Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3707/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 13 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3627/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 375/TTr-SNN&PTNN ngày 06/11/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.

(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị

1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cung cấp danh sách nhân sự tham gia vào quy trình nội bộ để Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh; Bản điện tử;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT Quảng Nam;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM

(ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3707 /QĐ - UBND ngày 13 /11 /2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

Quy trình nội bộ số: 05/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp xã

Thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa cấp xã

1/2 ngày làm việc

 

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

1/2 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển hồ sơ đến Bộ phận chuyên môn để thực hiện công việc

 

Bước 3

Kiểm tra Bản kê khai, trình phê duyệt kết quả

Chuyên viên Ủy ban nhân dân cấp xã

04 ngày làm việc

 

Chuyên viên Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, kiểm tra Bản kê khai, trình lãnh đạo ký duyệt

 

Bước 4

Xác nhận Bản kê khai

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo thẩm định và ký xác nhận vào Bản kê khai

 

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và trả kết quả

Bộ phận Một cửa cấp xã

01 ngày làm việc

 

Bộ phận Một cửa vào sổ lưu trữ hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

07 ngày làm việc

 

 

 

Quy trình nội bộ số: 06/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp xã

Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa cấp xã

1/2 ngày làm việc

 

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

1/2 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển hồ sơ đến Bộ phận chuyên môn để thực hiện công việc

 

Bước 3

Kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất

Chuyên viên Ủy ban nhân dân cấp xã

08 ngày làm việc

 

- Chuyên viên UBND cấp xã tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành Quyết định thành lập hội đồng kiểm tra. - Thành viên hội đồng Kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. - Lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất

 

Bước 4

Ban hành văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

 

- Chuyên viên UBND cấp xã xem xét, tổng hợp, tham mưu trình lãnh đạo ký duyệt văn bản. - Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt văn bản (hoặc chỉ đạo thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương)

 

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và trả kết quả

Bộ phận Một cửa cấp xã

01 ngày làm việc

 

Bộ phận Một cửa cấp xã vào sổ lưu trữ hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày làm việc

 

 

 

Quy trình nội bộ số: 07/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp xã

Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa cấp xã

1/2 ngày làm việc

 

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

1/2 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển hồ sơ đến Bộ phận chuyên môn để thực hiện công việc

 

Bước 3

Kiểm tra, xác nhận thiệt hại

Chuyên viên Ủy ban nhân dân cấp xã

08 ngày làm việc

 

- Chuyên viên UBND cấp xã tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành Quyết định thành lập hội đồng kiểm tra.

- Thành viên hội đồng kiểm tra, xác nhận thiệt hại.

 

Bước 4

Ban hành văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

 

- Chuyên viên UBND cấp xã xem xét, tổng hợp, tham mưu trình lãnh đạo ký duyệt văn bản.

- Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt văn bản (hoặc chỉ đạo thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương)

 

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ

hồ sơ và trả kết quả

Bộ phận Một cửa cấp xã

01 ngày làm việc

 

Bộ phận Một cửa cấp xã vào sổ lưu trữ hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày làm việc

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3707/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 3707/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/11/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Trần Văn Tân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/11/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản