Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 793/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 26 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thủ tục thẩm định hồ sơ tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thủ tục thẩm định hồ sơ giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc (1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa. - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức - Biên chế và TCPCP xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tổ chức - Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Tổ chức - Biên chế và TCPCP | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu hồ sơ còn những nội dung chưa bảo đảm theo đúng quy định thì tham mưu văn bản trình lãnh đạo sở đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan. | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Tổ chức - Biên chế và TCPCP | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi kết quả giải quyết TTHC (văn bản thẩm định) trình UBND tỉnh. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa. | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc (1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa. - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức - Biên chế và TCPCP xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Tổ chức - Biên chế và TCPCP | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu hò sơ còn những nội dung chưa bảo đảm theo đúng quy định thì tham mưu văn bản trình lãnh đạo sở đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan. | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Tổ chức - Biên chế và TCPCP | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi kết quả giải quyết TTHC (văn bản thẩm định) trình UBND tỉnh. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của. | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc (1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một của. - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức - Biên chế và TCPCP xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tổ chức - Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Tổ chức - Biên chế và TCPCP | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Nếu hồ sơ còn những nội dung chưa bảo đảm theo đúng quy định thì tham mưu văn bản trình lãnh đạo sở đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; cơ quan có liên quan. | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Tổ chức - Biên chế và TCPCP | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Trường hợp không phê duyệt phải trả lời cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi kết quả giải quyết TTHC (văn bản thẩm định) trình UBND tỉnh. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa. | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 5Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ, Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Quảng Bình
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 8Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ, Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 793/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra