- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 4Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 5Nghị định 68/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 85/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 746/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 17 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU LẬP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG (XE BUÝT VÀ XE TAXI) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; Nghị định 68/2012/NĐ-CP ngày 12/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 66/TTr-KHĐT-XDTĐ ngày 11 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu lập Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng (xe buýt và xe taxi) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phần công việc đã thực hiện:
Xây dựng đề cương và dự toán Quy hoạch: 15.868.000 đồng.
2. Phần công việc không đấu thầu:
Quản lý dự án, thẩm định đề cương và dự toán Quy hoạch, thẩm định Quy hoạch: 81.608.000 đồng.
3. Phần kế hoạch đấu thầu:
Tên gói thầu | Giá gói thầu (đồng) | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng |
Khảo sát, lập Quy hoạch | 533.169.000 | Chỉ định thầu | - | Tháng 4/2014 | Theo tỷ lệ phần trăm |
4. Thời gian thực hiện gói thầu: theo hợp đồng.
5. Nguồn tài chính: theo Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết kinh phí chi sự nghiệp kinh tế để thực hiện các dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2014.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải (Chủ đầu tư) chịu trách nhiệm căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội; Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; Nghị định 68/2012/NĐ-CP ngày 12/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ và các quy định hiện hành có liên quan của nhà nước để triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 280/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án điều chỉnh quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020
- 4Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh đề cương - dự toán Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng (xe buýt và taxi) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 813/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu mua sắm hàng hóa năm 2014 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm Lâm Đồng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 407/QĐ-UBND.HC năm 2014 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí lập quy hoạch phát triển vận tải tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và tầm nhìn 2030
- 8Quyết định 19/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về đấu thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển vận tải khách công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011 - 2015
- 10Quyết định 122/QĐ-ĐTĐL năm 2014 về Quy trình lập kế hoạch vận hành năm, tháng và tuần tới do Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực ban hành
- 11Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; Quy hoạch vị trí điểm dừng, đón trả khách cho vận tải hành khách trên tuyến cố định đối với hệ thống đường bộ và Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2025
- 12Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020
- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 4Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 5Nghị định 68/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 85/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng
- 6Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 280/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án điều chỉnh quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 8Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020
- 9Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh đề cương - dự toán Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng (xe buýt và taxi) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 10Quyết định 813/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu mua sắm hàng hóa năm 2014 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm Lâm Đồng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 407/QĐ-UBND.HC năm 2014 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí lập quy hoạch phát triển vận tải tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và tầm nhìn 2030
- 13Quyết định 19/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về đấu thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 14Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển vận tải khách công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011 - 2015
- 15Quyết định 122/QĐ-ĐTĐL năm 2014 về Quy trình lập kế hoạch vận hành năm, tháng và tuần tới do Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực ban hành
- 16Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; Quy hoạch vị trí điểm dừng, đón trả khách cho vận tải hành khách trên tuyến cố định đối với hệ thống đường bộ và Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2025
- 17Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020
Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch đấu thầu lập Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng (xe buýt và xe taxi) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 746/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực