Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1961/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 04 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết 72 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Viễn thông Cao Bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1961 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (08 TTHC)
Quy trình số: LĐVL-01
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG” ÁP DỤNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ UBND TỈNH
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 24 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động- Việc làm | 86 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 48 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Công chức Phòng Lao động- Việc làm | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 48 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa địa tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (240 giờ) 30 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐVL-02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 10 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (56 giờ) 7 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐVL- 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 5 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐVL- 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 5 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐVL-05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐVL-06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (24 giờ) 03 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐVL-07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “XÁC NHẬN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (24 giờ) 03 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐVL-08
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “BÁO CÁO GIẢI TRÌNH NHU CẦU, THAY ĐỔI NHU CẦU SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI” ÁP DỤNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ UBND TỈNH
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm | 10 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Lao động- Việc làm | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm | 14 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 10 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Công chức Phòng Lao động- Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (120 giờ) 15 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (03 TTHC)
Quy trình số: LĐNN-01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 18 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 32 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 14 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐNN-02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP DƯỚI 90 NGÀY”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 18 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 32 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 14 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐNN-03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ DƯỚI 90 NGÀY”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 10 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động- Việc làm | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 07 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 05 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Lao động- Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa địa tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (56 giờ) 07 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (04 TTHC)
Quy trình số: GDNN-01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 52 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 6 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
Quy trình số:GDNN -02A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp và doanh nghiệp”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 52 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 6 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
Quy trình số:GDNN -02B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp và doanh nghiệp” (Đối với trường hợp đăng ký bổ sung do đổi tên doanh nghiệp)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 5 ngày làm việc |
Quy trình số: GDNN -03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Giáo dục nghề nghiệp | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 14 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Chuyên viên phòng Giáo dục nghề nghiệp | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 72 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (160 giờ) 20 ngày làm việc |
Quy trình số:GDNN- 04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “Chia tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ để thẩm định | Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (07 TTHC)
Quy trình số: LĐTL-01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ NỘI QUY LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm | 10 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động – Việc làm | 30 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Phòng Lao động – Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (56 giờ) 07 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐTL-02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GỬI THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ CẤP DOANH NGHIỆP”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động – Việc làm | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Phòng Lao động – Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (120 giờ) 15 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐTL-03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 40 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm | 54 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 40 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 48 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (216 giờ) 27 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐTL-04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 40 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm | 54 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 40 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 48 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (216 giờ) 27 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐTL-05
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 40 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm | 54 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 40 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 48 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (216 giờ) 27 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐTL-06
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THU HỒI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 18 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm | 32 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 48 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (136 giờ) 17 ngày làm việc |
Quy trình số: LĐTL-07
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “RÚT TIỀN KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa địa tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (08 TTHC)
Quy trình số: ATLĐ-01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ (NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định , thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Thanh tra | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Công chức Phòng Thanh tra | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thanh tra | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
Quy trình số: ATLĐ-02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra | 48 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Thanh tra | 160 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Công chức Phòng Thanh tra | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thanh tra | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (240 giờ) 30 ngày làm việc |
Quy trình số: ATLĐ-03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “KHAI BÁO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử lý hồ sơ, | Công chức Phòng Thanh tra | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Công chức Phòng Thanh tra | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Thanh tra | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
Quy trình số: ATLĐ-04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN CHI TIẾT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử lý hồ sơ, | Công chức Phòng Thanh tra | 56 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Công chức Phòng Thanh tra | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Thanh tra | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: ATLĐ-05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP; KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP; CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP; PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử lý hồ sơ, | Công chức Phòng Thanh tra | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Công chức Phòng Thanh tra | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho cơ quan Bảo hiểm xã hội | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Cơ quan Bảo hiểm xã hội xử lý hồ sơ | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: ATLĐ-06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “HỖ TRỢ KINH PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG CHO DOANH NGHIỆP”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Thanh tra | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Công chức Phòng Thanh tra | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho cơ quan Bảo hiểm xã hội | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Cơ quan Bảo hiểm xã hội xử lý hồ sơ | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: ATLĐ-07
QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG HẠNG B ( TRỪ CÁC TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN DO CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC THUỘC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP); GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP ĐỦ KIỆN TỰ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG B (TRỪ CÁC TỔ CHỨC TỰ HUẤN LUYỆN DO CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC THUỘC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Thanh tra | 160 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Công chức Phòng Thanh tra | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Thanh tra | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (200 giờ) 25 ngày làm việc |
Quy trình số: ATLĐ-08A
QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI, ĐỔI TÊN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG B (TRỪ TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN DO CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC THUỘC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP)”
Trường hợp: Gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thì thời gian giải quyết TTHC là 25 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thanh tra | 160 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Thanh tra | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Thanh tra | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (200 giờ) 25 ngày làm việc |
Quy trình số: ATLĐ-08B
Trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên thì thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thanh tra | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Thanh tra | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Thanh tra | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (31 TTHC)
Quy trình số: NCC-01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH ĐỒNG THỜI LÀ NGƯỜI HƯỞNG CHẾ ĐỘ MẤT SỨC LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người Có công | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (120 giờ làm) 15 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ, TRỢ CẤP MỘT LẦN KHI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TỪ TRẦN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn cấp xã | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (80 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH | 48 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 12 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại tỉnh (80 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 40 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (200 giờ làm) 25 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT TRỢ CẤP TIỀN TUẤT HÀNG THÁNG CHO THÂN NHÂN KHI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TỪ TRẦN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn cấp xã | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (80 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH | 40 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 12 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Trung tâm phục vụ hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (80 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 40 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (200 giờ làm) 25 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “HƯỞNG LẠI CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG HOẶC THÂN NHÂN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ làm) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-05
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI THÂN NHÂN LIỆT SĨ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (40 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH | 18 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 06 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (80 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 54 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (160 giờ làm) 20 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC- 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI VỢ HOẶC CHỒNG LIỆT SĨ ĐI LẤY CHỒNG HOẶC LẤY VỢ KHÁC”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 54 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| (80 giờ làm) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-07
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI ANH HÙNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN, ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (40 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (80 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 54 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (120 giờ làm) 20 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ làm) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIÁM ĐỊNH VẾT THƯƠNG CÒN SÓT”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có cong | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ làm) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ THƯƠNG BINH ĐỒNG THỜI LÀ BỆNH BINH ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (120 giờ làm) 15 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phòng Người có công | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, thẩm tra: Giải quyết chế độ | Công chức Phòng Người có công | 50 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh phòng xem xét chuyển lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phê duyệt | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa (chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh). | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa: | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ làm) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CON ĐẺ CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phòng Người có công | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, thẩm tra: Giải quyết chế độ | Công chức Phòng Người có công | 50 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh phòng xem xét chuyển lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phê duyệt | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa (chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh). | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa: | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ làm) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-13
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG HOẶC HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT TÙ ĐÀY”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (80 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH | 48 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 12 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (120 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 80 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (240 giờ làm) 30 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-14
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN, GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NGHĨA VỤ QUỐC TẾ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (80 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH | 48 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 12 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (80 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 40 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (200 giờ làm) 25 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-15
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (80 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) Chuyển hồ sơ . | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH huyện | 48 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 12 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (80 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 54 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng Hợp thời gian giải quyết TTHC |
| (200 giờ làm) 25 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “SỬA ĐỔI THÔNG THÔNG TIN CÁ NHÂN TRONG HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (160 giờ làm) 20 ngày làm việc |
Quy trình số:NCC-17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “DI CHUYỂN HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 80 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (120 giờ làm) 15 ngày làm việc |
Quy trình số:NCC-18
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP THỜ CÚNG LIỆT SĨ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (80 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH | 40 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 12 giờ làm việc |
|
|
|
|
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (120 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 80 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (240 giờ làm) 30 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-19
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (40 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH | 18 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 06 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (80 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 54 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (160 giờ làm) 20 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIÁM ĐỊNH LẠI THƯƠNG TẬT DO VẾT THƯƠNG CŨ TÁI PHÁT VÀ CHỈNH CHẾ ĐỘ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức bộ phận văn thư | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ làm) 10 ngày làm việc |
Ghi chú: Thời gian giải quyết thủ tục tính từ ngày tiếp nhận biên bản giám định lại thương tật.
Quy trình số: NCC-21
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “HỒ SƠ, THỦ TỤC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN ĐƯỢC TẶNG HUÂN CHƯƠNG, HUY CHƯƠNG CHẾT TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1995 MÀ CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (80 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) Chuyển hồ sơ . | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản | Công chức phòng LĐTBXH huyện |
|
| đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ |
| 48 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 12 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (80 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 48 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTCH |
| (200 giờ làm) 25 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-22
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIỚI THIỆU NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC ĐI GIÁM ĐỊNH XÁC ĐỊNH LẠI TỶ LỆ SUY GIẢM KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (80 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 08 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (80 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) Chuyển hồ sơ . | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH | 48 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản,chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp | 08 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (80 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phòng Người có công | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, xem xét thẩm tra kết quả | Công chức Phòng Người có công | 50 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh phòng xem xét chuyển lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phê duyệt | 06 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa (chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh). | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa: | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| (240 giờ làm) 30 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-23
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “XÁC NHẬN THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH ĐỐI VỚI NGƯỜI BỊ THƯƠNG KHÔNG THUỘC LỰC LƯỢNG CÔNG AN, QUÂN ĐỘI TRONG CHIẾN TRANH TỪ NGÀY 31/12/1991 TRỞ VỀ TRƯỚC KHÔNG CÒN GIẤY TỜ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã |
| Không quy định thời gian |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố |
| |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) Chuyển hồ sơ . | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH huyện | |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh |
| |
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | |
Tổng hợp thời gian thực hiện TTHC | TTHC Không quy định về thời gian |
Quy trình số:NCC-24
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “BỔ SUNG TÌNH HÌNH THÂN NHÂN TRONG HỒ SƠ LIỆT SĨ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (80 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH huyện | 40 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 12 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (80 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 10 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 50 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 10 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| (120 giờ làm) 25 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| (40 giờ làm) 05 ngày làm việc |
Quy trình số:NCC-26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “TRỢ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| (40 giờ làm) 05 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THỦ TỤC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRÊN BIA MỘ LIỆT SĨ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức bộ phận văn thư | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| (80 giờ làm) 10 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-28
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “LẬP SỔ THEO DÕI VÀ CẤP PHƯƠNG TIỆN DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (80 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH | 40 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 12 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (120 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 16 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 80 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức bộ phận văn thư | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| (200 giờ làm) 25 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-29
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI TRONG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VÀ CON CỦA HỌ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (24 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | 12 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (40 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH | 20 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (40 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 08 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 20 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | 04 giờ làm việc |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công | 02 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (104 giờ làm việc) 13 ngày làm việc |
Quy trình số: NCC-30
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “HỖ TRỢ DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (08 giờ) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn xã | 3 giờ làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (24 giờ) |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | 05 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH | 10 giờ làm việc |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản,chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 03 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (08 giờ) |
|
|
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phòng Người có công | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 giờ làm việc |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, xem xét thẩm tra: Giải quyết chế độ | Công chức Phòng Người có công | 03 giờ làm việc |
Bước 14 | Trình Lãnh phòng xem xét chuyển lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 giờ làm việc |
Bước 15 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 giờ làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa (chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh). | Công chức Phòng Người có công | 01 giờ làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm một cửa: | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ làm) 5 ngày làm việc |
Quy trình số:NCC-31
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO, CĂM – PU CHIA”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã |
| Không quy định thời hạn |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị | Công chức chuyên môn cấp xã | |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố |
| |
Bước 6 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | |
Bước 7 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | |
Bước 8 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ | Công chức phòng LĐTBXH huyện | |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | |
III. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh |
| |
Bước 11 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | |
Bước 12 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, xem xét tổng hợp | Công chức Phòng Người có công | |
Bước 14 | Trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Người có công | |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét ra quyết định | Công chức phòng người có công | |
Bước 17 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 18 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 19 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định thời gian |
|
VII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (06 TTHC)
Quy trình số: BTXH-01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH SỬ DỤNG TỪ 30% TỔNG SỐ LAO ĐỘNG TRỞ LÊN LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định | |||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. | |||
4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 04 giờ |
Bước 3 | Xử lý, Xác minh, thẩm định hồ sơ, Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | 45 giờ |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ, quyết định công nhận | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | |
Trường hợp từ chối cấp Quyết định công nhận thì phải thông báo lý do không đủ kiện để công nhận | |||
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 16 giờ |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Giám đốc, Phó giám đốc | 08giờ |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | 01 giờ |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ |
|
Quy trình số: BTXH-02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. | |||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. | |||
4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 02 giờ |
Bước 3 | Xử lý, Xác minh, thẩm định hồ sơ, Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | 24 giờ |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ, giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | |
Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở thì phải thông báo bằng văn bản cho người thành lập cơ sở biết và nêu rõ lý do. | |||
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 04 giờ |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Giám đốc, Phó giám đốc Sở | 02 giờ |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | 02 giờ |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ. |
Quy trình số: BTXH-03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. | |||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. | |||
4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 02 giờ |
Bước 3 | Xử lý, xác minh, thẩm định hồ sơ, Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | 24 giờ |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ, giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | |
Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở thì phải thông báo bằng văn bản cho người thành lập cơ sở biết và nêu rõ lý do. | |||
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 04 giờ |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Giám đốc, Phó giám đốc | 02 giờ |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | 02 giờ |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 (ngày làm việc) x 08 giờ/ngày = 40 giờ. |
Quy trình số: BTXH-04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI THỂ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả . | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. | |||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. | |||
4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 02 giờ |
Bước 3 | Xử lý, Xác minh, thẩm định hồ sơ, Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | 24 giờ |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ, giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | |
Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở thì phải thông báo bằng văn bản cho người thành lập cơ sở biết và nêu rõ lý do. | |||
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 04 giờ |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Giám đốc, Phó giám đốc Sở | 02 giờ |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | 02 giờ |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 (ngày làm việc) x 08 giờ/ngày = 40 giờ. |
Quy trình số: BTXH-05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. | |||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. | |||
4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 02 giờ |
Bước 3 | Xử lý, xác minh, thẩm định hồ sơ, Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | 24 giờ |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ, giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | |
Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở thì phải thông báo bằng văn bản cho người thành lập cơ sở biết và nêu rõ lý do. | |||
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 04 giờ |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Giám đốc, Phó giám đốc | 02 giờ |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | 02 giờ |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 (ngày làm việc) x 08 giờ/ngày = 40 giờ. |
Quy trình số: BTXH-06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP LẠI, CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÓ GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. | |||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. | |||
4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 02 giờ |
Bước 3 | Xử lý, xác minh, thẩm định hồ sơ, Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | 24 giờ |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ, giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | |
Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở thì phải thông báo bằng văn bản cho người thành lập cơ sở biết và nêu rõ lý do. | |||
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 04 giờ |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Giám đốc, Phó giám đốc | 02 giờ |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Bảo trợ xã hội | 02 giờ |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 (ngày làm việc) x 08 giờ/ngày = 40 giờ. |
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (05 TTHC)
Quy trình số: PCTNXH-01
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 92 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 52 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (176 giờ) 22 ngày làm việc |
Quy trình số: PCTNXH-02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 52 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (112 giờ) 14 ngày làm việc |
Quy trình số: PCTNXH-03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤP PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 52 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (112 giờ) 14 ngày làm việc |
Quy trình số: PCTNXH-04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 52 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (112 giờ) 14 ngày làm việc |
Quy trình số: PCTNXH-05
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐỀ NGHỊ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động | Công chức Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 12 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 36 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80giờ) 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 3Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 6Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1961/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra