- 1Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 37/2015/NQ-HĐND8 về Tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 5Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND8 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 787/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 06 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NĂM 2014 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016,
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 42/CKTC-NSĐP đính kèm).
Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 10/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Chỉ tiêu | Quyết toán |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 31,739,878 |
1 | Thu nội địa | 21,922,991 |
2 | Thu từ dầu thô | 0 |
3 | Thu từ xuất nhập khẩu | 9,815,970 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại | 917 |
II | Thu ngân sách địa phương | 13,257,363 |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 11,150,935 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 4,007,945 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 7,142,990 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1,686,892 |
| - Bổ sung cân đối | 0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1,686,892 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN | 0 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 419,536 |
III | Chi ngân sách địa phương | 13,853,482 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 7,193,761 |
2 | Chi thường xuyên | 5,847,940 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN | 0 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ TC | 200,000 |
5 | Dự phòng | 0 |
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 611,781 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Quyết toán |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 10,079,087 |
1 | Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 8,108,777 |
| - Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% | 3,093,501 |
| - Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 5,015,276 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1,686,892 |
| - Bổ sung cân đối | 0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1,686,892 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 0 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 283,418 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 10,764,759 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho NS cấp dưới) | 6,680,222 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 3,624,711 |
| - Bổ sung cân đối | 1,360,809 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2,263,902 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 459,826 |
B | Ngân sách huyện- thị xã thuộc tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 6,802,987 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 3,042,158 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 914,444 |
| - Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 2,127,714 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3,624,711 |
| - Bổ sung cân đối | 1,360,809 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2,263,902 |
3 | Thu chuyển nguồn | 136,118 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 6,713,434 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 12/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 31,739,878 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 30,726,271 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 20,909,384 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 663,535 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 381,913 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 275,049 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1,481 |
| - Thu nhập sau thuế TNDN |
|
| - Thuế môn bài | 299 |
| - Thuế tài nguyên | 3,270 |
| - Thu khác | 1,523 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 2,360,660 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 705,492 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 611,650 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 147,762 |
| - Thu nhập sau thuế TNDN | 798,827 |
| - Thuế môn bài | 618 |
| - Thuế tài nguyên | 93,303 |
| - Thu khác | 3,008 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 7.265,601 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2,469,508 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4,406,772 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 248,197 |
| - Thu nhập sau thuế TNDN |
|
| - Thuế môn bài | 5,524 |
| - Thuế tài nguyên | 3,904 |
| - Tiền thuê về mặt đất, mặt nước | 47,968 |
| - Thu khác | 83,728 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 5,315,653 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2,828,566 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1,878,027 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 463,826 |
| - Thu nhập sau thuế TNDN |
|
| - Thuế môn bài | 40,009 |
| - Thuế tài nguyên | 31,928 |
| - Thu khác | 73,297 |
5 | Lệ phí trước bạ | 385,406 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 2,244 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 2,457,240 |
8 | Phí xăng dầu | 900,405 |
9 | Thu phí và lệ phí | 115,971 |
# | Các khoản thu về nhà đất và khoáng sản | 1,130,518 |
a | Thuế nhà đất | 57,360 |
b | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 72 |
c | Thu tiền thuê mặt đất mặt nước | 160,294 |
d | Thu giao quyền sử dụng đất | 902,068 |
e | Thu KHCB, Thuê nhà, tiền bán nhà thuộc SHNN | 6,238 |
| Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 4,486 |
# | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
|
# | Thu khác ngân sách | 312,151 |
II | Thu từ dầu thô | 0 |
III | Thu thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải quan thu | 9,815,970 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK | 1,984,821 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) | 7,800,280 |
3 | Thuế bảo vệ môi trường do hải quan thực hiện | 2,230 |
4 | Hàng tịch thu do ngành Hải quan thực hiện | 28,639 |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại | 917 |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
B | Các khoản thu để lại quản lý qua NS | 1,013,607 |
1 | Các khoản huy động đóng góp | 30,841 |
2 | Thu Xổ số kiến thiết | 900,033 |
3 | Khác | 82,733 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 17,294,192 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 16,280,585 |
| Các khoản thu hưởng 100% | 2,994,338 |
| Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 7,142,990 |
| Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1,686,892 |
| Thu kết dư | 4,036,829 |
| Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 0 |
| Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 419,536 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 1,013,607 |
1 | Các khoản huy động đóng góp | 30,841 |
2 | Thu Xổ số kiến thiết | 900,033 |
3 | Khác | 82,733 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 13/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13,853,482 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 12,905,961 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6,306,431 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 974,267 |
| - Chi khoa học và công nghệ | 5,660 |
II | Chi thường xuyên | 4,725,468 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2,039,595 |
2 | Chi khoa học công nghệ - môi trường | 20,978 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 200,000 |
V | Dự phòng |
|
VI | ChI chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 611,781 |
VII | Chi ngân sách xã | 1,062,281 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 947,521 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 14/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 13,853,482 |
I | Chi đầu tư phát triển | 7,193,761 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 6,042,032 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 1,151,729 |
II | Chi thường xuyên | 5,847,940 |
1 | Chi quốc phòng | 93,732 |
2 | Chi an ninh | 98,454 |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2,099,509 |
4 | Chi y tế | 442,943 |
5 | Chi khoa học công nghệ | 20,978 |
6 | Chi văn hóa - thông tin thể dục thể thao | 125,773 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 18,631 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 344,127 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 775,851 |
11 | Chi quản lý hành chính | 702,455 |
12 | Chi khác | 63,206 |
13 | Chi ngân sách xã | 1,062,281 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 0 |
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ | 200,000 |
VI | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 611,781 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 15/CKTCNSĐP |
SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | C | L | K | Tổng số | CHI THƯỜNG XUYÊN (THEO LĨNH VỰC) | |||||||||||||||
Thủy sản | NLN-TL | VT-KB | Kinh tế khác | Hoạt động môi trường | Giáo dục | Đào tạo-Dạy nghề-Đào tạo lại | Y tế-Dân số KHHGĐ | Hoạt động ĐBXH | Thể dục Thể thao | Văn hóa-Du lịch | Khoa học Công nghệ | Quản lý Nhà nước | Tổ chức chính trị | Chi hỗ trợ đoàn thể | AN-QP | ||||||
NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | NSNN | |||||
| Tổng cộng |
|
|
| 1,236,848,093,625 | 820,000 | 26,470,058,187 | 8,923,398,722 | 64,084,991,025 | 21,137,206,253 | 170,249,268,485 | 203,832,392,029 | 170,035,183,061 | 107,385,349,942 | 32,848,609,314 | 40,813,751,207 | 18,147,730,660 | 231,173,358,169 | 39,014,616,734 | 12,066,216,407 | 90,665,143,430 |
1 | Đoàn ĐBQH | 402 | 460 | 463 | 8,316,966,914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,316,966,914 |
|
|
|
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 405 | 460 | 463 | 16,096,525,596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,096,525,596 |
|
|
|
3 | Nhà khách UBND tỉnh | 405 | 430 | 459 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Công báo | 405 | 430 | 437 | 694,164,602 |
|
|
| 694,164,602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tài chính | 418 | 460 | 463 | 10,515,091,509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,515,091,509 |
|
|
|
6 | Sở Nội vụ | 435 | 460 | 463 | 6,306,709,742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,306,709,742 |
|
|
|
|
| 435 | 490 | 505 | 2,594,010,190 |
|
|
|
|
|
| 2,594,010,190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi cục văn thư lưu trữ | 435 | 460 | 463 | 1,634,012,551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,634,012,551 |
|
|
|
|
| 435 | 430 | 437 | 1,030,657,101 |
|
|
| 1,030,657,101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ban Thi đua Khen thưởng | 435 | 440 | 463 | 21,544,608,316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,544,608,316 |
|
|
|
9 | Ban Tôn giáo | 435 | 460 | 463 | 2,012,865,597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,012,865,597 |
|
|
|
10 | Sở Ngoại vụ | 411 | 460 | 467 | 5,263,454,474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,263,454,474 |
|
|
|
11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 413 | 460 | 463 | 8,231,128,299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,231,128,299 |
|
|
|
|
| 413 | 430 | 432 | 258,552,000 |
|
|
| 258,552,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thanh tra tỉnh | 437 | 460 | 463 | 8,433,105,678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,433,105,678 |
|
|
|
13 | BQL DA tăng cường năng lực | 437 | 460 | 465 | 171,810,470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 171,810,470 |
|
|
|
14 | Trường Cao đẳng Y tế | 599 | 490 | 501 | 7,428,888,943 |
|
|
|
|
|
| 7,428,888,943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trường ĐH TDM | 599 | 490 | 502 | 103,520,115,290 |
|
|
|
|
|
| 103,520,115,290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 599 | 370 | 371 | 705,705,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 705,705,000 |
|
|
|
|
|
| 599 | 370 | 372 | 338,462,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 338,462,000 |
|
|
|
|
|
| 599 | 370 | 374 | 870,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 870,000 |
|
|
|
|
16 | Trường CĐ nghề VN-Singapore | 424 | 490 | 501 | 12,872,407,087 |
|
|
|
|
|
| 12,872,407,087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trường Chính trị | 599 | 490 | 504 | 12,056,866,136 |
|
|
|
|
|
| 12,506,866,136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ban BV CSSK cán bộ | 423 | 520 | 522 | 7,057,815,427 |
|
|
|
|
|
|
| 7,057,815,427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Quỹ phát triển KHCN | 417 | 370 | 373 | 259,964,643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 259,964,643 |
|
|
|
|
20 | TT Phát triển Quỹ đất | 526 | 430 | 431 | 1,776,532,415 |
|
|
| 1,776,532,415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đăng kiểm xe cơ giới | 421 | 220 | 231 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Xây dựng | 419 | 460 | 463 | 5,887,798,019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,887,798,019 |
|
|
|
|
| 419 | 160 | 189 | 914,336,500 |
|
|
| 914,336,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Thanh tra xây dựng | 419 | 460 | 463 | 6,583,667,121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,583,667,121 |
|
|
|
24 | Viện Quy hoạch PT ĐT | 599 | 160 | 189 | 1,810,646,233 |
|
|
| 1,810,646,233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Công thương | 416 | 460 | 463 | 7,957,077,145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,957,077,145 |
|
|
|
|
| 416 | 430 | 459 | 445,150,000 |
|
|
| 445,150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 416 | 280 | 309 | 180,960,896 |
|
|
|
| 180,960,896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Chi cục Quản lý thị trường | 416 | 460 | 463 | 13,579,118,707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,579,118,707 |
|
|
|
27 | TT Xúc tiến Thương mại | 416 | 430 | 459 | 6,742,948,343 |
|
|
| 6,742,948,343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | TT Khuyến công và TV PTCN | 416 | 070 | 102 | 2,972,614,754 |
|
|
| 2,972,614,754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 416 | 280 | 309 | 325,000,634 |
|
|
|
| 325,000,634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 421 | 460 | 463 | 4,444,906,794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,444,906,794 |
|
|
|
|
| 421 | 220 | 223 | 2,798,852,000 |
|
| 2,798,852,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Thanh tra Giao thông Vận tải | 421 | 460 | 463 | 4,029,862,826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,029,862,826 |
|
|
|
|
| 421 | 220 | 223 | 1,026,035,432 |
|
| 1,026,035,432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trung tâm Đào tạo sát hạch lái xe | 421 | 220 | 223 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Cảng Bà lụa | 421 | 220 | 223 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Bến xe khách | 421 | 220 | 221 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Đoạn QL sửa chữa CT Giao thông | 421 | 220 | 223 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | TT QL và ĐH vận tải Hành khách | 421 | 220 | 222 | 605,261,015 |
|
| 605,261,015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Ban an toàn giao thông | 499 | 220 | 223 | 4,493,250,275 |
|
| 4,493,250,275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Sở Thông tin Truyền thông | 427 | 460 | 463 | 8,119,428,496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,119,428,496 |
|
|
|
|
| 427 | 49 | 504 | 2,122,652,350 |
|
|
|
|
|
| 2,122,652,350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 427 | 370 | 373 | 352,977,090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 325,977,090 |
|
|
|
|
38 | TT Thông tin Điện tử | 427 | 250 | 263 | 3,158,529,088 |
|
|
| 3,158,529,088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trung tâm CNTT và Truyền thông | 427 | 250 | 279 | 1,348,868,600 |
|
|
| 1,348,868,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Sở Tư pháp | 414 | 460 | 463 | 6,552,312,018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,552,312,018 |
|
|
|
40 | Phòng Công chứng 1 | 414 | 430 | 431 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Phòng Công chứng 2 | 414 | 430 | 431 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | TT Trợ giúp pháp lý | 414 | 430 | 431 | 2,063,795,426 |
|
|
| 2,063,795,426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | TT Bán đấu giá tài sản | 414 | 400 | 402 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | BQL KCN VN-Singapore | 505 | 460 | 463 | 2,407,161,132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,407,161,132 |
|
|
|
45 | Ban Quản lý các KCN | 505 | 460 | 463 | 6,807,606,627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,807,606,627 |
|
|
|
46 | Trường TC nghề KCN | 505 | 490 | 498 | 3,181,675,797 |
|
|
|
|
|
| 3,181,675,797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Sở Giáo dục Đào tạo |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 460 | 464 | 10,561,298,841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,561,298,841 |
|
|
|
|
| 422 | 490 | 491 | 8,604,250,819 |
|
|
|
|
| 8,604,250,819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 492 | 62,304,850,338 |
|
|
|
|
| 62,304,850,338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 493 | 15,532,664,397 |
|
|
|
|
| 15,532,664,397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 494 | 24,515,432,243 |
|
|
|
|
| 24,515,432,243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 495 | 21,433,961,879 |
|
|
|
|
| 21,433,961,879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 497 | 139,461,179 |
|
|
|
|
| 139,461,179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 502 | 1,447,520,000 |
|
|
|
|
|
| 1,447,520,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMTQG(0118) |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 491 | 3,981,720,480 |
|
|
|
|
| 3,981,720,480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 492 | 26,828,000 |
|
|
|
|
| 26,828,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 493 | 127,046,600 |
|
|
|
|
| 127,046,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 494 | 25,000,000 |
|
|
|
|
| 25,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMTQG(0121) |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 493 | 2,260,367,190 |
|
|
|
|
| 2,260,367,190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 494 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trung tâm GDTX | 422 | 490 | 495 | 9,393,154,512 |
|
|
|
|
| 9,393,154,512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | TT Ngoại ngữ Tin học | 422 | 490 | 495 | 2,408,750,056 |
|
|
|
|
| 2,408,750,056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Trường Trung cấp Mỹ thuật-VH | 422 | 490 | 497 | 9,009,227,920 |
|
|
|
|
| 9,009,227,920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Trường Trung cấp Kinh tế | 422 | 490 | 497 | 4,349,559,202 |
|
|
|
|
| 4,349,559,202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Trường Trung cấp NL | 422 | 490 | 497 | 4,656,044,355 |
|
|
|
|
| 4,656,044,355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 | 490 | 503 | 775,173,600 |
|
|
|
|
|
| 775,173,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Trường TCKT Phú Giáo | 422 | 490 | 497 | 1,480,949,315 |
|
|
|
|
| 1,480,949,315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Sở Y tế |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 | 460 | 464 | 4,682,196,006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,682,196,006 |
|
|
|
|
| 423 | 370 | 373 | 39,430,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39,430,000 |
|
|
|
|
|
| 423 | 520 | 521 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 | 520 | 526 | 141,237,750 |
|
|
|
|
|
|
| 141,237,750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quỹ KB người nghèo | 423 | 520 | 526 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 | 490 | 502 | 7,268,920,055 |
|
|
|
|
|
| 7,268,920,055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 | 520 | 282 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 | 280 | 309 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 423 | 520 | 521 | 85,544,264,767 |
|
|
|
|
|
|
| 86,544,264,767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 | 280 | 282 | 1,584,318,250 |
|
|
|
| 1,584,318,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 423 | 520 | 521 | 12,180,684,166 |
|
|
|
|
|
|
| 12,180,684,166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 | 280 | 282 | 96,951,008 |
|
|
|
| 95,951,008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | BV Điều dưỡng và PHCN | 423 | 520 | 521 | 8,195,229,598 |
|
|
|
|
|
|
| 8,195,229,598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 | 280 | 282 | 16,064,400 |
|
|
|
| 16,064,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Trung tâm Y tế DP | 423 | 520 | 523 | 13,341,206,796 |
|
|
|
|
|
|
| 13,341,206,796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT 00374 | 423 | 520 | 523 | 166,712,480 |
|
|
|
|
|
|
| 166,712,480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Trung tâm PC bệnh xã hội | 423 | 520 | 523 | 7,471,806,798 |
|
|
|
|
|
|
| 7,471,806,798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT đái tháo đường | 423 | 520 | 523 | 152,356,123 |
|
|
|
|
|
|
| 152,356,123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT sốt rét |
|
|
| 255,000,000 |
|
|
|
|
|
|
| 255,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT sốt xuất huyết |
|
|
| 660,000,000 |
|
|
|
|
|
|
| 660,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT TCMR |
|
|
| 554,434,323 |
|
|
|
|
|
|
| 554,434,323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT lao |
|
|
| 384,000,000 |
|
|
|
|
|
|
| 384,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT phong |
|
|
| 70,000,000 |
|
|
|
|
|
|
| 70,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT cộng đồng |
|
|
| 319,000,000 |
|
|
|
|
|
|
| 319,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 423 | 520 | 523 | 3,385,944,443 |
|
|
|
|
|
|
| 3,385,944,443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | TT sức khỏe LĐ MT | 423 | 520 | 523 | 3,644,520,000 |
|
|
|
|
|
|
| 3,644,520,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | TT Chăm sóc SK SS | 423 | 520 | 523 | 4,720,491,800 |
|
|
|
|
|
|
| 4,720,491,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 | 370 | 373 | 159,630,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 159,630,000 |
|
|
|
|
| CTMT | 423 | 520 | 523 | 134,000,000 |
|
|
|
|
|
|
| 134,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT | 423 | 520 | 523 | 60,966,540 |
|
|
|
|
|
|
| 60,966,540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | TT Truyền thông GD SK | 423 | 520 | 526 | 2,229,883,772 |
|
|
|
|
|
|
| 2,229,883,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT | 423 | 520 | 526 | 219,884,995 |
|
|
|
|
|
|
| 219,844,995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Giám định YK-PY | 423 | 520 | 526 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | BQL Dự án VAAC | 423 | 520 | 523 | 22,207,435 |
|
|
|
|
|
|
| 22,207,435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Chi cục Dân số KHH GĐ |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 | 460 | 464 | 2,166,824,598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,166,824,598 |
|
|
|
| CTMT 00038 | 423 | 520 | 533 | 3,179,880,066 |
|
|
|
|
|
|
| 3,179,880,066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT 00041 | 423 | 520 | 534 | 171,747,000 |
|
|
|
|
|
|
| 171,747,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT 00042 | 423 | 520 | 534 | 242,043,036 |
|
|
|
|
|
|
| 242,043,036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 | 520 | 534 | 6,388,719,595 |
|
|
|
|
|
|
| 6,388,719,595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | TT Tư vấn DS KHH GĐ | 423 | 520 | 533 | 554,800,000 |
|
|
|
|
|
|
| 554,800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Chi cục An toàn VSTP | 423 | 520 | 523 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 423 | 460 | 464 | 1,524,111,517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,524,111,517 |
|
|
|
| CTMT NSĐP | 423 | 520 | 523 | 2,491,448,813 |
|
|
|
|
|
|
| 2,491,448,813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT 00171 | 423 | 520 | 523 | 200,000,000 |
|
|
|
|
|
|
| 200,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT 00172 | 423 | 520 | 523 | 100,000,000 |
|
|
|
|
|
|
| 100,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT 00178 | 423 | 520 | 523 | 116,629,500 |
|
|
|
|
|
|
| 116,629,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | TTPC HIV/AIDS | 423 | 520 | 523 | 4,043,405,700 |
|
|
|
|
|
|
| 4,043,405,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT 00411 | 423 | 520 | 523 | 309,967,020 |
|
|
|
|
|
|
| 309,967,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT 00412 | 423 | 520 | 523 | 254,955,709 |
|
|
|
|
|
|
| 254,955,709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT 00413 | 423 | 520 | 523 | 69,979,409 |
|
|
|
|
|
|
| 69,979,409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Ban BVCSSK cán bộ | 423 | 520 | 522 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | BQL DACS trẻ thơ CĐ | 423 | 520 | 526 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Sở Văn hóa Thể thao DL |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 425 | 460 | 464 | 7,702,453,182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,702,453,182 |
|
|
|
|
| 425 | 550 | 554 | 14,711,856,666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,711,856,666 |
|
|
|
|
|
|
| 425 | 550 | 579 | 102,196,230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102,196,230 |
|
|
|
|
|
|
| 425 | 550 | 533 | 1,396,138,383 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,396,138,383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 425 | 550 | 562 | 6,038,809,649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,038,809,649 |
|
|
|
|
|
|
| CTMT (0093) | 425 | 550 | 55 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT (0102) | 425 | 550 | 554 | 584,745,367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 584,745,367 |
|
|
|
|
|
| CTMT (0091) | 425 | 550 | 554 | 14,257,472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,257,472 |
|
|
|
|
|
| CTMT (0106) | 425 | 550 | 554 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | TT Thể dục Thể thao | 425 | 550 | 562 | 26,809,799,665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26,809,799,665 |
|
|
|
|
|
|
75 | TT Văn hóa, điện ảnh | 425 | 550 | 554 | 5,222,300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,222,300,000 |
|
|
|
|
|
76 | Thư viện | 425 | 550 | 555 | 5,332,091,775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,332,091,775 |
|
|
|
|
|
| * CTMT | 425 | 550 | 555 | 60,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60,000,000 |
|
|
|
|
|
77 | Bảo tàng | 425 | 550 | 556 | 3,278,625,237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,278,625,237 |
|
|
|
|
|
| * CTMT |
| 550 | 554 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Ban Quản lý Di tích và Danh thắng | 425 | 550 | 556 | 1,795,358,301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,795,358,301 |
|
|
|
|
|
|
| 425 | 370 | 373 | 120,950,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120,950,000 |
|
|
|
|
79 | Đoàn ca múa nhạc dân tộc | 425 | 550 | 553 | 5,762,689,844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,762,689,844 |
|
|
|
|
|
80 | Trường Năng khiếu TDTT | 425 | 490 | 505 | 21,766,833,666 |
|
|
|
|
|
| 21,766,833,666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | TT xúc tiến du lịch | 425 | 550 | 579 | 1,247,004,137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,247,004,137 |
|
|
|
|
|
82 | Sở LĐTBXH |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 424 | 460 | 454 | 11,485,477,565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,485,477,565 |
|
|
|
|
| 424 | 490 | 498 | 850,064,148 |
|
|
|
|
|
| 850,064,148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 424 | 520 | 531 | 2,240,826,408 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,240,826,408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 424 | 520 | 527 | 71,627,089,570 |
|
|
|
|
|
|
|
| 71,627,089,570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 424 | 520 | 528 | 3,376,579,745 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,376,579,745 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí ủy quyền | 424 | 520 | 528 | 133,820,388 |
|
|
|
|
|
|
|
| 133,820,388 |
|
|
|
|
|
|
|
| - CTMT (0250-0255) | 424 | 490 | 498 | 12,492,030,000 |
|
|
|
|
|
| 12,492,030,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - CTMT (0250-0256) | 424 | 490 | 498 | 1,818,810,030 |
|
|
|
|
|
| 1,818,810,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - CTMT | 424 | 490 | 504 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - CTMT | 424 | 490 | 505 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - CTMT | 424 | 460 | 464 | 73,951,367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 73,951,367 |
|
|
|
| - BS có MT | 424 | 520 | 533 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - CT bình đẳng giới | 424 | 460 | 464 | 138,910,195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 138,910,195 |
|
|
|
| - CTATVS lao động | 424 | 460 | 464 | 115,714,660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115,714,660 |
|
|
|
| - BS có MT | 424 | 520 | 528 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - CTMT | 424 | 430 | 438 | 1,154,198,154 |
|
|
| 1,154,198,154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Chi cục PCTNXH | 424 | 460 | 464 | 1,323,829,514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,323,829,514 |
|
|
|
|
| 424 | 520 | 528 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Trường TC nghề | 424 | 490 | 498 | 4,007,947,069 |
|
|
|
|
|
| 4,007,947,069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Trường TC nghề Việt-Hàn BD | 424 | 490 | 498 | 4,892,36,290 |
|
|
|
|
|
| 4,892,364,290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | TTDN Người khuyết tật | 424 | 490 | 498 | 1,892,130,166 |
|
|
|
|
|
| 1,892,130,166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 424 | 520 | 528 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 424 | 520 | 528 | 12,418,851,115 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,418,851,115 |
|
|
|
|
|
|
|
90 | Trung tâm GD LĐ Tạo việc làm | 424 | 520 | 528 | 12,880,980,909 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,880,980,909 |
|
|
|
|
|
|
|
91 | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh | 424 | 430 | 438 | 5,073,073,839 |
|
|
| 5,073,073,839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 424 | 490 | 498 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Ban QL nghĩa trang liệt sĩ | 424 | 520 | 527 | 2,588,253,877 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,588,253,877 |
|
|
|
|
|
|
|
93 | Quỹ Bảo trợ Trẻ em | 424 | 520 | 531 | 722,809,547 |
|
|
|
|
|
|
|
| 722,809,547 |
|
|
|
|
|
|
|
94 | Sở Khoa học và CN |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 417 | 460 | 466 | 3,818,256,227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,818,256,227 |
|
|
|
|
| 417 | 370 | 371 | 300,945,829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300,945,829 |
|
|
|
|
|
| 417 | 370 | 372 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 417 | 370 | 373 | 12,312,055,987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,312,055,987 |
|
|
|
|
95 | Trung tâm Ứng dụng TB KHCN | 417 | 370 | 371 | 1,069,846,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,069,846,600 |
|
|
|
|
96 | Trung tâm Tin học và TT KHCN | 417 | 370 | 373 | 1,237,133,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,237,133,400 |
|
|
|
|
97 | TT kỹ thuật Tiêu chuẩn ĐLCL |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 417 | 370 | 371 | 1,014,820,339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,014,820,339 |
|
|
|
|
98 | Chi cục TCĐL chất lượng | 417 | 460 | 466 | 1,757,999,677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,757,999,677 |
|
|
|
99 | Sở Nông nghiệp-PTNT |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 | 460 | 466 | 5,375,163,331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,375,163,331 |
|
|
|
|
| 412 | 010 | 011 | 164,795,630 |
| 164,795,630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 | 010 | 012 | 57,623,770 |
| 67,623,770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 | 010 | 016 | 48,066,800 |
| 48,066,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 | 010 | 017 | 33,931,260 |
| 33,931,260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 | 010 | 023 | 820,000 | 820,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - CTMT | 412 | 460 | 465 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 | 460 | 463 | 5,235,405,756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,235,405,756 |
|
|
|
|
| 412 | 010 | 017 | 3,899,543,694 |
| 3,899,543,694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 | 280 | 309 | 626,275,483 |
|
|
|
| 626,275,483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 | Chi cục Thú y |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 | 460 | 466 | 1,245,958,896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,245,958,896 |
|
|
|
|
| 412 | 010 | 015 | 1,417,532,418 |
| 1,417,532,418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | Chi cục Bảo vệ Thực vật |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 | 460 | 466 | 2,161,242,449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,161,242,449 |
|
|
|
|
| 412 | 010 | 014 | 4,661,335,610 |
| 4,661,335,610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 | Chi cục Thủy lợi |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 | 460 | 466 | 1,553,591,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,553,591,400 |
|
|
|
|
| 412 | 010 | 016 | 702,483,749 |
| 702,483,749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 | 280 | 309 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | TT Đầu tư KTNS và VSMNT | 412 | 010 | 016 | 2,491,874,778 |
| 2,491,824,778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT | 412 | 010 | 016 | 599,460,000 |
| 599,460,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | Chi cục Phát triển Nông thôn |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 | 460 | 463 | 2,404,090,860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,404,090,860 |
|
|
|
|
| 412 | 010 | 014 | 1,603,213,340 |
| 1,603,213,340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 | Trung tâm Khuyến nông | 412 | 010 | 014 | 8,854,745,574 |
| 8,854,745,574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 | BQL DA nông nghiệp | 412 | 010 | 016 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | Chi cục QLCL NLTS | 412 | 460 | 465 | 2,349,434,846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,349,434,846 |
|
|
|
| CTMT | 412 | 460 | 466 | 143,382,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 143,382,500 |
|
|
|
109 | BQL rừng Dầu Tiếng | 412 | 010 | 017 | 1,925,501,564 |
| 1,925,501,564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 | Sở Tài nguyên Môi trường |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 426 | 460 | 466 | 6,387,449,927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,387,449,927 |
|
|
|
|
| 426 | 280 | 281 | 7,019,408,405 |
|
|
|
| 7,019,408,405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 426 | 280 | 309 | 2,201,199,072 |
|
|
|
| 2,201,199,072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 426 | 430 | 432 | 22,671,541,751 |
|
|
| 22,671,541,751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 | VP Đăng ký QSD đất | 426 | 430 | 432 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 | TT Quan trắc TNMT | 426 | 280 | 281 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 | TT CNTT-LT TNMT | 426 | 430 | 432 | 3,137,295,594 |
|
|
| 3,137,295,594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | Chi cục Bảo vệ MT | 426 | 460 | 466 | 1,349,598,110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,349,598,110 |
|
|
|
|
| 426 | 280 | 309 | 2,734,202,880 |
|
|
|
| 2,734,202,880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quỹ Bảo vệ môi trường | 426 | 280 | 309 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 | Chi cục Quản lý đất đai | 426 | 460 | 466 | 2,721,798,714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,721,798,714 |
|
|
|
|
| 426 | 430 | 432 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | Đài Phát thanh TH | 441 | 250 | 253 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | Trung tâm Dịch vụ PTTH | 441 | 430 | 433 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 | Tỉnh đoàn | 511 | 460 | 462 | 14,538,013,468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,538,013,468 |
|
|
119 | Đội TNXP | 511 | 010 | 013 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 511 | 280 | 309 | 440,825,225 |
|
|
|
| 440,825,225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | TTGT VL Thanh niên | 511 | 430 | 438 | 1,170,768,949 |
|
|
| 1,170,768,949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 | TT Hoạt động thanh niên | 511 | 430 | 459 | 1,458,997,270 |
|
|
| 1,458,997,270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 | TTHTTNCN và LĐ trẻ | 511 | 430 | 459 | 752,799,973 |
|
|
| 752,799,973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 | Đoàn khối Doanh nghiệp | 511 | 460 | 472 | 2,506,991,132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,506,991,132 |
|
124 | Đoàn khối DCĐ | 511 | 460 | 472 | 1,126,381,262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,126,381,262 |
|
125 | Nhà Thiếu nhi | 511 | 550 | 579 | 2,227,584,678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,227,584,678 |
|
|
|
|
|
126 | TT giao lưu văn hóa Việt-Hàn | 511 | 430 | 459 | 545,085,000 |
|
|
| 545,085,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 | UB Mặt trận Tổ quốc | 510 | 460 | 462 | 6,618,007,086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,618,007,086 |
|
|
128 | Hội Cựu chiến binh | 514 | 460 | 462 | 2,557,600,650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,557,600,650 |
|
|
129 | Hội Nông dân | 513 | 460 | 462 | 5,515,582,871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,515,582,871 |
|
|
130 | TT DN DV HT Nông dân | 513 | 490 | 498 | 706,983,212 |
|
|
|
|
|
| 706,983,212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 512 | 460 | 462 | 6,860,494,795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,860,494,795 |
|
|
132 | TT GTVL Phụ nữ | 512 | 430 | 438 | 2,100,173,516 |
|
|
| 2,100,173,516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 | Hội Chữ thập đỏ | 522 | 460 | 472 | 1,694,067,283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,694,067,283 |
|
134 | Hội Văn học Nghệ thuật | 599 | 460 | 462 | 4,370,031,714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,370,031,714 |
|
| Bổ sung có mục tiêu | 599 | 550 | 553 | 475,041,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 475,041,500 |
|
|
|
|
|
135 | Liên hiệp Hội KHKT | 516 | 370 | 373 | 261,939,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 261,939,772 |
|
|
|
|
|
| 516 | 460 | 462 | 1,059,727,852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,059,272,852 |
|
|
136 | LH các tổ chức hữu nghị | 517 | 460 | 462 | 181,661,701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 181,661,701 |
|
|
137 | Hội Đông y | 535 | 460 | 472 | 523,634,264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 523,634,264 |
|
138 | Hội Người mù | 534 | 460 | 472 | 809,349,443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 809,349,443 |
|
139 | Câu lạc bộ Hưu trí | 599 | 460 | 472 | 707,385,324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 707,385,324 |
|
140 | Hội Người cao tuổi | 533 | 460 | 472 | 328,375,985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 328,375,985 |
|
141 | Liên minh Hợp tác xã | 448 | 460 | 462 | 1,683,528,311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,683,528,311 |
|
|
142 | Bộ Chỉ huy Quân sự | 560 | 460 | 468 | 30,956,400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,956,400,000 |
143 | Cảnh sát PCCC | 560 | 460 | 471 | 10,795,122,230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,795,122,230 |
|
| 560 | 280 | 309 | 5,912,000,000 |
|
|
|
| 5,912,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144 | Công an tỉnh | 560 | 460 | 471 | 47,620,621,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47,620,621,200 |
| CTMT | 560 | 460 | 471 | 1,293,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,293,000,000 |
|
| 560 | 460 | 504 | 1,687,000,000 |
|
|
|
|
|
| 1,687,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145 | BQL DA tỉnh | 599 | 160 | 189 | 24,033,000 |
|
|
| 24,033,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146 | Ban QL Tòa nhà | 405 | 430 | 459 | 2,780,228,917 |
|
|
| 2,780,228,917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147 | Quỹ bảo trì đường bộ | 599 | 421 | 223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 16/CKTCNSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Mã dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư (hoặc Tổng dự toán được phê duyệt) | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành | Giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12 năm trước | Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12 năm trước | Kế hoạch vốn năm 2014 | Quyết toán nguồn vốn năm 2014 | ||||||
Tổng số | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | ||||||||||||
Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Thanh toán KLHT | Hoàn trả tạm ứng | Ngoài nước | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ |
| 33,252,866 |
|
| 6,631,718 | 6,577,524 | 4,515,792 | 4,462,792 | 53,000 | 4,658,517 | 4,658,517 | 2,182,225 | 99,596 | 0 |
A | VỐN TỈNH QUẢN LÝ |
| 33,252,866 |
|
| 6,631,718 | 6,577,524 | 2,418,595 | 2,365,595 | 53,000 | 2,281,821 | 2,281,821 | 2,182,225 | 99,596 |
|
I | Nguồn vốn XDCBTT |
| 33,252,866 |
|
| 6,615,725 | 6,561,580 | 2,402,803 | 2,349,803 | 53,000 | 2,271,325 | 2,271,325 | 2,171,729 | 99,596 |
|
I.1 | Chuẩn bị đầu tư |
| 13,352,968 |
|
| 1,628,226 | 1,628,226 | 292,361 | 289,361 | 3,000 | 291,311 | 291,311 | 265,455 | 25,856 |
|
| Ban Quản lý dự án tỉnh Bình Dương |
| 3,809,989 |
|
| 1,047,460 | 1,047,460 | 26,803 | 26,803 | 0 | 49,446 | 49,446 | 23,691 | 25,755 |
|
1 | Trường quay - Đài PTTH Bình Dương (B) | 7001974 | 193,413 | 2014 | 2018 | 3,857 | 3,857 | 2,359 | 2,359 |
| 2,359 | 2,359 | 2,359 | 0 |
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn | 7038345 | 1,723,842 | 2008 | 2013 | 1,032,774 | 1,032,774 | 16,000 | 16,000 |
| 37,230 | 37,230 | 12,889 | 24,341 |
|
3 | Cải tạo nút giao thông ngã 4 Sở Sao | 7231793 | 53,176 | 2014 | 2018 | 543 | 543 | 481 | 481 |
| 480 | 480 | 480 | 0 |
|
4 | Giao lộ ngã tư Phú Thứ ĐT 744, 748 Phú An - An Tây | 7341647 | 117,148 | 2014 | 2018 | 92 | 92 | 674 | 674 |
| 674 | 674 | 674 | 0 |
|
5 | Hệ thống thoát nước để giải quyết ngập úng đường ĐT741 | 7413610 | 29,306 | 2013 | 2016 | 224 | 224 | 500 | 500 |
| 500 | 500 | 500 | 0 |
|
6 | Dự án nạo vét nội đồng kết hợp GTNT Suối Giữa | 7001480 | 598,218 | 2011 | 2015 | 3,875 | 3,875 | 1,416 | 1,416 |
| 1,416 | 1,416 | 1,416 | 0 |
|
7 | Trục thoát nước Bưng Biệp Suối Cát | 7033703 | 726,542 | 2011 | 2014 | 5,995 | 5,995 | 1,427 | 1,427 |
| 2,841 | 2,841 | 1,427 | 1,414 |
|
8 | Gia cố bờ bao các tuyến rạch hệ thống tiêu nước Sóng Thần Đồng An | 7369751 | CBĐT |
|
| 100 | 100 | 550 | 550 |
| 550 | 550 | 550 | 0 |
|
9 | Khu tái định cư Phú Hòa | 7438816 | 61,653 | 2013 | 2015 | 0 | 0 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 1,000 | 0 |
|
10 | Xây dựng đường nối từ cầu Thới An đến giáp ĐT748, TX BC | 7471541 | 106,067 | 2014 | 2017 | 0 | 0 | 396 | 396 |
| 396 | 396 | 396 | 0 |
|
11 | Xây dựng bờ kè từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy TX Tân Uyên | 7251485 | 200,624 | 2014 | 2017 | 0 | 0 | 2,000 | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 | 2,000 | 0 |
|
| Công ty TNHH 1 TV CTN MT Bình Dương |
| 7,409,534 |
|
| 109,015 | 109,015 | 18,896 | 18,896 | 3,000 | 18,395 | 18,395 | 18,395 | 0 |
|
1 | Cấp nước Nam TDM mở rộng CS 45.000 m3/ngày đêm | 7333723 | 966,515 | 2012 | 2014 | 4,100 | 4,100 | 896 | 896 |
| 896 | 896 | 896 | 0 |
|
2 | Cải thiện MTN NBD GĐII (TN &XLNT s.hoạt đô thị NBD) | 7306396 | 6,398,848 | 2012 | 2018 | 104,666 | 104,666 | 17,000 | 17,000 | 3,000 | 16,999 | 16,999 | 16,999 | 0 |
|
3 | Dự án Đền bù hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An | 7493894 | CBĐT | 0 | 0 | 500 | 500 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| ||
4 | Đấu nối thoát nước cho KCN An Tây | 7415373 | 44,171 | 2013 | 2016 | 249 | 249 | 500 | 500 |
| 500 | 500 | 500 | 0 |
|
| Sở VH-TT-DL Bình Dương |
|
|
|
| 39 | 39 | 179 | 179 | 0 | 178 | 178 | 178 | 0 |
|
1 | NC CS vật chất Bảo tàng tỉnh BD | 7251728 | CBĐT | 39 | 39 | 179 | 179 |
| 178 | 178 | 178 | 0 |
| ||
| Sở Cảnh sát PCCC |
| 21,019 |
|
| 0 | 0 | 3,066 | 3,066 | 0 | 2,176 | 2,176 | 2,176 | 0 |
|
1 | Mua sắm trang TB phục vụ công tác của Sở CS PCCC | 220140002 | 18,290 | 2014 | 2015 | 0 | 0 | 2,994 | 2,994 |
| 2,104 | 2,104 | 2,104 |
|
|
2 | Ứng dụng CNTT tại Sở CS PCCC GĐ 2013-2015 | 220140005 | 2,729 | 2015 | 2016 | 0 | 0 | 72 | 72 |
| 72 | 72 | 72 |
|
|
| UBND Thị xã Tân Uyên |
| 1,244,540 |
|
| 460,430 | 460,430 | 229,143 | 229,143 | 0 | 209,812 | 209,812 | 209,812 | 0 |
|
1 | DA BTHT và TĐC công trình nâng cấp, MR ĐT 746 (TK - DCQ) | 7317627 | 409,548 | 2012 | 2013 | 343,430 | 343,430 | 71,289 | 71,289 |
| 53,459 | 53,459 | 53,459 | 0 |
|
2 | DA NC, MR Đường ĐT 747B đoạn Miễu Ông Cù, Thủ Biên, Cổng Xanh | 7339305 | 325,046 | 2013 | 2015 | 109,500 | 109,500 | 5,000 | 5,000 |
| 3,500 | 3,500 | 3,500 | 0 |
|
3 | DA Đường ĐT 746 Thủ Biên - Cổng Xanh | 7317629 | 366,255 | 2013 | 2015 | 7,500 | 7,500 | 57,000 | 57,000 |
| 57,000 | 57,000 | 57,000 | 0 |
|
4 | Bồi thường, HT và TĐC XD Khu TTHC và KXĐC Bắc T.Uyên | 7439854 | 143,691 | 2013 | 2014 | 0 | 0 | 95,854 | 95,854 |
| 95,853 | 95,853 | 95,853 | 0 |
|
| Các đơn vị khác |
| 867,886 |
|
| 11,282 | 11,282 | 11,274 | 11,274 | 0 | 11,304 | 11,304 | 11,203 | 101 |
|
1 | Hệ thống cấp nước TT xã Long Tân | 7312322 | 35,552 | 2013 | 2015 | 1,507 | 1,507 | 772 | 772 |
| 772 | 772 | 772 | 0 |
|
2 | Mở rộng tuyến ống cấp nước TT xã Tân Hiệp | 7468002 | 5,280 | 2014 | 2015 | 0 | 0 | 500 | 500 |
| 500 | 500 | 500 | 0 |
|
3 | Cải tạo NC & XD mới một số HM CT nhà thiếu nhi | 7328878 | 14,821 | 2014 | 2015 | 181 | 181 | 3,402 | 3,402 |
| 3,335 | 3,335 | 3,335 | 0 |
|
4 | Đóng mới DC phục vụ SH cho khu nhà nghỉ SQ, QNCN | 220140004 | 5,386 | 2014 | 2014 | 0 | 0 | 4,905 | 4,905 |
| 4,904 | 4,904 | 4,904 | 0 |
|
5 | Xây dựng doanh trại, trận địa D168/E276/F367 | 220130006 |
|
|
| 5,390 | 5,390 | 386 | 386 |
| 386 | 386 | 386 | 0 |
|
6 | Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại Đội TNXP | 7341376 | 67,274 | 2015 | 2017 | 591 | 591 | 244 | 244 |
| 257 | 257 | 243 | 14 |
|
7 | Ứng dụng CNTT tại Sở Công Thương GĐ 2008-2010 | 7251451 |
|
|
| 0 | 0 | 54 | 54 |
| 53 | 53 | 53 | 0 |
|
8 | Xây dựng mới trường Đại học Thủ Dầu Một | 7249650 | CBĐT |
|
| 2,001 | 2,001 | 239 | 239 |
| 239 | 239 | 239 | 0 |
|
9 | Xây dựng CS HTKT, tường rào và khuôn viên cây xanh Trường ĐH | 7339540 | 318,147 | 2014 | 2018 | 606 | 606 | 500 | 500 |
| 499 | 499 | 499 | 0 |
|
10 | Ký túc xá SV ĐHTDM (C) | 7237086 | 390,454 | 2010 | 2014 | 1,006 | 1,006 | 272 | 272 |
| 272 | 272 | 272 | 0 |
|
11 | Xóa điện kế tổng cụm xã huyện Dầu Tiếng | 7113416 | 30,972 | 2005 | 2005 |
| 0 |
|
|
| 87 | 87 |
| 87 |
|
I.2 | Thực hiện đầu tư |
| 15,794,678 |
|
| 4,814,677 | 4,760,532 | 1,939,639 | 1,889,639 | 50,000 | 1,827,963 | 1,827,963 | 1,770,231 | 57,732 |
|
| Ban Quản lý dự án tỉnh Bình Dương |
| 5,279,598 |
|
| 1,549,971 | 1,549,971 | 638,490 | 638,490 | 0 | 657,387 | 657,387 | 624,999 | 32,388 |
|
1 | Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử rừng Kiến An | 7024318 | 52,165 | 2012 | 2015 | 3,081 | 3,081 | 22,952 | 22,952 |
| 23,110 | 23,110 | 22,952 | 158 |
|
2 | Cơ sở HT PV Bệnh viện lao, Tâm thần và khu TĐC | 7342065 | 57,062 | 2014 | 2018 | 944 | 944 | 6,230 | 6,230 |
| 5,495 | 5,495 | 5,495 | 0 |
|
3 | Khu tưởng niệm Chiến Khu Đ (C) | 7157025 | 163,565 | 2013 | 2017 | 3,988 | 3,988 | 28,436 | 28,436 |
| 27,257 | 27,257 | 27,257 | 0 |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC liên kế | 7390136 | 39,402 | 2013 | 2015 | 697 | 697 | 9,545 | 9,545 |
| 9,545 | 9,545 | 9,545 | 0 |
|
5 | Các trục GT chính thuộc QHXD các BV và một số CT khác | 7390137 | 369,241 | 2013 | 2016 | 2,136 | 2,136 | 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 | 12,000 | 0 |
|
6 | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Dương (cơ sở 1) (C) | 7075314 | 84,447 | 2014 | 2018 | 303 | 303 | 1,265 | 1,265 |
| 1,265 | 1,265 | 1,265 | 0 |
|
7 | CT NC khối hiệu bộ và XD mới khối HT, trạm biến áp, mua xe gắn máy Trường Chính trị | 7335962 | 64,672 | 2013 | 2016 | 1,490 | 1,490 | 26,100 | 26,100 |
| 25,320 | 25,320 | 25,320 | 0 |
|
8 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn (Bình Nhâm - Châu Văn Tiếp) | 7300799 | 131,572 | 2012 | 2016 | 67,180 | 67,180 | 4,655 | 4,655 |
| 6,212 | 6,212 | 4,654 | 1,558 |
|
9 | Xây dựng mới cầu Bà Lụa (B) | 7300796 | 92,181 | 2012 | 2014 | 65,445 | 65,445 | 4,999 | 4,999 |
| 4,998 | 4,998 | 4,998 | 0 |
|
10 | Nâng cấp mở rộng đường 7A huyện Bến Cát | 7333110 | 828,183 | 2012 | 2015 | 388,776 | 388,776 | 143,000 | 143,000 |
| 145,133 | 145,133 | 142,516 | 2,617 |
|
11 | Đường từ ngã 3 Mười Muộn - ngã 3 Tân Thành | 7226116 | 764,482 | 2010 | 2015 | 10,325 | 10,325 | 80,300 | 80,300 |
| 79,553 | 79,553 | 79,553 | 0 |
|
12 | Xây dựng mới cầu Ông Cộ trên ĐT 744 | 7004375 | 360,279 | 2011 | 2015 | 112,079 | 112,079 | 65,000 | 65,000 |
| 65,769 | 65,769 | 65,000 | 769 |
|
13 | Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính - Bến Cát | 7183494 | 275,544 | 2012 | 2016 | 126,830 | 126,830 | 60,327 | 60,327 |
| 60,327 | 60,327 | 60,327 | 0 |
|
14 | Công bố cấp KT đường thủy nội đồng sông Thị Tính | 7004377 | 4,494 | 2011 | 2015 | 216 | 216 | 3,546 | 3,546 |
| 3,545 | 3,545 | 3,545 | 0 |
|
15 | Đường ĐT 744 đoạn cầu Ông Cộ - Km12 | 7004036 | 189,730 | 2010 | 2014 | 117,240 | 117,240 | 102 | 102 |
| 40 | 40 | 40 | 0 |
|
16 | Đường ĐT744 (cầu Ông Cộ-NM mủ Bến Súc) | 7004370 | 680,936 | 2010 | 2013 | 247,999 | 247,999 | 128,879 | 128,879 |
| 138,612 | 138,612 | 123,825 | 14,787 |
|
17 | NC, LN ĐT749a tơ ngã 3 Minh Tân - ngã 3 Minh Thạnh | 7183490 | 70,961 | 2011 | 2014 | 19,281 | 19,281 | 8,706 | 8,706 |
| 6,999 | 6,999 | 6,999 | 0 |
|
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh (ngã 3 Suối Giữa - cầu Ông Cộ) | 7004366 | 168,659 | 2008 | 2012 | 132,274 | 132,274 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 1,000 | 0 |
|
19 | NC,MR đường ĐT 747a Cổng Xanh Tân Uyên | 7357539 | 509,396 | 2013 | 2016 | 5,210 | 5,210 | 30,000 | 30,000 |
| 27,260 | 27,260 | 27,260 | 0 |
|
20 | NCMR đường ĐT 742 | 220040058 | 33,805 | 2004 | 2005 | 19,021 | 19,021 | 784 | 784 |
| 784 | 784 | 784 | 0 |
|
21 | XD Tổng thể bệnh viện đa khoa tỉnh BD (B) | 7002817 | 96,027 | 2011 | 2013 | 29,819 | 29,819 | 425 | 425 |
| 425 | 425 | 425 | 0 |
|
22 | HT điện DP toàn cụm Y tế | 7318131 | 5,861 | 2012 | 2013 | 4,991 | 4,991 | 163 | 163 |
| 163 | 163 | 163 | 0 |
|
23 | Cầu Hố Đá, Thị Tính, Căm Xe trên ĐT 749a | 7004027 | 28,105 | 2005 | 2006 | 24,673 | 24,673 | 14 | 14 |
| 14 | 14 | 14 | 0 |
|
24 | Cầu Thủ Biên (qua sông Đồng Nai) | 7004012 | 162,949 | 2004 | 2006 | 163,686 | 163,686 |
|
|
| 37 | 37 |
| 37 |
|
25 | Bồi thường HT và TĐC XD bệnh viện Lao - Tâm thần | 7385877 | 43,357 | 2014 | 2018 | 303 | 303 |
|
|
| 12,462 | 12,462 |
| 12,462 |
|
26 | Trồng cây xanh trên ĐT 743 đoạn Km2+500 - 8+420 (Miễu Ông Cù) | 7302012 | 2,523 | 2011 | 2012 | 1,984 | 1,984 | 62 | 62 |
| 62 | 62 | 62 | 0 |
|
| Trung tâm Đầu tư - Khai thác nước sạch - Vệ sinh MTNT |
| 34,120 |
|
| 1,914 | 1,914 | 12,456 | 12,456 | 0 | 12,455 | 12,455 | 12,455 |
|
|
1 | HT cấp nước TT xã Minh Tân (Dầu tiếng) | 7285721 | 32,632 | 2013 | 2014 | 1,829 | 1,829 | 11,300 | 11,300 |
| 11,300 | 11,300 | 11,300 | 0 |
|
2 | ĐT XD bể lắng Lamella cấp nước TT Định Thành | 7389698 | 1,488 | 2014 | 2014 | 85 | 85 | 1,156 | 1,156 |
| 1,155 | 1,155 | 1,155 | 0 |
|
| Công ty TNHH 1 TV CTN MT Bình Dương |
| 4,454,481 |
|
| 756,601 | 706,601 | 368,220 | 318,220 | 50,000 | 316,724 | 316,724 | 315,630 | 1,094 |
|
1 | Khu tái Định cư cho các hộ giải tỏa trắng thuộc DA TĐC Chánh Nghĩa | 7013130 | 118,726 | 2007 | 2012 | 110,234 | 110,234 | 4,800 | 4,800 |
| 4,735 | 4,735 | 4,735 | 0 |
|
2 | Xây dựng khu liên hợp xử lý rác thải Nam BD | 7013212 | 466,342 | 2003 | 2013 | 162,940 | 162,940 | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 30,000 | 0 |
|
3 | Cải thiện môi trường nước Nam BD (A) | 7080738 | 1,984,987 | 2010 | 2014 | 192,922 | 192,922 | 39,500 | 39,500 |
| 39,536 | 39,536 | 39,500 | 36 |
|
4 | HTTN ngoài khu CN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | 7155708 | 333,103 | 2011 | 2014 | 112,157 | 62,157 | 50,000 | 50,000 |
| 51,058 | 51,058 | 50,000 | 1,058 |
|
5 | Nạo vét Suối chợ - TT Tân Phước Khánh | 7013121 | 312,633 | 2012 | 2015 | 74,496 | 74,496 | 95,000 | 95,000 |
| 94,686 | 94,686 | 94,686 | 0 |
|
6 | HTTN và xử lý nước thải kênh Ba Bò | 7080736 | 345,158 | 2012 | 2014 | 51,192 | 51,192 | 50,000 | 50,000 |
| 47,900 | 47,900 | 47,900 | 0 |
|
7 | MR nhà máy xử lý chất thải rắn nam BD | 7247263 | 370,223 | 2011 | 2014 | 32,823 | 32,823 | 8,000 | 8,000 |
| 8,000 | 8,000 | 8,000 | 0 |
|
8 | C/ nước khu đô thị CN Mỹ Phước thuộc DA CN, NT đô thị VN | 7259736 | 479,700 | 2011 | 2013 | 520 | 520 | 89,850 | 39,850 | 50,000 | 39,740 | 39,740 | 39,740 | 0 |
|
9 | Đắp tôn cao mặt đê bao ấp Mỹ Hảo 2 | 7460566 | 4,838 | 2014 | 2014 | 0 | 0 | 275 | 275 |
| 274 | 274 | 274 | 0 |
|
10 | Đắp tôn cao mặt đắp bao Tân An | 7460549 | 4,778 | 2014 | 2015 | 0 | 0 | 258 | 258 |
| 258 | 258 | 258 | 0 |
|
11 | HTCN sinh hoạt khu TĐC Phú Mỹ - TXTDM | 220060121 | 9,350 | 2006 | 2007 | 4,995 | 4,995 | 137 | 137 |
| 137 | 137 | 137 | 0 |
|
12 | HTCN sinh hoạt TĐC Hòa Lợi - Bến Cát | 220060124 | 8,227 | 2006 | 2007 | 4,729 | 4,729 | 145 | 145 |
| 145 | 145 | 145 | 0 |
|
13 | HTCN sinh hoạt TĐC Định Hòa - TXTDM | 220060122 | 7,077 | 2006 | 2007 | 4,348 | 4,348 | 44 | 44 |
| 44 | 44 | 44 | 0 |
|
14 | HTCN sinh hoạt TĐC Phú Chánh - Tân Uyên | 220060123 | 9,339 | 2006 | 2007 | 5,245 | 5,245 | 211 | 211 |
| 211 | 211 | 211 | 0 |
|
| Công an tỉnh Bình Dương |
| 119,156 |
|
| 43,915 | 43,915 | 46,854 | 46,854 | 0 | 48,718 | 48,718 | 46,852 | 1,866 |
|
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư Bình Dương | 220130007 | 20,969 | 2014 | 2015 | 500 | 500 | 8,000 | 8,000 |
| 8,000 | 8,000 | 8,000 | 0 |
|
2 | Trụ sở làm việc Công an Phường Hiệp An | 220130004 | 5,791 | 2013 | 2014 | 100 | 100 | 4,639 | 4,639 |
| 4,639 | 4,639 | 4,639 | 0 |
|
3 | Trụ sở làm việc Công an Phường Phú Mỹ | 220130002 | 6,341 | 2013 | 2014 | 100 | 100 | 4,251 | 4,251 |
| 4,251 | 4,251 | 4,251 | 0 |
|
4 | Trụ sở làm việc Công an Phường Định Hòa | 220130003 | 5,795 | 2013 | 2014 | 100 | 100 | 4,369 | 4,369 |
| 4,368 | 4,368 | 4,368 | 0 |
|
5 | MR Trụ sở LV Công An huyện Phú Giáo | 220110022 | 20,962 | 2013 | 2014 | 8,070 | 8,070 | 10,384 | 10,384 |
| 11,684 | 11,684 | 10,384 | 1,300 |
|
6 | Trụ sở CQĐT nhà tạm giữ CA huyện Thuận An | 220110024 | 17,536 | 2012 | 2013 | 14,448 | 14,448 | 1,211 | 1,211 |
| 1,210 | 1,210 | 1,210 | 0 |
|
7 | Mua sắm p.tiện, trang thiết bị Nvụ của C.An 02 huyện mới | 220140003 | 8,412 | 2014 | 2014 | 0 | 0 | 7,557 | 7,557 |
| 7,557 | 7,557 | 7,557 | 0 |
|
8 | Trung tâm thông tin chỉ huy Công An tỉnh Bình Dương | 220050199 | 14,664 | 2009 | 2010 | 5,538 | 5,538 | 5,421 | 5,421 |
| 5,987 | 5,987 | 5,421 | 566 |
|
9 | Trụ sở làm việc công an Phường Phú Thọ | 220110001 | 3,746 | 2010 | 2011 | 2,980 | 2,980 | 385 | 385 |
| 385 | 385 | 385 | 0 |
|
10 | Trụ sở Đại đội CSGT và CSCĐ HTTP BD (C) | 220100013 | 14,940 | 2011 | 2012 | 12,079 | 12,079 | 637 | 637 |
| 637 | 637 | 637 | 0 |
|
| Sở Cảnh sát PCCC |
| 31.549 |
|
| 8,365 | 8,365 | 18,884 | 18,884 | 0 | 25,277 | 25,277 | 18,881 | 6,396 |
|
1 | Mua sắm xe ôtô chuyên dùng chữa cháy | 220130001 | 23,899 | 2013 | 2014 | 6,615 | 6,615 | 14,617 | 14,617 |
| 20,812 | 20,812 | 14,616 | 6,196 |
|
2 | Đội PCCC khu vực Phòng CS PCCC Thành phố TDM | 220140001 | 2,122 | 2014 | 2014 | 0 | 0 | 1,518 | 1,518 |
| 1,517 | 1,517 | 1,517 | 0 |
|
3 | XD nhà tiền chế Trụ sở Cảnh sát PCCC tỉnh | 220130011 | 3,946 | 2013 | 2014 | 750 | 750 | 2,357 | 2,357 |
| 2,557 | 2,557 | 2,357 | 200 |
|
4 | XD TT thông tin chỉ huy điều hành PCCC và CN cứu hộ | 220130010 | 1,582 | 2013 | 2013 | 1,000 | 1,000 | 392 | 392 |
| 391 | 391 | 391 | 0 |
|
| Sở Tài Nguyên - Môi Trường |
| 115,699 |
|
| 35,611 | 35,611 | 31,329 | 31,329 | 0 | 31,159 | 31,159 | 27,166 | 3,993 |
|
1 | HTCNTT Sở Tài nguyên Môi trường | 7013105 | 65,498 | 2010 | 2012 | 14,276 | 14,276 | 8,603 | 8,603 |
| 10,083 | 10,083 | 6,090 | 3,993 |
|
2 | ĐT XD các trạm quan trắc nước thải - GĐ2 | 7384720 | 38,964 | 2013 | 2014 | 12,780 | 12,780 | 14,000 | 14,000 |
| 12,485 | 12,485 | 12,485 | 0 |
|
3 | DA ĐT HT Quan trắc động thái nước dưới đất | 7384717 | 2,418 | 2013 | 2014 | 1,401 | 1,401 | 1,600 | 1,600 |
| 1,600 | 1,600 | 1,600 | 0 |
|
4 | DA ĐT HT Quan trắc tự động nước mặt | 7384718 | 7,778 | 2013 | 2014 | 6,267 | 6,267 | 6,265 | 6,265 |
| 6,131 | 6,131 | 6,131 | 0 |
|
5 | Xây dựng phần mềm một cửa tại Sở TN MT tỉnh BD | 7384714 | 1,041 | 2013 | 2014 | 887 | 887 | 861 | 861 |
| 860 | 860 | 860 | 0 |
|
| Sở VH-TT-DL |
| 382,045 | 2013 | 2014 | 190,538 | 190,538 | 78,847 | 78,847 | 0 | 85,625 | 85,625 | 78,843 | 6,782 |
|
1 | Di tích lịch sử Nhà tù Phú Lợi (C) | 7024321 | 46,959 | 2011 | 2013 | 26,580 | 26,580 | 11,000 | 11,000 |
| 11,000 | 11,000 | 11,000 | 0 |
|
2 | TT HL Thể thao tỉnh Bình Dương | 7440655 | 6,022 | 2013 | 2014 | 154 | 154 | 4,692 | 4,692 |
| 4,691 | 4,691 | 4,691 | 0 |
|
3 | Khu di tích địa đạo tam giác sắt (B) | 7024332 | 225,134 | 2010 | 2015 | 94,500 | 94,500 | 45,000 | 45,000 |
| 51,351 | 51,351 | 44,999 | 6,352 |
|
4 | Ứng dụng CNTT tại Sở VH Thể thao và DL GĐ 2012-2014 | 7440664 | 2,240 | 2013 | 2015 | 590 | 590 | 1,821 | 1,821 |
| 1,820 | 1,820 | 1,820 | 0 |
|
5 | Di dời HT HTKT phục vụ TCCT Cổng chào BD | 7337402 | 6,159 | 2011 | 2011 | 137 | 137 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 | 1,000 | 0 |
|
6 | Nhà thi đấu Tỉnh Bình Dương (B) | 7024328 | 95,531 | 2011 | 2013 | 68,577 | 68,577 | 15,334 | 15,334 |
| 15,763 | 15,763 | 15,333 | 430 |
|
| Ủy ban Thị xã Tân Uyên |
| 5,653 |
|
| 12,755 | 12,755 | 5,256 | 5,256 | 0 | 5,256 | 5,256 | 5,256 |
|
|
1 | Di dời và XD mới tường rào khu điều trị Phong Bến sắn | 7439858 | 5,653 | 2013 | 2014 | 0 | 0 | 4,914 | 4,914 |
| 4,914 | 4,914 | 4,914 | 0 |
|
2 | Đường nối từ ĐH416 vào cầu Tam Lập huyện Tân Uyên | 7251385 | 14,822 | 2011 | 2012 | 12,755 | 12,755 | 342 | 342 |
| 342 | 342 | 342 | 0 |
|
| Các đơn vị khác |
| 5,372,377 |
|
| 2,215,007 | 2,210,862 | 739,303 | 739,303 | 0 | 645,362 | 645,362 | 640,149 | 5,213 |
|
1 | Hệ thống tiêu nước Sóng Thần Đồng An (B) | 7180145 | 162,951 | 1999 | 2014 | 66,457 | 66,457 | 6,548 | 6,548 |
| 7,178 | 7,178 | 6,548 | 630 |
|
2 | Hệ thống thoát nước TT Dĩ An (B) | 7001535 | 517,347 | 2005 | 2014 | 56,363 | 56,363 | 726 | 726 |
| 437 | 437 | 432 | 5 |
|
3 | Trục thoát nước Chòm sao Suối đờn | 7001487 | 991,060 | 2009 | 2016 | 239,746 | 239,746 | 103,545 | 103,545 |
| 99,851 | 99,851 | 99,851 | 0 |
|
4 | Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động (B) | 7002230 | 95,700 | 2010 | 2013 | 29,716 | 29,716 | 9,000 | 9,000 |
| 10,007 | 10,007 | 8,939 | 1,068 |
|
5 | Ứng dụng Công nghệ TT tại Ban quản lý KCN VN - Singapore | 7373542 | 2,346 | 2012 | 2013 | 1,280 | 1,280 | 750 | 750 |
| 1,035 | 1,035 | 749 | 286 |
|
6 | Cải tạo sửa chữa khu khám bệnh của BV đa khoa | 7437418 | 6,346 | 2013 | 2014 | 3,674 | 3,674 | 4,000 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 | 4,000 | 0 |
|
7 | Cải tạo sửa chữa 1 số hạng mục của BV đa khoa | 7447155 | 12,708 | 2014 | 2015 | 1,099 | 1,099 | 1,500 | 1,500 |
| 1,500 | 1,500 | 1,500 | 0 |
|
8 | Cải tạo một số HM của BV đa khoa | 7458694 | 3,644 | 2014 | 2015 | 2,052 | 2,052 | 2,171 | 2,171 |
| 2,171 | 2,171 | 2,271 | 0 |
|
9 | Ứng dụng CNTT tại BV Điều dưỡng và PHCN tỉnh BD | 7402372 | 5,066 | 2013 | 2015 | 185 | 185 | 536 | 536 |
| 536 | 536 | 536 | 0 |
|
10 | XD HT PCCC của BV Điều dưỡng - Phục hồi chức năng | 7439196 | 1,521 | 2013 | 2014 | 0 | 0 | 60 | 60 |
| 60 | 60 | 60 | 0 |
|
11 | ĐT, TB SX CT trong GĐ chờ thực hiện Trường quay nhà Bá âm | 7390103 | 48,667 | 2013 | 2017 | 658 | 658 | 29,000 | 29,000 |
| 28,997 | 28,997 | 28,997 | 0 |
|
12 | Ứng dụng CNTT trong hoạt động của Sở Kế hoạch và ĐT | 7367523 |
|
|
| 1,010 | 1,010 | 980 | 980 |
| 979 | 979 | 979 | 0 |
|
13 | ĐT trang TB cho TT Tin học và TT KHCN | 7251689 | 7,950 | 2013 | 2014 | 68 | 68 | 2 | 2 |
| 1 | 1 | 1 | 0 |
|
14 | ĐT TB phòng phân tích KN thuộc TT ứng dụng tiến bộ và CN tỉnh BD | 7372299 | 13,168 | 2012 | 2013 | 10,827 | 10,827 | 4,992 | 4,992 |
| 4,991 | 4,991 | 4,991 | 0 |
|
15 | Ốp đá đài tưởng niệm NTLS Bình Dương (C) | 7114804 | 14,999 | 2009 | 2012 | 9,412 | 9,391 | 1,539 | 1,539 |
| 1,847 | 1,847 | 1,538 | 309 |
|
16 | Ứng dụng CNTT tại Sở Lao động - TB&XH | 7333197 | 3,212 | 2013 | 2014 | 1,870 | 1,870 | 1,761 | 1,761 |
| 1,760 | 1,760 | 1,760 | 0 |
|
17 | CT TT giáo dục LĐ - Tạo việc làm | 7333729 | 9,636 | 2013 | 2015 | 7,572 | 7,572 | 6,450 | 6,450 |
| 6,450 | 6,450 | 6,450 | 0 |
|
18 | Nâng cấp phòng máy Trung tâm TTĐT - Sở TTTT | 7251717 |
|
|
| 5,645 | 5,645 | 5,412 | 5,412 |
| 5,412 | 5,412 | 5,412 | 0 |
|
19 | XD HT TT địa lý và các phần mềm CN XD GĐ1 | 7453502 | 2,863 | 2013 | 2015 | 2,533 | 2,533 | 2,534 | 2,534 |
| 2,533 | 2,533 | 2,533 | 0 |
|
20 | Ứng dụng CNTT QL ngành y tế | 7155681 | 5,413 | 2010 | 2012 | 4,794 | 4,794 | 1,801 | 1,801 |
| 1,939 | 1,939 | 1,801 | 138 |
|
21 | Cải tạo sửa chữa mới TTGTVL BD (B) | 7013241 | 86,677 | 2012 | 2015 | 24,334 | 24,334 | 27,000 | 27,000 |
| 23,450 | 23,450 | 23,450 | 0 |
|
22 | Xưởng thực hành Trường TC nghề Việt Hàn | 7398969 | 177,755 | 2013 | 2016 | 1,785 | 885 | 1,416 | 1,416 |
| 1,415 | 1,415 | 1,415 | 0 |
|
23 | Ứng dụng CNTT trong hoạt động của UBND tỉnh BD | 7251446 | 5,977 | 2010 | 2012 | 4,356 | 3,568 | 4,193 | 4,193 |
| 4,243 | 4,243 | 4,192 | 51 |
|
24 | Ứng dụng CNTT tại Thư viện tỉnh Bình Dương | 7381793 | 2,517 | 2012 | 2014 | 2,259 | 2,259 | 1,776 | 1,776 |
| 1,922 | 1,922 | 1,776 | 146 |
|
25 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ báo BD điện tử GĐ1 | 7446967 | 4,903 | 2013 | 2015 | 4,284 | 4,284 | 4,285 | 4,285 |
| 4,284 | 4,284 | 4,284 | 0 |
|
26 | Xây dựng Nhà khách Tỉnh ủy | 7000669 | 39,065 | 2007 | 2014 | 33,627 | 33,627 | 4,000 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 | 4,000 | 0 |
|
27 | SC trụ sở Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 7464711 | 2,309 | 2014 | 2014 | 700 | 700 | 700 | 700 |
| 700 | 700 | 700 | 0 |
|
28 | Xây dựng mới cầu Tam Lập - Huyện Phú giáo | 7056470 | 65,713 | 2010 | 2012 | 44,515 | 44,515 | 4,836 | 4,836 |
| 4,835 | 4,835 | 4,835 | 0 |
|
29 | Xây dựng cầu Phú long; HM: Đường vào cầu | 7007902 | 210,859 | 2008 | 2013 | 134,301 | 134,265 | 5,000 | 5,000 |
| 5,000 | 5,000 | 5,000 | 0 |
|
30 | NC, MR Đường Phú An - An Tây, huyện Bến Cát | 7313644 | 83,062 | 2014 | 2015 | 18,365 | 18,193 | 1,956 | 1,956 |
| 2,380 | 2,380 | 1,808 | 572 |
|
31 | Dự án Bồi thường, hỗ trợ TĐC Mỹ Phước - Tân Vạn (B) | 7344453 | 114,309 | 2011 | 2013 | 66,538 | 66,538 | 37,038 | 37,038 |
| 547 | 547 | 547 | 0 |
|
32 | XD đường ven sông SG gđ1 (đoạn BQK,NTP_cầu TN) (B) | 7207491 | 151,920 | 2011 | 2014 | 18,797 | 18,797 | 22,272 | 22,272 |
| 11,510 | 11,510 | 11,510 | 0 |
|
33 | Xây dựng cầu Bả Cô - xã Chánh Mỹ TX TDM | 7017345 | 103,685 | 2015 | 2017 | 90 | 90 | 7,601 | 7,601 |
| 90 | 90 | 90 | 0 |
|
34 | XD đường vào TT chính trị hành chính TT tỉnh BD | 7207489 | 1,917,634 | 2010 | 2014 | 1,149,235 | 1,149,235 | 368,000 | 368,000 |
| 367,067 | 367,067 | 367,046 | 21 |
|
35 | ĐT nghề TĐ GĐ 2011-2015-nghề điện DD cấp độ QG | 7418743 | 39,924 | 2013 | 2016 | 7,925 | 5,986 | 8,000 | 8,000 |
| 7,359 | 7,359 | 7,359 | 0 |
|
36 | TB bệnh viện đa khoa tỉnh (B) | 7139121 | 130,216 | 2009 | 2012 | 95,524 | 95,517 | 301 | 301 |
| 301 | 301 | 301 | 0 |
|
37 | Nhà ở xã hội chung cư Phú Hòa | 7168767 | 43,930 | 2009 | 2010 | 35,793 | 35,793 | 363 | 363 |
| 363 | 363 | 363 | 0 |
|
38 | Sửa chữa HT và NC đường NB sở Nông nghiệp | 7001531 | 2,973 | 2010 | 2011 | 2,412 | 2,412 | 136 | 136 |
| 149 | 149 | 136 | 13 |
|
39 | DA trang thiết bị khả năng thử nghiệm sở KHCN | 7049232 | 14,061 | 2008 | 2010 | 11,145 | 11,078 | 434 | 434 |
| 434 | 434 | 434 | 0 |
|
40 | TTB y tế phòng chống dịch cúm gia cầm, A/H5N1 | 7002806 | 12,159 | 2009 | 2012 | 10,489 | 10,489 | 458 | 458 |
| 458 | 458 | 458 | 0 |
|
41 | Ứng dụng CNTT sở KHCN giai đoạn 2008-2010 | 7199930 | 2,604 | 2011 | 2012 | 2,205 | 2,203 | 7 | 7 |
| 7 | 7 | 7 | 0 |
|
42 | Ứng dụng CNTT vào công tác QLHCNN tại Sở Nội vụ | 7171843 | 2,768 | 2010 | 2012 | 2,562 | 2,561 | 206 | 206 |
| 206 | 206 | 206 | 0 |
|
43 | Trụ sở Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 220030022 | 4,202 | 2002 | 2003 | 3,742 | 3,636 | 127 | 127 |
| 127 | 127 | 127 | 0 |
|
44 | Ứng dụng công nghệ thông tin Trường Đại học TDM | 7345134 | 2,259 | 2013 | 2013 | 1,935 | 1,935 | 8 | 8 |
| 8 | 8 | 8 | 0 |
|
45 | Bệnh viện y học cổ truyền | 7002823 | 21,818 | 2001 | 2003 | 15,461 | 15,461 | 200 | 200 |
| 2,147 | 2,147 | 200 | 1,947 |
|
46 | Trung tâm sức khỏe lao động & môi trường BD | 7002706 | 12,160 | 2005 | 2006 | 10,572 | 10,483 | 78 | 78 |
| 78 | 78 | 78 | 0 |
|
47 | DA ứng dụng CNTT BV đa khoa Tỉnh Bình Dương | 7012747 | 4,566 | 2004 | 2006 | 4,037 | 4,031 | 517 | 517 |
| 517 | 517 | 517 | 0 |
|
48 | XD khu LĐ máy chụp DSA và máy MRI bệnh viện ĐK | 7311852 | 5,817 | 2011 | 2012 | 5,179 | 5,179 | 43 | 43 |
| 43 | 43 | 43 | 0 |
|
49 | ĐT trang TB trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng | 7250693 | 12,779 | 2010 | 2012 | 8,419 | 8,419 | 226 | 226 |
| 206 | 206 | 206 | 0 |
|
50 | ĐT BS trang TB TT ứng dụng tiến bộ KHCN | 7251454 | 7,916 | 2011 | 2012 | 7,314 | 7,314 | 28 | 28 |
| 28 | 28 | 28 | 0 |
|
51 | ĐT TB phòng thí nghiệm Trường TCNL nghiệp (C) | 7177067 | 3,849 | 2009 | 2010 | 3,508 | 3,508 | 17 | 17 |
| 18 | 18 | 18 | 0 |
|
52 | Cải tạo HT chữa cháy vách tường BV Đa khoa | 7315211 | 2,188 | 2011 | 2012 | 2,108 | 2,108 | 19 | 19 |
| 12 | 12 | 12 | 0 |
|
53 | CT bệnh viện ĐK HM: CT sửa chữa mái nhà các PVS | 7307928 | 7,970 | 2011 | 2012 | 7,734 | 7,731 | 464 | 464 |
| 464 | 464 | 464 | 0 |
|
54 | Đầu tư trang thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên các trường THCS tạo nguồn, trường THPT chuyên Hùng Vương và trường THPT chất lượng cao |
| 88,883 | 2014 | 2015 | 0 | 0 | 35,000 | 35,000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
55 | Trụ sở làm việc phòng Công chứng số 2 và Chi nhánh Trung tâm trợ giúp pháp lý | 7004797 | 1,964 | 2005 | 2006 | 1,762 | 1,762 | 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
56 | Ban bảo vệ sức khỏe Cán bộ Tỉnh | 220050202 | 3,387 | 2005 | 2006 | 2,916 | 2,916 | 78 | 78 |
| 78 | 78 | 78 | 0 |
|
57 | Nhà làm việc Câu lạc bộ hưu trí | 7358817 | 3,098 | 2012 | 2013 | 2,961 | 2,953 | 91 | 91 |
| 91 | 91 | 91 | 0 |
|
58 | Mua TB, cây xanh TS Ban tổ chức Tỉnh ủy (7249018) | 220040127 | 769 | 2004 | 2005 | 625 | 625 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 0 |
|
59 | Bệnh viện Quân dân Y tỉnh BD (C) | 220090034 | 22,789 | 2013 | 2014 | 20,532 | 20,532 | 19,114 | 19,114 |
| 19,113 | 19,113 | 19,113 |
|
|
25 | Đường Lê Hồng Phong (220000029) | 7238222 | 46,346 | 2000 | 2001 | 0 | 0 | 0 |
|
| 27 | 27 |
| 27 |
|
I.3 | Nguồn vốn hỗ trợ tỉnh Bình Dương (Dự án trường chuyên Bình Long) |
|
|
|
|
|
| 25,000 | 25,000 |
| 25,000 | 25,000 | 25,000 |
|
|
I.4 | Nguồn vốn tỉnh giao huyện Quản lý tạm ứng đó thu hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | 12 | 0 | 12 |
|
| Thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 7 | 0 | 7 |
|
1 | NCMR đường Nguyễn Tri Phương (cầu Thổ Ngữ - cầu Thầy Năng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2 |
| 2 |
|
2 | Đường Nguyễn Tri Phương (GĐ 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 |
| 5 |
|
| Thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 5 | 0 | 5 |
|
1 | NCMR Đường Đĩ an Truông Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
2 | KTĐC KDTCM và Sinh thái Hố lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 4 |
| 4 |
|
I.5 | Nguồn vốn Xổ số kiến thiết |
| 4,105,220 |
|
| 172,822 | 172,822 | 145,803 | 145,803 |
| 127,039 | 127,039 | 111,043 | 15,996 |
|
| Ban Quản lý dự án tỉnh Bình Dương |
| 3,887,247 |
|
| 81,199 | 81,199 | 90,503 | 90,503 |
| 76,091 | 76,091 | 63,499 | 12,592 |
|
1 | Bệnh viện chuyên khoa nhi | 7253175 | 492,527 | 2014 | 2017 | 500 | 500 | 660 | 660 |
| 809 | 809 | 659 | 150 |
|
2 | Bệnh viện Ung bướu tỉnh Bình Dương | 7253177 | 103,453 | 2015 | 2018 |
|
| 586 | 586 |
| 586 | 586 | 586 | 0 |
|
3 | BV điều dưỡng PHCN | 7390138 | 253,693 | 2014 | 2016 | 500 | 500 | 863 | 863 |
| 983 | 983 | 863 | 120 |
|
4 | KTX, nhà ăn, bếp Trường THPT chuyên Hùng Vương | 7440649 | 42,862 | 2014 | 2018 | 0 | 0 | 920 | 920 |
| 920 | 920 | 920 | 0 |
|
5 | Khu điều trị 300 giường (khoa săn) BV ĐK | 7449966 | 142,622 | 2014 | 2018 | 0 | 0 | 536 | 536 |
| 532 | 532 | 532 | 0 |
|
6 | Cơ sở hạ tầng cụm Y tế | 7233701 | 31,642 | 2013 | 2015 | 8,549 | 8,549 | 7,033 | 7,033 |
| 7,031 | 7,031 | 7,031 | 0 |
|
7 | TT chăm sóc sức khỏe sinh sản BD | 7250320 | 57,877 | 2012 | 2015 | 14,213 | 14,213 | 28,904 | 28,904 |
| 32,241 | 32,241 | 28,163 | 4,078 |
|
8 | Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương | 7002650 | 276,880 | 2014 | 2018 | 3,752 | 3,752 | 5,250 | 5,250 |
| 1,385 | 1,385 | 1,385 | 0 |
|
9 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường tỉnh BD | 7253179 | 2,318,639 | 2014 | 2018 | 3,685 | 3,685 | 25,751 | 25,751 |
| 10,199 | 10,199 | 10,199 | 0 |
|
10 | Bồi thường, HT và tái ĐC cho khu QH XD các bệnh viện.. | 7397335 | 167,052 | 2013 | 2014 | 50,000 | 50,000 | 20,000 | 20,000 |
| 21,405 | 21,405 | 13,161 | 8,244 |
|
| Các đơn vị khác |
| 217,973 |
|
| 91,623 | 91,623 | 55,300 | 55,300 |
| 50,948 | 50,948 | 47,544 | 3,404 |
|
1 | Khu điều trị nội trú 100 giường BV ĐK | 7346172 | 17,437 | 2013 | 2014 | 8,147 | 8,147 | 5,347 | 5,347 |
| 5,956 | 5,956 | 3,847 | 2,109 |
|
2 | SC bệnh viện Điều dưỡng PHCN BD | 7318626 | 10,986 | 2011 | 2013 | 7,003 | 7,003 | 47 | 47 |
| 47 | 47 | 47 | 0 |
|
3 | Trường Cao đẳng y tế | 7002801 | 186,903 | 2008 | 2014 | 74,970 | 74,970 | 47,360 | 47,360 |
| 41,679 | 41,679 | 41,149 | 530 |
|
4 | Bênh viện Quân dân Y tỉnh BD (C) | 220090034 |
|
|
|
|
|
|
|
| 571 | 571 |
| 571 |
|
5 | HT xử lý nước thải BV điều dưỡng PHCN BD | 7328301 |
|
|
| 1,304 | 1,304 | 544 | 544 |
| 500 | 500 | 500 | 0 |
|
6 | MS xe ôtô cứu thương CD của BV Đa khoa | 7403823 | 2,647 | 2013 | 2014 | 199 | 199 | 2,002 | 2,002 |
| 2,195 | 2,195 | 2,001 | 194 |
|
II | Nguồn vốn Chương trình mục tiêu |
|
|
|
| 15,993 | 15,944 | 15,792 | 15,792 |
| 10,496 | 10,496 | 10,496 | 0 |
|
| Sở Y tế |
|
|
|
| 105 | 105 | 2,895 | 2,895 | 0 | 2,826 | 2,826 | 2,826 | 0 |
|
1 | Đầu tư TB Tăng cường NL cho TT phòng, chống HIV/AIDS BD |
| 2,989 | 2013 | 2014 | 105 | 105 | 2,895 | 2,895 |
| 2,826 | 2,826 | 2,826 |
|
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
| 15,888 | 15,839 | 12,897 | 12,897 | 0 | 7,670 | 7,670 | 7,670 | 0 |
|
1 | CT hỗ trợ phát triển Thị trường lao động BD (C) |
|
|
|
| 15,888 | 15,839 | 12,897 | 12,897 |
| 7,670 | 7,670 | 7,670 | 0 |
|
B | VỐN HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
| 2,097,197 | 2,097,197 |
| 2,376,696 | 2,376,696 | 0 | 0 | 0 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
| 433,500 | 433,500 |
| 451,634 | 451,634 |
|
|
|
2 | Thị xã Thuận An |
|
|
|
|
|
| 311,500 | 311,500 |
| 475,493 | 475,493 |
|
|
|
3 | Thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
| 359,057 | 359,057 |
| 362,381 | 362,381 |
|
|
|
4 | Thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
| 198,091 | 198,091 |
| 227,792 | 227,792 |
|
|
|
5 | Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
| 131,389 | 131,389 |
| 139,487 | 139,487 |
|
|
|
6 | Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
| 188,500 | 188,500 |
| 208,388 | 208,388 |
|
|
|
7 | Thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
| 142,440 | 142,440 |
| 144,738 | 144,738 |
|
|
|
8 | Huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
| 153,720 | 153,720 |
| 155,537 | 155,537 |
|
|
|
9 | Huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
| 179,000 | 179,000 |
| 211,246 | 211,246 |
|
|
|
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 17/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Chỉ tiêu | Tổng số quyết toán | Chia ra | |
Vốn đầu tư | Vốn SN | |||
| Tổng số | 43,911 | 10,495 | 33,416 |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia: | 42,771 | 10,495 | 32,276 |
1 | Chương trình quốc gia việc làm và dạy nghề | 23,209 | 7,670 | 15,539 |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 599 |
| 599 |
3 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 3,595 |
| 3,595 |
4 | Chương trình phòng chống một số bệnh XH và HIV/AIDS | 3,460 | 2,825 | 635 |
5 | Chương trình văn hóa | 659 |
| 659 |
6 | Chương trình giáo dục - đào tạo - dạy nghề | 6,420 |
| 6,420 |
7 | Chương trình y tế | 2,976 |
| 2,976 |
8 | Chương trình phòng chống ma túy | 960 |
| 960 |
9 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 560 |
| 560 |
10 | Chương trình phòng chống tội phạm | 333 |
| 333 |
II | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 0 | 0 | 0 |
III | Một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 1,140 | 0 | 1,140 |
1 | Chương trình phòng chống bệnh, nghề nghiệp | 240 |
| 240 |
2 | Chương trình bình đẳng giới | 139 |
| 139 |
3 | Chương trình an toàn vệ sinh lao động | 116 |
| 116 |
4 | Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
5 | Chương trình bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
|
|
|
6 | Kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học nghệ thuật | 475 |
| 475 |
7 | Kinh phí báo chí chất lượng cao năm 2012 của Hội VHNT | 170 |
| 170 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 18/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đvt: Triệu đồng
STT | Huyện, Thị xã, Thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp (Số ngân sách huyện hưởng) | Thu kết dư NS năm 2013 chuyển sang | Tổng chi ngân sách huyện | Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 |
| Tổng số | 3,178,275 | 768,901 | 6,713,437 | 3,624,711 | 1,303,809 | 2,320,902 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 567,353 | 225,461 | 1,257,766 | 719,429 | 348,232 | 371,197 |
2 | Thị xã Thuận An | 958,298 | 197,766 | 1,041,174 | 171,502 | 20,500 | 151,002 |
3 | Thị xã Dĩ An | 664,200 | 33,062 | 906,721 | 216,041 |
| 216,041 |
4 | Huyện Tân Uyên | 252,875 | 58,388 | 746,368 | 450,797 | 200,095 | 250,702 |
5 | Huyện Bến Cát | 376,404 | 62,301 | 575,993 | 257,661 | 90,410 | 167,251 |
6 | Huyện Phú Giáo | 77,770 | 58,602 | 686,235 | 565,271 | 268,367 | 296,904 |
7 | Huyện Dầu Tiếng | 132,368 | 78,827 | 660,297 | 513,612 | 231,166 | 282,446 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 62,325 | 25,027 | 432,169 | 387,911 | 65,470 | 322,441 |
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 86,682 | 29,467 | 406,714 | 342,487 | 79,569 | 262,918 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 19/CKTC-NSĐP |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: %
STT | Huyện, Thị xã, Thành phố | Chi tiết theo các sắc thuế | |||||||||||||
Thuế ngoài quốc doanh | Thuế trước bạ | Thuế SD đất NN | Thuế SD đất phi NN | Thuế nhà đất | Thuế thu nhập cá nhân | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | Phí, Lệ phí | Thu khác NS | |||||||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế tài nguyên | Môn bài (bậc 4-6) | Thu khác | ||||||||||
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 100 | 100 | 100 |
2 | Thị xã Thuận An | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 100 | 100 | 100 |
3 | Thị xã Dĩ An | 35 | 35 | 35 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 35 | 100 | 100 | 100 |
4 | Huyện Tân Uyên | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 100 | 100 | 100 |
5 | Huyện Phú Giáo | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 100 | 100 | 100 |
6 | Huyện Bến Cát | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 100 | 100 | 100 |
7 | Huyện Dầu Tiếng | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 100 | 100 | 100 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 100 | 100 | 100 |
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 100 | 100 | 100 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 20/CKTC-NSĐP |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN GIAI ĐOẠN 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | HUYỆN - THỊ XÃ | Chi tiết theo các sắc thuế do xã, phường, thị trấn trực tiếp thu | |||||||||
Thuế ngoài quốc doanh | Thuế trước bạ | Thuế SD đất NN | Thuế SD đất phi NN | Phí, Lệ phí | Thu khác NS | ||||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế môn bài | Thu khác | |||||||
I | Thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Phú Cường | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường Hiệp Thành | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Chánh Nghĩa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Phường Phú Hòa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phường Phú Thọ | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Phường Phú Lợi | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Phường Chánh Mỹ | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Phường Tương Bình Hiệp | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Phường Định Hòa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Phường Tân An | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Phường Phú Mỹ | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Phường Hiệp An | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Phường Hòa Phú | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Phường Phú Tân | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
II | Thị xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Lái Thiêu | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường An Thạnh | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Vĩnh Phú | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Phường Bình Hòa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phường Bình Nhâm | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Phường Hưng Định | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã An Sơn | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Phường Thuận giao | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Phường Bình Chuẩn | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Phường An Phú | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
III | Thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Dĩ An | 35 | 35 | 35 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường An Bình | 35 | 35 | 35 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Tân Đông Hiệp | 35 | 35 | 35 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Phường Tân Bình | 35 | 35 | 35 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phường Đông Hòa | 35 | 35 | 35 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Phường Bình An | 35 | 35 | 35 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Phường Bình Thắng | 35 | 35 | 35 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IV | Thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Uyên Hưng | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Bạch Đằng | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Khánh Bình | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Phường Thạnh Phước | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phường Thái Hòa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Phường Tân P Khánh | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Phường Tân Vĩnh Hiệp | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Phú Chánh | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Vĩnh Tân | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Hội Nghĩa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Tân Hiệp | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Thạnh Hội | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
V | Thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Mỹ Phước | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường Hòa Lợi | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | P. Chánh Phú Hòa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Phường Thới Hòa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phường Tân Định | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã An Điền | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã An Tây | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Phú An | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VI | Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Tân Bình | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Tân Mỹ | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Đất Cuốc | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Tân Thành | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Tân Lập | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Bình Mỹ | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Lạc An | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Hiếu Liêm | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Thường Tân | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Tân Định | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VII | Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phước Vĩnh | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Vĩnh Hòa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Tam Lập | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã An Bình | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Tân Hiệp | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã An Linh | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Phươc Sang | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Tân Long | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã An Long | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã An Thái | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Phước Hòa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VIII | Huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Lai Hưng | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Long Nguyên | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Hưng Hòa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Cây Trường | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Lai Uyên | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Tân Hưng | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Trừ Văn Thố | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IX | Huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Dầu Tiếng | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Thanh Tuyền | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Thanh An | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã An Lập | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Long Tân | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Long Hòa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Định Hiệp | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Định An | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Minh Thạnh | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Minh Hòa | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Minh Tân | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Định Thành | 40 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 10/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
A | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 39,000,000 |
1 | Thu nội địa | 28,500,000 |
2 | Thu từ xuất nhập khẩu | 10,500,000 |
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B | Thu ngân sách địa phương | 14,779,488 |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 13,825,454 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 4,079,090 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 9,746,364 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 954,034 |
| - Bổ sung cân đối |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 954,034 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN | 0 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
C | Chi ngân sách | 15,432,000 |
I | Chi ngân sách địa phương | 14,500,000 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 5,961,445 |
2 | Chi thường xuyên | 7,508,555 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ TC | 300,000 |
5 | Dự phòng | 730,000 |
II | Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn ODA do Trung ương bổ sung | 932,000 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 10,641,435 |
1 | Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 9,687,401 |
| - Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% | 3,707,522 |
| - Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 5,979,879 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 954,034 |
| - Bổ sung cân đối |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 954,034 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 11,437,122 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho NS cấp dưới) | 7,795,732 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 3,641,390 |
| - Bổ sung cân đối | 1,290,809 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2,350,581 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
B | Ngân sách huyện - thị xã thuộc tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện - thị xã thuộc tỉnh | 7,779,443 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 4,138,053 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 371,568 |
| - Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 3,766,485 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3,641,390 |
| - Bổ sung cân đối | 1,290,809 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2,350,581 |
3 | Thu chuyển nguồn |
|
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 7,636,268 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 12/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 39,000,000 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 37,850,000 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 27,350,000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 950,000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 675,000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 253,000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 5,680 |
| - Thuế môn bài | 320 |
| - Thuế tài nguyên | 14,500 |
| - Thu khác | 1,500 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 2,780,000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1,623,430 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 841,300 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 175,000 |
| - Thuế môn bài | 670 |
| - Thuế tài nguyên | 134,600 |
| - Thu khác | 5,000 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 9,062,000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3,340,900 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5,192,000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 410,000 |
| - Thuế môn bài | 5,650 |
| - Thuế tài nguyên | 3,500 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước đất | 29,950 |
| - Thu khác | 80,000 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 7,000,000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3,885,000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2,390,000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 576,000 |
| - Thuế môn bài | 39,000 |
| - Thuế tài nguyên | 30,000 |
| - Thu khác | 80,000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 550,000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 2,000 |
7 | Thuế thu nhập | 3,080,000 |
8 | Thuế môi trường | 1,850,000 |
9 | Thu phí và lệ phí | 180,000 |
10 | Các khoản thu về nhà đất | 1,183,000 |
a | Thuế nhà đất, thuế SD đất phi nông nghiệp | 57,000 |
b | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 800,000 |
c | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước đất | 326,000 |
d | Thu giao quyền sử dụng đất |
|
e | Thu KHCB, Thuê nhà, tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
|
12 | Thu khác ngân sách | 353,000 |
13 | Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế | 360,000 |
II | Thu từ dầu thô | 0 |
III | Thu thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải quan thu | 10,500,000 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK | 1,800,000 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) | 8,700,000 |
3 | Phí, lệ phí, thu phạt |
|
IV | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 0 |
B | Các khoản thu để lại quản lý qua NS | 1,150,000 |
1 | Các khoản huy động đóng góp | 32,301 |
2 | Thu Xổ số kiến thiết | 1,000,000 |
3 | Khác | 117,699 |
C | Thu bổ sung ngân sách cấp trên |
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15,655,175 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 14,505,175 |
| Các khoản thu hưởng 100% | 2,929,090 |
| Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 9,746,364 |
| Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 954,034 |
| Thu kết dư | 875,687 |
| Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
| Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
|
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 1,150,000 |
1 | Các khoản huy động đóng góp | 32,301 |
2 | Thu Xổ số kiến thiết | 1,000,000 |
3 | Khác | 117,699 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 13/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 15,432,000 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 14,500,000 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5,961,445 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
II | Chi thường xuyên | 5,326,650 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2,849,035 |
2 | Chi khoa học công nghệ - môi trường | 489,188 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư CSHT khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 300,000 |
V | Dự phòng | 730,000 |
VI | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
VII | Chi ngân sách xã | 1,031,905 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 1,150,000 |
C | Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn ODA do Trung ương bổ sung | 932,000 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 14/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 15,432,000 |
A | Chi ngân sách địa phương | 14,500,000 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5,961,445 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 5,500,000 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 461,445 |
II | Chi thường xuyên | 7,508,555 |
1 | Chi quốc phòng | 139,318 |
2 | Chi an ninh | 82,075 |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2,849,035 |
4 | Chi y tế | 596,156 |
5 | Chi khoa học công nghệ | 32,327 |
6 | Chi văn hóa - thông tin | 113,543 |
7 | Chi thể dục thể thao | 45,887 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 22,629 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 429,243 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1,166,872 |
11 | Chi quản lý hành chính | 895,403 |
12 | Chi ngân sách xã | 1,031,905 |
13 | Chi khác ngân sách | 104,162 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 0 |
IV | Dự phòng | 730,000 |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 300,000 |
B | Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn ODA do Trung ương bổ sung | 932,000 |
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | Mẫu số 42/CKTC-NSĐP |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN | Chia ra | |
Chi NS tỉnh | Chi NS huyện, xã | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 15,432,000 | 7,795,732 | 7,636,268 |
A | Chi ngân sách địa phương | 14,500,000 | 6,863,732 | 7,636,268 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5,961,445 | 4,161,445 | 1,800,000 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 5,500,000 | 3,700,000 | 1,800,000 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 461,445 | 461,445 |
|
II | Chi thường xuyên | 7,508,555 | 1,952,287 | 5,556,268 |
1 | Chi quốc phòng | 139,318 | 49,751 | 89,567 |
2 | Chi an ninh | 82,075 | 41,221 | 40,854 |
3 | Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 2,849,035 | 604,679 | 2,244,356 |
4 | Chi y tế | 596,156 | 223,226 | 372,930 |
5 | Chi khoa học công nghệ | 32,327 | 27,227 | 5,100 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 113,543 | 50,442 | 63,101 |
7 | Chi phát thanh truyền hình | 22,629 |
| 22,629 |
8 | Chi thể dục thể thao | 45,887 | 32,811 | 13,076 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 429,243 | 135,077 | 294,166 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1,166,872 | 335,286 | 831,586 |
11 | Chi quản lý hành chính | 895,403 | 409,434 | 485,969 |
12 | Chi khác | 104,162 | 43,133 | 61,029 |
13 | Chi NS xã | 1,031,905 |
| 1,031,905 |
III | Chi dự phòng | 730,000 | 450,000 | 280,000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 300,000 | 300,000 |
|
V | Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn ODA do Trung ương bổ sung | 932,000 | 932,000 |
|
- 1Quyết định 272/QĐ-UBND về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 22/2016/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 397/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 32/2016/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2016 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 37/2015/NQ-HĐND8 về Tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND8 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Quyết định 272/QĐ-UBND về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 22/2016/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 397/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 32/2016/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2016 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai quyết toán năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
- Số hiệu: 787/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết