- 1Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 2Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 4Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về thực hiện thu, miễn thu và cấp bù thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 759/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh quy định thực hiện thu, miễn thu và cấp bù thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 157/TTr-SNN ngày 25/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích miễn thủy lợi phí năm 2016 cho các địa phương, đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh như sau:
Tổng diện tích miễn thủy lợi phí năm 2016: 147.341,8ha. Trong đó: Khối thủy nông cơ sở: 51.174,4ha; khối doanh nghiệp: 96.167,4ha.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các doanh nghiệp thủy nông căn cứ điện tích được miễn thủy lợi phí để tổ chức thực hiện tưới, tiêu, cấp nước phục vụ sản xuất, sinh hoạt cho Nhân dân; lập hồ sơ, dự toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí theo đúng quy định hiện hành.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính căn cứ các quy định hiện hành hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện của các địa phương, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các doanh nghiệp thủy nông và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DIỆN TÍCH MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
TT | Đơn vị | Kế hoạch diện tích tưới năm 2016 (ha) | ||||
Cộng | Lúa | Màu, mạ, cây CN | Muối | Thủy sản | ||
I | Khối doanh nghiệp thủy nông | 96.167,4 | 86.604,1 | 7.764,8 | 0,0 | 1.798,5 |
1 | Công ty TNHH MTV TL Bắc Hà Tĩnh | 53.378,3 | 45.898,6 | 6.104,0 |
| 1.375,7 |
2 | Công ty TNHH MTV TL Nam Hà Tĩnh | 42.789,1 | 40.705,5 | 1.660,8 |
| 422,8 |
II | Khối thủy nông cơ sở | 51.174,4 | 44.515,6 | 5.402,4 | 40,0 | 1.216,4 |
1 | Thị xã Kỳ Anh | 156,8 | 141,8 | 0,0 |
| 15,0 |
2 | Huyện Kỳ Anh | 2.450,1 | 2.450,1 | 0,0 |
| 0,0 |
3 | Huyện Cẩm Xuyên | 3.659,5 | 3.541,7 | 50,0 |
| 67,8 |
4 | Thành phố Hà Tĩnh | 860,0 | 860,0 | 0,0 |
| 0,0 |
5 | Huyện Thạch Hà | 8.236,5 | 6.925,5 | 1.130,0 |
| 181,0 |
6 | Huyện Can Lộc | 10.360,9 | 8.906,4 | 1.155,0 |
| 299,5 |
7 | Huyện Đức Thọ | 8.500,5 | 6.905,1 | 1.417,6 |
| 177,8 |
8 | Huyện Nghi Xuân | 1.761,4 | 1.442,8 | 212,0 |
| 106,6 |
9 | Huyện Hương Sơn | 4.368,2 | 3.925,9 | 415,6 |
| 26,7 |
10 | Huyện Hương Khê | 2.747,6 | 2.373,2 | 330,4 |
| 44,0 |
11 | Thị xã Hồng Lĩnh | 2.066,4 | 1.714,7 | 293,4 |
| 58,3 |
12 | Huyện Vũ Quang | 1.634,8 | 1.467,4 | 147,4 |
| 20,0 |
13 | Huyện Lộc Hà | 4.371,7 | 3.861,0 | 251,0 | 40,0 | 219,7 |
| Tổng cộng | 147.341,8 | 131.119,7 | 13.167,2 | 40,0 | 3.014,9 |
- 1Quyết định 38/2009/QĐ-UBND ban hành Quy trình vận hành tạm thời Hệ thống thủy lợi sông Nghèn - Đò Điểm, tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 49/2009/QĐ-UBND về bảo vệ công trình thủy lợi do Tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh công trình thủy lợi Đạ Tẻh thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích và quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2015 tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 19/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động thực hiện Đề án Nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác công trình thủy lợi hiện có trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 2Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Quyết định 38/2009/QĐ-UBND ban hành Quy trình vận hành tạm thời Hệ thống thủy lợi sông Nghèn - Đò Điểm, tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 6Quyết định 49/2009/QĐ-UBND về bảo vệ công trình thủy lợi do Tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về thực hiện thu, miễn thu và cấp bù thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh công trình thủy lợi Đạ Tẻh thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích và quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2015 tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 19/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động thực hiện Đề án Nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác công trình thủy lợi hiện có trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 759/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thủy lợi phí năm 2016 cho các địa phương, đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 759/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Đình Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực