Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 793/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân Tỉnh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 806/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Trưởng các phòng, ban, đơn vị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 793/QĐ-UBND-HC ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Các lĩnh vực hoạt động được công bố phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 bao gồm các thủ tục hành chính được giải quyết tại Ủy ban nhân dân Tỉnh do các sở, ngành tỉnh trình ký, cụ thể như sau:
Stt | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. CÔNG THƯƠNG | ||
1 | Thành lập cụm công nghiệp |
|
2 | Mở rộng cụm công nghiệp |
|
II. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||
1 | Thủ tục thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
|
2 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động lại sau đình chỉ |
|
3 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động lại sau đình chỉ |
|
4 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
5 | Thành lập trường trung học phổ thông |
|
6 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
7 | Giải thể trường trung học phổ thông |
|
8 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên - kỹ thuật hướng nghiệp tỉnh |
|
9 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
|
10 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
11 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
12 | Công nhận trường trung học cơ sở, trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
|
13 | Xếp hạng các trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện, trung tâm giáo dục thường xuyên - kỹ thuật hướng nghiệp tỉnh trực thuộc sở |
|
14 | Sáp nhập, chia, tách, đình chỉ, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện và cấp tỉnh |
|
III. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
3 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
|
4 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư |
|
5 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
6 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
7 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
8 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
9 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư: Trường hợp dự án hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
10 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư: Trường hợp dự án hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm A: 20 ngày) |
|
12 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm B,C: 15 ngày) |
|
13 | Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm A: 20 ngày) |
|
14 | Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm B,C: 15 ngày) |
|
15 | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm A: 20 ngày) |
|
16 | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm B,C: 15 ngày) |
|
17 | Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm A: 20 ngày) |
|
18 | Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm B,C: 15 ngày) |
|
19 | Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (dự án nhóm C: 15 ngày) |
|
20 | Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (dự án nhóm C: 15 ngày) |
|
21 | Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
22 | Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
IV. LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
3 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
4 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
5 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
6 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
7 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
8 | Chia tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp trường trung cấp công lập, trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
9 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
10 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
11 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
12 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
13 | Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
14 | Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
15 | Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (tuyển dưới 500 người lao động Việt Nam) |
|
16 | Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên) |
|
V. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
3 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
4 | Công nhận nghề truyền thống |
|
5 | Công nhận làng nghề |
|
6 | Công nhận làng nghề truyền thống |
|
7 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn). |
|
8 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
|
9 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
VI. NỘI VỤ | ||
1 | Thành lập cơ quan hành chính |
|
2 | Chia tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể cơ quan hành chính |
|
3 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
4 | Thẩm định tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
5 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp |
|
6 | Thành lập tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành |
|
7 | Điều chỉnh, bổ sung thành viên tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành |
|
8 | Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với các chức vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
|
9 | Nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý (nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi) |
|
10 | Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
11 | Bổ nhiệm vào ngạch công chức, viên chức |
|
12 | Giải thể hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
13 | Cho phép hội Trung ương hoặc hội liên tỉnh đặt văn phòng đại diện tại tỉnh |
|
14 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
15 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
16 | Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
17 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
18 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
19 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
|
20 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
|
21 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
22 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
|
23 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
24 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
|
25 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở tỉnh Đồng Tháp |
|
26 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh Đồng Tháp |
|
27 | Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
28 | Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp |
|
29 | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp |
|
30 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
31 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
32 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
|
33 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, Điều 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
34 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
35 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
|
36 | Khen thưởng Huân chương Độc lập các hạng cho tập thể về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
37 | Khen thưởng Huân chương Độc lập các hạng cho cá nhân có quá trình cống hiến |
|
38 | Khen thưởng Huân chương Lao động các hạng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
39 | Khen thưởng Huân chương Lao động các hạng cho cá nhân có quá trình cống hiến |
|
40 | Phong tặng danh hiệu “Anh hùng Lao động” |
|
41 | Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
42 | Tặng danh hiệu Cờ thi đua Chính phủ |
|
43 | Phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
|
44 | Tặng Cờ thi đua cấp Tỉnh |
|
45 | Tập thể Lao động xuất sắc |
|
46 | Bằng khen Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
47 | Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
|
48 | Tặng thưởng Bằng khen Ủy ban nhân dân tỉnh theo phong trào, chuyên đề, đột xuất có phạm vi ảnh hưởng trong tỉnh |
|
49 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong |
|
50 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
51 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
52 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
53 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
54 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
55 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
56 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
57 | Đổi tên quỹ |
|
58 | Quỹ tự giải thể |
|
VII. NGOẠI VỤ | ||
1 | Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
|
2 | Giải quyết đi nước ngoài |
|
3 | Giải quyết tiếp đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh |
|
VIII. TÀI CHÍNH | ||
1 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
|
2 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
|
3 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
|
4 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 | Xử lý tài sản của dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc (đối với trụ sở làm việc và các công trình xây dựng gắn liền với đất) |
|
6 | Xử lý tài sản của dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc (đối với xe ôtô) |
|
7 | Bán tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với trụ sở làm việc và các công trình xây dựng gắn liền với đất) |
|
8 | Bán tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với xe ôtô ) |
|
9 | Điều chuyển tài sản tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với trụ sở làm việc và các công trình xây dựng gắn liền với đất) |
|
10 | Điều chuyển tài sản tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với xe ôtô) |
|
11 | Thanh lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với trụ sở làm việc và các công trình xây dựng gắn liền với đất) |
|
12 | Thanh lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với xe ôtô) |
|
IX. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
3 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
4 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
5 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất |
|
7 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý |
|
8 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
9 | Đăng ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
|
10 | Trình tự, thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
11 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
12 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
13 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
14 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
15 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
|
16 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
17 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
18 | Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
20 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
21 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
22 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
23 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
24 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
25 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
26 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất |
|
27 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
28 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt |
|
29 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
30 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
31 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
32 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
|
33 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
34 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
35 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
36 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
37 | Cấp gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
38 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
39 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
40 | Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
41 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
42 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
43 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
44 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
45 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
46 | Hồ sơ đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
|
47 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
48 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
49 | Cấp phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
50 | Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
51 | Cấp lại giấy phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
X. TƯ PHÁP | ||
1 | Thành lập văn phòng công chứng |
|
2 | Hợp nhất văn phòng công chứng |
|
3 | Sáp nhập văn phòng công chứng |
|
4 | Chuyển nhượng văn phòng công chứng |
|
5 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
6 | Thành lập hội công chứng viên |
|
7 | Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn luật sư |
|
8 | Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ Đoàn Luật sư |
|
9 | Thẩm định hồ sơ tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
|
10 | Thẩm định hồ sơ đề nghị phê chuẩn kết quả Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
|
11 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
12 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
13 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
14 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam |
|
15 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
16 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
17 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
18 | Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
|
19 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
|
XI. VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH | ||
1 | Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
2 | Thủ tục cấp giấy tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
3 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
4 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. |
|
5 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu đối với cuộc thi người đẹp và người mẫu trong phạm vi địa phương. |
|
6 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu thể thao cấp tỉnh |
|
7 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
8 | Thủ tục quyết định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng thuộc tỉnh |
|
9 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
10 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (đối với trường hợp có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch) |
|
11 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
13 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
14 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
17 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
19 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
20 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
21 | Xếp hạng bảo tàng hạng II và III đối với bảo tàng tỉnh thành phố, bảo tàng tư nhân |
|
22 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
23 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
24 | Công nhận lại “cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
25 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
XII. XÂY DỰNG | ||
1 | Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh (nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện) |
|
2 | Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh (đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện) |
|
3 | Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh (nhiệm vụ quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh (là đô thị loại II, III), thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn và các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại IV, V; nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù (trừ các quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 34 của Luật Xây dựng 2014)) |
|
4 | Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh (đồ án quy hoạch chung thành phố thuộc Tỉnh (là đô thị loại II, III), thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn và các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại IV, V; đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù (trừ các quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ) |
|
5 | Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh (nhiệm vụ quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện (thị xã, thành phố) trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới; nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù) |
|
6 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh (đồ án quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện (thị xã, thành phố) trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới; đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù) |
|
7 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh (nhiệm vụ quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện (thị xã, thành phố) trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới (trừ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết các khu vực thuộc dự án đầu tư xây dựng được cấp giấy phép quy hoạch)) |
|
8 | Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh (đồ án quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện (thị xã, thành phố) trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới) |
|
9 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung có quy mô trên 50 ha tại khu vực đô thị chưa có quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết; dự án đầu tư xây dựng có ý nghĩa quan trọng về chính trị, kinh tế - xã hội, văn hóa lịch sử của tỉnh; dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ tại khu vực chưa có quy hoạch chi tiết hoặc thiết kế đô thị (trừ nhà ở) thuộc đô thị tỉnh lỵ; dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung hoặc riêng lẻ trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết được duyệt nhưng cần điều chỉnh ranh giới hoặc một số chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị đối với một lô đất thuộc đô thị tỉnh lỵ; Dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia) |
|
10 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất ở hợp pháp, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, có đủ điều kiện làm chủ đầu tư và có nhu cầu tham gia đầu tư xây dựng nhà ở |
|
11 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng nhà chung cư cũ, đối với trường hợp doanh nghiệp kinh doanh bất động sản tham gia đầu tư vốn hoặc góp vốn |
|
12 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia |
|
13 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định |
|
XIII. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||
1 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
2 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
3 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
4 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
|
XIV. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
| Tổng cộng 249 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh được công bố theo quy định pháp luật ở từng thời điểm. |
|
- 1Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2018 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 5489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 1Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 2Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2018 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 5489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 793/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- Số hiệu: 793/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Châu Hồng Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra