| 2,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1 | 1 |
|
| 2,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 2 | 2 |
|
| 4,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 | 1 |
|
| 2,0 |
7 | Xã Cỗ Lũng | Ha |
|
| 100 |
|
| 100,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 2 |
|
| 2,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 2 |
|
| 2,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 4 |
|
| 4,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 2 |
|
| 2,0 |
8 | Xã Lương Trung | Ha |
|
|
| 100 |
| 100,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
| 2 |
| 2,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
| 2 |
| 2,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
| 4 |
| 4,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
| 2 |
| 2,0 |
9 | Xã Văn Nho | Ha |
|
|
| 100 |
| 100,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
| 2 |
| 2,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
| 2 |
| 2,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
| 4 |
| 4,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
| 2 |
| 2,0 |
10 | Xã Kỳ Tân | Ha |
|
|
| 100 |
| 100,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
| 2 |
| 2,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
| 2 |
| 2,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
| 4 |
| 4,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
| 2 |
| 2,0 |
1 1 | Xã Lũng Cao | Ha |
|
|
|
| 50 | 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 2 | 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
12 | Xã Lương Nội | Ha |
|
|
|
| 50 | 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 2 | 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
13 | Xã Lương Ngoại | Ha |
|
|
|
| 50 | 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 2 | 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
14 | Xã Điền Hạ | Ha |
|
|
|
| 50 | 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 2 | 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
15 | Xã Điền Thượng | Ha |
|
| 50 |
|
| 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 2 |
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
16 | Xã Ái Thượng | Ha |
|
| 50 |
|
| 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 2 |
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
17 | Xã Lâm Xa | Ha |
|
|
|
| 50 | 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 2 | 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
18 | Xã Hạ Trung | Ha |
|
|
|
| 50 | 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 2 | 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
19 | Xã Thành Lâm | Ha |
|
|
|
| 50 | 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 2 | 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
III | Huyện Lang Chánh | Ha | 50 | 50 | 62 | 50 | 50 | 262,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1,2 | 1 | 1 | 5,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 3,5 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6,0 |
1 | Xã Giao An | Ha | 50 |
|
|
|
| 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 |
|
|
|
| 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 0,7 |
|
|
|
| 0,7 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 |
|
|
|
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 |
|
|
|
| 1,0 |
2 | Xã Đồng Lương | Ha |
| 50 |
|
|
| 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
| 1 |
|
|
| 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 0,7 |
|
|
| 0,7 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 1 |
|
|
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 |
|
|
| 1,0 |
3 | Xã Tân Phúc | Ha |
|
|
|
| 50 | 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 0,7 | 0,7 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
4 | Xã Giao Thiện | Ha |
|
|
| 50 |
| 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
| 1 |
| 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
| 0,7 |
| 0,7 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
| 1 |
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
| 1 |
| 1,0 |
5 | Xã Quang Hiến | Ha |
|
| 62 |
|
| 62,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1,2 |
|
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 0,7 |
|
| 0,7 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 2 |
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 2 |
|
| 2,0 |
IV | Huyện Thường Xuân | Ha | 150 | 152 | 150 | 0 | 0 | 452,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 3 | 3,04 | 3 | 0 | 0 | 9,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 3 | 3,04 | 3 | 0 | 0 | 9,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 3 | 4 | 9 | 0 | 0 | 16,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 3 | 3 | 3 | 0 | 0 | 9,0 |
1 | Xã Xuân Dương | Ha | 50 | 42 |
|
|
| 92,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 0,84 |
|
|
| 1,8 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 0,84 |
|
|
| 1,8 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 | 1 |
|
| 3,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
2 | Xã Thọ Thanh | Ha |
|
| 50 |
|
| 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 2 |
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
3 | Xã Lương Sơn | Ha | 50 | 60 |
|
|
| 110,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1,2 |
|
|
| 2,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1,2 |
|
|
| 2,2 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 2 | 1 |
|
| 4,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
4 | Xã Ngọc Phụng | Ha | 50 | 50 |
|
|
| 100,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 | 1 |
|
| 3,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
5 | Xã Vạn Xuân | Ha |
|
| 50 |
|
| 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 2 |
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
6 | Xã Bát Mạt | Ha |
|
| 50 |
|
| 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 2 |
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
V | Huyện Ngọc Lặc | Ha | 68 | 50 | 122 | 120 | 50 | 410,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1,36 | 1 | 2,24 | 2,4 | 1 | 8,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1,36 | 1 | 2,24 | 2,4 | 1 | 8,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 0 | 2 | 0 | 2 | 1 | 5,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 0,0 | 0,0 | 2,0 | 1,0 | 0,0 | 3,0 |
1 | Xã Ngọc Liên | Ha | 68 |
| 62 |
|
| 130,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1,36 |
| 1,24 |
|
| 2,6 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1,36 |
| 1,24 |
|
| 2,6 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 1,0 |
|
| 1,0 |
2 | Xã Phùng Minh |
|
| 50 |
|
|
| 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
| 1 |
|
|
| 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1 |
|
|
| 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 2,0 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
3 | Xã Kiên Thọ |
|
|
|
| 55 |
| 55,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
| 1,1 |
| 1,1 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
| 1,1 |
| 1,1 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
| 1,0 |
| 1,0 |
4 | Xã Quang Trung |
|
|
| 60 |
|
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 1,0 |
|
| 1,0 |
5 | Xã Nguyệt Ấn |
|
|
|
| 65 |
| 65,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
| 1,3 |
| 1,3 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
| 1,3 |
| 1,3 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
| 2,0 |
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
6 | Xã Đồng Thịnh |
|
|
|
|
| 50 | 50,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 1,0 | 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
VI | Huyện Cẩm Thủy |
| 305 | 250 | 225 | 255 | 50 | 1.085,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 6,1 | 5 | 4,5 | 5,1 | 1 | 21,7 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 4,3 | 6 | 5,3 | 5,1 | 1 | 21,7 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 4 | 5 | 9 | 2 | 21,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 4 | 3 | 6 | 2 | 16,0 |
1 | Xã Cẩm Thành | Ha |
|
|
| 60 |
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
| 1,2 |
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
| 1,2 |
| 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
| 1 |
| 1,0 |
2 | Xã Cẩm Thạch | Ha | 50 | 40 |
|
|
| 90,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 0,8 |
|
|
| 1,8 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1 | 0,8 |
|
| 1,8 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 1 | 1 | 1 | 3,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 |
| 1 |
|
| 2,0 |
3 | Xã Cẩm Bình | Ma | 100 | 60 |
|
|
| 160,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 | 1,2 |
|
|
| 3,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1,2 | 2 |
|
|
| 3,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 1 | 1 | 1 |
| 3,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 | 1 |
|
| 2,0 |
4 | Xã Cẩm Giang | Ha |
|
| 50 | 50 | 50 | 150,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1 | 1 | 1 | 3,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1 | 1 | 1 | 3,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
| 2 |
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 1 | 1 |
| 2,0 |
5 | Xã Cẩm Tú | Ha |
|
| 75 | 75 |
| 150,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1,5 | 1,5 |
| 3,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1,5 | 1,5 |
| 3,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
| 1 | 1 | 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
| 1 | 1 | 2,0 |
6 | Xã Cẩm Phong | Ha | 55 |
|
|
|
| 55,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 2 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 |
|
|
| 1,0 |
7 | Xã Cẩm Ngọc | Ha |
|
| 50 | 70 |
| 120,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1 | 1,4 |
| 2,4 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1 | 1,4 |
| 2,4 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 1 | 1 |
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
| 1 |
| 1,0 |
8 | Xã Cẩm Tân | Ha | 50 | 50 |
|
|
| 100,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 |
| 1 | 1 |
| 3,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 |
| 1 |
| 2,0 |
9 | Xã Cẩm Vân | Ha | 50 | 100 | 50 |
|
| 200,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 2 | 1 |
|
| 4,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 2 | 1 |
|
| 4,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 1 | 1 | 2 |
| 4,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 |
| 1 | 1 | 3,0 |
VII | Huyện Thạch Thành | Ha | 120 | 180 | 120 | 180 | 300 | 900,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2,4 | 3,6 | 2,4 | 3,6 | 6 | 18,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 2,4 | 3,6 | 2,4 | 3,6 | 6 | 18,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 3 | 2 | 3 | 5 | 15,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 2,0 |
1 | Xã Thành Hưng | Ha | 60 |
|
|
|
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 |
|
|
|
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
2 | Xã Thành Kim | Ha |
|
|
| 60 |
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
| 1,2 |
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
| 1,2 |
| 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
| 1 |
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
3 | Xã Thành An | Ha | 60 |
|
|
|
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 |
|
|
|
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
4 | Xã Thành Tiến | Ha |
| 60 |
|
|
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
| 1,2 |
|
|
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1,2 |
|
|
| 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 1 |
|
|
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
5 | Xã Thành Minh | Ha |
| 60 |
|
|
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
| 1,2 |
|
|
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1,2 |
|
|
| 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 1 |
|
|
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 |
|
|
| 1,0 |
6 | Xã Thành Công | Ha |
|
|
|
| 60 | 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1,2 | 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1,2 | 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
7 | Xã Thạch Long | Ha |
|
| 60 |
|
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1,2 |
|
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1,2 |
|
| 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
8 | Xã Thạch Đồng | Ha |
|
| 60 |
|
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1,2 |
|
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1,2 |
|
| 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 1 |
|
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
9 | Xã Thạch Thọ | Ha |
|
|
| 60 |
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
| 1,2 |
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
| 1,2 |
| 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
| 1 |
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
10 | Xã Thạch Sơn | Ha |
|
|
|
| 60 | 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1,2 | 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1,2 | 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
11 | Xã Thạch Bình | Ha |
|
|
|
| 60 | 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1,2 | 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1,2 | 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
12 | Xã Thạch Vân | Ha |
| 60 |
|
|
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
| 1,2 |
|
|
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1,2 |
|
|
| 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 1 |
|
|
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
13 | Xã Thạch Định | Ha |
|
|
| 60 |
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
| 1,2 |
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
| 1,2 |
| 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
| 1 |
| 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
14 | Xã Ngọc Trạo | Ha |
|
|
|
| 60 | 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1,2 | 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1,2 | 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
15 | Xã Thành Tân | Ha |
|
|
|
| 60 | 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
| 1,2 | 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
| 1,2 | 1,2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
| 1 | 1,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
VIII | Huyện Như Xuân | Ha | 539 | 908 | 667 | 134 | 0 | 2.248 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 9,78 | 14,86 | 9,28 | 2,38 | 0 | 36,3 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 10,78 | 17,16 | 13,48 | 3,48 | 0 | 44,9 |
- | Mua máy cấy | Cái | 7 | 17 | 3 | 1 | 0 | 28,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 7 | 17 | 3 | 1 | 0 | 28,0 |
1 | Xã Yên Lễ | Ha | 100 | 115 |
|
|
| 215,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 | 2 |
|
|
| 4,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 2 | 2,3 |
|
|
| 4,3 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
2 | Xã Hóa Quỳ | Ha | 50 | 50 | 55 |
|
| 155,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1,1 |
|
| 3,1 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 | 1,1 |
|
| 3,1 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
3 | Xã Thanh Sơn | Ha | 50 | 75 |
|
|
| 125,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1,5 |
|
|
| 2,5 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1,3 |
|
|
| 2,3 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
4 | Xã Xuân Bình | Ha | 89 |
|
|
|
| 89,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1,78 |
|
|
|
| 1,8 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1,78 |
|
|
|
| 1,8 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
5 | Xã Thượng Ninh | Ha | 100 | 100 | 100 | 65 |
| 365,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 | 2 | 2 | 1 |
| 7,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 2 | 2 | 2 | 1,3 |
| 7,3 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
6 | Xã Thanh Quân | Ha | 100 | 100 | 100 |
|
| 300,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 | 2 | 2 |
|
| 6,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 2 | 2 | 2 |
|
| 6,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
7 | Xã Thanh Phong | Ha |
| 100 | 89 |
|
| 189,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
| 2 | 1,78 |
|
| 3,8 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1,2 | 1,5 | 0,8 |
| 3,5 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 2 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 2 |
|
|
| 2,0 |
8 | Xã Thanh Xuân | Ha |
| 87 |
|
|
| 87 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
| 1,74 |
|
|
| 1,7 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1,74 |
|
|
| 1,7 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 2 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 2 |
|
|
| 2,0 |
9 | Xã Thanh Hòa | Ha |
| 81 |
|
|
| 81 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
| 1,62 |
|
|
| 1,6 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1,62 |
|
|
| 1,6 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 2 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 2 |
|
|
| 2,0 |
10 | Xã Bình Lương | Ha | 50 | 50 | 69 |
|
| 169,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
|
|
|
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 | 1,8 |
|
| 3,8 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
11 | Xã Tân Bình | Ha |
| 50 | 78 |
|
| 128,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
|
|
|
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1 | 1,56 |
|
| 2,6 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 1 | 1 |
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 | 1 |
|
| 2,0 |
12 | Xã Cát Tân | Ha |
| 50 | 56 |
|
| 106,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
|
|
|
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1 | 1,12 |
|
| 2,1 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 1 | 1 |
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 | 1 |
|
| 2,0 |
13 | Xã Cát Vân | Ha |
|
| 50 | 69 |
| 119,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1 | 1,38 |
| 2,4 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1 | 1,38 |
| 2,4 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 1 | 1 |
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 1 | 1 |
| 2,0 |
14 | Xã Thanh Lâm | Ha |
| 50 | 70 |
|
| 120,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
| 1 | 1,4 |
|
| 2,4 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1 | 1,4 |
|
| 2,4 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 2 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 2 |
|
|
| 2,0 |
IX | Huyện Như Thanh | Ha | 370 | 541,7 | 305 | 170 | 240 | 1626,7 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 6,4 | 8,7 | 5,1 | 2,4 | 2,4 | 25,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 6,4 | 9,8 | 5,1 | 2,4 | 2,4 | 26,1 |
- | Mua máy cấy | Cái | 13 | 17 | 12 | 6 | 8 | 56,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 6 | 9 | 5 | 2 | 1 | 23,0 |
1 | Xã Xuân Du | Ha | 50 | 50 | 50 | 50 | 100 | 300,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
|
| 0,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
|
| 0,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 12,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4,0 |
2 | Xã Phú Nhuận | Ha | 70 | 70 | 60 | 70 | 70 | 340,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1,4 | 1,4 | 1,2 | 1,4 | 1,4 | 6,8 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1,4 | 1,4 | 1,2 | 1,4 | 1,4 | 6,8 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 10,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
3 | Xã Xuân Phúc | Ha |
| 66,7 |
|
|
| 66,7 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
| 1,3 |
|
|
| 1,3 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1,3 |
|
|
| 1,3 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 2 |
|
|
| 2,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 |
|
|
| 1,0 |
4 | Xã Yên Lạc | Ha |
| 55 |
|
|
| 55,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
|
|
| 0,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1,1 |
|
|
| 1,1 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
|
| 0,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 |
|
|
| 1,0 |
5 | Xã Cán Khê | Ha | 50 | 100 | 45 |
|
| 195,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 2 | 0,9 |
|
| 3,9 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 2 | 0,9 |
|
| 3,9 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 3 | 2 |
|
| 6,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 2 | 1 |
|
| 4,0 |
6 | Xã Yên Thọ | Ha | 100 | 100 | 100 | 50 | 70 | 420,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8,0 |
7 | Xã Mậu Lâm | Ha | 100 | 100 | 50 |
|
| 250,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 | 2 | 1 |
|
| 5,0 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 2 | 2 | 1 |
|
| 5,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 4 | 4 | 2 |
|
| 10,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 2 | 2 | 1 |
|
| 5,0 |
X | Huyện Tĩnh Gia | Ha | 150 | 115 | 100 | 190 | 80 | 635 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 3 | 2,3 | 2 | 3,8 | 1,6 | 13 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 3 | 2 | 2 | 3,8 | 1,6 | 12 |
- | Mua máy cấy | Cái | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
1 | Xã Trường Lâm | Ha | 100 | 65 |
|
|
| 165 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 | 1,3 |
|
|
| 3,3 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 2 | 1 |
|
|
| 3,0 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
|
| - |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| - |
2 | Xã Phú Lâm | Ha |
|
|
| 90 |
| 90 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
|
| 1,8 |
| 1,8 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
| 1,8 |
| 1,8 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
|
| - |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| - |
3 | Xã Tân Trường | Ha | 50 | 50 | 50 | 50 | 80 | 280 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,6 | 5,6 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,6 | 5,6 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
|
|
|
| - |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
| - |
4 | Xã Phú Sơn | Ha |
|
| 50 | 50 |
| 100 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
- | Mua máy cấy | Cái |
|
| 2 | 1 |
| 3 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
| 1 |
|
| 1 |
XI | Huyện Triệu Sơn | Ha | 50 | 50 | 50 | 0 | 0 | 150 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1 | 1 | 1 | 0 | 3 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 1 | 1 | 1 |
| 5 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thọ Bình | Ha | 50 | 50 | 50 |
|
| 150 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
| 1 | 1 | 1 |
| 3 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 1 | 1 | 1 |
| 5 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
|
|
|
|
|
|
XII | Huyện Vĩnh Lộc | Ha | 340 | 360 | 360 | 250 | 80 | 1.390 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 6,5 | 6,5 | 7 | 4,7 | 1,6 | 26 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 6,8 | 7,2 | 7,2 | 5 | 1,6 | 28 |
- | Mua máy cấy | Cái | 6 | 10 | 8 | 6 | 2 | 32 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 4 | 7 | 6 | 5 | 2 | 24 |
1 | Xã Vĩnh Quang | Ha | 50 | 50 | 50 | 50 |
| 200 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 8 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
2 | Xã Vĩnh Long | Ha | 50 | 50 | 75 | 65 | 80 | 320 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1,5 | 1,3 | 1,6 | 6,4 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 | 1,5 | 1,3 | 1,6 | 6,4 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | Xã Vĩnh Hưng | Ha | 50 | 50 | 50 | 70 |
| 220 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1,4 |
| 4,4 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1,4 |
| 4,4 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 8 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 | 1 | 2 |
| 5 |
4 | Xã Vĩnh Hùng | Ha | 65 | 85 | 85 | 65 |
| 300 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1,0 | 1,5 | 1 |
| 4,5 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1,3 | 1,7 | 1,7 | 1,3 |
| 6 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 2 |
|
|
| 2 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 2 | 1 |
|
| 4 |
5 | Xã Vĩnh Thịnh | Ha | 75 | 75 | 50 |
|
| 200 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1,5 | 1,5 | 1 |
|
| 4 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1,5 | 1,5 | 1 |
|
| 4 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
6 | Xã Vĩnh An | Hà | 50 | 50 | 50 |
|
| 150 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 |
- | Mua máy cấy | Cái |
| 1 | 1 |
|
| 2 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái |
| 1 | 1 |
|
| 2 |
XIII | Huyện Thọ Xuân | Ha | 260 | 192 | 70 | 0 | 0 | 522,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 5,2 | 3,84 | 1,4 | 0 | 0 | 10,4 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 4 | 1 | 1 | 1 | 0 | 7,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 5 | 5 | 5 | 4 | 3 | 22,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 5 | 5 | 3 | 0 | 0 | 13,0 |
1 | Xã Xuân Phú | Ha | 60 |
|
|
|
| 60,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 |
|
|
|
| 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 | 1 |
|
| 3,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2,0 |
2 | Xã Thọ Lâm | Ha | 50 | 70 |
|
|
| 120,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1,4 |
|
|
| 2,4 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 |
|
|
|
| 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 | 1 |
|
| 3,0 |
3 | Xã Xuân Châu | Ha | 50 | 72 |
|
|
| 122,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1,44 |
|
|
| 2,4 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 |
|
|
|
| 1,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 | 1 |
|
| 3,0 |
4 | Xã Quang Phú | Ha | 100 | 50 | 70 |
|
| 220,0 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 | 1 | 1,4 |
|
| 4,4 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4,0 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 9,0 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 2 | 2 | 1 |
|
| 5,0 |
XIV | Huyện Hà Trung | Ha | 425 | 425 | 308 | 219 | 110 | 1.487 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 6,5 | 6,5 | 5,62 | 4,2 | 2,0 | 24,82 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 12 |
- | Mua máy cấy | Cái | 11 | 11 | 13 | 7 | 4 | 46 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 6 | 6 | 3 | 3 | 1 | 19 |
1 | Xã Hà Sơn | Ha | 75 | 75 | 58 |
|
| 208 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1,5 | 1,5 | 1,2 |
|
| 4,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
|
|
|
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2 |
2 | Xã Hà Long | Ha | 50 | 50 | 100 | 61 |
| 261 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1,5 | 1 |
| 4,5 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
|
|
|
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 4 | 2 |
| 10 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2 |
3 | Xã Hà Lĩnh | Ha | 50 | 50 | 50 | 58 |
| 208 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1,16 |
| 4,2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km |
|
|
|
|
|
|
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
4 | Xã Hà Tiến | Ha | 100 | 100 | 50 | 50 | 60 | 360 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
5 | Xã Hà Tân | Ha | 100 | 100 | 50 | 50 | 50 | 350 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
6 | Xã Hà Đông | Ha | 50 | 50 |
|
|
| 100 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 1 | 1 |
|
|
| 2 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 |
|
|
| 2 |
- | Mua máy cấy | Cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 1 | 1 |
|
|
| 2 |
XV | Huyện Yên Định | Ha | 100 | 50 | 50 | 50 | 50 | 300 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 11 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 |
1 | Xã Yên Lâm |
| 100 | 50 | 50 | 50 | 50 | 300 |
- | Kiên cố hóa kênh mương nội đồng | Km | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 |
- | Kiên cố hóa giao thông nội đồng | Km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
- | Mua máy cấy | Cái | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 11 |
- | Mua máy thu hoạch | Cái | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN VÙNG THÂM CANH LÚA NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ TẠI CÁC XÃ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 799/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
- 1Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2013 về phân bổ kinh phí hỗ trợ cho địa phương để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1451/2014/QĐ-UBND kéo dài thời gian thực hiện cơ chế, chính sách xây dựng vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 538/QĐ-UBND phê duyệt tạm cấp kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do rét đậm, rét hại gây ra đối với sản xuất lúa vụ Xuân năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 4064/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch lập quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa - năm tài chính 2016 do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ
- 6Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2017 về phát triển năng lượng sạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Kế hoạch 164/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 theo Nghị Quyết 55-NQ/TW do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2013 về phân bổ kinh phí hỗ trợ cho địa phương để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1451/2014/QĐ-UBND kéo dài thời gian thực hiện cơ chế, chính sách xây dựng vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 5643/2015/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 538/QĐ-UBND phê duyệt tạm cấp kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do rét đậm, rét hại gây ra đối với sản xuất lúa vụ Xuân năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Quyết định 4064/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch lập quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa - năm tài chính 2016 do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ
- 8Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2017 về phát triển năng lượng sạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Kế hoạch 164/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 theo Nghị Quyết 55-NQ/TW do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao của các xã miền núi tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- Số hiệu: 799/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra