Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 775/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 146/TTr-CP ngày 13/3/2025 và Tờ trình số 165/TTr-CP ngày 02/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI MALAYSIA ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 775/QĐ-CTN ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch nước)
1. | Huỳnh Thị Kim Trâm, sinh ngày 15/6/1985 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 382 ngày 04/10/1986 Hộ chiếu số: N1933493 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 14/01/2019 Nơi cư trú: 10 Lorong Saujana Permai 13, Taman Saujana Permai, 14000 Bukit Mertajan, Pulau Pinay, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 1 khu phố 1, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
2. | Lê Thị Hồng, sinh ngày 20/01/1985 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 184 ngày 22/11/2005 Hộ chiếu số: N1740049 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 20/01/2016 Nơi cư trú: Lot 5053 Kampung Chuab 71960 Port Dickson, Negeri, Sembilan, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Minh Trung An, xã Minh Bắc, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Thị Hồng Thắm, sinh ngày 25/5/1983 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 80 ngày 27/02/2007 Hộ chiếu số: N2128004 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 01/6/2020 Nơi cư trú: 654 Jalan 17/16 Sek 17, 46400 Petaling, Jaya Selangor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
4. | Phạm Thị Kim Phượng, sinh ngày 20/5/1975 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 94 Hộ chiếu số: N1912023 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 04/5/2018 Nơi cư trú: No 6 Lorong Bukit Panchor 3 Taman Bukit Panchor, 14300 Nibong Tebal, Pulau Pinang, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thịnh Văn 2, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
5. | Carmen Phang Kar Wen, sinh ngày 25/4/2011 tại Malaysia Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia, Trích lục khai sinh số 3 ngày 03/01/2018 Hộ chiếu số: Q00066083 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 21/12/2022 Nơi cư trú: No 34 Jalan Taman Kamunting Maju 6 Taman Kamunting, 34600 Kamunting, Perak, Malaysia | Giới tính: Nữ |
6. | Phạm Thị Thùy Trang, sinh ngày 25/5/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 344 cấp ngày 17/7/1989 Hộ chiếu số: N1815207 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 09/01/2017 Nơi cư trú: AF 39 Rumah Murah Pokok Assam, 34000 Taiping, Perak, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
7. | Lưu Thị Thu Nga, sinh ngày 26/5/1972 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 529 cấp ngày 07/6/1972 Hộ chiếu số: K0209460 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 16/6/2022 Nơi cư trú: Lot 13 Jalan 48 Selayang Baru, 68100 Batu Caves, Selangor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 93/6 xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
8. | Trịnh Tuyết Mãnh, sinh ngày 30/4/1985 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 117 cấp ngày 21/5/2007 Hộ chiếu số: N2293112 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 05/5/2021 Nơi cư trú: No 21 Jalan Gangsa Impian 1 Taman Gangsa Impian, 76100 Durian Tunggal, Melaka, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Nguyễn Út, phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
9. | Trương Thị Bé Trắng, sinh ngày 29/12/1985 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, Giấy khai sinh số 20 cấp ngày 10/3/2004 Hộ chiếu số: C1635713 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/4/2016 Nơi cư trú: C-8 Kampung Baru Kemayan, 28380 Triang, Pahang, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Hiệp Hoàn, xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nữ |
10. | Lâm Thị Huỳnh Diệu, sinh ngày 11/3/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới An, quận Ô Môn thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 551 cấp ngày 31/8/2005 Hộ chiếu số: C5867295 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/8/2018 Nơi cư trú: No 1 Jalan Harmoni 4 Taman Desa Skudai, 81300 Skudai, Johor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Thạnh, phường Thới An, quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
Quyết định 775/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 775/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2025
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra