- 1Luật Sở hữu trí tuệ 2005
- 2Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 3Luật Công nghệ thông tin 2006
- 4Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 5Luật năng lượng nguyên tử 2008
- 6Luật Công nghệ cao 2008
- 7Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009
- 8Luật đo lường 2011
- 9Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ
- 10Quyết định 1671/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Luật Chuyển giao công nghệ 2017
- 1Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 54/2016/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
- 5Thông tư 01/2017/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 54/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Thông tư 90/2017/TT-BTC quy định việc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 2099/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 796/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ,
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-BKHCN ngày 12/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Thông tư số 90/2017/TT-BTC ngày 30/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định việc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 600/TTr-SKHCN ngày 19/5/2020 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1158/STC-HCSN ngày 08/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
(Kèm theo Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của Chủ tịch UBDN tỉnh)
STT | Tên danh mục | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
I | Hoạt động khoa học và công nghệ (KH&CN) |
|
|
|
1 | Xuất bản ấn phẩm KH&CN và phát triển công nghệ của tỉnh | X |
| Luật KH&CN năm 2013; Luật công nghệ thông tin năm 2006; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ |
2 | Thực hiện chuyên mục KH&CN phát trên sóng phát thanh và truyền hình tỉnh, Báo Quảng Ngãi. | X |
| |
3 | Thẩm định để cấp chứng nhận doanh nghiệp KH&CN | X |
| Luật KH&CN năm 2013; Luật Công nghệ cao năm 2008; Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
4 | Đánh giá, thẩm định, giám định và định giá công nghệ; thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; Định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ phục vụ quản lý nhà nước. | X |
| Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009; Luật KH&CN năm 2013 |
5 | Bảo tồn heo Kiềng Sắt nhằm cung cấp nguồn giống có chất lượng cho người dân trên địa bàn tỉnh | X |
| Quyết định số 1671/QĐ-TTg ngày 31/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
6 | Bảo tồn gà H’re nhằm cung cấp nguồn giống có chất lượng cho người dân trên địa bàn tỉnh | X |
| |
II | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Thẩm định điều kiện hoạt động KH&CN cho các tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. | X |
| Luật KH&CN năm 2013 |
2 | Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN. | X |
| Luật KH&CN năm 2013; Luật công nghệ thông tin năm 2006; Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 18/02/2014 |
3 | Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. | X |
| Luật KH&CN năm 2013; Luật công nghệ thông tin năm 2006; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 |
4 | Xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin KH&CN | X |
| Luật KH&CN năm 2013; Luật công nghệ thông tin năm 2006; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 |
5 | Duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về KH&CN | X |
| |
6 | Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân. | X |
| Luật KH&CN năm 2013; Luật công nghệ thông tin năm 2006; Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và sửa đổi năm 2009; Luật chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật đo lường năm 2011; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 |
III | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
1 | Giám định về sở hữu công nghiệp phục vụ quản lý nhà nước. |
| X | Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009 |
IV | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
1 | Thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại. | X |
| Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011. |
2 | Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường. | X |
| Luật Đo lường năm 2011 |
3 | Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
| X | |
4 | Đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
| X | Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006. |
5 | Tư vấn, đầu tư nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa. |
| X | Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011 |
6 | Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước. |
| X | |
7 | Tổ chức Giải thưởng chất lượng quốc gia (sơ tuyển). | X |
| Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011 |
V | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
1 | Ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân. | X |
| Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008 |
- 1Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 35/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Sở hữu trí tuệ 2005
- 2Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 3Luật Công nghệ thông tin 2006
- 4Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 5Luật năng lượng nguyên tử 2008
- 6Luật Công nghệ cao 2008
- 7Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009
- 8Luật đo lường 2011
- 9Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 10Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ
- 11Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Quyết định 1671/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị định 54/2016/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
- 15Luật Chuyển giao công nghệ 2017
- 16Thông tư 01/2017/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 54/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 17Thông tư 90/2017/TT-BTC quy định việc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 2099/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 20Quyết định 35/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 21Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 22Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 796/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Ngọc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực