Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 748/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 07 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CẨM THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 29/01/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 01/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 44/BC-HĐTĐ ngày 01/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Thủy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích |
| 42.448,87 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 35.130,53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.526,59 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 791,75 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 73,13 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 151,45 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng |
| 50,76 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 48,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,54 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng |
| 7,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,02 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
TT Cẩm Thủy | Xã Phúc Do | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Lương | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Phong | Xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Yên | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Phú | Xã Cẩm Vân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 35.130,53 | 223,53 | 487,44 | 2.474,04 | 4.023,41 | 1.294,03 | 1.776,56 | 2.101,34 | 1.328,95 | 2.407,72 | 1.498,79 | 1.943,71 | 3.510,36 | 1.546,40 | 470,31 | 2.465,60 | 2.731,56 | 1.466,34 | 434,70 | 1.819,72 | 1.126,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.938,92 | 25,26 | 1,50 | 265,61 | 418,71 | 160,94 | 328,70 | 226,12 | 295,77 | 571,23 | 306,08 | 188,98 | 103,14 | 123,52 | 140,00 | 279,08 | 242,87 | 127,98 | 247,37 | 316,82 | 569,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.710,75 | 79,24 | 34,08 | 330,42 | 372,76 | 67,42 | 107,05 | 106,86 | 161,25 | 266,77 | 186,33 | 217,61 | 1.056,06 | 498,70 | 144,91 | 318,63 | 181,56 | 96,87 | 121,19 | 127,61 | 235,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.261,07 | 33,97 | 383,88 | 226,65 | 445,94 | 67,44 | 123,75 | 379,01 | 5,43 | 97,38 | 350,26 | 57,08 | 179,49 | 238,32 | 92,82 | 262,11 | 680,36 | 156,03 | 34,86 | 445,42 | 0,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.874,32 |
|
| 317,80 | 1.077,89 | 892,35 | 811,01 | 601,41 | 727,77 | 611,37 | 132,11 |
| 614,00 |
| 30,46 | 745,05 |
| 313,10 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14.089,58 | 83,40 | 51,40 | 1.312,37 | 1.695,45 | 97,40 | 396,03 | 772,90 | 133,71 | 821,31 | 510,62 | 1.471,42 | 1.550,68 | 679,22 | 62,00 | 847,67 | 1,616,13 | 770,19 | 13,27 | 903,42 | 300,99 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 239,51 | 1,66 | 16,58 | 21,19 | 12,66 | 7,76 | 10,02 | 14,24 | 4,52 | 39,66 | 12,19 | 6,31 | 6,99 | 3,90 | 0,12 | 12,20 | 7,24 | 2,17 | 17,66 | 23,73 | 18,51 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,38 |
|
|
|
| 11,32 |
| 0,80 | 0,50 |
| 1,00 | 2,31 |
| 2,74 |
| 0,86 | 1,40 |
| 0,35 | 2,72 | 0,98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.526,59 | 142,74 | 73,16 | 608,77 | 442,96 | 287,12 | 323,21 | 187,70 | 366,64 | 651,15 | 327,89 | 307,70 | 256,44 | 277,44 | 186,09 | 492,25 | 322,20 | 252,82 | 248,42 | 316,88 | 455,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 94,47 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
| 5,23 |
|
| 31,00 | 51,23 |
|
|
|
|
|
| 6,56 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 153,07 | 3,94 |
| 149,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,95 | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,11 |
|
|
| 0,04 |
| 0,06 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 50,54 | 0,80 |
| 2,29 | 0,52 | 1,74 | 1,17 | 1,49 | 3,62 | 6,14 | 17,46 | 0,92 | 2,60 |
| 4,01 | 7,78 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 48,21 |
|
| 18,07 |
|
|
|
| 5,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,07 | 1,75 | 1,75 | 12,62 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.787,55 | 41,24 | 45,33 | 113,80 | 135,63 | 108,66 | 90,20 | 56,89 | 68,67 | 203,74 | 78,41 | 75,58 | 69,60 | 76,62 | 47,43 | 166,79 | 84,75 | 53,00 | 62,46 | 87,90 | 120,85 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 8,16 |
|
|
|
| 0,17 | 7,54 |
|
|
| 0,39 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
2 11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,20 |
| 1,00 |
|
| 0,80 |
|
|
|
| 1,00 | 3,57 |
| 0,33 |
|
|
|
|
|
| 1,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.497,62 |
| 18,69 | 146,14 | 192,09 | 66,52 | 148,32 | 91,11 | 114,31 | 299,91 | 136,66 | 128,02 | 100,58 | 107,60 | 84,33 | 164,76 | 198,46 | 94,71 | 85,77 | 177,76 | 141,88 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 41,81 | 41,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,11 | 5,27 | 0,11 | 1,90 | 0,70 | 0,77 | 0,37 | 0,89 | 0,24 | 0,78 | 0,36 | 0,58 | 0,60 | 1,21 | 0,26 | 0,46 | 0,33 | 0,49 | 0,51 | 0,52 | 0,76 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,97 | 0,30 | 0,68 |
|
|
| 0,23 |
|
|
|
| 0,96 | 0,32 |
| 0,09 | 0,29 | 0,45 | 0,03 | 0,28 | 0,16 | 0,18 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,06 |
|
|
|
|
| 1,58 |
|
|
| 7,22 |
|
|
| 0,76 |
| 0,50 |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 256,33 | 1,74 | 2,70 | 18,90 | 19,67 | 19,12 | 12,72 | 11,62 | 12,24 | 15,04 | 12,97 | 18,85 | 16,95 | 15,92 | 7,59 | 26,40 | 6,00 | 2,80 | 6,05 | 17,43 | 11,62 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 53,84 | 6,65 |
|
| 19,50 | 5,56 |
|
| 1,97 | 7,04 |
|
|
|
|
| 10,42 |
| 0,30 |
|
| 1,40 |
2.21 | Đất sinh hoạt, cộng đồng | DSH | 31,46 | 0,88 | 1,11 | 1,93 | 2,19 | 0,67 | 1,91 | 1,16 | 1,21 | 2,35 | 2,51 | 2,18 | 2,07 | 1,12 | 1,00 | 1,09 | 3,30 | 0,75 | 0,46 | 2,25 | 1,32 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,24 |
|
| 0,16 | 0,04 | 0,08 | 2,98 |
|
| 0,10 | 0,07 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
2 24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.396,97 | 38,89 | 2,10 | 156,15 | 70,22 | 79,66 | 56,19 | 19,39 | 157,41 | 107,00 | 39,09 | 72,31 | 32,10 | 22,34 | 39,17 | 110,55 | 28,21 | 91,94 | 91,10 | 28,48 | 154,65 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 48,23 | 0,08 | 1,44 | 0,30 | 2,40 | 0,37 |
| 5,15 |
| 3,82 | 21,75 | 4,18 | 0,57 | 0,67 | 1,28 | 3,04 | 0,29 | 0,73 |
| 0,63 | 1,53 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,67 |
|
|
|
| 0,13 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 791,75 | 4,40 | 0,85 | 7,66 | 106,14 | 13,66 | 82,37 | 16,77 | 63,45 | 27,49 | 55,58 | 26,54 | 16,74 |
| 136,95 | 41,93 | 8,17 | 5,80 | 15,00 | 4,33 | 157,92 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
TT Cẩm Thủy | Xã Phúc Do | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Lương | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Phong | Xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Yên | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Phú | Xã Cẩm Vân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 73,13 | 4,66 | 1,43 | 0,00 | 1,86 | 4,53 | 3,50 | 0,63 | 4,26 | 7,60 | 17,25 | 8,17 | 1,10 | 2,25 | 7,08 | 5,06 | 0,62 | 0,25 | 0,76 | 1,12 | 1,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 20,62 | 4,32 |
|
| 0,75 | 0,66 | 1,26 | 0,45 |
| 2,97 | 3,00 |
| 0,18 |
| 4,12 | 1,10 | 0,32 | 0,19 | 0,76 | 0,54 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 30,64 |
|
|
| 1,11 | 0,27 | 0,86 | 0,18 | 4,26 | 3,55 | 11,64 |
| 0,81 | 2,25 | 2,96 | 1,01 | 0,30 | 0,03 |
| 0,41 | 1,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,93 | 0,34 | 1,43 |
|
| 0,24 |
|
|
|
| 2,61 | 0,17 | 0,11 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 12,54 |
|
|
|
| 3,16 | 1,38 |
|
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,08 |
|
|
|
|
| 2,95 |
|
|
| 0,17 |
|
1.8 | Đất làm muối | LUM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 151,45 |
| 0,31 | 133,46 |
| 10,48 |
|
|
| 0,10 | 4,00 |
| 0,08 |
|
| 0,02 | 2,95 |
|
| 0,05 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,78 |
|
|
|
| 9,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 137,50 |
|
| 133,30 |
| 0,70 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,37 |
| 0,31 | 0,16 |
|
|
|
|
| 0,10 | 0,20 |
| 0,08 |
|
| 0,02 | 0,45 |
|
| 0,05 |
|
2.10 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTN/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
TT Cẩm Thủy | Cẩm Yên | Cẩm Thành | Cẩm Tâm | Cẩm Phú | Cẩm Long | Cẩm Châu | Phúc Do | Cẩm Vân | Cẩm Sơn | Cẩm Thạch | Cẩm Ngọc | Cẩm Liên | Cẩm Bình | Cẩm Tú | Cẩm Tân | Cẩm Quý | Cẩm Lương | Cẩm Giang | Cẩm Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 48,22 | 4,32 | 0,25 | 0,00 | 2,25 | 1,12 | 0,62 | 1,10 | 1,43 | 1,00 | 8,17 | 3,50 | 5,06 | 0,63 | 7,60 | 3,98 | 0,76 | 1,34 | 1,33 | 0,26 | 3,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16,50 | 4,32 | 0,19 |
|
| 0,54 | 0,32 | 0,18 |
|
|
| 1,26 | 1,10 | 0,45 | 2,97 |
| 0,76 | 0,75 | 0,66 |
| 3,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,00 |
| 0,03 |
| 2,25 | 0,41 | 0,30 | 0,81 |
| 1,00 |
| 0,86 | 1,01 | 0,18 | 3,55 | 3,98 |
| 0,59 | 0,27 | 0,26 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,98 |
| 0,03 |
|
|
|
| 0,11 | 1,43 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 | 1,38 |
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,20 |
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
| 2,95 |
| 1,08 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,54 | 0,08 | 0,00 | 0,16 | 0,01 | 0,05 | 0,98 | 0,08 | 0,31 |
|
|
| 0,03 |
| 0,34 | 0,50 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,78 |
|
| 0,16 | 0,01 | 0,05 | 0,60 | 0,08 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
| 0,34 | 0,50 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,38 |
|
|
|
|
| 0,35 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
TT Cẩm Thủy | Cẩm Yên | Cẩm Thành | Cẩm Tâm | Cẩm Phú | Cẩm Long | Cẩm Châu | Phúc Do | Cẩm Vân | Cẩm Sơn | Cẩm Thạch | Cẩm Ngọc | Cẩm Liên | Cẩm Bình | Cẩm Tú | Cẩm Tân | Cẩm Quý | Cẩm Lương | Cẩm Giang | Cẩm Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,02 |
| 1,82 | 4,55 |
|
|
|
| 0,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,81 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 1,01 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 4,55 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 969/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 967/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quan Sơn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Quyết định 916/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Công văn 4389/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 7Quyết định 969/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 967/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quan Sơn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 11Quyết định 916/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Thủy do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 748/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra