Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 748/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC BAN DÂN TỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành trung ương hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan hành chính;

Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Ban Dân tộc tại Tờ trình số 261/TTr-BDT ngày 22/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 263/TTr-SNV ngày 25/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Ban Dân tộc như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm: 28 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 02 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 16 vị trí;

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức:

- Chuyên viên chính: 33,33%;

- Chuyên viên: 41,67%;

- Thanh tra viên: 16,67%;

- Kế toán viên: 8,33%.

(Phụ lục II, III kèm theo)

Điều 2. Ủy quyền cho Ban Dân tộc trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ban Dân tộc có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.

b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).

c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Ban Dân tộc theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã vị trí việc làm

Tên Vị trí việc làm

Ghi chú

(1)

 

(2)

(3)

I

VTVL lãnh đạo, quản lý (07 vị trí)

1.1

BDT-LĐQL-01

Trưởng Ban

 

1.2

BDT-LĐQL-02

Phó Trưởng Ban

 

1.3

BDT-LĐQL-03

Chánh Văn phòng

 

1.4

BDT-LĐQL-04

Chánh Thanh tra

 

1.5

BDT-LĐQL-05

Trưởng phòng

 

1.6

BDT-LĐQL-06

Phó Chánh Văn phòng

 

1.7

BDT-LĐQL-07

Phó Trưởng phòng

 

II

VTVL nghiệp vụ chuyên ngành (02 vị trí)

2.1

BDT-NVCN-01

Chuyên viên chính về công tác dân tộc

 

2.2

BDT-NVCN-02

Chuyên viên về công tác dân tộc

 

III

VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (16 vị trí)

3.1

BDT-CMDC-01

Thanh tra viên về công tác thanh tra

 

3.2.

BDT-CMDC-02

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư

 

3.3.

BDT-CMDC-03

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

3.4

BDT-CMDC-04

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

 

3.5

BDT-CMDC-05

Chuyên viên về pháp chế

 

3.6

BDT-CMDC-06

Chuyên viên chính về tham mưu tổng hợp

 

3.7

BDT-CMDC-07

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

 

3.8

BDT-CMDC-08

Chuyên viên về Hành chính-văn phòng

 

3.9

BDT-CMDC-09

Chuyên viên về Cải cách hành chính

 

3.10

BDT-CMDC-10

Chuyên viên về kiểm soát TTHC

 

3.11

BDT-CMDC-11

Chuyên viên về Quản trị công sở

 

3.12

BDT-CMDC-12

Chuyên viên về quản lý nhân sự

 

3.13

BDT-CMDC-13

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

 

3.14

BDT-CMDC-14

Kế toán viên

 

3.15

BDT-CMDC-15

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

 

3.16

BDT-CMDC-16

Nhân viên thủ quỹ

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ (03 vị trí)

4.1

BDT-HTPV-01

Nhân viên lái xe

 

4.2

BDT-HTPV-02

Nhân viên bảo vệ

 

4.3

BDT-HTPV-03

Nhân viên phục vụ

 

 

PHỤ LỤC II

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

 

 

TỔNG CỘNG

 

20

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (07 VTVL)

8

 

1

BDT-LĐQL-01

Trưởng Ban

 

1

 

2

BDT-LĐQL-02

Phó Trưởng Ban

 

2

 

3

BDT-LĐQL-03

Chánh Văn phòng

 

1

 

4

BDT-LĐQL-04

Chánh Thanh tra

 

1

 

5

BDT-LĐQL-05

Trưởng phòng

 

1

 

6

BDT-LĐQL-06

Phó Chánh Văn phòng

 

1

 

7

BDT-LĐQL-07

Phó Trưởng phòng

 

1

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (02 VTVL)

5

 

8

BDT-NVCN-01

Chuyên viên chính về công tác dân tộc

Chuyên viên chính

2

16,67%

9

BDT-NVCN-02

Chuyên viên về công tác dân tộc

Chuyên viên

3

25%

III

VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (16 VTVL)

7

 

10

BDT-CMDC-01

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

2

16,67%

11

BDT-CMDC-02

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Chuyên viên

 

 

12

BDT-CMDC-03

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

 

 

13

BDT-CMDC-04

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

 

 

14

BDT-CMDC-05

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

 

 

15

BDT-CMDC-06

Chuyên viên chính về tham mưu tổng hợp

Chuyên viên chính

1

8,33%

16

BDT-CMDC-07

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

1

8,33%

17

BDT-CMDC-08

Chuyên viên về Hành chính-văn phòng

Chuyên viên

1

8,33%

18

BDT-CMDC-09

Chuyên viên về Cải cách hành chính

Chuyên viên

 

 

19

BDT-CMDC-10

Chuyên viên về kiểm soát TTHC

Chuyên viên

 

 

20

BDT-CMDC-11

Chuyên viên về Quản trị công sở

Chuyên viên

 

 

21

BDT-CMDC-12

Chuyên viên về quản lý nhân sự

Chuyên viên

 

 

22

BDT-CMDC-13

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

 

 

23

BDT-CMDC-14

Kế toán viên

Kế toán viên

1

8,33%

24

BDT-CMDC-15

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

1

8,33%

25

BDT-CMDC-16

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

 

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)

 

 

26

BDT-HTPV-01

Nhân viên lái xe

 

 

 

27

BDT-HTPV-02

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

28

BDT-HTPV-03

Nhân viên phục vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Số lượng/Loại ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

5

Loại B

Chuyên viên chính

4

33.33%

Loại C

Chuyên viên

5

41.67%

Thanh tra viên

2

16.67%

Kế toán viên

1

8.33%

Loại D

Nhân viên

0

0%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 748/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản