Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1650/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 23 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND quận Phú Nhuận về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu chi ngân sách phường năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- Văn phòng UBND Quận;
- Lưu: VT, Phòng TC-KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Mẫu số 21/CKTC-NSH

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2016

 

 

2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

2.252.476

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

2.239.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

4

Ghi thu - ghi chi

13.476

B

Thu ngân sách huyện

456.160

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

359.628

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

56.270

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

303.358

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

73.836

 

- Bổ sung cân đối

73.836

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

5

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

9.220

6

Ghi thu - ghi chi

13.476

C

Chi ngân sách huyện

456.160

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

432.746

3

Dự phòng

9.938

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

5

Dự kiến chi tăng lương

 

6

Chi chế độ, chính sách mới phát sinh

 

7

Ghi thu - ghi chi

13.476

 

 

 

 

Mẫu số 22/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2016

A

Ngân sách cấp huyện

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

433.732

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

340.774

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

24.216

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

316.558

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

73.836

 

- Bổ sung cân đối

73.836

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

5

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

5.647

6

Ghi thu - ghi chi

13.476

II

Chi ngân sách cấp huyện

433.732

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)

348.137

2

Ghi thu - ghi chi

13.476

3

Bổ sung cho ngân sách xã, phường

72.120

 

- Bổ sung cân đối

72.120

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

B

Ngân sách cấp xã, phường

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường

94.547

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

18.854

 

- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100%

14.684

 

- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ %

4.170

2

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện

72.120

 

- Bổ sung cân đối

72.120

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

5

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

3.573

II

Chi ngân sách xã, phường

94.547

 

 

 

 

Mẫu số 23/CKTC-NSH

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2016

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

2.252.476

I

Thu nội địa

2.239.000

1

Thuế CTN ngoài quốc doanh

1.400.000

 

Thuế giá trị gia tăng

921.100

 

Thuế thu nhập DN

457.800

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

5.100

 

Thuế môn bài

12.000

 

Khác

4.000

2

Thuế thu nhập cá nhân

270.000

3

Thuế SD đất PNN

6.200

4

Lệ phí trước bạ

193.000

5

Phí, lệ phí

15.000

6

Tiền thuê đất

83.800

7

Tiền sử dụng đất

8.000

8

Thuế Bảo vệ môi trường

250.000

9

Thu khác ngoài ngân sách

13.000

II

Thu viện trợ không hoàn lại

 

III

Thu điều tiết

 

IV

Số ghi thu

13.476

V

Kết dư NS

 

B

Thu ngân sách huyện

456.160

I

Các khoản thu cân đối ngân sách huyện

442.684

1

Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

56.270

2

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

303.358

3

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

73.836

4

Thu hưởng thêm qua điều tiết

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

6

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

7

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

9.220

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

13.476

 

Mẫu số 24/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2016

 

Tổng số chi ngân sách huyện

456.160

A

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

442.684

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

432.746

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

148.584

2

Chi khoa học và công nghệ

 

III

Dự phòng

9.938

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

V

Dự kiến chi tăng lương

 

VI

Chi chế độ, chính sách mới phát sinh

 

B

Các khoản chi được để lại chi quản lý qua NSNN

13.476

 

 

 

 

Mẫu số 25/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2016

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN

433.732

I

Chi đầu tư phát triển

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

II

Chi thường xuyên

348.137

1

Chi quốc phòng

3.500

2

Chi an ninh

1.620

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

148.584

4

Sự nghiệp y tế

25.680

5

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.767

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

250

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

64.437

10

Chi sự nghiệp kinh tế

39.678

11

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

42.413

12

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

 

13

Chi khác ngân sách

11.454

14

Dự phòng phí

8.755

III

Chi chuyển nguồn

 

IV

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua ngân sách

13.476

V

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

72.120

VI

Dự kiến chi tăng lương

 

VII

Chi chế độ, chính sách mới phát sinh

 

 

 

 

 

Mẫu số 26/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN NĂM 2016

Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ)

I/ Chi đầu tư phát triển

II/ Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Chi SN giáo dục đào tạo

Chi SN Y tế

Chi SN Kinh tế

Chi SN khác

Chi quản lý hành chính

Chi chương trình MTQG

1

Cty Công trình đô thị

33.642

 

33.642

 

 

33.642

 

 

 

2

SN Giao thông

4.224

 

4.224

 

 

4.224

 

 

 

3

SN Kinh tế khác

1.712

 

1.712

 

 

1.712

 

 

 

4

SN Giáo dục

145.065

 

145.065

145.065

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Sự nghiệp giáo dục khác

2.600

 

2.600

2.600

 

 

 

 

 

5

Trung tâm Dạy nghề

300

 

300

300

 

 

 

 

 

6

TT Bồi dưỡng chính trị

1.479

 

1.479

1.479

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện Quận

8.150

 

8.150

 

8.150

 

 

 

 

8

TTYT dự phòng

16.960

 

16.960

 

16.960

 

 

 

 

9

SN Thể thao khác

0

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Sự nghiệp văn hóa khác

250

 

250

 

 

 

250

 

 

11

Nhà thiếu nhi

902

 

902

 

 

 

902

 

 

12

Phòng Văn hóa - TT

1.934

 

1.934

 

50

 

600

1.284

 

13

Phòng Lao động - TB và XH

66.770

 

66.770

573

 

 

64.437

1.760

 

14

Phòng Quản lý đô thị

4.662

 

4.662

 

 

 

 

4.662

 

15

Phòng Tài nguyên - Môi trường

3.139

 

3.139

 

 

100

 

3.039

 

16

Phòng Nội vụ

2.342

 

2.342

400

 

 

 

1.942

 

17

Phòng Tư pháp

1.098

 

1.098

 

 

 

 

1.098

 

18

Phòng Tài chính - Kế hoạch

2.276

 

2.276

 

 

 

 

2.276

 

19

Phòng Kinh tế

1.435

 

1.435

 

 

 

 

1.435

 

20

Phòng Giáo dục

3.094

 

3.094

767

 

 

265

2.062

 

21

Văn phòng UBND

6.908

 

6.908

 

 

 

 

6.908

 

22

Thanh tra

951

 

951

 

 

 

 

951

 

23

Phòng Y tế

1.733

 

1.733

 

 

 

 

1.213

520

24

Mặt trận tổ quốc

2.976

 

2.976

 

 

 

 

2.976

 

25

Hội liên hiệp phụ nữ

1.243

 

1.243

 

 

 

 

1.243

 

26

Quận đoàn

1.589

 

1.589

 

 

 

 

1.589

 

27

Hội chữ thập đỏ

565

 

565

 

 

 

 

565

 

28

Hội Cựu chiến binh

711

 

711

 

 

 

 

711

 

29

Công an

1.620

 

1.620

 

 

 

1.620

 

 

30

BCH Quân sự

3.500

 

3.500

 

 

 

3.500

 

 

31

Chi khác

18.153

 

18.153

 

 

 

11.454

6699

 

32

Bổ sung ngân sách cấp phường

72.120

 

72.120

 

 

 

72.120

 

 

33

Dự phòng phí

8.755

 

8.755

 

 

 

8.755

 

 

34

Số ghi chi

13.476

 

13.476

13.476

 

 

 

 

 

 

 

433.732

0

433.732

162.060

25.160

39.678

163.902

42.413

520

 

Mẫu số 28/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

520

 

 

1

Chương trình xóa đói giảm nghèo và việc làm

 

 

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

3

Chương trình dân số - kế hoạch hóa gia đình

520

 

 

4

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS

 

 

 

5

Chương trình văn hóa

 

 

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo

 

 

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm

 

 

 

II

Chương trình 135

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 29/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

STT

Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp Trung ương được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp huyện được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu xã được hưởng

1

Thuế giá trị gia tăng

77%

1%

22%

 

2

Thuế thu nhập DN

77%

1%

22%

 

3

Lệ phí trước bạ nhà, đất

 

 

80%

20%

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 30/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG, XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: %

STT

PHƯỜNG, XÃ

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu xã được hưởng
(Lệ phí trước bạ nhà đất)

1

UBND PHƯỜNG 1

20%

2

UBND PHƯỜNG 2

20%

3

UBND PHƯỜNG 3

20%

4

UBND PHƯỜNG 4

20%

5

UBND PHƯỜNG 5

20%

6

UBND PHƯỜNG 7

20%

7

UBND PHƯỜNG 8

20%

8

UBND PHƯỜNG 9

20%

9

UBND PHƯỜNG 10

20%

10

UBND PHƯỜNG 11

20%

11

UBND PHƯỜNG 12

20%

12

UBND PHƯỜNG 13

20%

13

UBND PHƯỜNG 14

20%

14

UBND PHƯỜNG 15

20%

15

UBND PHƯỜNG 17

20%

 

 

 

 

Mẫu số 31/CKTC-NSH

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng thu NSNN trên địa bàn phường

Tổng chi cân đối ngân sách phường

Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

UBND PHƯỜNG 1

6.206

6.206

4.964

4.964

 

2

UBND PHƯỜNG 2

6.083

6.083

3.714

3.714

 

3

UBND PHƯỜNG 3

5.962

5.962

4.786

4.786

 

4

UBND PHƯỜNG 4

6.465

6.465

5.107

5.107

 

5

UBND PHƯỜNG 5

6.828

6.828

5.363

5.363

 

6

UBND PHƯỜNG 7

7.532

7.532

5.660

5.660

 

7

UBND PHƯỜNG 8

6.138

6.138

3.928

3.928

 

8

UBND PHƯỜNG 9

7.038

7.038

4.246

4.246

 

9

UBND PHƯỜNG 10

6.124

6.124

4.257

4.257

 

10

UBND PHƯỜNG 11

5.963

5.963

4.514

4.514

 

11

UBND PHƯỜNG 12

5.597

5.597

4.402

4.402

 

12

UBND PHƯỜNG 13

6.331

6.331

5.285

5.285

 

13

UBND PHƯỜNG 14

5.942

5.942

4.887

4.887

 

14

UBND PHƯỜNG 15

6.315

6.315

4.799

4.799

 

15

UBND PHƯỜNG 17

6.022

6.022

5.024

5.024

 

TỔNG CỘNG

94.547

94.547

70.936

70.936

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2016 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 1650/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/12/2015
  • Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
  • Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản