Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2117/TTr-SNNPTNT ngày 13 tháng 11 năm 2019 và Tờ trình số 2095/TTr-SNNPTNT ngày 11 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhận dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh)

1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ

Trưởng phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

Phòng Thanh tra, pháp chế (Lê Nguyễn Hương Giang)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

152 giờ

(5) Trình phê duyệt

Trưởng phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

4 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

Trưởng phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

Phòng Thanh tra, pháp chế (Lê Nguyễn Hương Giang)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

152 giờ

(5) Trình phê duyệt

Trưởng phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

4 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định.

Không quy định giờ

3. Cấp Giấy phép vận chuyển thuộc bảo vệ thực vật.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

02 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

Trưởng phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

Phòng Thanh tra, pháp chế (Lê Nguyễn Hương Giang)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

10 giờ

(5) Trình phê duyệt

Trưởng phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

4 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định.

Không quy định giờ

4. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc bảo vệ thực vật.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

Trưởng phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

Phòng Thanh tra, pháp chế ( Lê Nguyễn Hương Giang)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

64 giờ

(5) Trình phê duyệt

Trưởng phòng Thanh tra, pháp chế (Hà Thúc Tâm)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

4 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định.

Không quy định giờ

5. Công bố hợp quy phân bón

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo.

Phòng Trồng trọt (Phan Văn Cường)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

40 giờ

(5) Trình phê duyệt

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

2 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.

4 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị đê lưu trữ theo quy định.

Không quy định giờ

6. Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả

Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và BVTV (Nguyễn Thị Như Minh)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ. Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định thành lập Hội đồng bình tuyển cây đầu dòng.

24 giờ

(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt

Hội đồng thẩm định (Nguyễn Thị Như Minh)

Hội đồng bình tuyển tiến hành thẩm định cây đầu dòng. Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy công nhận cây đầu dòng trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

322 giờ

(5) Phê duyệt

Sở Nông nghiệp và PTNT

Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành

4 giờ

(6) Ban hành

Văn thư Sở

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

2 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

7. Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả

Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và BVTV (Nguyễn Thị Như Minh)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ. Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định thành lập Hội đồng bình tuyển cây đầu dòng.

24 giờ

(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt

Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và BVTV (Nguyễn Thị Như Minh)

Hội đồng bình tuyển tiến hành thẩm định cây đầu dòng. Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy công nhận cây đầu dòng trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

204 giờ

(5) Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành

4 giờ

(6) Ban hành

Văn thư Sở

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

2 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

8. Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả

Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và BVTV (Nguyễn Thị Như Minh)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ. Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy công nhận lại cây, vườn cây đầu dòng trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

108 giờ

(4) Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành

4 giờ

(5) Ban hành

Văn thư Sở

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

2 giờ

(6) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

9. Tiếp nhận bản hợp quy giống cây trồng

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo.

Phòng Trồng trọt (Phan Văn Cường)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

40 giờ

(5) Trình phê duyệt

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

2 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.

4 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định.

Không quy định giờ

10. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo.

Phòng Trồng trọt (Phan Văn Cường)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

146 giờ

(5) Trình phê duyệt

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

2 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.

4 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định.

Không quy định giờ

11. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo.

Phòng Trồng trọt (Phan Văn Cường)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

144 giờ

(5) Trình phê duyệt

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

2 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.

4 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định.

Không quy định giờ

12. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo.

Phòng Trồng trọt ( Phan Văn Cường)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

64 giờ

(5) Trình phê duyệt

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

2 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị ( Hồ Đắc Thọ)

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.

4 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định.

Không quy định giờ

13. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo

Phòng Trồng trọt (Phan Văn Cường)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

24 giờ

(5) Trình phê duyệt

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

2 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.

4 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định.

Không quy định giờ

14. Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra, đề xuất kết quả

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện dự thảo.

Phòng Trồng trọt (Phan Văn Cường)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

66 giờ

(5) Trình phê duyệt

Phòng Trồng trọt (Nguyễn Thị Như Minh)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

2 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị (Hồ Đắc Thọ)

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành trên môi trường mạng.

2 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định.

Không quy định giờ

15. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hành nghề thuốc TY) (Hà Văn Thắng)

- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hành nghề thuốc TY) (Trần Thị Hoài)

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Anh Châu)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

24 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hành nghề thuốc TY) (Hà Văn Thắng)

- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

16. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

03 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hành nghề thuốc TY) (Hà Văn Thắng)

- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

03 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hành nghề thuốc TY) (Trần Thị Hoài)

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Anh Châu)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

11 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hành nghề thuốc TY) (Hà Văn Thắng)

- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

03 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

17. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Trưởng phòng Thanh tra, pháp chế (Trương Công Thành)

- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Thanh tra, pháp chế (Trương Công Thành)

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Huỳnh Nam Thông)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

102 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Trưởng phòng Thanh tra, pháp chế (Trương Công Thành)

- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

18. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thời hạn giải quyết: 8 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hà Văn Thắng)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Trần Thị Hoài)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

48 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hà Văn Thắng)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

19. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hà Văn Thắng)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Trần Thị Hoài)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết

24 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hà Văn Thắng)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

 

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

20. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hà Văn Thắng)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Trần Thị Hoài)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

102 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Trưởng phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi (Hà Văn Thắng)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

21. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

142 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

22. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

142 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

23. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

104 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

24. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

120 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

25. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

120 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

26. Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

03 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

02 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

04 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

03 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

27. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

144 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

28. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

144 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

29. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian (giờ)

(1) Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho phòng chuyên môn trên môi trường mạng

04 giờ

(2) Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng

02 giờ

(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, giao việc cho chuyên viên xử lý trên môi trường mạng

04 giờ

(4) Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp góp ý, dự thảo kết quả giải quyết.

104 giờ

(5) Trình phê duyệt

- Phòng Quản lý dịch bệnh (Trần Quốc Sửu)

Hoàn thiện dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt trên môi trường mạng.

02 giờ

(6) Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Phê duyệt, ký số chuyển Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành

04 giờ

(7) Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả, đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định

Không quy định giờ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 78/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Thiên Định
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản