Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 752/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 14 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NHƠN TRẠCH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 205/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nhơn Trạch tại Thông báo số 266/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nhơn Trạch tại Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định số 3728/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

22.130,38

21.536,76

-593,62

1.1

Đất trồng lúa

3.032,78

2.825,34

-207,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.858,87

2.661,27

-197,6

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.064,38

4.955,14

-109,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.834,13

7.577,74

-256,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

4.269,73

4.265,76

-3,97

15

Đất nuôi trồng thủy sản

1.925,15

1.908,58

-16,57

1.6

Đất nông nghiệp khác

4,20

4,20

-

2

Đất phi nông nghiệp

15.547,50

16.141,12

593,62

2.1

Đất quốc phòng

594,81

594,81

-

2.2

Đất an ninh

8,46

8,46

-

2.3

Đất khu công nghiệp

2.829,88

3.009,88

180,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

87,44

87,44

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

359,08

359,08

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

183,55

182,22

-1,33

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,36

2,74

-0,62

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.044,25

3.431,80

387,55

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Đất giao thông

2.206,14

2.586,92

380,78

 

- Đất thủy lợi

167,76

166,55

-1,21

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

60,71

64,71

4,00

 

- Đất cơ sở y tế

21,93

21,92

-0,01

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

307,64

311,26

3,62

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

30,64

30,64

-

 

- Đất công trình năng lượng

84,16

84,87

0,71

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

2,32

2,32

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7,65

7,65

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,12

0,12

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

34,13

34,13

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

78,33

77,06

-1,27

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

0,01

0,01

-

 

- Đất chợ

6,08

6,08

-

 

- Đất công trình công cộng khác

36,64

37,57

0,93

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,76

3,76

 -

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

314,19

314,19

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

2.054,15

2.103,92

49,77

2.12

Đất ở tại đô thị

231,85

233,27

1,42

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,40

14,40

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

37,12

37,12

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

16,41

16,39

-0,02

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

5.717,47

5.694,32

-23,15

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

47,32

47,32

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định số 3728/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

523,49

1.037,21

513,72

1.1

Đất trồng lúa

283,32

478,91

195,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

282,37

468,12

185,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

66,76

157,07

90,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

154,07

361,35

207,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,00

7,97

3,97

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

15,34

31,91

16,57

2

Đất phi nông nghiệp

74,50

200,81

126,31

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

1,33

1,33

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

0,62

0,62

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

13,38

89,50

76,12

 

- Đất giao thông

3,72

77,97

74,25

 

- Đất thủy lợi

9,41

10,62

1,21

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá

-

0,41

0,41

 

- Đất cơ sở y tế

-

0,01

0,01

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,05

0,29

0,24

 

- Đất công trình năng lượng

0,20

0,20

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,43

2,70

1,27

2.4

Đất ở tại nông thôn

4,28

27,50

23,22

2.5

Đất ở tại đô thị

0,01

0,59

0,58

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,00

0,02

0,02

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

55,40

78,55

23,15

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định số 3728/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

643,49

1.252,39

608,90

1.1

Đất trồng lúa

398,92

599,01

200,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

397,97

588,22

190,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

67,34

178,12

110,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

156,48

433,97

277,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,00

7,97

3,97

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

16,75

33,32

16,57

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

7,35

7,35

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

7,35

7,35

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

18,05

19,17

1,12

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3728/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

942,48

1.253,31

310,83

1.1

Đất trồng lúa

540,86

628,46

87,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

517,62

612,95

95,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

36,40

185,93

149,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

307,70

363,51

55,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,24

7,97

-3,27

1.6

Đất rừng sản xuất

22,88

36,53

13,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

23,40

30,91

7,51

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

7,35

7,35

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

7,35

7,35

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

18,05

19,17

1,12

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.536,76

226,55

451,41

2.125,71

996,55

7.680,37

2.373,39

754,52

1.542,32

1.055,49

1.029,21

592,39

2.708,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.825,34

42,27

179,32

863,26

9,43

74,60

42,47

439,92

437,56

205,82

139,64

11,84

379,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.661,27

41,38

179,32

863,26

9,43

60,81

42,15

439,92

315,88

180,02

138,53

11,40

379,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.955,14

82,91

48,66

343,85

214,43

475,76

1.212,26

188,76

798,55

559,15

165,52

174,12

691,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.577,74

62,09

222,40

758,86

471,87

1.896,21

1.096,24

102,34

289,13

243,68

700,69

357,43

1.376,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.265,76

-

-

-

139,99

4.125,78

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.908,58

39,27

0,19

159,74

157,93

1.108,02

22,42

23,50

16,88

46,84

23,35

48,97

261,46

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,20

-

0,84

-

2,91

-

-

-

0,20

-

-

0,02

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16.141,12

1.432,00

1.423,57

1.444,65

1.385,08

3.684,62

1.383,31

947,50

669,66

1.118,20

877,48

1.158,14

616,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

594,81

6,87

18,29

-

-

77,04

1,00

-

38,41

5,28

0,88

439,38

7,66

2.2

Đất an ninh

CAN

8,46

-

-

-

-

1,00

1,92

1,94

-

-

3,59

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.009,88

-

977,61

82,23

634,92

36,99

504,15

285,88

-

-

488,10

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

87,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72,07

15,37

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

359,08

182,66

0,48

49,41

1,79

62,99

5,96

0,42

0,55

14,55

3,05

31,66

5,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

182,22

-

0,60

6,57

-

1,51

84,71

14,90

45,99

23,96

1,08

2,90

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,74

-

-

-

0,42

2,32

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.431,80

230,19

173,79

468,25

278,92

714,16

116,64

340,13

69,43

182,83

181,04

321,54

354,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

2.586,92

209,96

141,92

341,72

202,67

584,63

51,28

184,70

53,00

113,15

140,59

277,93

285,37

 

- Đất thủy lợi

DTL

166,55

0,65

9,78

9,65

15,35

33,24

37,18

8,46

0,92

14,56

6,61

4,28

25,87

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

64,71

0,24

1,16

45,53

2,37

6,88

0,39

1,00

0,62

0,96

5,55

0,01

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

21,92

5,24

0,34

3,16

0,10

8,72

0,10

0,14

0,22

2,57

1,16

0,04

0,13

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

311,26

10,17

7,48

54,73

25,75

13,44

3,66

139,79

3,87

11,04

12,06

23,34

5,93

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

30,64

-

-

8,05

-

9,39

-

1,66

1,22

1,95

0,18

8,19

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

84,87

0,06

4,76

1,24

0,02

43,65

19,37

0,15

0,07

-

5,32

4,08

6,15

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,32

0,06

-

0,01

0,43

1,08

0,03

0,10

0,11

0,01

0,46

0,03

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,65

-

-

-

5,99

-

-

-

1,66

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

0,08

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,13

2,00

1,49

2,20

1,64

0,94

0,79

0,91

4,99

0,28

3,06

0,67

15,15

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,06

1,58

6,30

1,96

23,96

9,46

3,66

3,08

2,63

1,58

4,91

2,84

15,09

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

 

- Đất chợ

DCH

6,08

0,23

0,55

-

0,53

2,73

0,14

0,15

0,12

0,19

0,13

0,13

1,18

 

- Đất công trình công cộng khác

DHK

37,57

-

-

-

0,11

-

 

-

-

36,53

0,93

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,76

0,09

0,11

0,18

2,10

0,24

0,04

0,32

0,13

0,16

0,14

0,06

0,19

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

314,19

158,26

5,38

74,40

3,98

0,11

0,88

1,76

-

-

7,98

58,40

3,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.103,92

322,63

-

270,55

245,63

300,17

78,67

184,36

82,52

158,12

141,62

180,52

139,13

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

233,27

-

233,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,40

0,22

0,22

1,53

0,29

3,76

0,26

0,84

0,69

0,44

5,35

0,31

0,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

37,12

6,27

0,68

9,36

15,17

1,28

0,07

0,10

-

1,69

2,20

0,30

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,39

0,31

2,40

1,00

2,34

3,10

0,40

1,85

0,74

0,77

1,72

1,15

0,62

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5.694,32

490,97

10,75

481,17

199,53

2.468,91

585,86

115,01

431,20

730,39

40,72

49,85

89,95

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

47,32

33,53

-

-

-

11,04

2,75

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.037,21

124,19

9,96

142,38

13,61

90,21

139,36

64,53

5,36

213,70

36,44

87,00

110,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

478,91

64,82

4,56

55,60

8,06

30,73

64,49

22,10

0,78

166,97

-

4,23

56,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

468,12

64,66

4,56

55,60

8,06

20,89

64,48

22,10

-

166,97

-

4,23

56,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

157,07

3,42

2,37

23,23

0,54

17,46

41,49

7,42

1,35

7,31

14,86

14,02

23,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

361,35

50,21

3,01

54,95

5,01

27,08

31,85

33,46

3,23

34,55

21,58

67,51

28,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,97

-

-

-

-

7,97

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,91

5,74

0,02

8,60

-

6,97

1,53

1,55

-

4,87

-

1,24

1,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

200,81

6,56

11,53

25,41

2,19

12,45

70,14

4,40

0,34

32,78

2,95

17,65

14,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,21

-

0,12

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,62

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

89,50

0,29

9,20

2,23

0,45

-

64,04

0,01

-

3,33

1,01

5,67

3,27

 

Trong đó:

 

77,97

0,09

0,43

2,13

0,4 5

-

64,03

0,01

-

2,65

0,77

4,57

2,84

 

- Đất giao thông

DGT

10,62

-

8,77

0,10

-

-

0,01

-

-

0,63

0,03

0,65

0,43

 

- Đất thủy lợi

DTL

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,41

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

0,21

0,03

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,70

0,06

-

-

-

0,42

0,09

0,13

-

1,28

0,09

-

0,63

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình công cộng khác

DHK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,50

3,03

-

0,89

0,07

1,40

0,46

2,39

0,34

0,50

0,02

11,70

6,70

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

-

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,55

3,18

1,74

22,29

1,67

10,63

5,55

1,87

-

27,67

-

0,28

3,67

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

1.252,39

126,19

11,96

158,75

16,11

143,21

142,36

177,44

8,36

216,70

38,44

100,40

112,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

599,01

64,82

4,56

68,47

8,56

31,73

65,49

124,83

1,78

167,97

-

4,23

56,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

588,22

64,66

4,56

68,47

8,56

21,89

65,48

124,83

1,00

167,97

-

4,23

56,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

178,12

4,42

3,37

24,44

1,54

21,96

42,49

8,79

2,35

8,31

15,86

19,99

24,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

433,97

51,21

4,01

57,07

6,01

74,58

32,85

41,03

4,23

35,55

22,58

74,94

29,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,97

-

-

-

-

7,97

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,32

5,74

0,02

8,77

-

6,97

1,53

2,79

-

4,87

-

1,24

1,39

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,35

-

-

-

-

-

-

-

2,75

3,44

1,16

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

7,35

-

-

-

-

-

-

-

2,75

3,44

1,16

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19,17

2,01

 

5,64

 

 

 

 

 

10,40

1,12

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

1.253,31

126,19

11,45

157,87

17,12

143,21

143,86

162,68

9,36

217,70

41,12

92,24

130,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

628,46

64,82

3,96

70,09

8,03

31,73

66,99

141,36

2,78

168,97

1,00

10,15

58,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

612,95

64,66

3,96

69,95

7,54

21,89

66,98

137,87

2,00

168,97

1,00

10,15

57,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

185,93

4,42

1,45

33,77

4,39

18,46

42,49

7,97

2,35

8,31

17,44

19,23

25,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

363,51

51,21

6,02

46,14

4,70

42,46

32,85

11,61

4,23

35,55

22,68

61,83

44,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,97

-

-

-

-

7,97

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

36,53

-

-

0,12

-

35,62

-

-

-

-

-

-

0,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

30,91

5,74

0,02

7,75

-

6,97

1,53

1,74

-

4,87

-

1,03

1,26

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,35

-

-

-

-

-

-

-

2,75

3,44

1,16

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

7,35

-

-

-

-

-

-

-

2,75

3,44

1,16

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19,17

2,01

-

5,64

-

-

-

-

-

10,40

1,12

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 752/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 752/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản