Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 743/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 23 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 16/4/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 16/5/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Phường Bồ Xuyên | Phường Đề Thám | Phường Hoàng Diệu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (5) | (6) | (7) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6.809,92 | 83,49 | 52,95 | 616,65 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.723,36 |
| 0,76 | 173,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.838,51 |
|
| 52,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.838,46 |
|
| 52,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 294,06 |
|
| 58,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 208,13 |
|
| 19,58 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 333,66 |
| 0,76 | 42,98 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 49,00 |
|
| 0,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.084,05 | 83,49 | 52,19 | 443,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,38 | 0,41 |
| 11,33 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15,30 | 0,05 | 0,07 | 0,27 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 332,57 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,15 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 149,38 | 1,92 | 6,74 | 22,78 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 69,94 | 8,93 |
| 6,80 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,59 |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.702,70 | 26,14 | 26,15 | 195,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 988,05 | 19,50 | 14,49 | 85,25 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 332,91 | 2,34 | 1,11 | 32,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 59,27 | 0,02 | 1,86 | 46,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 57,50 | 0,04 | 0,59 | 0,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 106,52 | 1,62 | 3,67 | 10,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,18 | 0,58 | 3,30 | 3,40 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,44 | 0,01 | 0,01 | 0,33 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,23 |
| 0,54 | 0,74 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,80 |
|
| 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 27,32 | 0,25 | 0,07 | 4,79 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 86,06 |
|
| 7,78 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,46 |
|
| 2,50 |
- | Đất chợ | DCH | 8,95 | 1,78 | 0,51 | 0,74 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,18 | 0,18 | 0,04 | 0,82 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 84,23 | 4,45 | 1,44 | 3,16 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 596,22 |
|
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 755,03 | 35,61 | 13,35 | 114,91 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 53,62 | 0,11 | 4,32 | 23,82 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,29 | 0,15 | 0,06 | 1,90 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,93 |
| 0,02 | 2,71 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 184,68 | 4,65 |
| 49,35 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,93 |
|
| 0,39 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 39,94 | 0,89 |
| 9,86 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,51 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Phường Kỳ Bá | Phường Lê Hồng Phong | Phường Phú Khánh | Phường Quang Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6.809,92 | 169,31 | 63,72 | 118,98 | 110,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.723,36 | 2,77 |
|
| 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.838,51 | 1,82 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.838,46 | 1,82 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 294,06 | 0,71 |
|
| 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 208,13 | 0,02 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 333,66 | 0,14 |
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 49,00 | 0,08 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.084,05 | 166,54 | 63,72 | 118,98 | 109,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,38 |
| 0,30 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15,30 | 2,05 | 0,64 | 0,67 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 332,57 |
|
| 36,92 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,15 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 149,38 | 3,57 | 4,77 | 6,27 | 1,67 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 69,94 | 0,23 | 1,66 | 14,66 | 0,65 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,59 |
|
| 2,27 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.702,70 | 78,89 | 19,06 | 32,76 | 62,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 988,05 | 40,95 | 5,55 | 16,01 | 30,04 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 332,91 | 9,97 | 3,05 | 10,77 | 5,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 59,27 | 0,14 | 5,91 | 0,25 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 57,50 | 6,26 | 0,40 | 0,16 | 8,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 106,52 | 15,03 | 1,21 | 1,60 | 16,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,18 | 0,99 | 0,13 | 0,21 | 0,40 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,44 | 0,02 | 0,16 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,23 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DBA | 1,80 |
|
|
| 0,04 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 27,32 | 0,76 | 2,65 |
| 0,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 86,06 | 3,79 |
| 3,57 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,46 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 8,95 | 0,98 |
| 0,18 | 0,97 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,18 | 1,43 | 0,18 | 0,19 | 0,60 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 84,23 | 13,07 | 0,16 | 0,76 | 2,27 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 596,22 |
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 755,03 | 59,78 | 22,21 | 23,71 | 40,94 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 53,62 | 0,60 | 7,85 | 0,48 | 0,74 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,29 |
| 0,45 |
| 0,21 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,93 | 0,23 | 0,10 |
| 0,08 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 184,68 | 5,15 | 6,19 |
|
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,93 | 1,48 |
| 0,20 | 0,66 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 39,94 | 0,06 | 0,15 | 0,09 | 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,51 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Phường Tiền Phong | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Lãm | Xã Đông Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6.809,92 | 250,72 | 174,51 | 330,69 | 557,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.723,36 | 13,76 |
| 43,81 | 302,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.838,51 | 7,23 |
| 24,69 | 119,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.838,46 | 7,23 |
| 24,69 | 119,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 294,06 | 4,85 |
| 3,13 | 60,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 208,13 | 0,80 |
| 5,94 | 56,29 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 333,66 | 0,41 |
| 6,47 | 61,41 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 49,00 | 0,47 |
| 3,58 | 4,64 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.084,05 | 236,96 | 174,35 | 286,86 | 255,33 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,38 | 0,68 | 0,03 | 4,70 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15,30 | 0,15 | 0,77 | 8,77 | 0,21 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 332,57 | 9,38 | 69,44 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,15 | 17,92 |
| 8,13 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 149,38 | 16,18 | 7,33 | 10,32 | 4,91 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 69,94 | 6,03 | 4,99 | 2,87 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,59 |
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.702,70 | 67,15 | 51,20 | 118,66 | 103,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 988,05 | 41,37 | 40,07 | 62,32 | 51,33 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 332,91 | 14,13 | 4,34 | 16,51 | 34,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 59,27 |
| 0,58 |
| 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 57,50 | 0,15 | 0,14 | 25,68 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 106,52 | 5,63 | 3,14 | 5,48 | 4,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,18 | 2,03 | 0,21 | 0,61 | 0,75 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,44 | 0,23 | 0,06 | 0,03 | 0,25 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,23 | 0,02 | 0,60 | 0,04 | 0,02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,80 | 0,16 |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 27,32 | 0,57 |
| 0,80 | 6,64 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 86,06 | 2,53 | 2,06 | 5,70 | 5,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,46 |
|
| 0,90 |
|
- | Đất chợ | DCH | 8,95 | 0,33 |
| 0,59 |
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,18 | 0,99 | 0,17 | 1,18 | 0,25 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 84,23 | 4,34 | 2,44 | 4,83 | 14,03 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 596,22 |
|
|
| 80,61 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 755,03 | 99,26 | 30,07 | 121,91 | 30,09 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 53,62 | 1,36 | 7,22 | 0,83 | 0,21 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,29 |
| 0,17 |
| 0,07 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,93 | 0,95 |
| 0,98 | 0,80 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 184,68 | 12,46 |
| 2,68 | 19,44 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,93 |
| 0,29 | 0,85 | 0,41 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 39,94 | 0,11 | 0,23 | 0,15 | 1,26 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,51 |
| 0,16 | 0,02 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Mỹ | Xã Đông Thọ | Xã Phú Xuân | Xã Tân Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6.809,92 | 443,48 | 245,35 | 594,72 | 381,08 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.723,36 | 258,79 | 140,62 | 162,30 | 92,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.838,51 | 181,24 | 85,65 | 123,79 | 65,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.838,46 | 181,24 | 85,60 | 123,79 | 65,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 294,06 | 23,30 | 6,27 | 6,87 | 8,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 208,13 | 26,97 | 19,38 | 12,34 | 3,60 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 333,66 | 24,02 | 27,29 | 19,19 | 11,05 |
15 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 49,00 | 3,26 | 2,03 | 0,11 | 3,98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.084,05 | 184,69 | 104,73 | 432,42 | 287,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,38 | 0,04 |
|
| 0,91 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15,30 | 0,13 | 0,21 | 0,17 | 0,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 332,57 | 9,02 | 3,84 | 113,31 | 90,66 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,15 |
|
| 7,10 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 149,38 | 4,20 | 1,09 | 13,75 | 13,75 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 69,94 | 3,71 |
|
| 0,14 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,59 |
| 0,32 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.702,70 | 94,60 | 41,96 | 136,68 | 71,64 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 988,05 | 61,76 | 19,74 | 88,12 | 40,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 332,91 | 22,38 | 14,81 | 20,03 | 12,63 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 59,27 | 0,78 |
| 0,87 | 0,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 57,50 | 0,83 | 0,25 | 1,93 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 106,52 | 2,53 | 1,69 | 5,42 | 7,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,18 | 1,04 | 0,94 | 2,79 | 1,60 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,44 | 0,03 | 0,18 | 0,12 | 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,23 | 0,07 | 0,01 | 0,03 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,80 | 0,31 | 0,09 | 0,05 | 0,14 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 27,32 | 0,65 | 0,91 | 1,61 | 2,30 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 86,06 | 4,22 | 2,96 | 15,71 | 6,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,46 |
| 0,05 |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 8,95 |
| 0,33 |
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,18 | 0,74 | 0,45 | 0,88 | 0,28 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 84,23 | 1,63 | 0,42 | 4,77 | 8,21 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 596,22 | 51,62 | 41,68 | 78,43 | 52,67 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 755,03 | 5,58 |
| 53,46 | 36,98 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 53,62 | 0,29 | 0,29 | 1,42 | 1,16 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,29 |
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,93 | 1,66 | 1,47 | 1,35 | 0,43 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 184,68 | 11,26 | 12,50 |
| 6,44 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,93 | 0,21 | 0,50 | 0,58 | 0,53 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 39,94 |
|
| 20,52 | 4,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,51 |
|
|
| 0,59 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ Chính | Xã Vũ Đông | Xã Vũ Lạc | Xã Vũ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6.809,92 | 586,62 | 647,34 | 755,00 | 627,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.723,36 | 245,41 | 395,04 | 521,67 | 370,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.838,51 | 105,95 | 334,28 | 448,36 | 288,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.838,46 | 105,95 | 334,28 | 448,36 | 288,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 294,06 | 58,65 | 17,02 | 15,00 | 30,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 208,13 | 17,24 | 14,31 | 24,56 | 7,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 333,66 | 45,07 | 29,21 | 31,05 | 34,61 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 49,00 | 18,50 | 0,22 | 2,70 | 9,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.084,05 | 340,63 | 252,30 | 233,33 | 256,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,38 | 0,02 |
|
| 0,96 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15,30 | 0,20 | 0,30 | 0,25 | 0,19 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 332,57 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,15 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 149,38 | 16,88 | 6,44 | 0,79 | 6,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 69,94 | 3,99 | 0,25 | 14,55 | 0,48 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,59 |
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.702,70 | 185,66 | 112,03 | 137,02 | 142,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 988,05 | 131,80 | 65,41 | 84,06 | 90,28 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 332,91 | 20,39 | 37,79 | 38,99 | 31,91 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 59,27 | 0,31 |
|
| 0,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 57,50 | 10,80 | 0,19 | 0,30 | 0,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 106,52 | 8,11 | 2,57 | 4,68 | 5,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,18 | 1,30 | 0,07 | 1,20 | 1,63 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,44 | 3,34 | 0,20 | 0,26 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,23 | 0,01 | 0,08 | 0,03 | 0,03 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,80 | 0,05 | 0,43 | 0,25 | 0,25 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 27,32 | 1,68 | 0,70 | 0,90 | 2,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 86,06 | 7,45 | 4,02 | 5,53 | 8,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,46 | 0,01 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 8,95 | 0,41 | 0,57 | 0,82 | 0,74 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,18 | 1,76 | 0,72 | 1,20 | 1,12 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 84,23 | 11,73 | 1,66 |
| 4,86 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 596,22 | 64,83 | 80,33 | 70,88 | 75,17 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 755,03 | 47,88 |
|
| 19,29 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 53,62 | 0,73 | 0,20 | 0,35 | 1,64 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,29 | 0,28 |
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,93 | 1,18 | 1,44 | 1,14 | 1,39 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 184,68 |
| 48,54 | 6,02 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,93 | 5,26 | 0,39 | 0,84 | 0,34 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 39,94 | 0,23 |
| 0,29 | 2,07 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,51 | 0,58 |
|
| 1,16 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Phường Bồ Xuyên | Phường Đề Thám | Phường Hoàng Diệu | Phường Kỳ Bá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 516,45 |
|
| 65,36 | 17,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 438,56 |
|
| 52,58 | 17,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 438,56 |
|
| 52,58 | 17,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,31 |
|
| 4,74 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21,53 |
|
| 5,64 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 19,93 |
|
| 2,40 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,12 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 151,83 | 10,06 | 0,40 | 14,86 | 0,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,37 |
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,45 | 3,20 |
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 89,24 | 6,49 | 0,40 | 11,29 | 0,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 63,62 | 6,05 | 0,01 | 3,96 | 0,91 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,69 | 0,44 |
| 5,76 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,06 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,38 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,33 |
| 0,39 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,57 |
|
| 1,51 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,53 |
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
|
| 0,03 |
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,07 |
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,54 | 0,27 |
| 3,54 | 0,01 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,68 | 0,10 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Lê Hồng Phong | Phường Phú Khánh | Phường Quang Trung | Phường Tiền Phong | Phường Trần Hưng Đạo | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 516,45 |
| 4,13 | 6,91 | 25,20 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 438,56 |
| 4,01 | 6,67 | 22,37 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 438,56 |
| 4,01 | 6,67 | 22,37 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,31 |
|
| 0,24 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21,53 |
| 0,01 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 19,93 |
|
|
| 2,83 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,12 |
| 0,11 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 151,83 | 15,53 | 5,49 | 2,08 | 43,56 | 0,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,37 |
|
|
| 34,37 |
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,45 |
| 0,80 |
| 0,05 | 0,40 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 89,24 | 13,81 | 3,18 | 2,00 | 8,61 | 0,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 63,62 | 12,81 | 2,23 | 0,55 | 6,72 | 0,02 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,69 | 1,00 | 0,48 |
| 1,31 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,38 |
| 0,47 | 0,80 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,33 |
|
| 0,06 | 0,58 | 0,07 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,57 |
|
| 0,59 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,53 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,07 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,54 | 0,42 | 1,16 | 0,08 | 0,53 |
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,68 |
| 0,35 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Trần Lãm | Xã Đông Hòa | Xã Đông Mỹ | Xã Đông Thọ | Xã Phú Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 516,45 | 32,18 | 59,82 | 10,42 | 1,43 | 73,95 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 438,56 | 26,60 | 57,66 | 8,44 | 0,29 | 57,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 438,56 | 26,60 | 57,66 | 8,44 | 0,29 | 57,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,31 | 2,23 | 1,38 | 0,74 | 0,39 | 4,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21,53 | 0,28 | 0,09 | 0,59 | 0,55 | 6,67 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 19,93 | 1,83 | 0,69 | 0,65 | 0,20 | 5,11 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,12 | 1,24 |
|
|
| 0,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 151,83 | 6,93 | 7,20 | 3,39 | 0,07 | 14,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,37 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,45 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 89,24 | 6,04 | 4,16 | 2,26 | 0,03 | 12,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 63,62 | 3,29 | 2,69 | 1,49 | 0,02 | 10,64 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,69 | 0,96 | 1,44 | 0,77 | 0,01 | 1,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,06 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,38 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,33 | 1,23 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,57 |
|
|
|
| 0,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,07 |
| 3,04 | 1,13 | 0,04 | 2,38 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,54 | 0,53 |
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,68 | 0,23 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tân Bình | Xã Vũ Chính | Xã Vũ Đông | Xã Vũ Lạc | Xã Vũ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 516,45 | 61,31 | 112,74 | 1,21 | 4,67 | 40,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 438,56 | 46,42 | 104,35 | 1,21 | 1,67 | 31,80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 438,56 | 46,42 | 104,35 | 1,21 | 1,67 | 31,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,31 | 9,78 | 2,75 |
| 1,73 | 4,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21,53 | 3,69 | 2,46 |
| 0,50 | 1,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 19,93 | 1,42 | 1,76 |
| 0,77 | 2,27 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,12 |
| 1,42 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 151,83 | 7,87 | 13,25 | 0,29 | 0,98 | 3,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,37 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,30 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,45 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cập quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 89,24 | 6,42 | 8,18 | 0,24 | 0,57 | 2,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 63,62 | 4,59 | 5,57 | 0,13 | 0,40 | 1,54 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,69 | 1,83 | 0,83 | 0,11 | 0,17 | 0,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,06 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,38 |
| 0,05 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,33 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,57 |
| 1,73 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,53 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
| 0,02 |
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,07 | 1,45 | 5,05 | 0,05 | 0,41 | 1,52 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,54 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,68 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Phường Bồ Xuyên | Phường Đề Thám | Phường Hoàng Diệu | Phường Kỳ Bá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 541,14 |
| 0,20 | 66,53 | 17,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 456,52 |
|
| 53,40 | 17,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 456,52 |
|
| 53,40 | 17,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 36,49 |
|
| 4,74 | 0,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 22,60 |
|
| 5,88 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,23 |
| 0,20 | 2,51 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,30 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 82,90 | 6,78 | 0,01 | 7,80 | 0,96 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Lê Hồng Phong | Phường Phú Khánh | Phường Quang Trung | Phường Tiền Phong | Phường Trần Hưng Đạo | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 541,14 |
| 4,54 | 7,24 | 25,50 | 0,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 456,52 |
| 4,01 | 6,67 | 22,37 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 456,52 |
| 4,01 | 6,67 | 22,37 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 36,49 |
| 0,07 | 0,53 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 22,60 |
| 0,14 | 0,04 |
| 0,04 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,23 |
| 0,03 |
| 3,13 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,30 |
| 0,29 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 82,90 | 11,04 | 2,01 | 1,07 | 30,90 | 1,21 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Trần Lãm | Xã Đông Hòa | Xã Đông Mỹ | Xã Đông Thọ | Xã Phú Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 541,14 | 41,49 | 61,10 | 11,14 | 1,75 | 76,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 456,52 | 35,33 | 58,86 | 8,44 | 0,29 | 59,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 456,52 | 35,33 | 58,86 | 8,44 | 0,29 | 59,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 36,49 | 2,33 | 1,46 | 1,30 | 0,49 | 4,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 22,60 | 0,34 | 0,09 | 0,64 | 0,60 | 6,67 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,23 | 2,25 | 0,69 | 0,76 | 0,37 | 5,11 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,30 | 1,24 |
|
|
| 0,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 82,90 | 3,91 | 2,03 | 1,03 |
| 7,24 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tân Bình | Xã Vũ Chính | Xã Vũ Đông | Xã Vũ Lạc | Xã Vũ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 541,14 | 65,03 | 114,94 | 1,59 | 4,96 | 41,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 456,52 | 49,72 | 104,93 | 1,21 | 1,67 | 32,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 456,52 | 49,72 | 104,93 | 1,21 | 1,67 | 32,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 36,49 | 9,78 | 4,25 |
| 1,73 | 4,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 22,60 | 3,78 | 2,51 | 0,12 | 0,59 | 1,16 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,23 | 1,75 | 1,83 | 0,26 | 0,97 | 2,37 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,30 |
| 1,42 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 82,90 | 3,29 | 2,66 |
|
| 0,96 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Lãm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,09 | 0,05 | 0,04 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,04 |
| 0,04 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,04 |
| 0,04 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 | 0,05 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 692/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 693/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 320/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1622/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1479/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 770/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 13Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 1735/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 227/QĐ-TTg năm 2024 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg
- 16Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 17Nghị quyết 11/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024
- 18Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
- 20Quyết định 692/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 693/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 22Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 23Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 24Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 25Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 26Quyết định 320/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 27Quyết định 1622/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 28Quyết định 1479/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
- 29Quyết định 770/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 743/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra