Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 163/TTr-SKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 22 thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | ||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 20 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3794/QĐ- UBND ngày 26/10/2016 |
5,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Văn phòng Sở phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Văn phòng Sở thông qua kết quả: 0,25 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày | |||||
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến Sở Tư pháp: 0,5 ngày | |||||
04 ngày | Bước 3. Sở Tư pháp giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Khoa học và Công nghệ | ||||
05 ngày | Bước 4. Sở Khoa học và Công nghệ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: | ||||
4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 04 ngày | |||||
4.2. Lãnh đạo Văn phòng Sở thông qua kết quả: 0,25 ngày | |||||
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày | |||||
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 10 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3794/QĐ- UBND ngày 26/10/2016 |
03 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Văn phòng Sở phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Văn phòng Sở thông qua kết quả: 0,25 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày | |||||
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến Sở Tư pháp: 0,5 ngày | |||||
2,5 ngày | Bước 3. Sở Tư pháp giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Khoa học và Công nghệ | ||||
02 ngày | Bước 4. Sở Khoa học và Công nghệ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: | ||||
4.1. Chuyên viên Văn phòng Sở được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. | |||||
4.2. Lãnh đạo Văn phòng Sở thông qua kết quả: 0,25 ngày | |||||
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày | |||||
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
1,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
3 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 25 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3205/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 |
14,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Văn phòng Sở phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Văn phòng Sở thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày | |||||
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
9,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
4 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 36,5 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
29,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 03 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 01 ngày. | |||||
2.5. Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ họp: 20 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
06 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
5 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 36,5 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ. | Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
29,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 03 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 01 ngày | |||||
2.5. Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ họp: 20 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
06 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
6 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3865/QĐ- UBND ngày 02/11/2018, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
5,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày | |||||
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
3,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
20 ngày (Trường hợp họp Hội đồng thẩm tra) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||
14 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng: 01 ngày | |||||
2.5. Hội đồng thẩm tra hồ sơ danh mục hàng hóa họp: 08 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
7 | Mua sáng chế, sáng kiến | 25 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
17 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Hội đồng: 01 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng đánh giá: 10 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
07 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
8 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 37 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
25 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 03 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 01 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 15,5 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
06 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh công bố công khai nhiệm vụ được phê duyệt trên cổng thông tin điện tử UBND tỉnh | ||||
9 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 37 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
25 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 03 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 01 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 15,5 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
06 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh công bố công khai nhiệm vụ được phê duyệt trên cổng thông tin điện tử UBND tỉnh | ||||
10 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 25 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
19,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 03 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng: 01 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học tổ chức họp Hội thẩm định hồ sơ: 10 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
11 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 25 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
17,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 03 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập hội đồng: 01 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học tổ chức họp Hội thẩm định hồ sơ: 08 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
12 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
17 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 03 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 01 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 7,5 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
12 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
13 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước cấp tỉnh | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
22,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 03 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng: 01 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học tổ chức họp Hội đồng thẩm định giao quyền: 13 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
14 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3851/QĐ-UBND ngày 24/10/2019, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
24,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 03 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng: 01 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học tổ chức họp Hội đồng thẩm định: 15 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
15 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3851/QĐ-UBND ngày 24/10/2019, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
24,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 03 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng: 01 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học tổ chức họp Hội đồng thẩm định: 15 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | ||||
16 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | 37 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3864/QĐ- UBND ngày 02/11/2018, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
26 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 03 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng: 01 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án: 07 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: 07 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày | |||||
2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.9. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
05 ngày | Bước 5. Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án đã được phê duyệt | ||||
17 | Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | 15 ngày (Trường hợp thay đổi thời gian thực hiện dự án) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3864/QĐ- UBND ngày 02/11/2018 |
09 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
30 ngày (Trường hợp các thay đổi, điều chỉnh khác) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||
24 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày. | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày | |||||
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
18 | Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | 07 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3864/QĐ- UBND ngày 02/11/2018 |
03 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày | |||||
2.5.Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
03 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
19 | Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | 58 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3864/QĐ- UBND ngày 02/11/2018, Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
52 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày | |||||
2.4. Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày | |||||
Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 05 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng: 12 ngày | |||||
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng: 25 ngày | |||||
2.7. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày | |||||
2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.9. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
III | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||||
20 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 05 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 3865/QĐ- UBND ngày 02/11/2018 |
03 ngày | Bước 2. Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng phân công thụ lý: 0,25 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng: 0,25 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả: 0,5 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày | |||||
2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn Phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày | |||||
1,25 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,25 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
21 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 25 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 1375/QĐ- UBND ngày 19/4/2019 |
20,5 ngày | Bước 2. Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng phân công thụ lý: 01 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng thông qua kết quả: 01 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả: 01 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn Phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
3,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
22 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 25 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 1375/QĐ- UBND ngày 19/4/2019 |
20,5 ngày | Bước 2. Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: | ||||
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng phân công thụ lý: 01 ngày | |||||
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày | |||||
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng thông qua kết quả: 01 ngày | |||||
2.4. Lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả: 01 ngày | |||||
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày | |||||
2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn Phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
3,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
Tổng số: 22 TTHC |
- 1Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- 2Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3794/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định dưới hình thức "Bản sao y bản chính" theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3864/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3865/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 3851/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- 13Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 76/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra