Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 783/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 08 tháng 05 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 53/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I. | LĨNH VỰC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp 2014); Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP) - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
15 | Hợp nhất doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16 | Sáp nhập doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
23 | Giải thể doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
II. | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
| ||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015; | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
17 | Giãn tiến độ đầu tư | - Luật Đầu tư; -Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
|
- 1Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 5Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 công bố 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2017 công bố 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; Đầu tư tại Việt Nam; Đấu thầu; Hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 9Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 công bố 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2017 công bố 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 783/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Đỗ Đức Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra