Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2746/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 75/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Đại diện Lãnh đạo chất lượng (QMR) thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực quản lý nhà nước trong phụ lục ban hành theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 và có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Trưởng phòng Hành chính - Tổ chức, Trưởng các đơn vị và cán bộ, công chức và viên chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở KHCN;
- Lưu VT, TKISO.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DANH MỤC

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2746/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tài liệu

Mã số

Lần ban hành

I.

SỔ TAY CHẤT LƯỢNG

STCL

02

II.

CÁC QUY ĐỊNH, QUY TRÌNH VĂN PHÒNG

 

 

1.

Quy định Lập và theo dõi mục tiêu chất lượng

QĐ541-01/LĐ

3

2.

Quy trình Kiểm soát tài liệu

QT423-01/LĐ

2

3.

Quy trình Kiểm soát hoạt động không phù hợp

QT830-01/LĐ

2

4.

Quy trình Đánh giá chất lượng nội bộ

QT822-01/LĐ

2

5.

Quy trình Hoạt động khắc phục

QT852-01/LĐ

2

6.

Quy trình Hoạt động phòng ngừa

QT853-01/LĐ

2

7.

Quy chế làm việc của Văn phòng UBND tỉnh

 

 

8.

Quy định tiếp nhận, xử lý, ban hành văn bản và bảo vệ bí mật nhà nước tại Văn phòng UBND tỉnh

QĐ424-02/LĐ

2

9.

Quy định chế độ đăng ký, xây dựng chương trình công tác và thông tin báo cáo

QĐ541-02/LĐ

3

10.

Quy định về các cuộc họp của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

QĐ560-01/LĐ

2

11.

Quy định về công tác lưu trữ tại Văn phòng UBND tỉnh

QĐ424-01/LĐ

1

12.

Quy định quản lý, khai thác và ứng dụng công nghệ thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh

QĐ553-01/LĐ

1

13.

Quy định việc xây dựng, cập nhật thông tin, quản lý, vận hành và duy trì, cải tiến hệ thống Sổ tay công tác nghiệp vụ tại Văn phòng UBND tỉnh

QĐ553-02/LĐ

1

14.

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của Phòng Tổng hợp

QĐ551-01/TH

2

15.

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Kinh tế

QĐ551-01/KT

1

16.

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Đầu tư Xây dựng

QĐ551-01/ĐT

1

17.

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Văn hóa Xã hội

QĐ551-01/VX

2

18.

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Nội chính

QĐ551-01/NC

1

19.

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Hành chính Tổ chức

QĐ551-01/HC

1

20.

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của phòng Quản trị Tài vụ

QĐ551-01/QT

1

21.

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của Trung tâm Tin học Hành chính

QĐ551-01/IT

1

22.

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của Cổng thông tin điện tử

QĐ551-01/TT

1

23.

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phân công các vị trí công tác của cán bộ, viên chức của Trung tâm Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế

QĐ551-01/XT

1

24.

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tiếp công dân

 

1

25.

Quy trình xây dựng chương trình công tác của Văn phòng UBND tỉnh

QT751-01/HC

3

26.

Quy trình lập và nộp hồ sơ, tài liệu lưu trữ

QT424-01/HC

3

27.

Quy trình tiếp nhận, trình xử lý văn bản đến của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh

QT424-02/HC

2

28.

Quy trình ban hành văn bản đi của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh

QT424-03/HC

2

29.

Quy trình Ban hành Danh mục hồ sơ hàng năm

QT424-04/HC

2

30.

Quy trình chỉnh lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ

QT424-05/HC

2

31.

Quy trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng UBND tỉnh

QT620-01/HC

3

32.

Quy trình quản lý hòm thư góp ý của Văn phòng UBND tỉnh

QĐ821-01/HC

2

33.

Quy trình mua sắm tài sản, văn phòng phẩm

QT740-01/QT

2

34.

Quy trình quản lý tài sản

QT630-01/QT

2

35.

Quy trình kiểm kê tài sản

QT630-02/QT

2

36.

Quy trình kế toán thanh toán, quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước

QT630-03/QT

1

37.

Quy trình lễ tân phục vụ

QT751-01/QT

2

38.

Quy trình Bố trí xe phục vụ đoàn công tác Lãnh đạo Chính phủ đến thăm và làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế

QT751-02/QT

2

39.

Về việc sửa đổi Quy trình Xuất bản Công báo

QT751-01/TT

03

40.

Về việc sửa đổi Quy trình Biên tập và cập nhật thông tin trên Cổng thông tin điện tử

QT751-02/TT

03

41.

Quy trình thu thập, sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân trên Cổng Thông tin điện tử Thừa Thiên Huế

QT751-03/TT

1

42.

Quy trình quản lý mạng tin học nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh

QT751-01/IT

3

43.

Quy trình sao lưu và khôi phục dữ liệu

QT751-02/IT

3

Ill

CÁC QUY TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH

1.

Quy trình Đăng ký, ban hành chương trình công tác của UBND tỉnh

QT751-01/TH

3

2.

Quy trình Tổ chức các cuộc họp và ra thông báo kết luận của UBND tỉnh

QT751-02/TH

4

3.

Quy trình Phê duyệt phương án giá cụ thể, phương án đấu giá và kết quả đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh

QT751-03/TH

3

4.

Quy trình Phê duyệt phương án giá, định giá, điều chỉnh giá thuộc thẩm quyền UBND tỉnh

QT751-04/TH

3

5.

Quy trình Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh

QT751-05/TH

3

6.

Quy trình ban hành Quyết định đi công tác nước ngoài dành cho cán bộ, công chức, viên chức

QT751-06/TH

4

7.

Quy trình ban hành Quyết định, chủ trương thành lập các Ban Quản lý chương trình, dự án ODA, NGO

QT751-07/TH

3

8.

Quy trình ban hành Quyết định phê duyệt, tiếp nhận dự án NGO, ODA thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh

QT751-08/TH

4

9.

Quy trình cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế

QT751-09/TH

4

10.

Quy trình Khen thưởng hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh

QT751-10/TH

3

11.

Quy trình Thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán tài sản của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp

QT751-11/TH

3

12.

Quy trình xếp hạng doanh nghiệp nhà nước

QT751-12/TH

3

13.

Quy trình Phê duyệt phương án phân phối lợi nhuận doanh nghiệp

QT751-13/TH

3

14.

Quy trình Phê duyệt quỹ tiền lương doanh nghiệp nhà nước

QT751-14/TH

3

15.

Quy trình Sắp xếp, chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước

QT751-15/TH

3

16.

Quy trình Tổ chức cuộc họp Ủy ban nhân dân tỉnh

QT751-16/TH

1

17.

Quy trình Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - Xã hội cấp huyện

QT751-17/TH

3

18.

Quy trình ban hành Quyết định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh nhân APEC (ABTC)

QT751-18/TH

2

19.

Quy trình Khen thưởng chuyên đề của Chủ tịch UBND tỉnh

QT751-19/TH

3

20.

Quy trình Khen thưởng đột xuất của Chủ tịch UBND tỉnh

QT751-20/TH

1

21.

Quy trình Khen thưởng đối ngoại của Chủ tịch UBND tỉnh

QT751-21/TH

1

22.

Quy trình Khen thưởng doanh nhân, doanh nghiệp của Chủ tịch UBND tỉnh

QT751-22/TH

1

23.

Quy trình Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng

QT751-23/TH

1

24.

Quy trình ban hành quyết định phê duyệt, tiếp nhận dự án NGO, ODA thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

QT751-24/TH

1

25.

Quy trình phê duyệt hồ sơ tài nguyên và môi trường

QT751-02/KT

3

26.

Quy trình phê duyệt hồ sơ quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng

QT751-03/KT

3

27.

Quy trình Chấp thuận đối với dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp

QT751-06/KT

4

28.

Quy trình Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

QT751-07/KT

3

29.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

QT751-08/KT

3

30.

Quy trình Ban hành quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

QT751-09/KT

2

31.

Quy trình phê duyệt hồ sơ đất đai

QT751-10/KT

2

32.

Quy trình Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

QT751-11/KT

1

33.

Quy trình Xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh

QT751-12/KT

1

34.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa

QT751-13/KT

1

35.

Quy trình Hồ sơ công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

QT751-14/KT

1

36.

Quy trình Phê duyệt quy định quản lý quy hoạch xây dựng

QT751-15/KT

1

37.

Quy trình Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng

QT751-16/KT

1

38.

Quy trình Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng

QT751-17/KT

1

39.

Quy trình Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước

QT751-18/KT

1

40.

Quy trình Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư

QT751-19/KT

1

41.

Quy trình Chấp nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội bộ lịch sử của đô thị đặc biệt

QT751-20/KT

1

42.

Quy trình Điều chỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp

QT751-21/KT

1

43.

Quy trình Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

QT751-22/KT

1

44.

Quy trình Hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

QT751-23/KT

1

45.

Quy trình Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất

QT751-24/KT

1

46.

Quy trình Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

QT751-25/KT

1

47.

Quy trình Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất

QT751-26/KT

1

48.

Quy trình hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

QT751-27/KT

1

49.

Quy trình Tịch thu tang vật vi phạm hành chính không xác định được chủ sở hữu, người quản lý, người sử dụng hợp pháp trong lĩnh vực buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh

QT751-28/KT

1

50.

Quy trình hồ sơ cấp lại giấy phép tài nguyên nước

QT751-29/KT

1

51.

Quy trình Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

QT751-30/KT

1

52.

Quy trình Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

QT751-31/KT

1

53.

Quy trình Cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước

QT751-32/KT

1

54.

Quy trình Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

QT751-33/KT

1

55.

Quy trình Xin trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

QT751-34/KT

1

56.

Quy trình Xin trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

QT751-35/KT

1

57.

Quy trình Xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

QT751-36/KT

1

58.

Quy trình Xin gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

QT751-37/KT

1

59.

Quy trình Xin gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

QT751-38/KT

1

60.

Quy trình Xin gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

QT751-39/KT

1

61.

Quy trình Xin đóng cửa mỏ

QT751-40/KT

1

62.

Quy trình Xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

QT751-41/KT

1

63.

Quy trình Xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

QT751-42/KT

1

64.

Quy trình Thẩm định và phê duyệt trừ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản

QT751-43/KT

1

65.

Quy trình Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

QT751-44/KT

1

66.

Quy trình Xin cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

QT751-45/KT

1

67.

Quy trình Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

QT751-46/KT

1

68.

Quy trình Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác

QT751-47/KT

1

69.

Quy trình Phê duyệt Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

QT751-48/KT

1

70.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ cho thuê đất đối với trường hợp mua hoặc nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê trả tiền hàng năm

QT751-49/KT

1

71.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

QT751-50/KT

1

72.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ điều chỉnh diện tích giao đất, cho thuê đất

QT751-51/KT

1

73.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ gia hạn sử dụng đất

QT751-52/KT

1

74.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất

QT751-53/KT

1

75.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

QT751-54/KT

1

76.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ thu hồi đất; Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

QT751-55/KT

1

77.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất

QT751-56/KT

1

78.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác

QT751-57/KT

1

79.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ thông báo thu hồi đất để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng

QT751-58/KT

1

80.

Quy trình Cấp giấy phép xả thải vào hệ thống công trình thủy lợi

QT751-59/KT

1

81.

Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo rừng

QT751-60/KT

1

82.

Quy trình Phê duyệt chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập

QT751-61/KT

1

83.

Quy trình Công nhận làng nghề truyền thống

QT751-62/KT

1

84.

Quy trình Công nhận làng nghề

QT751-63/KT

1

85.

Quy trình Công nhận nghề truyền thống

QT751-64/KT

1

86.

Quy trình Gia hạn sử dụng, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

QT751-65/KT

1

87.

Quy trình Thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; Chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (Chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài)

QT751-66/KT

1

88.

Quy trình Phê duyệt giao rừng cho thuê rừng đối với các tổ chức

QT751-67/KT

1

89.

Quy trình Phê duyệt hồ sơ cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quản lý

QT751-68/KT

1

90.

Quy trình Phê duyệt quy trình vận hành an toàn hồ chứa

QT751-69/KT

1

91.

Quy trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

QT751-70/KT

01

92.

Quy trình Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước

QT751-01/ĐT

2

93.

Quy trình Phân bổ, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công

QT751-02/ĐT

3

94.

Quy trình Phê duyệt dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước

QT751-03/ĐT

3

95.

Quy trình Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước

QT751-04/ĐT

3

96.

Quy trình Phê duyệt quyết toán vốn dự án hoàn thành

QT751-05/ĐT

3

97.

Quy trình Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách trung ương

QT751-06/ĐT

3

98.

Quy trình Cấp phép khai quật khảo cổ khẩn cấp

QT751-01/VX

01

99.

Quy trình Xếp hạng bảo tàng hạng II, III

QT751-02/VX

01

100

Quy trình Đề nghị xếp hạng di tích cấp quốc gia

QT751-03/VX

03

101

Quy trình Tiếp nhận, trình duyệt hồ sơ xếp hạng di tích cấp tỉnh

QT751-04/VX

03

102

Quy trình Thành lập thư viện cấp tỉnh

QT751-05/VX

01

103

Quy trình Cấp phép tổ chức lễ hội

QT751-06/VX

03

104

Quy trình Cấp phép cho tổ chức và cá nhân vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

QT751-07/VX

01

105

Quy trình Cấp phép cho tổ chức và cá nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

QT751-08/VX

03

106

Quy trình Cấp phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu

QT751-09/VX

03

107

Quy trình Cấp phép xây dựng tượng đài và tranh hoành tráng (phần mỹ thuật)

QT751-10/VX

04

108

Quy trình Xem xét trình công nhận bảo vật quốc gia

QT751-11/VX

02

109

Quy trình Công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

QT751-12/VX

02

110

Quy trình Công nhận xã đạt chuẩn quốc gia về y tế

QT751-13/VX

03

111

Quy trình Cho phép thành lập bệnh viện tư nhân

QT751-14/VX

03

112

Quy trình Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế (từ hạng 1 trở xuống)

QT751-15/VX

03

113

Quy trình Phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

QT751-16/VX

03

114

Quy trình Xét duyệt thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế

QT751-17/VX

03

115

Quy trình ban hành Quyết định trợ cấp khó khăn đột xuất

QT751-18/VX

03

116

Quy trình phê duyệt hồ sơ vay vốn quỹ quốc gia về việc làm

QT751-19/VX

02

117

Quy trình thành lập Trường Trung cấp nghề và Trung tâm dạy nghề

QT751-20/VX

02

118

Quy trình Thành lập, cho phép thành lập Trường Trung học phổ thông

QT751-21/VX

03

119

Quy trình Sáp nhập, chia tách Trường Trung học phổ thông

QT751-22/VX

01

120

Quy trình Giải thể Trường Trung học phổ thông

QT751-23/VX

01

121

Quy trình Thành lập Trường Trung cấp

QT751-24/VX

01

122

Quy trình Sáp nhập, chia tách Trường Trung cấp

QT751-25/VX

01

123

Quy trình Giải thể Trường Trung cấp

QT751-26/VX

01

124

Quy trình Thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học

QT751-27/VX

01

125

Quy trình Sáp nhập, chia tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học

QT751-28/VX

01

126

Quy trình Giải thể Trung tâm ngoại ngữ, tin học

QT751-29/VX

01

127

Quy trình Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện

QT751-30/VX

01

128

Quy trình Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

QT751-31/VX

01

129

Quy trình Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

QT751-32/VX

01

130

Quy trình Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

QT751-33/VX

01

131

Quy trình Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

QT751-34/VX

01

132

Quy trình Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

QT751-35/VX

01

133

Quy trình Thành lập trường trung học phổ thông chuyên

QT751-36/VX

01

134

Quy trình Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Đại học tư thục

QT751-37/VX

01

135

Quy trình Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

QT751-38/VX

01

136

Quy trình Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

QT751-39/VX

01

137

Quy trình Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Thừa Thiên Huế

QT751-40/VX

02

138

Quy trình Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Thừa Thiên Huế

QT751-41/VX

02

139

Quy trình Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Thừa Thiên Huế

QT751-42/VX

02

140

Quy trình phê duyệt danh sách học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ

QT751-43/VX

01

141

Quy trình Đào tạo, bồi dưỡng, nâng lương, phụ cấp thâm niên, nghỉ hưu, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm, bổ nhiệm ngạch, phê chuẩn kết quả bầu cử cán bộ, công chức, viên chức

QT751-01/NC

4

142

Quy trình cho phép thành lập Hội và phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện

QT751-03/NC

3

143

Quy trình Thành lập tổ chức, tổ chức lại tổ chức, giải thể tổ chức sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

QT751-07/NC

3

144

Quy trình Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh

QT751-09/NC

4

145

Quy trình Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với Quỹ mới thành lập)

QT751-10/NC

1

146

Quy trình Công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với Quỹ có thời gian hoạt động trên một nhiệm kỳ)

QT751-11/NC

1

147

Quy trình Cho phép chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện

QT751-12/NC

1

148

Quy trình Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

QT751-13/NC

1

149

Quy trình Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

QT751-14/NC

1

150

Quy trình Đổi tên Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh

QT751-15/NC

1

151

Quy trình Tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh

QT751-16/NC

1

152

Quy trình Giải thể tổ chức Thanh niên xung phong tỉnh

QT751-17/NC

1

153

Quy trình Cho phép hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh

QT751-18/NC

1

154

Quy trình Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh

QT751-19/NC

1

155

Quy trình Thành lập tổ chức Thanh niên xung phong tỉnh

QT751-20/NC

1

156

Quy trình Thay đổi giấy phép thành lập hoặc Công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh

QT751-21/NC

1

157

Quy trình Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

QT751-22/NC

1

158

Quy trình Cho phép đặt Chi nhánh hoặc Văn phòng đại diện của Quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh tại tỉnh Thừa Thiên Huế

QT751-23/NC

1

159

Quy trình thành lập Văn phòng Công chứng

QT751-24/NC

1

160

Quy trình chuyển nhượng Văn phòng Công chứng

QT751-25/NC

1

161

Quy trình Hợp nhất Văn phòng Công chứng

QT751-26/NC

1

162

Quy trình Sáp nhập Văn phòng Công chứng

QT751-27/NC

1

163

Quy trình Chuyển đổi Văn phòng Công chứng

QT751-28/NC

1

164

Quy trình Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

QT751-29/NC

1

165

Quy trình cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

QT751-30/NC

1

166

Quy trình cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

QT751-31/NC

1

167

Quy trình Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh

QT751-32/NC

1

168

Quy trình Thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc

QT751-33/NC

1

169

Quy trình Đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh

QT751-34/NC

1

170

Quy trình Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh

QT751-35/NC

1

171

Quy trình Mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

QT751-36/NC

1

172

Quy trình Đăng ký việc phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử của các chức sắc, nhà tu hành của tổ chức tôn giáo

QT751-37/NC

1

173

Quy trình Thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý

QT751-38/NC

1

174

Quy trình Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở

QT751-39/NC

1

175

Quy trình Đăng ký hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

QT751-40/NC

1

176

Quy trình Tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo

QT751-41/NC

1

177

Quy trình Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo

QT751-42/NC

1

178

Quy trình Đăng ký sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam

QT751-43/NC

1

179

Quy trình Nhập Quốc tịch Việt Nam

QT751-44/NC

1

180

Quy trình Trở lại Quốc tịch Việt Nam

QT751-45/NC

1

181

Quy trình thôi Quốc tịch Việt Nam

QT751-46/NC

1

182

Quy trình đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

QT751-47/NC

1

183

Quy trình thành lập, kiện toàn, thay đổi thành viên của tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

QT751-48/NC

01

184

Quy trình Tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

QT821-01/NC

2

185

Quy trình Xử lý đơn thư do các cơ quan chuyển đến UBND tỉnh theo Luật Khiếu nại và thụ lý khiếu nại thuộc thẩm quyền

QT821-02/NC

4

186

Quy trình Ban hành văn bản giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh

QT821-03/NC

4

187

Quy trình Xử lý đơn thư tố cáo do UBND tỉnh tiếp nhận

QT821-04/NC

3

188

Quy trình Công khai giải quyết khiếu nại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

QT821-05/NC

2

189

Quy trình Tổ chức tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh

QT821-01/TD

4

190

Quy trình Tổ chức tiếp công dân thường xuyên tại trụ sở Tiếp công dân tỉnh

QT821-02/TD

3

191

Quy trình tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh

QT821-03/TD

3

192

Quy trình Xử lý đơn kiến nghị, phản ánh

QT821-04/TD

01

193

Quy trình cấp, điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư

QT751-01/XT

1

194

Quy trình chủ trương điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (các dự án được cấp trước ngày 01/7/2015)

QT751-02/XT

1

195

Quy trình tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến của UBND tỉnh

QT 751-03/IT

1