- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 945/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 487/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 821/TTr-SVHTTDL ngày 15/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
a) Thực hiện cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định.
b) Xây dựng nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố: Gửi và phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật.
c) Cập nhật, đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và cập nhật, đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục Thủ tục hành chính có số thứ tự 2,3,4,6,9,11,12,13,14 thuộc điểm A1, mục A, phần I và quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương ứng trong lĩnh vực Di sản văn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định 487/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm, cách thức thực hiện | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | 1.003838 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ; CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý. |
2 | 2.001613 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ; CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn tờ khai; Căn cứ pháp lý. |
3 | 1.003793 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https ://dichvucong.gov.vn. | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ; CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý. |
4 | 1.003738 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ; CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý. |
5 | 1.001123 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ; CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý. |
6 | 1.001822 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ; CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Căn cứ pháp lý. |
7 | 1.002003 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Căn cứ pháp lý. |
8 | 1.003901 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Căn cứ pháp lý. |
9 | 2.001641 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các hình thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Tên mẫu đơn tờ khai; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, viết tắt là: “Sở VHTTDL”.
+ Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm, viết tắt là “nhân viên tại Trung tâm”.
1. Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nhân viên tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01,04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định cho lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Và những bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Quyết định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Nhân viên tại Trung tâm; Tổ chức, cá nhân. | 02 giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2. Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nhân viên tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01,04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 10 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy xác nhận tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 1,5 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy xác nhận cho lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1,5 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Giấy xác nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Nhân viên tại Trung tâm; Tổ chức, cá nhân | 02 giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
3. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện | |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02 | ||||
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của pháp luật. | Mẫu số 03 | ||||
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nhân viên tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày | Hồ sơ | |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản) | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 11 ngày | - Hồ sơ - Dự thảo Tờ trình; dự thảo Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) | |
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành | - Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Giấy phép - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 05 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình; Dự thảo Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). | |
B6: Ký duyệt Tờ trình | Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; dự thảo Giấy phép: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Hồ sơ - Tờ trình; Dự thảo Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có). | |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | ||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | |||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. - Văn bản liên quan (nếu có) | |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu chuyển - Hồ sơ. | |
B10: Chuyển văn bản | Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển chuyên viên tham mưu xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày | - Hồ sơ - Phiếu chuyển - Văn bản liên quan (nếu có) | |
B11: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên | 4 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. - Dự thảo Giấy phép. - Văn bản liên quan (nếu có) | |
B12: Thẩm tra hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép. - Văn bản có liên quan. | |
B13: Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) | |
Bước 14: Quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày | - Hồ sơ. - Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) | |
Bước 15: Phát hành kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) | |
B16: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên tại Trung tâm. | 0,5 ngày | - Thu lại Mẫu số 01; - Kết quả (Giấy phép) cho tổ chức, cá nhân.
| |
4. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên tại Trung tâm. | 0,5 ngày | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nhân viên tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01,04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 2 ngày | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 17,5 ngày | - Hồ sơ - Dự thảo Chứng chỉ hành nghề theo quy định, tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 05 ngày | - Dự thảo Chứng chỉ hành nghề theo quy định cho lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Những bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 03 ngày | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | - Chứng chỉ hành nghề theo quy định của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên tại Trung tâm. | 0,5 ngày | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Chứng chỉ hành nghề theo quy định. |
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức; Nhân viên tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nhân viên tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01,04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 10 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 1,5 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy chứng nhận cho lãnh đạo Sở Văn hóa, |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1,5 ngày làm việc | Thể thao và Du lịch Và những bản có liên quan (nếu có) | |
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Giấy chứng nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Nhân viên tại Trung tâm; Tổ chức. | 02 giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Kết quả cho tổ chức. |
6. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Cá nhân; Nhân viên tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ - Văn bản có liên quan |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nhân viên tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01,04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Chứng chỉ theo quy định tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | - Dự thảo Chứng chỉ theo quy định cho Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Những bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Chứng chỉ theo quy định của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Nhân viên tại Trung tâm; Cá nhân | 02 giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Kết quả cho cho cá nhân |
7. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Cá nhân; Nhân viên tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ - Văn bản có liên quan |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nhân viên tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01,04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Chứng chỉ theo quy định tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | - Dự thảo Chứng chỉ theo quy định cho Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Những bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Chứng chỉ theo quy định của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Nhân viên tại Trung tâm; Cá nhân. | 02 giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Kết quả cho cho cá nhân |
8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ tu bổ di tích
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức; Nhân viên tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ - Văn bản có liên quan |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nhân viên tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01,04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Chứng chỉ theo quy định tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyên trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | - Dự thảo Chứng chỉ theo quy định cho Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Những bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Chứng chỉ theo quy định của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Nhân viên tại Trung tâm; Tổ chức. | 02 giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Kết quả. |
9. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian giải quyết:
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng).
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới (thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức; Nhân viên tại Trung tâm. | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ - Văn bản có liên quan |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nhân viên tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01,04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành: * Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Chứng chỉ theo quy định tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Văn bản có liên quan (nếu có) |
* Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề | 07 ngày làm việc | |||
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | - Dự thảo Chứng chỉ theo quy định cho Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Những bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Chứng chỉ theo quy định của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. | Nhân viên tại Trung tâm; Tổ chức. | 02 giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Kết quả. |
- 1Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện, Điên ảnh, Văn hóa cơ sở và Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 13Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 945/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 14Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 16Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện, Điên ảnh, Văn hóa cơ sở và Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 19Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 21Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 22Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 23Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ
- 24Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 25Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 487/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Hoàng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực