Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 757/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 14 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa tại Tờ trình số 4289/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Biên Hòa tại Thông báo số 273/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Biên Hòa tại Quyết định số 3730/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3730/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng(+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

7.529,80

7.324,86

-204,94

1.1

Đất trồng lúa

93,98

93,73

-0,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

43,21

43,21

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.946,64

2.880,79

-65,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.035,62

3.907,45

-128,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

148,07

148,07

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

277,25

266,58

-10,67

1.6

Đất nông nghiệp khác

28,23

28,23

-

2

Đất phi nông nghiệp

18.832,22

19.037,16

204,94

2.1

Đất quốc phòng

4.297,53

4.297,38

-0,15

2.2

Đất an ninh

85,20

85,20

-

2.3

Đất khu công nghiệp

1.553,81

1.623,88

70,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

112,62

112,62

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

571,17

574,28

3,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

862,52

858,22

-4,30

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

386,37

386,37

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

3.474,93

3.613,53

138,60

 

- Đất giao thông

2.305,28

2.408,99

103,71

 

- Đất thủy lợi

93,77

98,64

4,87

 

- Đất cơ sở văn hóa

42,69

42,35

-0,34

 

- Đất cơ sở y tế

69,67

91,45

21,78

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

305,63

315,40

9,77

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

150,39

150,39

-

 

- Đất công trình năng lượng

16,44

17,98

1,54

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

3,15

3,14

-0,01

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10,18

11,76

1,58

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

21,48

21,48

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

182,27

181,88

-0,39

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

225,89

223,06

-2,83

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

20,26

20,26

-

 

- Đất chợ

13,68

14,44

0,76

 

- Đất hạ tầng khác

14,15

12,31

-1,84

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

45,89

45,89

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,74

5,65

-0,09

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

374,11

383,48

9,37

2.12

Đất ở tại nông thôn

363,53

361,47

-2,06

2.13

Đất ở tại đô thị

4.640,31

4.607,27

-33,04

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

58,42

67,31

8,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

11,67

11,67

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

15,49

14,76

-0,73

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.728,79

1.744,06

15,27

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

244,12

244,12

-

3

Đất đô thị*

25.199,96

25.199,96

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3730/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

330,48

414,29

83,81

1.1

Đất trồng lúa

145,53

152,33

6,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

16,23

19,35

3,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

43,62

81,61

37,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

104,87

136,56

31,69

1.4

Đất rừng sản xuất

-

0,09

0,09

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

36,45

43,70

7,25

2

Đất phi nông nghiệp

401,79

455,74

53,96

2.1

Đất quốc phòng

-

3,11

3,11

2.2

Đất an ninh

0,12

0,12

-

2.3

Đất khu công nghiệp

232,12

232,67

0,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

27,72

28,61

0,89

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,49

1,20

0,71

2.8

Đất phát triển hạ tầng

78,20

92,70

14,50

 

- Đất giao thông

72,55

83,07

10,52

 

- Đất thủy lợi

1,21

1,72

0,51

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,23

0,52

0,29

 

- Đất cơ sở y tế

0,00

0,11

0,11

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,02

0,88

0,86

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

-

0,08

0,08

 

- Đất công trình năng lượng

0,81

0,81

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,01

0,01

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

-

0,22

0,22

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3,37

5,26

1,90

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

-

0,01

0,01

2.9

Đất ở tại nông thôn

-

0,17

0,17

2.10

Đất ở tại đô thị

32,11

44,16

12,06

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,30

13,39

10,09

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

0,05

0,05

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,45

0,49

0,04

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

27,27

37,03

9,76

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,01

2,05

2,04

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3730/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

234,86

439,80

204,94

1.1

Đất trồng lúa

4,75

5,00

0,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

80,02

145,87

65,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

128,19

256,36

128,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

21,90

32,57

10,67

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

123,51

125,70

2,19

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3730/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

372,22

582,08

209,86

1.1

Đất trồng lúa

176,21

224,55

48,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23,38

50,12

26,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

42,42

82,01

39,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

106,11

201,14

95,03

1.4

Đất rừng sản xuất

7,39

19,29

11,90

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

40,05

55,05

15,00

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,04

0,04

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

131,78

137,53

5,75

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Hòa

Phường Bình Đa

Phường Bửu Hòa

Phường Bửu Long

Phường Hiệp Hòa

Phường Hố Nai

Phường Hóa An

Phường Hòa Bình

Phường Long Bình

Phường Long Bình Tân

Xã Long Hưng

Phường Phước Tân

Phường Quang Vinh

Phường Quyết Thắng

Phường Tam Hiệp

Phường Tam Hòa

Phường Tam Phước

Phường Tân Biên

Phường Tân Hạnh

Phường Tân Hiệp

Phường Tân Hòa

Phường Tân Mai

Phường Tân Phong

Phường Tân Tiến

Phường Tân Vạn

Phường Thanh Bình

Phường Thống Nhất

Phường Trảng Dài

Phường Trung Dũng

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.324,86

24,72

293,11

0,01

147,10

102,32

210,02

73,75

209,31

-

296,12

55,35

53,64

2.236,63

9,44

7,22

20,45

0,72

1.990,62

159,57

312,66

34,20

95,87

13,03

102,13

7,80

117,74

0,40

61,90

689,03

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

93,73

-

-

-

-

-

3,51

-

-

-

-

-

-

43,21

-

-

-

-

40,01

-

7,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

43,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.880,79

12,29

132,07

-

44,93

55,46

85,00

42,69

122,94

-

125,25

18,08

24,94

780,94

6,26

5,41

12,62

0,72

539,00

60,31

147,19

9,34

13,51

8,18

64,59

3,99

57,17

0,40

28,68

478,83

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.907,45

9,96

114,25

0,01

82,42

39,62

106,39

22,35

81,31

-

156,27

30,71

17,17

1.354,54

3,18

0,49

5,89

-

1.380,44

51,30

115,01

24,86

63,70

4,85

36,92

3,81

38,21

-

29,83

133,96

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

148,07

-

-

-

-

-

-

8,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47,15

-

-

17,54

-

-

-

-

-

-

74,72

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

266,58

2,47

38,84

-

19,65

7,24

14,97

0,05

5,06

-

14,60

6,56

11,53

44,01

-

1,32

1,94

-

26,09

0,81

43,46

-

1,12

-

0,62

-

22,36

-

3,39

0,49

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

28.23

-

7,95

-

0,10

-

0,15

-

-

-

-

-

-

13,92

-

-

-

-

5,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,03

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19.037,16

1.014,02

627,10

127,31

270,73

478,38

494,34

314,69

473,98

55,66

3.194,86

1.102,91

1.108,42

2.046,06

101,06

129,92

196,24

120,69

2.518,51

452,68

296,75

312,64

298,20

123,38

1.582,80

123,60

318,22

36,12

279,71

756,84

81,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4.297,38

87,09

-

19,67

-

8,13

-

0,93

-

-

1.824,05

363,00

-

53,96

6,55

-

-

5,44

655,01

4,97

-

27,87

-

-

1.200,15

4,26

-

-

-

35,95

0,35

2.2

Đất an ninh

CAN

85,20

6,77

-

0,02

0,03

0,08

0,02

0,03

1,91

0,75

0,06

0,34

-

-

0,01

0,05

0,26

0,31

24,72

0,18

-

9,42

0,10

0,01

33,32

3,75

0,03

0,03

0,05

1,84

1,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.623,88

272,50

-

-

-

-

-

-

-

-

659,95

123,91

-

87,14

-

-

-

-

473,12

-

-

7,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

112,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58,33

-

54,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

574,28

57,33

137,52

1,46

7,20

5,36

40,08

0,01

3,66

0,53

20,63

38,48

40,23

63,95

5,27

5,14

0,65

0,03

70,95

2,92

2,14

7,06

0,20

1,58

0,10

8,76

40,38

0,58

5,46

5,78

0,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

858,22

19,73

23,70

9,44

16,51

0,82

0,43

-

85,70

-

125,40

23,60

0,27

245,76

1,48

1,62

15,11

0,22

120,93

59,25

4,58

7,55

41,89

0,06

-

0,73

30,76

-

14,68

7,98

0,02

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

386,37

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

324,44

-

-

-

-

61,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.613,53

170,36

125,90

36,51

68,10

145,62

126,32

77,07

97,45

11,69

166,90

190,91

305,76

587,71

30,15

30,48

58,16

47,63

392,94

181,90

36,77

110,42

67,42

29,97

108,48

33,86

46,24

10,19

90,76

200,41

27,45

 

- Đất giao thông

DGT

2.408,99

121,04

105,53

22,05

46,97

92,04

87,26

39,19

47,55

8,43

110,69

114,93

260,11

359,78

22,66

17,73

32,22

19,05

297,36

76,23

25,88

51,57

42,72

22,48

66,33

23,90

33,80

7,34

74,65

158,72

20,78

 

- Đất thủy lợi

DTL

98,64

2,59

1,26

0,61

1,31

2,82

1,85

10,20

9,68

0,18

8,45

1,42

2,38

13,05

1,56

2,08

10,54

0,65

10,10

2,42

1,60

0,83

1,77

0,06

1,27

0,61

3,65

0,02

4,14

1,45

0,09

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

42,35

8,17

1,43

0,14

0,10

10,62

0,20

-

0,54

0,12

-

0,45

5,30

1,72

-

0,44

-

0,10

1,21

1,24

0,23

0,15

0,08

0,01

7,16

0,53

-

1,56

0,04

0,50

0,31

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

91,45

2,18

1,97

0,04

0,27

0,04

1,75

0,04

0,07

0,02

0,77

11,65

2,91

3,62

0,03

0,56

0,09

8,96

24,32

4,05

0,11

4,10

0,04

1,79

18,94

0,03

0,28

0,15

0,15

2,50

0,02

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

315,40

32,54

10,02

10,92

1,98

20,29

6,97

6,33

2,70

0,59

7,29

57,10

31,10

14,48

3,21

8,03

2,71

5,11

21,15

10,42

2,62

18,80

3,69

1,88

4,73

4,65

3,65

0,40

6,20

11,63

4,21

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

150,39

0,58

0,33

1,12

-

-

3,64

-

-

1,28

-

1,46

-

120,88

-

-

-

-

1,06

-

0,26

12,59

-

-

5,23

-

0,02

-

-

1,94

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

17,98

0,25

0,29

0,01

1,30

-

0,41

-

-

-

5,47

0,01

0,04

7,83

0,02

0,02

-

0,01

0,76

-

0,52

-

0,33

0,02

0,01

0,04

0,04

0,01

0,58

-

0,01

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,14

0,47

0,01

-

0,02

0,07

0,03

-

0,01

0,45

0,05

0,06

0,12

0,11

0,66

0,09

0,02

-

0,25

0,02

0,01

0,06

0,09

-

-

-

0,01

-

0,05

0,01

0,47

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,76

-

0,25

-

0,47

-

2,25

-

-

-

0,35

-

-

-

1,06

-

0,36

-

5,51

-

-

-

-

-

-

0,54

-

0,10

-

-

0,87

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,48

-

0,31

-

-

-

-

-

-

-

0,31

-

-

0,19

-

-

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,32

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

181,88

2,37

0,97

1,51

4,42

11,53

4,72

10,93

1,67

0,26

2,66

1,43

1,06

53,48

0,15

1,24

5,05

4,08

21,25

32,94

0,35

2,02

7,6

2,05

2,51

1,56

0,79

-

1,91

0,81

0,53

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

223,06

0,02

3,05

-

10,03

7,11

6,67

10,38

33,55

0,14

30,86

2,03

0,25

10,62

0,74

-

7,11

9,21

7,91

52,15

5,03

1,44

10,04

1,53

2,16

1,95

3,49

-

2,92

2,53

0,14

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,26

-

-

-

1,14

-

0,75

-

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

17,22

0,88

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

14,44

0,15

0,13

-

0,09

0,59

0,17

-

1,68

0,22

-

0,37

0,96

1,95

0,06

0,02

0,06

0,46

1,71

2,43

0,16

1,64

0,15

0,11

0,14

0,05

0,51

0,61

-

-

0,02

 

- Đất hạ tầng khác

DHK

12,31

-

0,35

0,11

-

0,51

9,65

-

-

-

-

-

1,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

0,12

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

45,89

-

-

-

-

45,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,65

0,42

0,19

0,11

0,22

0,12

0,15

0,20

0,07

0,05

0,58

0,15

-

0,95

0,09

0,06

0,17

0,04

0,76

0,22

0,12

0,08

0,11

0,06

0,21

0,05

0,04

0,04

0,17

0,19

0,03

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

383,48

37,08

35,26

2,81

0,31

10,37

85,93

-

-

3,58

9,62

1,72

91,11

36,92

0,43

0,60

1,70

0,10

42,06

1,67

0,68

-

0,17

0,42

0,41

3,57

9,75

0,72

2,51

0,53

3,46

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

361,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

361,44

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

4.607,27

261,93

215,09

53,02

84,73

135,05

57,72

227,34

119,32

17,67

363,32

225,11

-

451,52

50,91

44,26

109,03

57,54

425,38

197,06

73,73

134,90

181,03

76,00

230,54

64,47

84,14

11,15

147,60

485,32

42,39

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

67,31

21,33

1,30

0,57

0,19

1,62

0,17

0,60

0,62

0,73

1,65

0,25

2,28

0,29

4,51

6,05

0,16

2,44

10,52

0,70

0,46

2,41

0,20

0,13

0,24

1,51

0,50

2,00

1,80

0,59

1,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,67

-

-

-

-

-

-

0,61

-

0,05

-

-

-

-

0,64

0,20

-

4,70

-

0,38

0,06

4,85

-

-

-

0,10

-

0,04

-

-

0,04

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,76

0,30

0,40

0,13

1,34

2,17

2,50

-

1,02

0,30

-

0,82

0,31

1,54

0,43

0,24

-

-

0,86

0,02

0,23

-

-

0,03

0,36

0,26

0,45

0,03

0,99

-

0,03

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.744,06

79,18

66,54

3,57

67,78

120,01

181,02

7,90

75,12

20,31

22,70

134,62

289,94

174,85

-

41,22

10,97

2,24

175,16

3,41

81,48

0,82

7,08

15,12

8,99

2,28

85,76

11,33

35,69

18,25

0,72

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

244,12

-

21,20

-

24,32

3,14

-

-

88,95

-

-

-

17,08

17,03

0,59

-

-

-

6,00

-

42,21

-

-

-

-

-

20,18

0,01

-

-

3,41

3

Đất đô thị*

KDT

25.199,96

1.038,74

920,21

127,32

417,83

580,70

704,36

388,44

683,29

55,66

3.490,98

1.158,26

-

4.282,69

110,50

137,14

216,69

121,41

4.509,13

612,25

609,41

346,84

394,07

136,41

1.684,93

131,40

435,96

36,52

341,61

1.445,87

81,34

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phương An Bình

Phường An Hòa

Phường Bình Đa

Phường Bửu Hòa

Phường Bửu Long

Phường Hiệp Hòa

Phường Hố Nai

Phường Hóa An

Phường Hòa Bình

Phường Long Bình

Phương Long Bình Tân

Xã Long Hưng

Phường Phước Tân

Phương Quang Vinh

Phương Quyết Thắng

Phường Tam Hiệp

Phương Tam Hòa

Phường Tam Phước

Phường Tân Biên

Phường Tân Hạnh

Phường Tân Hiệp

Phường Tân Hòa

Phường Tân Mai

Phường Tân Phong

Phường Tân Tiến

Phường Tân Vạn

Phường Thanh Bình

Phường Thống Nhất

Phường Trảng Dài

Phường Trung Dũng

1

Đất nông nghiệp

NNP

414,29

8,22

0,84

0,03

3,08

27,14

263,08

0,25

0,21

0,58

8,20

0,95

-

30,01

-

0,75

7,60

-

27,25

0,88

-

1,31

-

5,13

-

-

3,90

-

23,39

0,89

0,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

152,33

0,14

0,58

-

0,41

1,48

144,57

-

0,10

-

0,02

-

-

0,75

-

0,14

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

0,26

 

3,63

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,35

0,14

0,50

-

0,06

0,49

14,91

-

0,09

-

-

-

-

0,01

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

 

2,82

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,61

4,09

0,18

-

2,49

8.18

23.36

0,03

0,08

0,33

5,44

0,39

-

10,60

-

0,07

3.87

-

5,01

0,88

-

0,49

-

3.41

-

-

0,80

 

11,18

0,71

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

136,56

2,12

0,08

0,03

0,15

17,43

59,69

0,22

0,03

0,25

2,74

0,56

-

18,50

-

0,43

2,58

-

21,14

-

-

0,82

-

1,13

-

-

2,73

 

5,19

0,18

0,32

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,70

1,87

-

-

0,05

0,05

35,46

-

-

-

-

-

-

0,07

-

0,11

1,14

-

0,85

-

-

-

 

0,59

-

-

0,11

 

3,39

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

455,74

319,17

0,13

0,23

0,60

9,22

60,74

-

0,59

1,24

7,24

2,92

1,62

8,36

-

2,12

3,19

-

9,21

-

-

0,02

2,85

4,67

-

-

2,22

 

16,28

0,47

1,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,59

1,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

232,67

230,77

-

-

-

-

-

-

-

-

0,55

-

-

-

-

-

-

-

1,35

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SK.C

28,61

23,56

-

-

0,18

0,40

0,01

-

0,10

-

0,12

-

-

0,29

-

0,34

0,02

-

0,73

-

-

-

2,85

-

-

-

0,02

 

-

-

-

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,20

0,02

-

-

0,30

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

0,74

 

0,01

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

92,70

55,06

0,04

0,02

0,01

2,17

15,75

-

0,05

1,24

1,35

-

0,53

1,96

-

0,85

1,05

-

3,88

-

-

0,01

 

1,74

-

-

0,54

 

4,98

0,47

0,31

 

- Đất giao thông

DGT

83,07

53,29

0,02

-

-

1,22

12,90

-

0,01

1,24

1,05

-

0,30

1,81

-

0,76

1,03

-

3,31

-

-

0,01

 

0,93

-

-

0,23

 

3.92

0,01

0,20

 

- Đất thủy lợi

DTL

1,72

0,05

-

-

0,01

0,08

0,24

-

0,04

-

0,05

-

0,03

0,05

-

0,01

0,01

-

0,57

-

-

-

-

0,01

-

-

0,26

-

0,31

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,52

-

-

-

-

-

-

-

 

-

0,25

-

-

0,10

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

0,03

-

0,09

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,11

0,00

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

0,00

-

0,02

-

0,84

-

-

 

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,08

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

0,81

0,81

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,01

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,22

0,00

-

-

-

0,02

0,08

-

 

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

5,26

0,91

0,02

-

-

0,01

2,53

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

0,01

-

0,53

0,46

-

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,17

-

0,09

-

-

-

-

-

 

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

44,16

4,50

-

0,21

0,07

4,92

17,21

-

0,30

-

0,31

0,02

-

6,08

-

0,92

0,06

-

2,59

-

-

0,01

-

0,07

-

-

0,83

-

4,88

0,00

0,44

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,39

2,97

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

1,79

-

-

-

-

-

-

2,60

-

-

-

-

5,42

-

0,47

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,49

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

37,03

2,18

-

-

0,04

1,61

27,46

-

0,02

-

3,32

1,38

-

0,03

-

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

0,64

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Hòa

Phường Bình Đa

Phường Bửu Hòa

Phường Bửu Long

Phường Hiệp Hòa

Phường Hố Nai

Phường Hóa An

Phường Hòa Bình

Phường Long Bình

Phường Long Bình Tân

Xã Long Hưng

Phường Phước Tân

Phường Quang Vinh

Phường Quyết Thắng

Phường Tam Hiệp

Phường Tam Hòa

Phường Tam Phước

Phường Tân Biên

Phường Tân Hạnh

Phường Tân Hiệp

Phường Tân Hòa

Phường Tân Mai

Phường Tân Phong

Phường Tân Tiến

Phường Tân Vạn

Phường Thanh Bình

Phường Thống Nhất

Phường Trảng Dài

Phường Trung Dũng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

439,80

2,86

10,71

0,78

8,69

61,67

163,21

0,23

2,46

0,60

20,90

7,36

0,20

66,57

0,52

2,93

6,85

-

38,51

7,08

6,48

1,14

0,30

5,30

1,83

0,72

4,40

-

16,38

1,12

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,00

-

-

-

-

0,74

1,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,25

-

1,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

145,87

1,35

4,65

-

2,52

10,11

72,50

0,20

0,03

0,35

6,25

3,83

0,15

16,45

0,52

1,75

0,66

-

7,10

1,90

3,71

0,63

0,30

4,12

0,50

0,72

1,49

-

3,18

0,90

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

256,36

1,47

4,26

0,10

5,46

47,66

67,82

0,03

1,95

0,25

14,28

3,53

0,04

50,12

-

1,18

5,66

-

29,31

5,18

0,80

0,51

-

1,18

1,33

-

2,79

-

11,23

0,22

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,57

0,04

1,80

0,68

0,71

3,16

21,63

-

0,48

-

0,37

-

0,01

-

-

-

0,53

-

0,85

-

0,22

-

-

-

-

-

0,12

-

1,97

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

125,70

116,20

-

-

-

0,29

1,16

-

-

-

-

4,01

 

-

-

-

0,64

-

-

-

-

-

-

0,38

-

1,50

0,09

-

1,42

-

0,01

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA CỦA THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Hòa

Phường Bình Đa

Phường Bửu Hòa

Phường Bửu Long

Phường Hiệp Hòa

Phường Hố Nai

Phường Hóa An

Phường Hòa Bình

Phường Long Bình

Phường Long Bình Tân

Xã Long Hưng

Phường Phước Tân

Phường Quang Vinh

Phường Quyết Thắng

Phường Tam Hiệp

Phường Tam Hòa

Phường Tam Phước

Phường Tân Biên

Phường Tân Hạnh

Phường Tân Hiệp

Phường Tân Hòa

Phường Tân Mai

Phường Tân Phong

Phường Tân Tiến

Phường Tân Vạn

Phường Thanh Bình

Phường Thống Nhất

Phường Trảng Dài

Phường Trung Dũng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

582,08

8,83

12,80

1,64

6,83

41,88

274,44

0,33

3,50

0,58

28,85

6,17

-

104,80

0,24

1,15

4,91

-

36,63

3,58

6,19

1,50

0,30

5,89

1,75

0,87

3,68

-

19,88

4,80

0,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

224,55

0,13

6,51

-

2,46

20,46

165,53

-

0,22

-

-

-

-

19,02

0,24

0,14

-

-

2,23

-

1,41

-

-

-

-

-

0,28

-

5,92

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

50,12

-

3,20

-

0,15

16,80

18,74

-

0,21

-

-

-

-

6,71

0,24

0,07

-

-

-

-

0,81

-

-

-

-

-

0,28

-

2,91

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

82,01

4,84

0,90

-

2,11

4,71

15,47

0,28

2,12

0,33

7,72

3,30

-

16,27

-

0,07

1,87

-

5,14

1.93

3,05

0,70

0,30

4,17

0,50

0,87

0,35

-

3,83

1,18

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

201,14

2,10

3,58

0,19

1,35

14,69

56,35

0,05

0,62

0,25

15,08

2,75

-

59,22

-

0,51

1,90

-

23,91

1,64

1,18

0,80

-

1,13

1,25

-

2,60

-

6,31

3,62

0,06

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

19,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,56

-

-

9,32

-

-

-

-

4,40

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

55,05

1,76

1,81

1.45

0,87

2,02

37,09

-

0,54

-

0,49

0,12

-

0,97

-

0,43

1,14

-

0,95

-

0,55

-

-

0,59

-

-

0,45

-

3,82

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,04

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

137,53

115,11

-

0,79

-

6,60

5,19

-

0,08

0,01

-

-

-

-

-

-

0,66

-

-

-

-

-

2,85

1,21

0,08

-

1,21

0,02

3,15

0,56

0,01

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 757/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 757/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản