- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 792/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 27 tháng 05 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (có hiệu lực ngày 24 tháng 3 năm 2014);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 500/TTr-SXD ngày 29 tháng 4 năm 2014 và Công văn số 663/STP-KSTT ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Giám đốc Sở Tư pháp về việc kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau (Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn bộ thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được công bố tại Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 792/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I.1. Danh mục thủ tục hành chính chi tiết
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2) | |
I. Lĩnh vực xây dựng | ||||
1 | TT-CMU-217970-TT | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình và nhà ở riêng lẻ trong đô thị | - Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng; - Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung Nghị định số 64/2012/ND-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng; - Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | |
2 | TT-CMU-217976-TT | Cấp phép xây dựng tạm | - Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Gỉấy phép xây dựng; - Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung Nghị định số 64/2012/ND-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng; - Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | |
3 | TT-CMU-217978-TT | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | - Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chúnh phủ về cấp Giấy phép xây dựng; - Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung Nghị định số 64/2012/ND-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng; - Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | |
4 | TT-CMU-217979-TT | Gia hạn giấy phép xây dựng | - Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng; - Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng; - Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | |
5 | TT-CMU-217980-TT | Cung cấp thông tin quy hoạch | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. | |
6 | TT-CMU-217987-TT | Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ - Đồ án quy hoạch phân khu đối với thành phố, thị xã thuộc tỉnh | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. | |
7 | TT-CMU-217992-TT | Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ - Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. | |
8 | TT-CMU-217997-TT | Cấp Giấy phép quy hoạch | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. | |
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2) |
I. Lĩnh vực xây dựng cấp huyện | |||
1 | TT-CMU-217993-TT | Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch (TTHC này chỉ có ở đô thị đặc biệt) | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. |
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
Số hồ sơ TTHC | Công khai - còn hiệu lực | ||
I. Lĩnh vực xây dựng cấp huyện |
|
| |
1 | Phê duyệt phương án phá dỡ công trình | TT-CMU-217984-TT | X |
II.2. Danh mục hệ thống hóa 09 thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng còn hiệu lực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau
STT | Tên thủ tục hành chính | Công khai (Trang) |
I. Lĩnh vực xây dựng cấp huyện |
| |
I.1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | ||
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình và nhà ở riêng lẻ |
|
2 | Cấp phép xây dựng tạm |
|
3 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
4 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
5 | Cung cấp thông tin quy hoạch |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ - Đồ án quy hoạch phân khu đối với thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ - Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
8 | Cấp Giấy phép quy hoạch |
|
1.2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
9 | Phê duyệt phương án phá dỡ công trình |
|
1. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trong đô thị
1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước.
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), thời gian cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau theo thời gian quy định nêu trên. Công chức thụ lý có trách nhiệm nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đầy đủ thủ tục theo quy định thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thu lệ phí và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
1.3. Thành phần hồ sơ: Thành phần hồ sơ cụ thể cho từng trường hợp sau:
1.3.1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới
1.3.1.1. Đối với công trình không theo tuyến:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Phụ lục số 6 (mẫu 1);
b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
c) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
- Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
- Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
1.3.1.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo Phụ lục số 6 (mẫu 2);
b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
c) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
- Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình;
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
- Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm:
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
1.3.1.3. Đối với công trình quảng cáo:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo Phụ lục số 8;
b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
Trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo, thì phải có bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình;
c) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực giấy phép hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực quảng cáo.
d) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
- Đối với trường hợp công trình xây dựng mới:
+ Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
+ Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ mặt cắt tại các vị trí liên kết giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100.
1.3.2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn:
1.3.2.1. Đối với công trình không theo tuyến:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 10;
b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
c) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký DN hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
d) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
- Giai đoạn 1:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200.
- Giai đoạn 2:
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
1.3.2.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu Phụ lục số 11;
b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản cho phép và thỏa thuận về hướng tuyến của cấp có thẩm quyền;
c) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
d) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
- Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/1000;
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể của công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
- Các bản vẽ theo từng giai đoạn:
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/100- 1/500.
1.3.3. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 13;
b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
c) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
- Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
- Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200.
1.3.4. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở, theo mẫu tại Phụ lục số 16;
b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình;
c) Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;
d) Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, thì phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
1.3.5. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép di dời công trình
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình theo mẫu tại Phụ lục số 20;
b) Bản sao có chứng thực giấy tờ về quyền sử dụng đất nơi công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình;
c) Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế thực trạng công trình được di dời, tỷ lệ 1/50 -1/200;
d) Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới, tỷ lệ 1/50 - 1/500;
đ) Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới;
e) Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình.
g) Phương án di dời gồm:
Phần thuyết minh: Nêu được hiện trạng công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải do đơn vị, cá nhân có điều kiện năng lực thực hiện;
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết:
- 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ đô thị kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- 20 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau.
đ) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
1.9. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở: 50.000 đồng/01 giấy phép. Các công trình khác mức thu 100.000 đồng/01 giấy phép.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục 6 (mẫu 1);
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 2);
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo quy định tại Phụ lục số 8;
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 10;
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 11;
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 13;
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở, theo mẫu tại Phụ lục số 16;
- Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình theo mẫu tại Phụ lục số 20.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Các điều kiện sau: (Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ)
1.11.1. Điều kiện chung:
a) Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
b) Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
c) Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định. Đối với nhà ở riêng lẻ có tổng diện tích sàn nhỏ hơn 250m2, dưới 3 tầng và không nằm trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa thì chủ đầu tư được tự tổ chức thiết kế xây dựng và tự chịu trách nhiệm về an toàn của công trình và các công trình lân cận.
1.11.2. Điều kiện riêng:
1.11.2.1. Đối với công trình và nhà ở riêng lẻ trong đô thị:
a) Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
b) Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
1.11.2.2. Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị:
a) Đối với công trình xây dựng không theo tuyến: phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
b) Đối với công trình xây dựng theo tuyến: Phải phù hợp với vị trí và phương án tuyến đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khóa XI;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội khóa XII;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 39/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Điều 121 của Luật Xây dựng;
- Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
- Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
PHỤ LỤC 6
(mẫu 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 6
(mẫu 2)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: .............m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình quảng cáo)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .............................................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ...................................................
- Địa chỉ liên hệ: .................................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................................
- Tỉnh, thành phố: ...............................................................................................................
- Số điện thoại: ...................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ........................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . .....................................................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ....................................................
- Tỉnh, thành phố: ...............................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ...........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................…………
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
- Nội dung quảng cáo:........................................................................................................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: .........................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .........................................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..............................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ....................................................
Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ......................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ...................................................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .................................................
- Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp p phép: .....................................................................................
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: ...................................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều sâu công trình:........m (tính từ cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:......(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ........................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: ........................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Điện thoại: …………………............................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày ...................................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2-
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .............................................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ...................................................
- Địa chỉ liên hệ: .................................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................................
Tỉnh, thành phố: ................................................................................................................
Số điện thoại: ....................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ........................................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm: ........................................... . ..........................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ...................................................
- Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: ....................... ………..
- Tổng chiều dài công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình: ...........m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ..........................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: ..........................................
- Địa chỉ: .............................................................................................................................
- Điện thoại: …………………...............................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày ......................................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ hộ: ....................................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ: .................................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................................
Tỉnh, thành phố: ................................................................................................................
Số điện thoại: ....................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ........................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . .....................................................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ....................................................
- Tỉnh, thành phố: ...............................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ...........................................................................................
- Cấp công trình: ................................................................................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế (nếu có): ...........................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .........................................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..............................................................................................
- Giấy đăng ký doanh nghiệp số (nếu có): ..........................cấp ngày ...............................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ……..................
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .............................................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ...................................................
- Địa chỉ liên hệ: .................................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................................
Tỉnh, thành phố: ................................................................................................................
Số điện thoại: ....................................................................................................................
2. Hiện trạng công trình: ....................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ....................................................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ...................................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................……………
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .....................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: ....................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: .........................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .........................................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..............................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ sở hữu công trình di dời..................................................................................
- Người đại diện: ..............................................Chức vụ: .................................................
- Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ...................................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................................
2. Công trình cần di dời:
+ Loại công trình: .................................................Cấp công trình: ...................................
+ Diện tích xây dựng tầng 1: .............................................................................m2.
+ Tổng diện tích sàn: ..........................................................................................m2.
+ Chiều cao công trình: ......................................................................................m.
3. Địa điểm công trình cần di dời ; ……………… ...............................................................
- Lô đất số:...............................................Diện tích .......................................... m2.
- Tại: ......................................................... Đường: ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................
4. Địa điểm công trình di dời đến: ………………………………………………....................
- Lô đất số:...............................................Diện tích .......................................... m2.
- Tại: ......................................................... Đường: ..........................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ..................................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................................
+ Số tầng: .........................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện pháp di dời: ...............................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Điện thoại: ………………….............................................................................................
- Địa chỉ: .......................................................... Điện thoại: ..............................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày ....................................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di dời công trình: ...........................................................
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
2. THỦ TỤC: Cấp giấy phép xây dựng tạm
2.1. Trình tự thực hiện: gồm 03 bước.
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), thời gian cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau theo thời gian quy định nêu trên. Công chức thụ lý có trách nhiệm nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đầy đủ thủ tục theo quy định thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thu lệ phí và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
2.3. Thành phần hồ sơ:
2.3.1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm đối với trường hợp xây dựng mới công trình không theo tuyến:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm theo Phụ lục 6 (mẫu 1);
b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
c) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
- Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
- Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
1.3.2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm, Phụ lục số 13;
b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
c) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
- Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
- Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200.
1.3.3. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở, theo Phụ lục 16;
b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình;
c) Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;
d) Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5. Thời hạn giải quyết:
- Đối với công trình nhà ở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các công trình khác: 20 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
7.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
7.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng tạm.
7.9. Phí, lệ phí: Lệ phí xây dựng
- Mức thu 50.000 đồng/01 giấy phép công trình nhà ở.
- Mức thu 100.000 đồng/01 giấy phép công trình xây dựng khác.
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm, theo mẫu tại Phụ lục số 13;
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở, theo mẫu tại Phụ lục số 16.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Quy định quy mô công trình tối đa không quá 02 tầng; chiều cao tối đa không quá 10m; có giải pháp kết cấu đơn giản phù hợp với thời gian thực hiện quy hoạch xây dựng được phê duyệt, đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy, kiến trúc, cảnh quan và đáp ứng các điều kiện về hạ tầng kỹ thuật.
- Trường hợp đồ án quy hoạch xây dựng không xác định thời gian thực hiện thì thời hạn áp dụng đối với quy hoạch phân khu là 05 năm, quy hoạch chi tiết là 03 năm kể từ ngày quy hoạch đô thị được phê duyệt. Trường hợp Nhà nước chưa triển khai thực hiện quy hoạch xây dựng thì chủ đầu tư được đề nghị cơ quan cấp phép xem xét gia hạn thời gian tồn tại cho đến khi Nhà nước thực hiện quy hoạch xây dựng.
2.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khóa XI;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội khóa XII;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 39/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Điều 121 của Luật Xây dựng;
- Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
- Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
PHỤ LỤC 6
(mẫu 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:..........................................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ...............................................
- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ................................................
- Tỉnh, thành phố:...........................................................................................................
- Số điện thoại:...............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:....................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ..............................................................................................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ...............................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ......................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: ................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ......................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ...................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .................................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ hộ: ................................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) .................................................
Tỉnh, thành phố:.............................................................................................................
Số điện thoại:.................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:....................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ..............................................................................................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ...............................................
- Tỉnh, thành phố:...........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:.......................................................................................
- Cấp công trình:............................................................................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế (nếu có): ...........................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .........................................
- Địa chỉ:.............................................................................................................................
- Điện thoại:........................................................................................................................
- Giấy đăng ký doanh nghiệp số (nếu có): ..........................cấp ngày...............................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ……..................
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:............................................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ...................................................
Tỉnh, thành phố: .............................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................................
2. Hiện trạng công trình: .................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ...............................................................................................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ...............................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình:..................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: .......................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .......................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Điện thoại: .....................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày ...................................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
3. THỦ TỤC: Điều chỉnh giấy phép xây dựng
3.1. Trình tự thực hiện: gồm 03 bước.
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), thời gian cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau theo thời gian quy định nêu trên. Công chức thụ lý có trách nhiệm nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đầy đủ thủ tục theo quy định thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.
3.3. Thành phần hồ sơ:
3.3.1. Đối với công trình:
a) Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 17;
b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
c) Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
d) Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (nếu có) do tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện.
đ) Đối với công trình đã khởi công xây dựng, phải được cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng xác nhận bằng văn bản việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh giấy phép xây dựng.
3.3.2. Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị:
a) Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 18;
b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
c) Các Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ 1/50 -1/200;
3.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.5. Thời hạn giải quyết:
- 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ đô thị kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- 20 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
3.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
3.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có); Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
3.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Ghi nội dung điều chỉnh lên bản chính Giấy phép xây dựng đã cấp.
3.9. Phí, lệ phí: Lệ phí điều chỉnh Giấy phép xây dựng:
- Mức thu 50.000 đòng/01 giấy phép công trình nhà ở riêng lẻ đô thị.
- Mức thu 100.000 đồng/01 giấy phép công trình xây dựng khác.
3.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 17;
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 18.
3.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Mỗi công trình chi được điều chỉnh giấy phép xây dựng 01 lần, nếu điều chỉnh 02 lần trở lên phải lập lại thủ tục xin phép xây dựng.
- Trường hợp xây dựng sai với giấy phép xây dựng được cấp thì phải bị xử lý vi phạm theo quy định hiện hành, trước khi đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng.
3.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khóa XI;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội khóa XII;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 39/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Điều 121 của Luật Xây dựng;
- Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
- Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
PHỤ LỤC 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................................
- Người đại diện: ..............................................Chức vụ: ................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ...................................................
Tỉnh, thành phố: .............................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .....................................................................................................
- Lô đất số:...............................................Diện tích .......................................... m2.
- Tại: ......................................................... Đường: ........................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ................................................
- Tỉnh, thành phố: ...........................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép :
-
-
4. Nội dung đề nghị chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh: .......................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .......................... Cấp ngày: .................................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Điện thoại: .....................................................................................................................
- Địa chỉ: .......................................................... Điện thoại: .............................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày ...................................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| ........ ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ hộ: ...............................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ................................................
Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................
Số điện thoại: ..............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ...................................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:...............................................................................................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ...............................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp (số, ngày, cơ quan cấp):.....................................
Nội dung giấy phép:
-
-
4. Nội dung giấy phép đề nghị chỉnh:
-
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế điều chỉnh (nếu có): .......................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: ......................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Điện thoại: ...................................................................................................................
- Giấy đăng ký doanh nghiệp số (nếu có): ..........................cấp ngày ...........................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ................ tháng
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| ........ ngày ......... tháng ......... năm ......... |
4. Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng
4.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), thời gian cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Nộp hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau theo thời gian quy định nêu trên. Công chức thụ lý có trách nhiệm nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ đề hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đầy đủ thủ tục theo quy định thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thu lệ phí và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.
4.3. Thành phần, số Iượng hồ sơ:
4.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng.
2. Bản chính Giấy phép xây dựng đã cấp.
4.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Nội dung gia hạn ghi vào Giấy phép xây dựng đã cấp.
4.8. Phí, lệ phí: Lệ phí gia hạn giấy phép xây dựng, mức thu: 10.000 đồng/01 giấy phép.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Trong thời hạn 30 ngày, trước thời điểm giấy phép xây dựng hết hạn, nếu công trình chưa được khởi công, thì chủ đầu tư phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng. Mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia hạn một lần.
- Thời gian gia hạn tối đa không quá 6 tháng. Nếu hết thời gian gia hạn, chủ đầu tư chưa khởi công xây dựng thì phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới.
- Đối với công trình được cấp Giấy phép xây dựng tạm đã hết thời hạn tồn tại ghi trong giấy phép, nhưng Nhà nước chưa thực hiện quy hoạch thì chủ đầu tư được phép đề nghị cơ quan cấp phép xem xét gia hạn thời gian tồn tại cho đến khi Nhà nước thực hiện quy hoạch.
- Thời hạn tồn tại được ghi ngay vào giấy phép xây dựng tạm đã được cấp.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khóa XI;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội khóa XII;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
- Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
5.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), thời gian cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau theo thời gian quy định nêu trên. Công chức thụ lý có trách nhiệm nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đầy đủ thủ tục theo quy định thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
5.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng;
2. Sơ đồ vị trí và bản đồ đo đạc tỷ lệ 1/500 hoặc 1/200 do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện.
5.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị thành phố Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ Cung cấp thông tin quy hoạch (gồm bản vẽ và văn bản).
5.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội;
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP THÔNG TIN QUY HOẠCH XÂY DỰNG
Kính gửi:…………………………………………………………………….
1. Họ và tên: ……………………………………. sinh năm …………………………………
Giấy chứng minh nhân dân số: ………………………………… ngày cấp ………………
Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
Đại diện cho (trường hợp cơ quan, đơn vị hoặc doanh nghiệp) …………………………
2. Đất:
Địa điểm: Thửa: ……………… tờ bản đồ số: ……………. khóm (ấp) ……………………
Phường (xã) ……………………. TP (huyện) …………………………………tỉnh Cà Mau.
Nguồn gốc và hiện trạng: ………………………………………………………………………
Tại nhà số: ………………………………………………………………………………………
3. Ý định đầu tư
Chức năng công trình: …………………………………………………………………………
Quy mô: (Diện tích sàn xây dựng theo m2) : ……………………………………………. m2
+ Chiều cao dự kiến: ………………………………….. mét.
Nhu cầu sử dụng công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị (cấp điện, cấp nước, lối ra, vào, chỗ để xe):
+ Cấp điện: Công suất: ………………………………………………………………….. kw/h
+ Cấp nước: …………………………………………………………………………….. (m3/h)
+ Hệ thống thoát nước: …………………………………………………………………………
+ Lối ra vào, chỗ để xe: …………………………………………………………………………
Tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của Nhà nước về quy hoạch xây dựng đô thị.
| Người làm đơn |
6.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), thời gian cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Đại diện tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau thành phố theo thời gian quy định nêu trên. Công chức thụ lý có trách nhiệm nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đầy đủ thủ tục theo quy định thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
6.3. Thành phần, số lượng bồ sơ:
6.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Tờ trình phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, đồ án quy hoạch (2 bản chính);
b) Hồ sơ thiết kế Nhiệm vụ quy hoạch, đồ án quy hoạch theo quy định của Thông tư số 10/2010/TT-BXD.
- Nhiệm vụ quy hoạch: 09 bộ hồ sơ gồm Thuyết minh Nhiệm vụ QH (kèm bản vẽ in màu thu nhỏ), bộ Bản vẽ in màu đúng tỷ lệ, dự thảo Quyết định phê duyệt
- Đồ án quy hoạch: 09 bộ hồ sơ gồm Thuyết minh tổng hợp quy hoạch (kèm bản vẽ in màu thu nhỏ, văn bản pháp lý có liên quan, phụ lục tính toán…), bộ bản vẽ in màu đúng tỷ lệ, dự thảo Quy định quản lý xây dựng theo quy hoạch, dự thảo Quyết định phê duyệt và đĩa CD ghi toàn bộ hồ sơ trình duyệt;
c) Biên bản thông qua cộng đồng dân cư, Biên bản Hội đồng thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, Đồ án quy hoạch (02 bản chính);
d) Bản sao văn bản chủ trương thực hiện quy hoạch (đối với thẩm định nhiệm vụ QH), bản sao Quyết định phê duyệt nhiệm vụ thiết kế quy hoạch (đối với thẩm định đồ án QH).
đ) Hồ sơ năng lực về chuyên ngành quy hoạch của đơn vị tư vấn và bảng kê khai kinh nghiệm của cá nhân Chủ nhiệm đồ án.
6.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời bạn giải quyết:
a) Đối với nhiệm vụ quy hoạch: Thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Đối với đồ án quy hoạch: Thời gian thẩm định 25 ngày, thời gian phê duyệt 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố Cà Mau.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
6.8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định đồ án quy hoạch:
Bảng 12 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BXD
Chi phí lập đồ án quy hoạch (triệu đồng) | <=200 | 500 | 700 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | 7.000 | =>10.000 |
Thẩm định đồ án quy hoạch (tỷ lệ %) | 11,2 | 8,8 | 7,6 | 6,8 | 4,8 | 3,4 | 2,8 | 2,4 |
Ghi chú: Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch theo định mức chi phí tại bảng trên chưa bao gồm chi phí cho công việc khảo sát thực địa phục vụ việc thẩm định đồ án quy hoạch (nếu có). Trường hợp phải đi khảo sát thực địa phục vụ việc thẩm định đồ án quy hoạch thì cơ quan quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch lập dự toán để bổ sung chi phí thẩm định đồ án quy hoạch.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý Quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 22/2009/TT-BXD ngày 06/7/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết về điều kiện năng lực trong hoạt động xây dựng;
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn nội dung Thiết kế đô thị;
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/07/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng.
7. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và Đồ án quy hoạch chi tiết đô thị
7.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), thời gian cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Đại diện tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau hoặc theo thời gian quy định nêu trên. Công chức thụ lý có trách nhiệm nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đầy đủ thủ tục theo quy định thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau trả kết quả cho đại diện tổ chức theo phiếu hẹn.
7.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
7.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Tờ trình phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, đồ án quy hoạch (2 bản chính);
b) Hồ sơ thiết kế Nhiệm vụ quy hoạch, đồ án quy hoạch theo quy định của Thông tư số 10/2010/TT-BXD.
- Nhiệm vụ quy hoạch: 09 bộ hồ sơ gồm Thuyết minh Nhiệm vụ QH (kèm bản vẽ in màu thu nhỏ), bộ Bản vẽ in màu đúng tỷ lệ, dự thảo Quyết định phê duyệt
- Đồ án quy hoạch: 09 bộ hồ sơ gồm Thuyết minh tổng hợp quy hoạch (kèm bản vẽ in màu thu nhỏ, văn bản pháp lý có liên quan, phụ lục tính toán...), bộ bản vẽ in màu đúng tỷ lệ, dự thảo Quy định quản lý xây dựng theo quy hoạch, dự thảo Quyết định phê duyệt và đĩa CD ghi toàn bộ hồ sơ trình duyệt;
c) Biên bản thông qua cộng đồng dân cư, Biên bản Hội đồng thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, Đồ án quy hoạch (02 bản chính);
d) Bản sao văn bản chủ trương thực hiện quy hoạch (đối với thẩm định nhiệm vụ QH), bản sao Quyết định phê duyệt nhiệm vụ thiết kế quy hoạch (đối với thẩm định đồ án QH).
đ) Hồ sơ năng lực về chuyên ngành quy hoạch của đơn vị tư vấn và bảng kê khai kinh nghiệm của cá nhân Chủ nhiệm đồ án.
7.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
7.4. Thời hạn giải quyết:
a) Đối với nhiệm vụ quy hoạch: Thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Đối với đồ án quy hoạch: Thời gian thẩm định 25 ngày, thời gian phê duyệt 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố Cà Mau.
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
7.8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định đồ án quy hoạch :
Bảng 12 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BXD
Chi phí lập đồ án quy hoạch (triệu đồng) | <=200 | 500 | 700 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | 7.000 | =>10.000 |
CP Thẩm định đồ án quy hoạch (tỷ lệ %) | 11,2 | 8,8 | 7,6 | 6,8 | 4,8 | 3,4 | 2,8 | 2,4 |
Ghi chú:
Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch theo định mức chi phí tại bảng trên chưa bao gồm chi phí cho công việc khảo sát thực địa phục vụ việc thẩm định đồ án quy hoạch (nếu có). Trường hợp phải đi khảo sát thực địa phục vụ việc thẩm định đồ án quy hoạch thì cơ quan quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch lập dự toán để bổ sung chi phí thẩm định đồ án quy hoạch.
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý Quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị.
- Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BXD ngày 06/7/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết về điều kiện năng lực trong hoạt động xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn nội dung Thiết kế đô thị;
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/07/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng.
8. Thủ tục: cấp giấy phép quy hoạch
8.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, thời gian cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau theo thời gian quy định nêu trên. Công chức thụ lý có trách nhiệm nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đầy đủ thủ tục theo quy định thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
8.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
8.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (theo mẫu);
b) Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch;
c) Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị;
d) Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư;
đ) Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án.
8.3.2. Số lượng hồ sơ: 03 (bộ).
8.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian Thẩm định và lấy ý kiến tại phòng Kinh tế hạ tầng, phòng Quản lý đô thị là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian xem xét cấp Giấy phép quy hoạch: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
8.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau.
đ) Cơ quan phối hợp (nếu có): Hội đồng thẩm định huyện, thành phố Cà Mau.
8.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép quy hoạch.
8.8. Phí, lệ phí: 2.000.000 đồng/01 giấy phép (Theo Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012).
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp phép quy hoạch tại Phụ lục I mẫu 1;
- Đơn đề nghị cấp phép quy hoạch tại Phụ lục III mẫu 3;
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý Quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp Giấy phép quy hoạch.
Mẫu 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
Kính gửi: …………………………………….
1. Chủ đầu tư: ...............................................................................................................
- Người đại diện: ………………………….. Chức vụ: ....................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà: ………………… Đường …………….. Phường (xã) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ........................................................................................................
- Số điện thoại: .............................................................................................................
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: .....................................................................
- Phường (xã) ………………………. Quận (huyện) .....................................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................
- Phạm vi dự kiến đầu tư: .............................................................................................
- Quy mô, diện tích: ................................................................................................ (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất..................................................................................................
3. Nội dung đầu tư: .........................................................................................................
- Chức năng dự kiến: ......................................................................................................
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến: ........................................................................................
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: ..........................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
| ….., ngày … tháng … năm ………. |
Mẫu 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính gửi: …………………………………….
1. Chủ đầu tư: ...............................................................................................................
- Người đại diện: ………………………….. Chức vụ: ....................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà: ………………… Đường …………….. Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
- Số điện thoại: .............................................................................................................
2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình: ...........................................................................
- Phường (xã) ………………………. Quận (huyện) ......................................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: .......................................................................................................
- Quy mô, diện tích: ................................................................................................. (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất .................................................................................................
3. Nội dung đầu tư: .........................................................................................................
- Chức năng công trình: ..................................................................................................
- Mật độ xây dựng: ………………. %
- Chiều cao công trình: ................................................................................................ m.
- Số tầng: .........................................................................................................................
- Hệ số sử dụng đất: ........................................................................................................
- Dự kiến tổng diện tích sàn: ....................................................................................... m2.
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: ............................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
| ….., ngày … tháng … năm ………. |
9. Thủ tục: Phê duyệt phương án phá dỡ công trình xây dựng
9.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), thời gian cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện theo thời gian quy định nêu trên. Công chức thụ lý có trách nhiệm nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đầy đủ thủ tục theo quy định thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
9.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.
9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
9.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Tờ trình phê duyệt phương án phá dỡ công trình (01 bản chính);
2. Phương án phá dỡ công trình phải thể hiện được các biện pháp, quy trình phá dỡ; các trang - thiết bị phục vụ phá dỡ, biện pháp che chắn để đảm bảo an toàn về tính mạng và tài sản, an ninh trật tự, vệ sinh môi trường, trình tự, tiến độ, kinh phí phá dỡ (01 bản chính).
9.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
9.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
9.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
9.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt.
9.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
9.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không.
9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
9.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 12/2007/NĐ-CP ngày 10/02/2007 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 03/2007/TT-BXD ngày 26/3/2007 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung Nghị định số 12/2007/NĐ-CP ngày 10/02/2007 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- 1Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2016 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 155/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2016 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- 9Quyết định 155/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 792/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/05/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực