- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 2126/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư và thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 2497/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà do tỉnh Thái Bình ban hành
- 15Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 1735/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 2857/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 227/QĐ-TTg năm 2024 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg
- 19Nghị quyết 11/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 742/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 23 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VŨ THƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư;
Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư và thành phố Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư;
Căn cứ Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà;
Căn cứ Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023, Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 25/4/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 247/TTr-STNMT ngày 17/5/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ Thư với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Vũ Thư | Xã Bách Thuận | Xã Dũng Nghĩa | Xã Duy Nhất | Xã Đồng Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,82 | 118,11 | 927,22 | 435,46 | 1.004,13 | 451,29 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.631,66 | 23,01 | 601,14 | 272,04 | 637,18 | 302,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.591,02 | 10,67 | 41,07 | 164,52 | 429,72 | 149,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.549,18 | 10,67 |
| 164,52 | 429,72 | 149,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1 616,48 | 8,56 | 144,30 | 52,50 | 50,67 | 31,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.546,59 | 0,04 | 359,25 | 19,37 | 69,40 | 64,81 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.643,99 | 2,70 | 55,56 | 34,18 | 84,75 | 46,15 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 233,58 | 1,03 | 0,96 | 1,47 | 2,63 | 9,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.010,85 | 95,04 | 325,43 | 160,52 | 358,19 | 148,24 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,13 | 0,76 | 0,06 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,78 | 0,06 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 199,54 | 0,23 |
| 18,98 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 45,01 | 1,54 | 0,18 | 0,22 | 0,90 | 0,70 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 79,72 | 2,52 | 0,66 | 10,73 | 0,01 | 5,02 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,22 |
|
| 0,72 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.467,80 | 52,61 | 95,39 | 67,28 | 141,53 | 88,48 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.862,65 | 26,72 | 50,63 | 37,35 | 78,55 | 33,91 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,57 | 13,17 | 25,32 | 19,86 | 44,86 | 40,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,90 | 1,10 |
|
| 0,56 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,20 | 1,62 | 0,22 | 0,08 | 0,19 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,56 | 5,12 | 3,15 | 1,52 | 2,82 | 2,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,94 |
| 0,66 | 0,44 | 0,72 | 1,41 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 13,56 | 0,26 | 0,05 | 0,16 | 0,11 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,00 | 0,12 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,76 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,43 |
|
|
| 3,01 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,81 | 0,24 |
| 0,34 | 0,06 | 0,17 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 64,88 | 0,11 | 3,05 | 0,74 | 2,31 | 1,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 269,68 | 3,98 | 12,00 | 6,55 | 8,25 | 8,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 9,92 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,62 | 0,09 |
|
| 0,08 |
|
- | Đất chợ | DCH | 12,32 | 0,06 | 0,31 | 0,21 |
| 0,14 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,67 | 0,24 | 1,07 | 0,66 | 1,37 | 1,09 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 27,19 | 0,57 |
| 0,15 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.759,40 |
| 95,95 | 35,53 | 66,79 | 35,46 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,02 | 32,02 |
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,02 | 3,66 | 1,57 | 0,55 | 0,56 | 0,59 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 | 0,71 |
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,82 | 0,12 | 2,93 | 1,11 | 2,13 | 1,20 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.206,62 |
| 124,18 | 24,59 | 139,41 | 15,58 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 34,03 |
| 3,44 |
| 5,13 | 0,12 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 | 0,01 |
|
| 0,36 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,31 | 0,07 | 0,65 | 2,90 | 8,77 | 0,92 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hiệp Hòa | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Lý | Xã Hồng Phong | Xã Minh Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+...+ (34) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,82 | 700,88 | 547,25 | 776,66 | 769,09 | 671,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.631,66 | 485,73 | 316,48 | 482,39 | 469,48 | 459,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.591,02 | 343,07 | 231,72 | 64,44 | 115,18 | 331,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.549,18 | 343,07 | 231,72 | 64,44 | 115,18 | 331,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.616,48 | 45,30 | 40,22 | 230,77 | 233,39 | 43,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.546,59 | 23,41 | 8,14 | 96,43 | 66,44 | 18,22 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.643,99 | 69,47 | 32,77 | 83,28 | 51,43 | 54,19 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 233,58 | 4,48 | 3,62 | 7,46 | 3,05 | 12,53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.010,85 | 211,44 | 230,76 | 294,20 | 299,45 | 211,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,13 | 0,17 |
|
|
| 0,54 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,78 |
| 0,13 |
| 0,14 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 199,54 |
| 3,93 |
|
| 39,99 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 45,01 |
| 11,60 |
| 2,36 | 0,34 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 79,72 | 0,25 | 0,32 | 0,64 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,22 |
| 8,61 |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.467,80 | 122,17 | 112,52 | 84,41 | 151,73 | 108,93 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.862,65 | 64,32 | 65,52 | 35,10 | 70,44 | 61,47 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,57 | 39,71 | 24,50 | 30,08 | 59,98 | 27,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,90 |
|
| 0,33 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,20 | 0,22 | 0,07 | 0,28 | 0,21 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,56 | 5,68 | 4,85 | 2,84 | 2,75 | 2,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,94 | 1,25 | 2,04 | 1,10 | 1,95 | 1,66 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 13,56 | 0,01 | 0,12 | 0,06 | 0,03 | 1,15 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,00 | 0,08 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,76 |
|
|
|
| 1,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,43 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,81 | 0,49 | 0,70 | 1,11 | 0,49 | 0,94 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 64,88 | 2,52 | 0,48 | 4,06 | 2,96 | 2,95 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 269,68 | 7,89 | 13,23 | 9,27 | 12,74 | 9,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 9,92 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,62 |
|
|
|
| 0,40 |
- | Đất chợ | DCH | 12,32 |
| 1,00 | 0,17 | 0,17 |
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,67 | 0,50 | 1,00 | 0,97 | 0,83 | 0,35 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 27,19 |
| 2,93 |
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.759,40 | 54,22 | 54,51 | 52,57 | 60,32 | 57,64 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,02 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,02 | 1,32 | 0,84 | 0,61 | 0,76 | 0,48 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 |
|
| 0,04 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,82 | 0,77 | 0,45 | 1,81 | 1,80 | 2,75 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.206,62 | 31,97 | 33,25 | 151,24 | 81,51 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 34,03 | 0,07 | 0,67 | 1,91 |
| 0,01 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,31 | 3,70 | 0,01 | 0,06 | 0,17 | 0,50 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Lãng | Xã Minh Quang | Xã Nguyên Xá | Xã Phúc Thành | Xã Song An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+…+(34) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,82 | 713,44 | 603,06 | 602,69 | 675,93 | 561,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.631,66 | 452,46 | 340,72 | 370,66 | 433,60 | 287,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.591,02 | 353,11 | 229,95 | 277,33 | 327,98 | 210,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.549,18 | 353,11 | 229,95 | 277,33 | 327,98 | 210,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.616,48 | 19,68 | 54,79 | 18,63 | 21,96 | 9,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1 546,59 | 20,79 | 15,98 | 18,34 | 24,29 | 10,29 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.643,99 | 40,50 | 36,64 | 43,50 | 49,55 | 47,66 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 233,58 | 18,38 | 3,37 | 12,86 | 9,82 | 9,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.010,85 | 257,02 | 260,98 | 223,31 | 241,55 | 271,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,13 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,78 | 8,93 | 1,45 | 0,15 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 199,54 | 35,82 | 16,11 | 15,00 | 0,72 | 0,77 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 45,01 |
| 5,86 |
| 0,33 | 1,70 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 79,72 | 0,04 | 22,15 | 0,29 | 0,07 | 0,55 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,22 |
|
|
| 0,09 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.467,80 | 136,72 | 141,11 | 114,29 | 136,77 | 162,86 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.862,65 | 79,50 | 76,31 | 58,44 | 75,24 | 105,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,57 | 36,59 | 26,10 | 39,10 | 48,21 | 29,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,90 |
| 0,04 |
|
| 0,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,20 | 0,43 | 2,01 | 0,12 | 0,10 | 0,79 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,56 | 2,73 | 2,56 | 1,97 | 1,61 | 5,87 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,94 | 2,11 | 2,20 | 3,23 | 1,55 | 3,22 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 13,56 | 0,81 | 0,61 | 0,03 | 1,48 | 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,00 | 0,02 | 0,11 | 0,02 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,76 |
| 2,76 |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,43 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,81 | 1,48 | 2,10 | 1,45 | 0,80 | 0,97 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 64,88 | 2,21 | 1,29 | 2,40 | 1,47 | 1,59 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 269,68 | 9,65 | 14,50 | 6,41 | 6,20 | 14,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 9,92 |
| 9,92 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,62 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 12,32 | 1,19 | 0,59 | 1,12 | 0,11 | 0,34 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,67 | 0,75 | 0,34 | 0,39 | 0,25 | 2,02 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 27,19 | 0,60 | 1,45 | 0,44 | 0,08 | 13,24 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.759,40 | 68,04 | 66,03 | 54,95 | 51,61 | 80,81 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,02 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,02 | 0,81 | 2,70 | 0,75 | 0,71 | 0,51 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 | 0,02 | 2,88 | 0,67 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,82 | 1,76 | 0,85 | 1,11 | 0,92 | 1,40 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.206,62 | 1,96 |
| 35,10 | 49,97 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 34,03 | 1,57 | 0,05 | 0,17 | 0,02 | 7,40 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,31 | 3,96 | 1,36 | 8,71 | 0,78 | 2,76 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Song Lãng | Xã Tam Quang | Xã Tân Hòa | Xã Tân Lập | Xã Tân Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,82 | 683,16 | 531,56 | 639,22 | 567,95 | 708,82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.631,66 | 487,45 | 333,72 | 449,24 | 387,64 | 477,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.591,02 | 378,48 | 272,63 | 333,15 | 57,39 | 376,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.549,18 | 377,78 | 272,63 | 333,15 | 57,39 | 376,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.616,48 | 33,27 | 5,50 | 46,82 | 28,94 | 58,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.546,59 | 21,75 | 26,89 | 27,05 | 207,54 | 20,36 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.643,99 | 51,93 | 17,21 | 36,10 | 93,20 | 17,54 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 233,58 | 2,01 | 11,49 | 6,14 | 0,58 | 4,86 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.010,85 | 195,55 | 197,51 | 189,37 | 178,81 | 229,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,13 |
|
| 2,21 | 0,02 | 0,16 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,78 |
| 0,08 |
| 0,35 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16,63 |
|
|
|
| 16,63 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 199,54 |
| 38,72 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 45,01 | 0,31 | 0,13 | 0,18 | 1,19 | 2,89 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 79,72 | 0,01 | 0,08 | 0,40 | 0,62 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,22 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.467,80 | 113,00 | 103,82 | 111,50 | 100,78 | 116,76 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.862,65 | 65,84 | 54,52 | 72,31 | 46,69 | 57,69 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,57 | 33,43 | 30,01 | 23,10 | 39,35 | 46,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,90 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,20 | 0,20 | 0,12 | 0,11 | 0,05 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,56 | 1,72 | 1,54 | 1,91 | 2,73 | 2,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,94 | 0,92 | 1,36 | 1,17 | 1,42 | 1,30 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 13,56 | 0,82 | 5,33 | 0,19 | 0,12 | 0,17 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,00 | 0,01 | 0,07 | 0,10 | 0,02 | 0,09 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,76 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,43 |
|
| 0,42 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,81 | 0,77 | 1,21 | 0,56 | 0,57 | 1,20 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 64,88 | 2,06 | 2,49 | 4,38 | 1,69 | 0,35 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 269,68 | 6,89 | 7,17 | 7,25 | 7,20 | 6,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 9,92 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,62 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 12,32 | 0,32 |
|
| 0,94 | 0,61 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,67 | 0,66 | 0,45 | 0,29 | 0,45 | 0,63 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 27,19 |
| 0,14 |
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.759,40 | 60,83 | 51,85 | 67,29 | 30,95 | 60,87 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,02 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,02 | 0,23 | 0,35 | 1,22 | 0,63 | 0,34 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 |
| 0,18 | 0,09 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,82 | 0,53 | 0,96 | 1,19 | 2,89 | 1,63 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.206,62 | 19,98 |
| 2,44 | 40,66 | 29,73 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 34,03 |
| 0,76 | 2,55 | 0,27 | 0,04 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,31 | 0,17 | 0,33 | 0,61 | 1,51 | 1,97 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Trung An | Xã Tự Tân | Xã Việt Hùng | Xã Việt Thuận | Xã Vũ Đoài | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,82 | 488,10 | 715,47 | 1.009,18 | 841,96 | 713,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.631,66 | 296,59 | 428,13 | 634,88 | 580,19 | 505,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.591,02 | 209,13 | 268,86 | 415,40 | 319,12 | 285,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.549,18 | 209,13 | 268,86 | 415,33 | 319,12 | 285,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.616,48 | 41,40 | 21,21 | 100,90 | 43,60 | 43,30 |
13 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1 546,59 | 20,26 | 53,16 | 57,69 | 78,07 | 33,70 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.643,99 | 24,32 | 45,92 | 53,74 | 137,85 | 118,66 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 233,58 | 1,48 | 38,97 | 7,15 | 1,55 | 24,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.010,85 | 191,17 | 285,41 | 372,82 | 261,56 | 207,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,13 |
|
| 2,96 | 0,25 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,78 | 0,15 |
| 0,19 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 199,54 |
| 16,82 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 45,01 | 1,45 |
| 7,47 | 0,07 | 2,21 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 79,72 |
| 27,50 | 3,62 | 0,51 | 2,20 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm | SKX | 23,22 |
| 5,45 |
| 4,05 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.467,80 | 128,74 | 136,24 | 141,73 | 140,11 | 116,20 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.862,65 | 84,36 | 76,30 | 69,87 | 68,27 | 66,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,57 | 29,24 | 39,97 | 49,50 | 43,21 | 39,94 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,90 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,20 | 0,15 | 0,14 | 0,33 | 0,41 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,56 | 2,35 | 2,33 | 4,36 | 4,32 | 1,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,94 | 1,30 | 1,93 | 1,82 | 2,68 | 1,39 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 13,56 | 0,19 | 0,94 | 0,20 | 0,12 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,00 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,76 |
| 1,00 |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,43 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,81 | 0,78 | 1,56 | 2,00 | 0,99 | 0,72 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 64,88 | 2,20 | 1,75 | 0,85 | 5,05 | 0,69 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 269,68 | 7,69 | 9,68 | 12,10 | 13,93 | 4,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 9,92 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,62 |
|
|
|
| 0,04 |
- | Đất chợ | DCH | 12,32 | 0,45 | 0,62 | 0,70 | 1,13 |
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,67 | 0,34 | 1,04 | 0,58 | 1,30 | 1,20 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 27,19 | 6,16 | 0,25 |
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.759,40 | 49,12 | 60,01 | 84,16 | 83,33 | 62,68 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,02 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,02 | 0,59 | 0,65 | 1,10 | 0,85 | 0,69 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 |
|
|
| 0,28 |
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,82 | 0,11 | 2,33 | 2,24 | 1,86 | 1,32 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.206,62 |
| 33,45 | 128,25 | 28,68 | 20,85 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 34,03 | 4,57 | 1,68 | 0,50 | 0,28 | 0,07 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
| 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,31 | 0,34 | 1,93 | 1,48 | 0,21 |
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Hội | Xã Vũ Tiến | Xã Vũ Vân | Xã Vũ Vinh | Xã Xuân Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,82 | 570,93 | 782,11 | 701,92 | 384,03 | 798,60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.631,66 | 371,08 | 497,24 | 434,70 | 267,38 | 546,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.591,02 | 305,07 | 284,02 | 206,73 | 205,31 | 394,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.549,18 | 305,07 | 284,02 | 206,73 | 205,31 | 394,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.616,48 | 3,78 | 31,51 | 106,27 | 0,77 | 45,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.546,59 | 30,27 | 73,01 | 39,44 | 19,74 | 22,48 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.643,99 | 28,03 | 100,70 | 63,61 | 40,27 | 82,58 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 233,58 | 3,94 | 7,99 | 18,66 | 1,29 | 1,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.010,85 | 199,66 | 277,63 | 267,22 | 116,64 | 251,99 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,13 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,78 |
|
| 0,15 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 199,54 | 12,46 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 45,01 | 1,04 | 2,21 |
|
| 0,12 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 79,72 | 0,20 |
| 0,82 |
| 0,52 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,22 | 2,39 |
| 1,29 | 0,61 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.467,80 | 101,91 | 137,63 | 99,69 | 65,60 | 137,28 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.862,65 | 61,13 | 67,71 | 45,87 | 39,81 | 67,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,57 | 24,69 | 47,55 | 30,60 | 16,57 | 48,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,90 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,20 | 1,11 | 0,21 | 7,81 | 0,16 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,56 | 1,72 | 3,61 | 1,47 | 3,27 | 1,66 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,94 | 1,51 | 2,20 | 1,71 | 0,16 | 1,53 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 13,56 | 0,11 | 0,13 | 0,03 | 0,12 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,00 | 0,05 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,76 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,43 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,81 | 1,60 | 0,33 | 0,70 | 0,40 | 1,07 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 64,88 | 0,50 | 7,11 | 2,99 | 0,76 | 2,84 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 269,68 | 9,25 | 7,79 | 8,49 | 4,34 | 13,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 9,92 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,62 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 12,32 | 0,25 | 0,99 |
|
| 0,90 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,67 | 1,28 | 0,95 | 0,71 | 0,27 | 0,71 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 27,19 | 1,07 | 0,01 |
|
| 0,11 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.759,40 | 77,74 | 52,17 | 57,42 | 47,62 | 78,97 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,02 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,02 | 0,29 | 0,51 | 0,17 | 0,56 | 0,42 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,82 | 1,29 | 2,37 | 0,84 | 1,98 | 5,17 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.206,62 |
| 79,03 | 106,10 |
| 28,70 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 34,03 |
| 2,74 | 0,03 |
|
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,31 | 0,19 | 7,24 |
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Vũ Thư | Xã Bách Thuận | Xã Dũng Nghĩa | Xã Duy Nhất | Xã Đồng Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 353,90 | 9,82 | 0,63 | 17,41 | 0,40 | 0,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 279,60 | 5,54 |
| 16,17 | 0,28 | 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 279,60 | 5,54 |
| 16,17 | 0,28 | 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,42 | 3,76 | 0,38 | 0,65 | 0,07 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,93 |
| 0,10 | 0,50 |
| 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20,99 | 0,27 | 0,15 | 0,06 | 0,05 | 0,22 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,96 | 0,25 |
| 0,03 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,88 | 1,00 | 0,01 | 0,58 | 0,21 |
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
2..3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,76 | 0,67 | 0,01 | 0,58 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 5,45 | 0,30 | 0,01 | 0,25 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,10 | 0,37 |
| 0,25 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,96 |
|
| 0,05 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,24 |
|
| 0,03 |
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,42 | 0,15 |
|
| 0,18 |
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,40 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 | 0,18 |
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng điện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hiệp Hòa | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Lý | Xã Hồng Phong | Xã Minh Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+…+ (34) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 353,90 | 0,61 | 15,96 | 2,76 | 0,55 | 22,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 279,60 | 0,01 | 10,89 | 0,02 | 0,01 | 20,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 279,60 | 0,01 | 10,89 | 0,02 | 0,01 | 20,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,42 |
| 2,65 | 2,21 | 0,29 | 0,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,93 |
| 0,02 |
| 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20,99 | 0,60 | 2,35 | 0,53 | 0,15 | 0,91 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,96 |
| 0,05 |
|
| 0,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,88 |
| 0,65 | 0,07 |
| 0,65 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,76 |
| 0,33 | 0,07 |
| 0,65 |
- | Đất giao thông | DGT | 5,45 |
| 0,20 |
|
| 0,27 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,10 |
| 0,13 |
|
| 0,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,96 |
|
| 0,07 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,24 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,42 |
| 0,02 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,40 |
| 0,30 |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Lãng | Xã Minh Quang | Xã Nguyên Xá | Xã Phúc Thành | Xã Song An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 353,90 | 15,06 | 21,47 | 10,49 | 3,51 | 103,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 279,60 | 11,90 | 11,93 | 9,63 | 3,11 | 89,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 279,60 | 11,90 | 11,93 | 9,63 | 3,11 | 89,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,42 | 2,21 | 9,27 | 0,56 | 0,20 | 7,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,93 | 0,45 | 0,25 | 0,10 | 0,05 | 1,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20,99 | 0,29 | 0,02 | 0,14 | 0,15 | 5,86 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,96 | 0,21 |
| 0,06 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,88 | 0,94 | 1,44 | 2,36 |
| 1,67 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,76 | 0,90 | 1,44 | 1,93 |
| 1,27 |
- | Đất giao thông | DGT | 5,45 | 0,30 | 0,50 | 1,00 |
| 0,54 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,10 | 0,60 | 0,81 | 0,93 |
| 0,69 |
- | Đát xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,96 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,24 |
| 0,13 |
|
| 0,04 |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,42 | 0,04 |
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,40 |
|
| 0,43 |
| 0,40 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Song Lãng | Xã Tam Quang | Xã Tân Hòa | Xã Tân Lập | Xã Tân Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+…+ (34) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 353,90 | 2,21 | 31,93 | 3,02 | 1,35 | 0,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 279,60 | 2,00 | 28,89 | 1,86 | 0,07 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 279,60 | 2,00 | 28,89 | 1,86 | 0,07 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,42 | 0,11 | 1,86 | 0,81 | 0,80 | 0,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,93 |
| 0,05 | 0,15 | 0,10 | 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20,99 | 0,09 | 1,04 | 0,20 | 0,15 | 0,30 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,96 | 0,01 | 0,09 |
| 0,23 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,88 | 0,47 | 1,47 | 0,31 |
| 0,02 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,03 |
|
|
|
|
|
2..3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,76 | 0,47 | 1,32 | 0,28 |
| 0,01 |
- | Đất giao thông | DGT | 5,45 | 0,31 | 0,59 | 0,10 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,10 | 0,12 | 0,73 | 0,12 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,96 |
|
| 0,06 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,24 | 0,04 |
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,42 |
|
| 0,03 |
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,40 |
| 0,15 |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
|
|
|
| 0,01 |
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Trung An | Xã Tự Tân | Xã Việt Hùng | Xã Việt Thuận | Xã Vũ Đoài | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 353,90 | 47,36 | 16,89 | 4,62 | 0,62 | 0,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 279,60 | 34,38 | 13,00 | 2,11 | 0,22 | 0,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 279,60 | 34,38 | 13,00 | 2,11 | 0,22 | 0,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,42 | 6,94 | 2,13 | 2,51 | 0,20 | 0,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,93 | 0,99 |
|
| 0,15 | 0,07 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20,99 | 5,05 | 1,74 |
| 0,05 | 0,07 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,96 |
| 0,02 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,88 | 0,82 | 0,70 | 0,50 | 0,08 | 0,09 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,76 | 0,52 | 0,40 | 0,48 | 0,06 | 0,07 |
- | Đất giao thông | DGT | 5.45 | 0,11 | 0,10 | 0,13 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,10 | 0,13 | 0,10 | 0,13 | 0,06 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,96 | 0,28 | 0,20 | 0,22 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,24 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,42 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,40 | 0,30 | 0,30 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Hội | Xã Vũ Tiến | Xã Vũ Vân | Xã Vũ Vinh | Xã Xuân Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 353,90 | 8,61 | 6,67 | 2,90 | 0,62 | 0,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 279,60 | 8,10 | 6,27 | 2,40 | 0,22 | 0,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 279,60 | 8,10 | 6,27 | 2,40 | 0,22 | 0,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,42 | 0,31 | 0,20 | 0,25 | 0,20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,93 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20,99 | 0,10 | 0,10 | 0,15 | 0,20 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,96 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,88 | 0,84 | 0,45 | 0,24 | 0,29 | 0,02 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,03 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,76 | 0,70 | 0,37 | 0,14 | 0,07 | 0,02 |
- | Đất giao thông | DGT | 5,45 | 0,40 | 0,23 | 0,10 |
| 0,01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,10 | 0,30 | 0,06 | 0,04 | 0,07 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,96 |
| 0,08 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,24 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,42 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,40 | 0,14 |
| 0,10 | 0,22 |
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
| 0,04 |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Vũ Thư | Xã Bách Thuận | Xã Dũng Nghĩa | Xã Duy Nhất | Xã Đồng Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 390,58 | 9,82 | 0,63 | 22,17 | 0,40 | 1,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 308,80 | 5,54 |
| 20,33 | 0,28 | 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 308,80 | 5,54 |
| 20,33 | 0,28 | 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,80 | 3,76 | 0,38 | 1,05 | 0,07 | 0,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,03 |
| 0,10 | 0,60 |
| 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,99 | 0,27 | 0,15 | 0,16 | 0,05 | 0,22 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,96 | 0,25 |
| 0,03 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,96 | 0,77 |
| 0,05 | 0,21 |
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hiệp Hòa | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Lý | Xã Hồng Phong | Xã Minh Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 390,58 | 0,61 | 16,86 | 2,76 | 0,55 | 22,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 308,80 | 0,01 | 10,89 | 0,02 | 0,01 | 20,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 308,80 | 0,01 | 10,89 | 0,02 | 0,01 | 20,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,80 |
| 2,65 | 2,21 | 0,29 | 0,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,03 |
| 0,02 |
| 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,99 | 0,60 | 3,25 | 0,53 | 0,15 | 0,91 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,96 |
| 0,05 |
|
| 0,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,96 |
| 0,35 | 0,07 |
| 0,13 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Lãng | Xã Minh Quang | Xã Nguyên Xá | Xã Phúc Thành | Xã Song An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+...+(34) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 390,58 | 15,06 | 31,32 | 10,49 | 3,51 | 105,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 308,80 | 11,90 | 19,03 | 9,63 | 3,11 | 90,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 308,80 | 11,90 | 19,03 | 9,63 | 3,11 | 90,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,80 | 2,21 | 12,02 | 0,56 | 0,20 | 7,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,03 | 0,45 | 0,25 | 0,10 | 0,05 | 1,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,99 | 0,29 | 0,02 | 0,14 | 0,15 | 5,86 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,96 | 0,21 |
| 0,06 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,96 | 0,04 | 0,25 |
|
| 0,88 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Song Lãng | Xã Tam Quang | Xã Tân Hòa | Xã Tân Lập | Xã Tân Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 390,58 | 2,21 | 31,93 | 3,02 | 1,35 | 0,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 308,80 | 2,00 | 28,89 | 1,86 | 0,07 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUA/PNN | 308,80 | 2,00 | 28,89 | 1,86 | 0,07 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,80 | 0,11 | 1,86 | 0,81 | 0,80 | 0,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,03 |
| 0,05 | 0,15 | 0,10 | 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,99 | 0,09 | 1,04 | 0,20 | 0,15 | 0,30 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,96 | 0,01 | 0,09 |
| 0,23 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,96 | 0,46 |
| 0,09 |
| 0,02 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Trung An | Xã Tự Tân | Xã Việt Hùng | Xã Việt Thuận | Xã Vũ Đoài | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 390,58 | 48,79 | 29,30 | 4,62 | 0,62 | 2,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 308,80 | 35,81 | 23,88 | 2,11 | 0,22 | 1,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 308,80 | 35,81 | 23,88 | 2,11 | 0,22 | 1,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,80 | 6,94 | 3,66 | 2,51 | 0,20 | 1,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,03 | 0,99 |
|
| 0,15 | 0,07 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,99 | 5,05 | 1,74 |
| 0,05 | 0,07 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,96 |
| 0,02 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,96 | 0,37 | 0,20 | 0,46 |
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Hội | Xã Vũ Tiến | Xã Vũ Vân | Xã Vũ Vinh | Xã Xuân Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...+ (34) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 390,58 | 9,61 | 7,27 | 2,90 | 0,62 | 1,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 308,80 | 9,10 | 6,87 | 2,40 | 0,22 | 1,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 308,80 | 9,10 | 6,87 | 2,40 | 0,22 | 1,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,80 | 0,31 | 0,20 | 0,25 | 0,20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,03 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,99 | 0,10 | 0,10 | 0,15 | 0,20 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,96 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,96 |
| 0,45 | 0,14 |
| 0,02 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 692/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1972/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 2126/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư và thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 2497/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà do tỉnh Thái Bình ban hành
- 15Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 1735/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 2857/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 227/QĐ-TTg năm 2024 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg
- 19Nghị quyết 11/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024
- 20Quyết định 692/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 22Quyết định 1972/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 742/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử đụng đất năm 2024 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 742/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực