Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3865/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 02 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 141/TTr-SKHCN ngày 29/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018, Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 và Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 và Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 3865/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện TTHC | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | ||||
TTHC công bố theo Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | |||||
1 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Riêng đối với trường hợp cần thiết phải thẩm tra hồ sơ; trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm tra và có văn bản trả kết quả giải quyết xác nhận theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định, địa chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06/4/2016. - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. - Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư. - Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu. |
B | Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
TTHC công bố theo Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | |||||
2 | Chỉ định Tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký, Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có); - Kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong thời hạn 20 ngày làm việc, Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức và ký biên bản đánh giá thực tế; - Kể từ ngày nhận báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế; trong thời hạn 05 ngày làm việc, Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định. Đối với trường hợp từ chối việc chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho Tổ chức đánh giá sự phù hợp. | Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định, địa chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
3 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký, Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có); - Kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong thời hạn 20 ngày làm việc, Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức và ký biên bản đánh giá thực tế; - Kể từ ngày nhận báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế; trong thời hạn 05 ngày làm việc: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định. Đối với trường hợp từ chối việc chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho Tổ chức đánh giá sự phù hợp. | Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định, địa chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
4 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chỉ định xem xét, cấp lại Quyết định chỉ định. Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Cơ quan chỉ định có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định, địa chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
5 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Hàng năm | Chi cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Định, địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
6 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | - Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân; theo kết quả chứng nhận, giám định của Tổ chức chứng nhận, Tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật; Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thì giải quyết trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu; - Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả chứng nhận, giám định của Tổ chức chứng nhận, Tổ chức giám định được chỉ định theo quy định của pháp luật; Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng hoặc Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng thì giải quyết trong 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ đăng ký kiểm tra chất lượng; Đối với trường hợp người nhập khẩu không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định, thì nội dung thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu cần nêu rõ “Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ” và giải quyết trong 01 ngày làm việc kể từ khi hết hạn bổ sung hồ sơ. | Chi cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Định, địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa. |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện TTHC | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
TTHC công bố theo Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | |||||
1 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30 ngày kể từ ngày có Thông báo trên nhưng không nhận được văn bản giải trình của tổ chức, cá nhân về lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp phải thẩm định thực tế: • Đối với tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ; trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. • Đối với tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Định, địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt. - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. - Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
2 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành thẩm định hồ sơ: + Đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30 ngày kể từ ngày có Thông báo trên nhưng không nhận được văn bản giải trình của tổ chức, cá nhân về lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp phải thẩm định thực tế: • Đối với tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ; trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. • Đối với tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Định, địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ. - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ. - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30 ngày kể từ ngày có Thông báo trên nhưng không nhận được văn bản giải trình của tổ chức, cá nhân về lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Định, địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn | Không | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ. - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ. - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
III. TTHC BỊ BÃI BỎ
TT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | |||
1 | T-BDI-281534-TT | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 3865/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý |
TTHC đã công bố tại Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||||
1 | T-BDI-281534-TT | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
TTHC đã công bố tại Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||||
1 | BKHVCN-BDI-282382 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 | BKHVCN-BDI-282383 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 | BKHVCN-BDI-282384 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- 1Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục bị bãi bỏ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 4751/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 4607/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 3794/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định dưới hình thức "Bản sao y bản chính" theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- 2Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1662/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 6Quyết định 2405/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 7Quyết định 2138/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục bị bãi bỏ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 4751/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 4607/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 19Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
Quyết định 3865/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3865/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra