- 1Quyết định 3861/QĐ-BYT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 2Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Dược 2016
- 4Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 751/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2018 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 82 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162 bổ sung 2.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Công ty sản xuất và đăng ký chỉ được sản xuất và lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt quy định tại điểm a, b khoản 26 Điều 2 Luật Dược sau khi được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở
Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này và thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
| CỤC TRƯỞNG |
82 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 162 BỔ SUNG 2
Ban hành kèm theo quyết định số: 751/QĐ-QLD, ngày 01/11/2018
1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 - Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế - 134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
01 | Tymolpain | Flunarizin (tương đương Flunarizin dihydroclorid 5,9mg) 5mg | Viên nang cứng (nâu-vàng) | 36 tháng | TCCS | Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | VD-30927-18 |
2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Ausvair 75 | Pregabalin 75mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-30928-18 |
3 | Bài thạch - BVP | Mỗi viên chứa 300 mg cao khô chiết từ 2600 mg các dược liệu khô: Kim tiền thảo 1000mg, Nhân trần 250mg, Hoàng Cầm 150mg, Uất Kim 250mg, Binh Lang 100mg, Chỉ thực 100mg, Hậu Phác 100mg, Bạch mao căn 500mg, Mộc Hương 100mg, Đại hoàng 50mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 45 viên, hộp 1 chai 100 viên | VD-30929-18 |
4 | Bivinadol - Codein fort | Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat (tương đương 22,1mg codein) 30mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-30930-18 |
5 | Bổ thận dương - BVP | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ nhôm/nhôm x 10 viên; hộp 6 vỉ nhôm/PVC x 10 viên, Hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 60 viên | VD-30931-18 | |
6 | Urilith | Cao khô Kim tiền thảo (tương đương 1500 mg Kim tiền thảo) 105mg; Cao khô Râu mèo (tương đương 600 mg Râu mèo) 60mg; Cao khô Chuối hột (tương đương hạt chuối hột 1000mg) 20mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ hoặc 6 vỉ Alu/Alu x 10 viên; Hộp 3 vỉ hoặc 6 vỉ Alu/PVC x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, Hộp 1 chai 60 viên | VD-30932-18 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Apidom | Mỗi 5ml chứa: Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 5mg | Hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 30 gói x 5ml, hộp 30 gói x 10ml, hộp 1 chai x 30ml | VD-30933-18 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Neurogiloban 80 | Cao bạch quả (tương ứng với 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên | VD-30934-18 |
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: Số 19, đường 18, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: Số 19, đường 18, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Dung dịch dùng ngoài Mydumangin | Mỗi 30 ml dung dịch chứa 6ml Dịch chiết lá xoài 0,5% Mangiferin (tương ứng dung dịch chứa Mangiferin 0,1%) | Dung dịch dùng ngoài | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30 ml; Hộp 1 chai 60ml | VD-30935-18 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c: 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c: Lô C1-1- KCN Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | Viên nhai trị đau dạ dày Gaskiba | Cao đặc cam thảo (tương đương 0,2g cam thảo) 0,1 g; Ô tặc cốt 0,2g; Nghệ 0,05g; Phèn chua 0,04g | Viên nén bao đường | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 15 viên | VD-30936-18 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Interbone | Calci (dưới dạng Calci carbonat 750 mg) 300 mg; Vitamin D3 (cholecalciferol) 200 IU | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-30937-18 |
12 | Overgra | Cao đặc Diệp hạ châu (10:1) 200 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 20 viên; lọ 90 viên | VD-30938-18 |
13 | Overgra | Mỗi 10 ml chứa chất chiết từ dược liệu: Diệp hạ châu 10 g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 ống x 10 ml; Hộp 1 lọ 100 ml | VD-30939-18 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh. (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh. (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Cửu tử bổ thận | Cao khô hỗn hợp dược liệu 230mg (tương ứng với: Thỏ ty tử 400mg; Phúc bồn tử 400mg; Câu kỷ tử 400mg ; Cửu thái tử 240mg; Phá cố tử 80mg; Xà sàng tử 80mg; Kim anh tử 80mg; Ngũ vị tử 80mg; Thục địa 400mg; Dâm dương hoắc 400mg; Nhân sâm 10mg); Bột dược liệu 263mg (tương ứng với: Thạch liên tử 240mg; Hải mã 10mg; Lộc nhung 10mg; Quế nhục 3mg) | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 40 viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên | VD-30940-18 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | Dexclorpheniramin 6 | Dexclorpheniramin maleat 6mg | Viên nén | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 15 viên | VD-30941-18 |
16 | Salbutamol | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfat) 2mg | Viên nén | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-30942-18 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17 | Kim tiền thảo râu ngô | Cao khô kim tiền thảo (tương đương với 750 mg Kim tiền thảo) 50 mg; Cao khô râu ngô (tương đương 960 mg Râu ngô) 53 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | VD-30943-18 |
18 | Liverplant | Cao Carduus Marianus (tương đương 100 mg silymarin trong đó có 50 mg silybin) 200 mg; Vitamin B1 8 mg; Vitamin B2 8 mg; Vitamin B5 16 mg; Vitamin B6 8 mg; Vitamin PP 24 mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 12 vỉ x 5 viên | VD-30944-18 |
19 | Lục Vị | Cao khô hỗn hợp (Thục địa 800 mg, Hoài sơn 400 mg, Sơn thù 400 mg, Mẫu đơn bì 300 mg, Phục linh 300 mg, Trạch tả 300 mg) 496 mg | Viên nang cứng (xanh) | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-30945-18 |
20 | Medi-Flu | Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Kim ngân hoa 450 mg, Cát cánh 270 mg, Liên kiều 450 mg, Cam thảo 230 mg, Kinh giới 200 mg, Đạm trúc điệp 300 mg, Ngưu bàng tử 300 mg) 534 mg; Tinh dầu bạc hà 2 mg | Viên nang cứng (Xanh-Xanh) | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-30946-18 |
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
21 | Naphagestrel | Mỗi viên màu vàng chứa: Levonorgestrel 150 mcg; Ethinyl estradiol 30 mcg; Mỗi viên màu nâu chứa: Sắt (II) fumarat 75 mg | Viên nén bao phim | 60 tháng | BP 2016 | Hộp 1 vỉ 28 viên gồm 21 viên màu vàng và 7 viên màu nâu | VD-30947-18 |
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Đ/c: Số 09/ĐX 04-TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
22 | Dầu nóng mặt trời | Dầu xoa | 36 tháng | TCCS | VD-30948-18 |
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
23 | New Ameflu Multi-symptom relief | Mỗi 30ml chứa: Acetaminophen 960mg; Phenylephrin hydroclorid 15mg; Dextromethorphan hydrobromid 30mg; Clorpheniramin maleat 6mg | Si rô | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60ml | VD-30949-18 |
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội-Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
24 | Lopassi | Mỗi viên chứa 210 mg cao khô dược liệu tương đương: Lá sen 500 mg; Lá vông 700 mg; Lạc tiên 500 mg; Tâm sen 100 mg; Bình vôi 1000 mg | Viên bao đường | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 50 viên; Lọ 100 viên | VD-30950-18 |
25 | Thuốc ho bổ phế Trường Bách Diệp | Mỗi chai 125 ml chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Bạch linh 0,9 g; Cát cánh 3,75 g; Tỳ bà diệp 9,75 g; Tang bạch bì 5,625 g; Ma hoàng 0,656 g; Thiên môn đông 1,208 g; Bạc hà 1,666 g; Bách bộ 12,5 g; Bán hạ chế 7,5 g; Mơ muối 2,813 g; Cam thảo 0,591 g; Ngũ vị tử 5,0 g; Phèn chua 0,208 g; Tinh dầu bạc hà 0,01 g; Menthol 0,075 g | Siro | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 125 ml | VD-30951-18 |
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hận-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
26 | Sỏi thận đông dược việt | Mỗi viên chứa 0,19ml Cao lỏng hỗn hợp dược liệu tương đương 285mg dược liệu, bao gồm: Hoàng kỳ 1 00mg; Kim tiền thảo 75mg; Uy linh tiên 60mg; Chỉ xác 50mg; Bột hỗn hợp dược liệu: Đảng sâm 75mg; Kê nội kim 50mg; Bạch truật 50mg; Phục linh 150mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên | VD-30952-18 |
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
27 | Dung dịch rửa vết thương Natri clorid 0,9% | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 4,5g | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Chai 500ml; can 5 lít | VD-30953-18 |
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Xanh (Đ/c: Số 695 - Đường Lê Hồng Phong - Phường 10 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh- Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
28 | Hoạt huyết dưỡng não | Cao khô lá bạch quả (tương đương với 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên | VD-30954-18 |
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
29 | Langga | Mỗi 125 ml siro chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Nhân sâm 12 g; Trần bì 4 g; Hà thủ ô đỏ 12 g; Đại táo 12 g; Hoàng kỳ 12 g; Cam thảo 6 g; Đương quy 8 g; Thăng ma 6 g; Táo nhân 12 g; Bạch truật 8 g; Sài hồ 6 g; Bạch thược 16 g; | Siro | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 125 ml | VD-30955-18 |
30 | Phugia | Cam thảo 0,1 g; Bạch truật 0,1 g; 220 mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương: Can khương 0,05 g; Mạch nha 0,1 g; Phục linh 0,1 g; Bán hạ chế 0,15 g; Đảng sâm 0,15 g; Hậu phác 0,2 g; Chỉ thực 0,3 g; Ngô thù du 0,25 g | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên | VD-30956-18 |
31 | Siro ho Bách Thảo | Mỗi chai 125 ml chứa 10,5 g cao đặc tương đương dược liệu: Ma hoàng 8 g; Khổ hạnh nhân 12 g; Thạch cao 24 g; Cam thảo 6 g | Siro | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 125 ml | VD-30957-18 |
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
32 | Hoạt huyết dưỡng não | Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương 1,5 gam rễ Đinh lăng) 150 mg; Cao khô lá bạch quả (hàm lượng flavonoid toàn phần > 24%) 20 mg | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | VD-30958-18 |
33 | Hoạt huyết dưỡng não PV | Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương 1,5 gam rễ Đinh lăng) 150 mg; Cao khô lá bạch quả (hàm lượng flavonoid toàn phần > 24%) 60 mg | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | VD-30959-18 |
34 | Phong tê thấp PV | Cao đặc hỗn hợp (tương đương 3140 mg dược liệu bao gồm: Đương quy 240 mg, Tần giao 240 mg, Bạch thược 240 mg, Đỗ trọng 240 mg, Tục đoạn 240 mg, Phục linh 240 mg, Thiên niên kiện 200 mg, Khương hoạt 180 mg, Độc hoạt 160 mg, Phòng phong 160 mg, Xuyên khung 160 mg, Sinh địa 160 mg, Đảng sâm 160 mg, Ngưu tất 160 mg, Cam thảo 120 mg, Quế chi 80 mg, Tế tân 80 mg, Phụ tử chế 80 mg) 382,5 mg | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 100 viên nén; Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | VD-30960-18 |
35 | PV xoang | Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương 1998 mg dược liệu: Hoàng kỳ 416 mg, Thương nhĩ tử 333 mg, Tân di hoa 250 mg, Bạch chỉ 250 mg, Bạch truật 250 mg, Phòng phong 250 mg, Kim ngân hoa 166 mg, Bạc hà 83 mg) 327,5 mg | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 20 viên; Hộp 1 lọ 60 viên | VD-30961-18 |
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 358 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
36 | Babyskygold | Mỗi 5 gam cốm chứa: Cao khô dược liệu 2,44g (tương ứng: Thục địa 3,2 g; Hoài sơn 1,6 g; Sơn thù du 1,2 g; Mẫu đơn bì 0,8 g; Bạch linh 1,6 g; Trạch tả 1,2 g; Ngũ vị tử 1,2 g; Mạch môn 1,2 g) | Thuốc cốm | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 5 gam | VD-30962-18 |
37 | Bình vị Medifiz | Cao lỏng hỗn hợp dược liệu: 100mg (tương đương: Bạch thược 317,5mg; Phục linh 238,1mg; Diên hồ sách 158,7mg); Cao khô cam thảo: 55mg (tương đương: Cam thảo 317,5mg); Bạch cập (bột) 238,1mg; Tam thất (bột) 9,9mg; Ô tặc cốt (bột) 31,7mg; Cao khô Belladonna 2,1mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 60 viên, 120 viên | VD-30963-18 |
38 | Hoàn sáng mắt Diaban | Mỗi 9g hoàn cứng gồm: Thục địa 1,2g; Bạch tật lê 0,45g; Thạch quyết minh (nung) 0,6g; Bạch thược 0,45g; Sơn thù 0,6g; Mẫu đơn bì 0,45g; Hoài sơn 0,6g; Phục linh 0,45g; Trạch tả 0,45g; Câu kỷ tử 0,45g; Cúc hoa 0,45g; Đương quy 0,45g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói, 20 gói x 9 g (túi nhôm); Lọ 90 g | VD-30964-18 |
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
39 | Ho bổ phế | Mỗi 100 ml chứa: Tinh dầu bạc hà 0,05ml; Cao lỏng hỗn hợp dược liệu: 48g (tương đương với: Tỳ bà diệp 5g; Ma hoàng 3g; Cát cánh 4g; Bách bộ 7g; Tang bạch bì 4g; Bạc hà 3g; Cam thảo 2g; Sa sâm 4g; Mơ muối 4,5g; Bán hạ 2g; Mạch môn 7,4g; Bạch linh 3,6g | Siro | 36 tháng | TCCS | Chai 100 ml; hộp 1 chai 125 ml | VD-30965-18 |
40 | Thuốc ho bổ phế TW1 | Tinh dầu bạc hà 3,2mg; Cao đặc hỗn hợp dược liệu: 80mg (tương ứng với: Bạch linh 36mg; Cát cánh 68,5mg; Tỳ bà diệp 130mg; Bán hạ 60mg; Bách bộ 75mg; Mơ muối 60mg; Thiên môn đông 48,5mg; Bạc hà 65mg; Cam thảo 25mg; Tang bạch bì 75mg; Ma hoàng 26,5mg) | Viên nén ngậm | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 12 viên | VD-30966-18 |
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
41 | Vadol Codein EX | Paracetamol 300mg; Codein phosphat (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 60mg | Viên nén bao phim (màu vàng) | 24 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 15 vỉ x 6 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên | VD-30967-18 |
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
42 | Cicaru | Mỗi gói chứa: Tam thất 1,5g | Thuốc cốm | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói, hộp 20 gói x 1,5g | VD-30968-18 |
43 | Đại tràng Tibefer | Cao đặc Mộc hoa trắng 10:1 (tương đương 1g Mộc hoa trắng) 100mg; Mộc hương 100mg; Hoàng liên 50mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 4 viên | VD-30969-18 |
44 | Dầu gấc 400 Haduroten | Dầu gấc 400mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên | VD-30970-18 |
45 | Dầu gấc Haduroten | Dầu gấc 200mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên | VD-30971-18 |
46 | Hakanoron | Mỗi gói 5g chứa: Cao hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Cam thảo 0,444g; Chi tử 0,444g; Đảng sâm 0,444g; Cát cánh 0,666g; Hắc táo nhân 0,888g; Hoàng bá 0,444g; Hoàng liên 0,444g; Lạc tiên 0,666g; Mạch môn 0,888g; Ngũ vị tử 0,444g; Sa sâm 0,444g; Sinh địa 1,333g; Thiên môn đông 0,666g; Thỏ ty tử 1,330g; Viễn chí 0,888g) 1,996g; Bạch thược 0,666g; Đương quy 0,888g; Phục thần 0,888g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 5g, hộp 20 gói x5g | VD-30972-18 |
47 | Kim tiền thảo | Cao khô kim tiền thảo 10:1 (tương đương với 1,2g kim tiền thảo) 120mg | Viên nén bao đường | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ x 100 viên | VD-30973-18 |
48 | Tanovigin Extra | Cao khô lá bạch quả (tương đương với không dưới 27,6mg Ginkgo flavonoid toàn phần) 120mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-30974-18 |
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 - Nguyễn Sỹ Sách - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An - Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 - Nguyễn Sỹ Sách - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
49 | Alpharusa | Alpha Chymotrypsin (tương ứng với Alpha chymotrypsin 4200 đơn vị USP) 4,2mg | Viên nén phân tán | 24 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-30975-18 |
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
50 | Bidacin | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-30976-18 |
51 | Độc hoạt tang ký sinh Bidiphar | Cao khô toàn phần 352,1mg tương đương với: Độc hoạt 300mg; Phòng phong 200mg; Tang ký sinh 200mg; Tần giao 200mg; Bạch thược 200mg; Ngưu tất 200mg; Sinh địa 200mg; Cam thảo 200mg; Đỗ trọng 200mg; Tế tân 200mg; Quế nhục 200mg; Đảng sâm 200mg; Đương quy 200mg; Xuyên khung 200mg; Phục linh 200mg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 12 vỉ x 5 viên | VD-30977-18 |
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hoá - Việt Nam)
26.1 Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược - Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
52 | Bổ gan Thephaco | Cao đặc Actisô (tương đương 1000mg Actisô) 100mg; Cao đặc rau đắng đất (tương đương 341mg rau đắng đất) 75mg; Cao đặc diệp hạ châu đắng (tương đương 1000mg diệp hạ châu đắng) 100mg; Bột bìm bìm biếc 75mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-30978-18 |
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
53 | Piroxicam MKP | Piroxicam 20mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 10 vỉ x 8 viên; Chai 100 viên | VD-30979-18 |
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
54 | Ginkokup 120 (CSNQ: Korea United Pharm. Inc - Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea) | Cao khô lá Bạch quả 95% (kl/kl) (tương đương 28,8mg flavonoid toàn phần) 120mg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 túi nhôm x 3 vỉ/túi nhôm x 10 viên/vỉ | VD-30980-18 |
29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Mặt Trời Mới (Đ/c: 36B/17 Đường 762 Hồng Bàng, Phường 1, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
55 | Nofotai 100 | Cao khô tam thất 133,33mg (tương đương saponin toàn phần 100mg) | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên | VD-30981-18 |
56 | Nofotai 50 | Cao khô tam thất 66,67mg (tương đương saponin toàn phần 50mg) | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên | VD-30982-18 |
30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM- Việt Nam)
30.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
57 | Alphachymotrypsine choay | Chymotrypsin 21 microkatals | Viên nén | 18 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 ống 40 viên | VD-30983-18 |
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt nam)
31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
58 | Ceprico | Cao đặc rễ đinh lăng (tương đương 2400mg Rễ đinh lăng) 300mg; Cao khô lá bạch quả (tương ứng lá bạch quả 1000mg, tương đương không dưới 24mg flavonoid toàn phần) 100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên, Hộp 01 lọ x 60 viên | VD-30984-18 |
59 | Đại tràng H/B | Mỗi viên chứa 280,5mg cao khô hỗn hợp tương đương với các dược liệu: Bạch truật 600mg, Mộc hương 200mg, Hoàng Liên 100mg, Cam thảo 120mg, Bạch Linh 400mg, Đảng sâm 200mg, Thần khúc 200mg, Trần Bì 400mg, Sa Nhân 200mg, Mạch nha 200mg, Sơn Tra 200mg, Sơn dược 400mg, Nhục đậu khấu 400mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 01 lọ x 100 viên | VD-30985-18 |
60 | Diệp hạ châu KH | Cao khô diệp hạ châu (tương đương 3000 mg Diệp hạ châu) 300mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ x 45 viên, hộp 01 lọ x 60 viên, hộp 01 lọ x 100 viên, hộp 3 vỉ nhôm/PVC x 10 viên, 5 vỉ nhôm/PVC x 10 viên, 10 vỉ nhôm/PVC x 10 viên, hộp 3 vỉ nhôm/nhôm x 10 viên, 5 vỉ nhôm/nhôm x 10 viên, 10 vỉ nhôm/nhôm x 10 viên | VD-30986-18 |
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
61 | Dextromethorphan 15 mg | Dextromethorphan hydrobromid 15mg | Viên nang cứng (đen-xanh) | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | VD-30987-18 |
62 | Dextromethorphan 15mg | Dextromethorphan hydrobromid 15mg | Viên nang cứng (xanh lá nhạt-ngà) | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên. | VD-30988-18 |
63 | Dourso - S | Acid ursodeoxycholic 50mg; Thiamin mononitrat 10mg; Riboflavin 5mg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-30989-18 |
33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh (Đ/c: B19 D6 Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội -)
33.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa linh (Đ/c: Lô B3, Khu công nghiệp Phùng, huyện Đan Phượng, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
64 | Thuốc xoang định phong | Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với: Thương nhĩ tử 0,79g, Tế tân 0,79g, Tân di 0,79g, Bạch chỉ 0,09g, Kim ngân hoa 0,79g, Liên kiều 0,61g, Bạc hà 0,48g, Cam thảo 0,24g) 372 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên | VD-30990-18 |
65 | Thuốc xoang định phong | Mỗi chai 125 ml chứa dịch chiết hỗn hợp dược liệu (1,3:1)( tương đương với Thương nhĩ tử 14,77g, Kim ngân hoa 14,77g, Liên kiều 11,36g, Cam thảo 4,55g, Tân di 14,77g) 46 ml; Dịch chiết hỗn hợp dược liệu (4,03:1) (tương đương với Tế tân 14,77g, Bạch chỉ 20,45g, Bạc hà 9,09g) 11 ml | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 125 ml | VD-30991-18 |
34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông dược Xuân Quang (Đ/c: Số 53/2, QL 91, Đông Thạnh, Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông dược Xuân Quang (Đ/c: Số 53/2, QL 91, Đông Thạnh, Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, An Giang- Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
66 | Cao dương tráng thận Xuân Quang | Mỗi chai 250 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Dâm dương hoắc 22,5 g; Câu kỷ tử 20,0 g; Ngũ vị tử 20,0 g; Ba kích 20,0 g; Phục linh 17,5 g; Đỗ trọng 17,5 g; Thục địa 17,5 g; Đảng sâm 17,5 g; Hoàng kỳ 10,0 g; Cao dương thận 10,0 g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 250 ml; hộp 1 chai 280 ml | VD-30992-18 |
67 | Cao dương tráng thận Xuân Quang | Mỗi lọ 50 g hoàn cứng chứa: Câu kỷ tử 5,78 g; Đỗ trọng 5,78 g; Ngũ vị tử 5,78 g; Ba kích 5,78 g; Thục địa 5,78 g; Dâm dương hoắc 5,78 g; Đảng sâm 5,78 g; Phục linh 2,89 g; Hoàng kỳ 2,89 g; Cao dương thận 2,89 g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 50 gam | VD-30993-18 |
35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh -)
35.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
68 | Kim long | Mỗi gói 4g chứa: Địa hoàng 0,6 g; Ké đầu ngựa 0,6 g; Mộc tặc 0,6 g; Huyền sâm 0,6 g; Cam thảo 0,56 g; Cỏ nhọ nồi 0,56 g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 4 g | VD-30994-18 |
36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II (Đ/c: Xã Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên - Việt Nam)
36.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II (Đ/c: Xã Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
69 | Hansokgin tam thất | Cao đặc tam thất (tương đương 750mg Tam thất) 120mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | VD-30995-18 |
37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
70 | Malibic 15 | Meloxicam 15mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-30996-18 |
71 | Malibic 7,5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-30997-18 |
38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Khoa học Dinh dưỡng Orgalife (Đ/c: Số 2- Đường 11 - Phường Tân Phú - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A Q. Bình Tân- TP. HCM- Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
72 | Clopidogrel 300 | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 300mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-30998-18 |
38.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
73 | Hữu quy - Orgalife | Mỗi viên nang chứa 360mg cao khô tương đương hỗn hợp dược liệu: Thục địa 680mg. Hoài Sơn 340mg, Sơn Thù 255mg, Câu kỷ tử 340mg, Đỗ trọng 340mg, Thỏ ty tử 340mg, Hắc phụ tử 340mg, Quế nhục 340mg, Đương quy 255mg, Lộc giác giao 340mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên, 06 vỉ x 10 viên | VD-30999-18 |
74 | Phyllanthi | Mỗi gói 3g chứa: Cao khô diệp hạ châu (tương đương 5000mg dược liệu diệp hạ châu) 500mg | Thuốc cốm | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 gói, 30 gói, 40 gói, 50 gói x 3g | VD-31000-18 |
39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
39.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
75 | Mediprist | Mifepriston 200mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 1 viên | VD-31001-18 |
40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
40.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
76 | Crinaphusa- Trinh nữ hoàng cung | Cao khô Trinh nữ hoàng cung (tương đương Trinh nữ hoàng cung 2000mg) 250mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên | VD-31002-18 |
77 | Desmodips | Cao khô hỗn hợp dược liệu 125mg (tương đương với: Kim tiền thảo 1000mg; Râu ngô 1000mg) | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên | VD-31003-18 |
41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hoà Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
41.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hoà Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
78 | Nam dược hộ tâm đan | Cao khô Đan sâm (tương đương 1000 mg Đan sâm) 80 mg; Bột mịn Tam thất 70 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên | VD-31004-18 |
42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
42.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh- Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
79 | Abvaceff 200 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nén bao phim (màu hồng) | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 viên, 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên | VD-31005-18 |
80 | Bromhexin-US 4mg | Bromhexin hydrochlorid 4mg | Viên nén (màu xanh) | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên | VD-31006-18 |
81 | Bromhexin-US 8mg | Bromhexin hydrochlorid 8mg | Viên nén (màu xanh) | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên, 05 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên | VD-31007-18 |
82 | Topcefpo 200 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nang cứng (Xanh lá-Hồng) | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 viên, 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên | VD-31008-18 |
- 1Quyết định 707/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2019 - Đợt 163 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 708/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 03 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 163 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 727/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 01/7/2019 - Đợt 163 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 754/QĐ-QLD năm 2018 ban hành danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước (thuốc tránh thai đăng ký lần đầu - sổ đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162 bổ sung 2 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 108/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 1Quyết định 3861/QĐ-BYT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 2Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Dược 2016
- 4Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 06/2017/TT-BYT Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 7Quyết định 707/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2019 - Đợt 163 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Quyết định 708/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 03 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 163 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 727/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 01/7/2019 - Đợt 163 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Quyết định 754/QĐ-QLD năm 2018 ban hành danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước (thuốc tránh thai đăng ký lần đầu - sổ đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162 bổ sung 2 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Quyết định 108/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 12Công văn 2679/QLD-ĐK năm 2019 đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 751/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 82 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162 bổ sung 2 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 751/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2018
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực