- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Càn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3029/TTr-LĐTBXH ngày 29 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH XÃ HỘI TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 77/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục “Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội”
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Văn phòng Sở. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định xếp hạng, quyết định xếp lại hạng đơn vị sự nghiệp công lập, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 16 giờ |
Bước 3 | Văn phòng Sở | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 48 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
2. Thủ tục “Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 3 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 2 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Dạy nghề. | 2 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định đổi tên tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Phòng Dạy nghề | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 8 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 2 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 2 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
3. Thủ tục “Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Dạy nghề. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Quyết định chấm dứt đình chỉ liên kết đào tạo và cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 16 giờ |
Bước 3 | Phòng Dạy nghề | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 88 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
4. Thủ tục “Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 3 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 2 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Dạy nghề. | 2 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Phòng Dạy nghề | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 8 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành | 2 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 2 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
5. Thủ tục “Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 5 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Dạy nghề. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định xếp hạng cơ sở dạy nghề, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 16 giờ |
Bước 3 | Phòng Dạy nghề | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 88 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
6. Thủ tục “Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội, ký số và chuyển Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 32 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
7. Thủ tục “Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (cấp lại) đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Phòng Bảo trợ xã hội | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 16 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
8. Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnhˮ.
- Thời hạn giải quyết: Theo thỏa thuận.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Hợp đồng cung cấp dịch vụ và Quyết định tiếp nhận người, ký số và chuyển Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Theo thỏa thuận |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Theo thỏa thuận |
9. Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Phòng Việc làm - An toàn lao động | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 32 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
10. Thủ tục “Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn), ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Phòng Việc làm An toàn lao động | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 16 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
11. Thủ tục “Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại), ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Phòng Việc làm - An toàn lao động | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 16 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
12. Thủ tục “Đăng ký hợp đồng cá nhân”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Phiếu trả lời đăng ký hợp đồng cá nhân, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Phòng Việc làm - An toàn lao động | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 16 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
13. Thủ tục “Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngàyˮ
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Công văn chấp thuận, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Phòng Việc làm - An toàn lao động | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 16 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
14. Thủ tục “Khai báo việc sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Giấy xác nhận khai báo sử dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Phòng Việc làm - An toàn lao động | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 16 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; - Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở để lưu trữ. | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
15. Thủ tục “Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (gia hạn), ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 16 giờ |
Bước 3 | Phòng Lao động - TL - BHXH | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 128 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
16. Thủ tục “Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vu Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (cấp lại), ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 16 giờ |
Bước 3 | Phòng Lao động - TL - BHXH | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 128 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
17. Thủ tục “Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 10 ngày làm việc lại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 16 giờ |
Bước 3 | Phòng Lao động - TL - BHXH | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 48 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
18. Thủ tục “Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 5 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 5 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Văn bản chấp thuận việc rút tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Phòng Lao động - TL - BHXH | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 16 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
19. Thủ tục “Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word). | 16 giờ |
Bước 3 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 88 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 làm việc |
20. Thủ tục “Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 7 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội. - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 32 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
21. Thủ tục “Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 7 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 32 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
22. Thủ tục “Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 7 ngày làm việc lại Sở Lao động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word). | 8 giờ |
Bước 3 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 32 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
23. Thủ tục “Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhânˮ
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 5 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC) | - Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội. | 4 giờ |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | - Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Trao đổi, xin ý kiến về chuyên môn, nghiệp vụ; - Dự thảo Tờ trình và Quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word). | 16 giờ |
Bước 3 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | - Hoàn thiện dự thảo kết quả; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 128 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành. | 4 giờ |
Bước 5 | Văn thư Sở | Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng. | 4 giờ |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại TT.PVHCC | Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- 1Quyết định 4756/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 4756/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 77/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực