- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 945/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 749/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 23 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-BVHTT&DL ngày 09/04/2024 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 87/TTr-SVHTT&DL ngày 19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch như sau:
1. Công bố 09 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá và bãi bỏ 09 danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 2,3,4,6,9,10,11,13,14 điểm A1, mục A, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá và bãi bỏ 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 2,3,4,6,9,10,11,13,14 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Di sản văn hóa | |||||
1 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; Qua đường bưu điện hoặc Trực tuyến | Không quy định | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. Có hiệu lực từ ngày 06/11/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2024. |
2 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Trong thời hạn 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; Qua đường bưu điện hoặc Trực tuyến | Không quy định | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. Có hiệu lực từ ngày 06/11/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2024. |
3 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; Qua đường bưu điện hoặc Trực tuyến | Không quy định | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. Có hiệu lực từ ngày 06/11/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27/02/2012. - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2024. |
4 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Trong thời gian 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; Qua đường bưu điện hoặc Trực tuyến | Không quy định | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. Có hiệu lực từ ngày 06/11/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27/02/2012; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2024. |
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp; Qua đường bưu điện hoặc Trực tuyến | Không quy định | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2024. |
6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; Qua đường bưu điện hoặc Trực tuyến | Không thu phí | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2024. |
7 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; Qua đường bưu điện hoặc Trực tuyến | Không thu phí | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2024. |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; Qua đường bưu điện hoặc Trực tuyến | Không thu phí | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/ 2009. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2024. |
9 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; Qua đường bưu điện hoặc Trực tuyến | Không thu phí | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/ 2009. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2024. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 23/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan | 07 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Văn thư | Văn bản ký số | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Số hóa kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
2. Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan | 7,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Văn thư | Văn bản ký số | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Số hóa kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 11 ngày |
3. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
- Thời gian giải quyết: 25 ngày
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan | 6,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. Trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 /2 ngày |
B4 | Phát hành văn bản chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư | Hồ sơ chuyển liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Gửi hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ chuyển liên thông | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 15 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Số hóa kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
4. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan | 18 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 3 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản ký số | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Số hóa kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan | 7 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản ký số | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Số hóa kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
6. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
- Thời gian thực tế giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản Scan đã ký đóng dấu | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Số hóa kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
7. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản Scan đã ký đóng dấu | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Số hóa kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan | 7 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản scan đã ký đóng dấu | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Số hóa kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
9. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý mưu giải quyết | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản scan đã ký đóng dấu | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục hành chính công tỉnh | Số hóa kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
- 1Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 945/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 749/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực