Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 753/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 20 tháng 03 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 114/2009/QĐ-TTg ngày 28/09/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 163/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2669/SKHĐT-KTĐN ngày 30/11/2011 về việc Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh giai đoạn 2011-2015 và đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020, bao gồm:
1. Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trực tiếp giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Danh mục dự án kêu gọi nguồn vốn ODA giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
3. Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức BOT, BTO, BT và PPP giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
2. Trên cơ sở kế hoạch hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án phải xây dựng kế hoạch cụ thể, phân công lãnh đạo chỉ đạo triển khai thực hiện, đảm bảo đạt mục tiêu, yêu cầu đặt ra.
3. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và các ngành, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và tạo điều kiện để các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 VÀ ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Quy mô đầu tư/Nội dung dự án | Tổng mức đầu tư (triệu USD) | Thời gian khởi công - hoàn thành | Đầu mối liên hệ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
|
|
|
1 | Dự án KCN sản xuất hóa chất | KKT Nghi Sơn |
| 5.000 | 2012-2020 | Ban QLKKT Nghi Sơn |
- | Nhà máy sản xuất DOP |
| 75 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- | Nhà máy sản xuất muội than đen |
| 110 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- | Tổ hợp hóa dầu |
| 3.470 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- | Sản xuất PVC |
| 100-300 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- | Sản xuất methanol và các sản phẩm từ methanol |
| 600 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- | Sản xuất LAB |
| 200 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- | Sản xuất nguyên liệu hóa chất cho ngành công |
| 300 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- | Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp |
| 50 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- | Cung cấp hơi nước và điện |
| 600 MW |
|
|
|
- | Nhà máy cung cấp khí |
|
|
|
|
|
- | Nhà máy sản xuất xơ, sợi PET |
| 10 vạn tấn/năm |
|
|
|
2 | Nhà máy sản xuất ống nhựa U.PVC, PE. PTA. | KKT Nghi Sơn | 15 - 20 nghìn tấn/năm | 10 | 2012-2015 | Ban QLKKT Nghi Sơn |
3 | Nhà máy sản xuất khí công nghiệp | KKT Nghi Sơn | 100-200 nghìn tấn/năm | 15 |
| -nt- |
4 | Tổ hợp hóa dầu: Etylen; PP; EDC; MEG; Butadien. | KKT Nghi Sơn | 2,5 triệu tấn các loại/năm | 500 |
| -nt- |
5 | Nhà máy sản xuất gạch không nung từ xỉ than | KKT Nghi Sơn | 50 triệu viên/năm | 5 |
| -nt- |
6 | Nhà máy sản xuất nhựa đường | KKT Nghi Sơn | 200 nghìn tấn/năm | 10 |
| -nt- |
7 | Nhà máy sản xuất thép không gỉ | KKT Nghi Sơn | 200.000 tấn/năm | 150 | 2012-2015 | -nt- |
8 | Nhà máy sản xuất vỏ Container tại KCN luyện kim | KKT Nghi Sơn | Diện tích đất dự kiến sử dụng: 20ha. | 50 | 2012-2015 | -nt- |
9 | Nhà máy sản xuất thiết bị đồng bộ và phụ tùng thay thế cho công nghiệp xi măng theo tiêu chuẩn tiên tiến; sản xuất phụ tùng, chi tiết thay thế ngành xi măng, mía đường, tàu thủy….. | KKT Nghi Sơn |
| 50 | 2012-2016 | -nt- |
10 | Nhà máy sản xuất động cơ diesel | KCN Bỉm Sơn | 30.000 sản phẩm/năm | 30 | 2012-2015 | -nt- |
11 | Nhà máy sản xuất phân bón sinh học | KCN Lam Sơn | 150.000 tấn/năm | 20 | 2012-2015 | -nt- |
12 | Nhà máy sản xuất chi tiết nhựa, cao su kỹ thuật | KCN Bỉm Sơn | 1 triệu SP/năm | 12 | 2012-2015 | -nt- |
13 | Nhà máy cơ khí chế tạo phụ tùng và lắp ráp ô tô. | KCN Bỉm Sơn | 50.000 xe và 1 triệu sản phẩm phụ tùng/năm | 280 | 2012-2015 | -nt- |
14 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp máy nông nghiệp | KCN Bỉm Sơn | 30 triệu SP/năm | 13 | 2012-2015 | -nt- |
15 | Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa | KCN Ngọc Lặc | 15.000 tấn/năm | 10 | 2012-2015 | -nt- |
16 | Nhà máy chế biến Niken | Cụm CN Dân Lực, Triệu Sơn | 3.000-5.000 tấn/năm | 10 | 2012-2015 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 | Nhà máy sản xuất thiết bị điều hòa không khí, sưởi ấm | KCN Tây bắc ga | Công suất 100.000 sp/năm | 45 | 2012-2017 | Ban QLKKT Nghi Sơn |
18 | Khu liên hợp sản xuất sản phẩm công nghiệp chất lượng cao | KCN Tây bắc ga |
|
| 2011-2020 | -nt- |
19 | Nhà máy sản xuất cáp quang |
| 5.000 km/năm | 12 |
|
|
- | Sản xuất thiết bị nghe nhìn, âm thanh, thiết bị thông tin liên lạc |
|
| 10 |
|
|
- | Nhà máy sản xuất thiết bị y tế |
| 10.000 SP/năm | 18 |
|
|
- | Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp |
|
| 8 |
|
|
- | Nhà máy sản xuất cáp và vật liệu điện |
| 30.000 tấn/năm | 12 |
|
|
- | Nhà máy sản xuất thiết bị bán dẫn, linh kiện máy tính (ổ CD, DVD...) |
| 500.000 SP/năm | 8 |
|
|
- | Nhà máy sản xuất máy tính và thiết bị ngoại vi thế hệ mới |
| 200.000 SP/năm | 10 |
|
|
20 | Nhà máy sản xuất tá dược cao cấp, tá dược từ bột biến tính | KCN Tây Bắc Ga | 30.000 tấn/năm | 25 | 2011-2015 | Ban QLKKT Nghi Sơn |
21 | Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | KCN Lam Sơn | 25 tấn/năm | 10 | 2011-2015 | -nt- |
22 | Nhà máy sản xuất nguyên liệu đông dược và dược liệu tổng hợp | KCN Thạch Quảng | Dược liệu chiết xuất, sản xuất dược phẩm | 10 | 2011-2020 | -nt- |
23 | Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và sản phẩm mây tre đan xuất khẩu | Các huyện miền núi và trung du | 1000 ha, công suất 50tr sản phẩm/năm | 3 | 2011-2015 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 | Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và chế biến sản phẩm từ cây luồng (than hoạt tính, đồ mỹ nghệ) | Huyện Quan Hóa, Quan Sơn, Lang Chánh, Bá Thước | 67.772 ha, ván sàn 60.000 m3/năm, tre ép khối 40.000 m3/năm | 25 | 2012-2016 | -nt- |
25 | Nhà máy chế biến thức ăn gia súc | Huyện Ngọc lặc | công suất 10.000 tấn/năm | 5 | 2011-2015 | -nt- |
26 | Nhà máy chế biến thủy sản | Huyện Tĩnh Gia, Quảng Xương | 10.000 tấn sp/năm | 10 | 2011-2015 | -nt- |
II | DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
* | Hạ tầng đô thị, KKT và KCN |
|
|
|
|
|
27 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Lam Sơn - Sao Vàng | Huyện Thọ Xuân | 300 ha | 20 | 2012-2016 | Ban QLKKT Nghi Sơn |
28 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng các KCN tây quốc lộ 1A - KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 1022 ha | 250 | 2012-2016 | -nt- |
29 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc | 150 ha | 7 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Tây Nam TP Thanh Hóa | TP Thanh Hóa | 200 ha | 10 | 2012-2020 | -nt- |
* | Du lịch |
|
|
|
|
|
31 | Khu du lịch văn hóa Hàm Rồng | TP. Thanh Hóa | 560 ha | 110 | 2011-2015 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 | Khu Du lịch Lam Kinh | Huyện Thọ Xuân | 360 ha | 50 | 2011-2015 | -nt- |
33 | Khu du lịch sinh thái Trường Lâm | KKT Nghi Sơn | 543 ha | 270 | 2012-2020 | Ban QLKKT Nghi Sơn |
* | Đô thị, Trung tâm TM |
|
|
|
|
|
34 | Dự án xây dựng Khu đô thị mới trung tâm Thành phố Thanh Hóa | Xã Đông Hương, Đông Hải, TP. Thanh Hóa | 500 ha | 300 | 2011-2015 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 | Xây dựng Khu đô thị trung tâm KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 1.613 ha | 500 | 2012-2020 | Ban QLKKT Nghi Sơn |
36 | Xây dựng Khu đô thị đông nam thành phố Thanh Hóa | TP. Thanh Hóa | 1500 ha | 3.900 | 2012-2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37 | Xây dựng Khu đô thị mới Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc | 100 ha | 150 | 2012-2020 | -nt- |
* | Y tế |
|
|
|
|
|
38 | Bệnh viện đa khoa Nghi Sơn | Xuân Lâm - Nguyên Bình, Tĩnh Gia | 4,5ha; 500 giường bệnh | 12 | 2012-2015 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Lam Sơn | Xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân | 4,2ha; quy mô 500 giường | 12 | 2011-2015 | -nt- |
* | Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
40 | Trường Đại học công nghệ quốc tế Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | Quy mô 6.000 hs, sv | 200 | 2012-2020 | Ban QLKKT Nghi Sơn |
III | DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG NĂNG LƯỢNG |
|
|
|
|
|
41 | Nhà máy sản xuất điện năng lượng gió | Nga Sơn, Hậu Lộc | Công xuất 50MW | 25 | 2012-2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy điện quay | KCN Nam TP Thanh Hóa, KCN Ngọc Lặc | SX, lắp ráp động cơ, máy phát điện công suất đến 2,5 MW; Máy phát thủy điện nhỏ đến 30 MW và máy phát điện gió, điện từ năng lượng sinh khối. | 12 | 2012-2020 | Ban QLKKT Nghi Sơn |
43 | Nhà máy sản xuất vật liệu bán dẫn | KCN Nam TP Thanh Hóa | Vật liệu bán dẫn (IC phục vụ bộ đổi điện thông minh từ năng lượng mặt trời) | 8 | 2012-2020 | -nt- |
44 | Nhà máy sản xuất sợi cáp quang | KCN Nam TP Thanh Hóa | Sợi cáp quang sản xuất bằng công nghệ lai hóa (hybrid) sử dụng khí gas có độ tinh khiết ít nhất 99,98%. | 10 | 2012-2020 | -nt- |
45 | Nhà máy sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời | KCN Ngọc Lặc | Sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời phục vụ quá trình thu - biến đổi - lưu trữ năng lượng mặt trời | 17 | 2012-2015 | -nt- |
46 | Nhà máy sản xuất thiết bị đồng bộ khai thác, sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo khác (Máy phát điện, máy công tác....) | KCN Lam Sơn | Các nguồn năng lượng tái tạo khác gồm: Biofuel (Biogas, butanol, ethanol, gió mặt trời, thủy triều, sóng biển....) | 20 | 2012-2020 | -nt- |
47 | Khu liên hợp xử lý và tái chế chất thải | KCN Nam TP Thanh Hóa | Xử lý rác thải công nghiệp và sinh hoạt; công suất 300 tấn/ngày trở lên | 30 | 2012-2020 | -nt- |
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI NGUỒN VỐN ODA CỦA TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 VÀ ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: triệu USD
Số TT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Quy mô đầu tư | Tổng mức đầu tư (triệu USD) | Thời gian khởi công - hoàn thành | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
* | Giao thông |
|
|
|
|
|
1 | Đường Thạch Quảng - QL 1A - đảo Nẹ. | Các huyện phía Tây | Đường cấp III đồng bằng, dài 80 km | 115 | 2012-2016 | Đã phê duyệt DA ĐT |
2 | Cầu Hoằng Khánh | Hoằng Hóa | Dài 499 m; khổ cầu 10m | 22 | 2012-2015 | Đã phê duyệt DA ĐT |
* | Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
3 | Đê biển huyện Nga Sơn - Hậu Lộc (nối đảo Nẹ - Lạch Trường) | Nga Sơn, Hậu Lộc | 7km | 35 | 2012-2015 |
|
4 | Tu bổ, nâng cấp và xử lý các điểm trọng yếu đê hữu sông Cầu Chày | Yên Định | 45km | 13 | 2011-2015 |
|
5 | Hệ thống thủy lợi Sông Lèn | Hà Trung, Hậu Lộc, Nga Sơn, Bỉm Sơn |
| 120 | 2011-2015 |
|
6 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống trạm bơm tưới | Các huyện | Đảm bảo tưới 23.124 ha lúa | 80 | 2011-2015 | Đang lập DAĐT |
7 | Nâng cấp, cải tạo hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh | Các huyện | Đảm bảo nước tưới cho 1.400 ha lúa | 8 | 2011-2015 | Đã phê duyệt dự án đầu tư |
8 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thủy Thọ Xuân | Huyện Thọ Xuân | Tiêu úng và phòng lũ cho 10.600 ha đất nông nghiệp; bảo vệ 442.052 dân cư của 02 huyện Thọ Xuân và Triệu Sơn | 7 | 2012-2015 | Đã lập dự án đầu tư |
9 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thủy, sông Hoàng | Các huyện | Đảm bảo tưới 26.076 ha đất canh tác | 60 | 2011-2015 | Đang lập DAĐT |
10 | Xây dựng hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm nghiệp, phát triển rừng và bảo vệ, phòng chống cháy rừng | Các huyện |
| 25 | 2011-2020 | Đã lập dự án đầu tư |
11 | Dự án phát triển nông thôn tổng hợp | Các huyện | 106 xã | 190 | 2011-2015 | Đã thực hiện quy hoạch |
* | Y tế |
|
|
|
|
|
12 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh | TP Thanh Hóa | 1.200 giường | 25 | 2011-2015 | Đã phê duyệt DA ĐT |
13 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện phụ sản | TP Thanh Hóa | 500 giường | 8 | 2011-2015 | Đã phê duyệt DA ĐT |
14 | Dự án hệ thống các trạm y tế xã và trung tâm y tế huyện | Các huyện |
| 30 | 2011-2015 |
|
15 | Bệnh viện đa khoa khu vực Tĩnh Gia | Xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia | Bệnh viện hạng 2 | 8 | 2011-2015 | Đã phê duyệt DA ĐT |
* | Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
16 | Trường cao đẳng nghề Nghi Sơn | Xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia | Giai đoạn 1: 2.500hs/năm; Giai đoạn 2: 5.000hs/năm | 20 | 2012-2020 | Đã phê duyệt DA ĐT |
17 | Trường THPT chuyên Lam Sơn | TP Thanh Hóa | 1.200 hs | 15 | 2012-2015 | Đã duyệt đề án |
18 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch | TP Thanh Hóa | 6.000 sv | 15 | 2012-2016 | Đang triển khai giai đoạn 1 |
19 | Trường Đại học Hồng Đức | TP Thanh Hóa | 3.400 sinh viên | 22 | 2012-2015 | Đang lập DAĐT |
20 | Trường Đại học công nghệ quốc tế Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 6.000 hs, sv | 200 | 2012-2020 | Đã có trong QH |
* | Văn hóa, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
21 | Khu du lịch di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ | Huyện Vĩnh Lộc, Cẩm Thủy | 16 ha | 70 | 2011-2015 | Đang lập QH |
22 | Khu du lịch Lam Kinh | Huyện Thọ Xuân | 360 ha | 50 | 2011-2015 | Đang lập QH |
23 | Khu công viên văn hóa, thể dục thể thao | TP.Thanh Hóa | 7,27ha | 20 | 2012-2016 |
|
* | Đô thị |
|
|
|
|
|
24 | Dự án phát triển kinh tế xã hội thị xã Sầm Sơn | Thị xã Sầm Sơn | Đô thị loại 3 | 130 | 2011-2015 | Đang lập dự án |
25 | Dự án phát triển kinh tế xã hội thị xã Bỉm Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | Đô thị loại 3 | 100 | 2011-2015 | Đang lập dự án |
* | Môi trường |
|
|
|
|
|
26 | Nhà máy xử lý chất thải rắn TP Thanh Hóa và vùng phụ cận | Xã Đông Nam, huyện Đông Sơn | Giai đoạn 1: 250 tấn/ngày; Giai đoạn 2: 500 tấn/ngày | 48 | 2012-2015 | Đã có trong QH |
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC BOT, BTO, BT VÀ PPP CỦA TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Tên dự án | Mục tiêu của dự án | Địa điểm dự kiến xây dựng | Quy mô, thông số kỹ thuật chủ yếu | TMĐT dự kiến (Tr.USD) | Hình thức Hợp đồng | Thời gian KC-HT |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vành đai Đông Tây thành phố Thanh Hóa | Đẩy nhanh tốc độ chỉnh trang đô thị, góp phần quan trọng trong việc mở rộng, phát triển đô thị khu vực Đông - Nam và Tây - Nam, thành phố Thanh Hóa; đồng thời, góp phần giảm thiểu các phương tiện tham gia giao thông qua trung tâm thành phố, tạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo trật tự an toàn xã hội trong khu vực và từng bước phát triển thành phố lên đô thị loại 1 | Thành phố Thanh Hóa | Công trình giao thông cấp II; đường phố chính đô thị có B = (6,5+12+7+12+6,5)m = 44,0m; trong đó, bề rộng phần xe chạy 2x12m; bề rộng dải phân cách 7m; vỉa hè hai bên 2x6,5m | 76 | BT | 2012-2016 |
2 | Đường gom Quốc lộ 1A, đoạn tránh thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Đẩy nhanh tốc độ chỉnh trang đô thị góp phần quan trọng trong việc mở rộng, phát triển đô thị khu vực Đông - Nam và Tây - Nam, thành phố Thanh Hóa; đồng thời, góp phần giảm thiểu các phương tiện tham gia giao thông cắt qua QL1A, tạo điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an toàn xã hội trong khu vực và từng bước phát triển Thành phố lên đô thị loại 1. | Thành phố Thanh Hóa | Đường phố chính đô thị chủ yếu có B=(2x9+2x11+2x5) m=50m; trong đó, bề rộng phần xe chạy 2x11m; dải phân cách giữa đường tránh và đường gom là 2x9m; vỉa hè 2x5m. | 75 | BT | 2012-2016 |
3 | Đầu tư xây dựng đoạn đường từ cầu Tam Điệp đến cầu Tống Giang, thị xã Bỉm Sơn | Tạo điều kiện kết nối trung tâm thị xã Bỉm Sơn với khu đô thị mới Nam Bỉm Sơn; phát triển kinh tế - xã hội, từng bước phát triển thị xã Bỉm Sơn lên đô thị loại 3 | Thị xã Bỉm Sơn | Chiều dài khoảng 3,5km; mặt cắt ngang là 42m | 5 | BT | 2012-2015 |
4 | Đường ven biển từ Nga Sơn đến Tĩnh Gia | Nhằm hoàn chỉnh hệ thống giao thông khu vực, tạo điều kiện để khai thác tiềm năng du lịch đối với các huyện ven biển, phục vụ công tác cứu hộ, cứu nạn, đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn. | Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoàng Hóa, Quảng Xương, Tĩnh Gia | Đường cấp III, dài 107,5km và một số cầu lớn qua sông | 250 | BT | 2012-2017 |
5 | Đường mép nước nam Sầm Sơn - Hải Hòa | Phục vụ công tác cứu hộ, cứu nạn trên biển; khai thác tiềm năng kinh tế biển trong vùng, thúc đẩy phát triển hoạt động du lịch | Thị xã Sầm Sơn; huyện Quảng Xương; Tĩnh Gia | Đường cấp V đồng bằng, chiều dài 50km | 115 | BT, BOT | 2012-2015 |
6 | Đường từ sân bay Sao Vàng đi Thành phố Thanh Hóa | Đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, phục vụ nhu cầu vận tải hành khách của sân bay Sao Vàng | Tại sân bay Sân bay Sao Vàng | Đường cao tốc 4 làn xe | 400 | BOT, BT | 2012-2015 |
7 | Đường giao thông từ Quốc lộ 1A (Bỉm Sơn) đi QL10 (huyện Nga Sơn) đi đảo Nẹ (huyện Hậu Lộc), tỉnh Thanh Hóa | Kết nối hệ thống đường bộ phía Bắc của tỉnh từ đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 với đường ven biển tạo thành hệ thống giao thông hoàn chỉnh nhằm sử dụng có hiệu quả tài nguyên biển và vùng ven biển, phục vụ tốt cho sự phát triển kinh tế, xã hội | Thị xã Sầm Sơn, huyện Hà Trung, Nga Sơn | Đường cấp III đồng bằng | 100 | BOT, BT | 2012-2015 |
8 | Đường từ phà Thắm đi cầu Đò Đại, tỉnh Thanh Hóa | Phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và các huyện dọc tuyến đường; nâng cao đời sống dân sinh, tăng cường giao lưu kinh tế và văn hóa của nhân dân trong vùng, đáp ứng cho yêu cầu phát triển mở rộng không gian thành phố Thanh Hóa trong tương lai | Huyện Hậu Lộc | Đầu tư xây dựng mới 21.500m; đường cấp III đồng bằng | 50 | BT | 2012-2015 |
9 | Cầu Nguyệt Viên thuộc dự án "Đoạn cải tuyến QL1A từ cầu Ba Gian đến nút giao tuyến tránh thành phố Thanh Hóa với đại lộ Lê Lợi" | Giảm ùn tắc và tai nạn giao thông trên tuyến Quốc lộ 1A đặc biệt đoạn qua thành phố Thanh Hóa và hạn chế lưu lượng giao thông qua thành phố Thanh Hóa. | Huyện Hoằng Hóa và TP Thanh Hóa | B=25,5m; dài 11,014km; đường cấp III | 130 | BOT, BT | 2012-2015 |
10 | Cầu Đò Đại nối huyện Hoằng Hóa với TP Thanh Hóa | Hoàn thiện mạng lưới giao thông vận tải khu vực nối liền QL10 - Các huyện ven biển của tỉnh - QL47 với khu kinh tế Nghi Sơn tạo cơ sở hạ tầng nhằm phục vụ phát triển kinh tế xã hội của địa phương, đảm bảo an ninh quốc phòng của khu vực và phù hợp với quy hoạch GTVT của tỉnh đã được duyệt. | Huyện Quảng Xương, Hoằng Hóa | Dài 2.079 m; cầu bê tông cốt thép rộng 18m; đường hai đầu cầu dài 2.500 m | 70 | BT | 2012-2015 |
11 | Cầu Hoằng Khánh nối huyện Thiệu Hóa với Hoằng Hóa | Nhằm từng bước hoàn chỉnh mạng lưới giao thông khu vực, cải thiện cơ sở hạ tầng, thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội cho nhân dân trên địa bàn. | Huyện Thiệu Hóa, Hoằng Hóa | Dài 499m; khổ cầu 10m | 22 | BT | 2012-2014 |
12 | Cầu Thiệu Khánh | Nhằm từng bước hoàn chỉnh hệ thống giao thông trong khu vực, cải thiện cơ sở hạ tầng, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội địa phương | Huyện Thiệu Hóa | Chiều dài toàn cầu = 402,65m; đường hai đầu cầu dài 8.144,35m | 10 | BT | 2012-2014 |
13 | Sân bay dân dụng tỉnh Thanh Hóa | Đáp ứng yêu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa, từng bước hoàn thiện cơ sở hạ tầng phục vụ Khu kinh tế Nghi Sơn | Xã Hải Ninh, Huyện Tĩnh Gia | Đến 2020: Sân bay dân dụng cấp 4C (500.000 hành khách và 20.000 tấn hàng/năm) | 130 | BOT, BT | 2011-2015 |
14 | Đầu tư xây dựng Cảng Nghi Sơn | Đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của KKT Nghi Sơn | KKT Nghi Sơn | 1. Bến cảng xuất sản phẩm cho nhà máy lọc hóa dầu: 08 bến chuyên dụng cho tàu 10.000DWT đến 50.000DWT; 2. Bến chuyên dụng khu công nghiệp cho tàu có trọng tải 50.000DWT; 3. Bến du lịch nội địa và dịch vụ hậu cần cảng: 33,5ha; 4. Bến cảng tổng hợp: gồm 19 bến cho tàu DWT; 5. Bến cảng Container: gồm 10 bến cho tàu DWT; 6. Bến cảng Nhà máy nhiệt điện: gồm 5 bến, trong đó 01 bến cho tàu DWT có xem xét khả năng cho tàu 50.000DWT. | 1.200 | BOT | 2011-2020 |
15 | Đầu tư xây dựng Cảng Quảng Châu | Đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, đường sông của Khu Công nghiệp Lễ Môn và nhân dân trên địa bàn. | Huyện Quảng Xương | 5 bến cho tàu đến 1.000 DWT, công suất 1,6 triệu tấn/năm | 30 | BOT, BT | 2012-2014 |
II | HỆ THỐNG CẤP NỬỚC |
|
|
|
|
|
|
16 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa | Cung cấp nước sạch, góp phần phòng tránh dịch bệnh cho nhân dân trên địa bàn | Thị trấn Vạn Hà | 100-150 m3/h | 3 | BOT | 2011-2015 |
17 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt Khu du lịch Nam Sầm Sơn và 09 xã Bãi ngang, huyện Quảng Xương | Cung cấp nước sạch, góp phần phòng tránh dịch bệnh cho nhân dân trên địa bàn | Huyện Quảng Xương | 100-150 m3/h | 3 | BOT | 2011-2015 |
III | VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
18 | Nhà hát lớn tỉnh Thanh Hóa | Đáp ứng nhu cầu giải trí; phục vụ các sự kiện văn hóa lớn của tỉnh | TP. Thanh Hóa | 160ha | 25 | BT | 2011-2015 |
19 | Quảng trường Trung tâm tỉnh | Đáp ứng nhu cầu vui chơi của nhân dân và phục vụ các ngày lễ lớn của tỉnh | TP. Thanh Hóa | 53ha | 15 | BT |
|
IV | THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
20 | Khu Liên hợp Thể dục thể thao tỉnh Thanh Hóa | Đáp ứng nhu cầu luyện tập, thi đấu thể thao thành tích cao và phong trào văn hóa - thể thao của nhân dân trên địa bàn | TP. Thanh Hóa | 160ha | 80 | BOT, BT | 2012-2017 |
21 | Khu công viên văn hóa, thể dục thể thao tỉnh Thanh Hóa | Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí của nhân dân trong tỉnh | TP. Thanh Hóa | 7,27ha | 20 | BOT, BT | 2012-2016 |
22 | Trung tâm Văn hóa thể thao kết hợp Quảng trường trung tâm thị xã Bỉm Sơn | Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí và phục vụ các ngày lễ lớn của thị xã Bỉm Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | 150 ha | 15 | BT | 2012-2015 |
23 | Trung tâm Văn hóa thể thao kết hợp Quảng trường trung tâm thị xã Sầm Sơn | Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí và phục vụ các ngày lễ lớn của thị xã Bỉm Sơn | Thị xã Sầm Sơn | 25 ha | 5 | BT | 2012-2015 |
V | THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
24 | Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hóa | Xây dựng cơ sở vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu tổ chức các hoạt động triển lãm, hội chợ thương mại, quảng bá sản phẩm và sinh hoạt văn hóa của nhân dân trong tỉnh, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, văn hóa của tỉnh. | TP. Thanh Hóa | 13ha; 400-500 gian hàng | 20 | BOT, BT | 2011-2015 |
- 1Quyết định 14/2011/QĐ-UBND công bố Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2008 - 2015
- 3Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2008 - 2015
- 4Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2008 - 2015 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục công trình, dự án nước sinh hoạt tập trung kêu gọi xã hội hóa đầu tư giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 8Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục (bổ sung) dự án kêu gọi đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hoá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2013
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 114/2009/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 14/2011/QĐ-UBND công bố Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Nghị quyết 163/2010/NQ-HĐND phát triển kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Thanh Hoá
- 5Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2008 - 2015
- 6Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2008 - 2015
- 7Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2008 - 2015 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 8Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục công trình, dự án nước sinh hoạt tập trung kêu gọi xã hội hóa đầu tư giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục (bổ sung) dự án kêu gọi đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hoá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2013
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020
- Số hiệu: 753/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Trịnh Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra