Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 737/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 22 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CỜ ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 696/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cờ Đỏ với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trung An

Xã Trung Thạnh

Xã Thạnh Phú

Xã Trung Hưng

Thị trấn Cờ Đỏ

Xã Thới Hưng

Xã Đông Hiệp

Xã Đông Thắng

Xã Thới Đông

Xã Thới Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ ... +(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.096,11

1.076,80

2.181,05

8.872,46

3.152,30

568,09

6.305,61

1.446,43

1.327,95

1.724,73

1.440,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26.108,31

1.028,77

2.088,11

8.721,40

2.998,07

490,54

5.218,81

1.282,42

1.263,55

1.634,05

1.382,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26.108,31

1.028,77

2.088,11

8.721,40

2.998,07

490,54

5.218,81

1.282,42

1.263,55

1.634,05

1.382,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

141,08

6,97

7,30

6,47

10,77

14,13

57,08

19,48

11,57

0,85

6,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.057,10

29,75

67,36

34,66

129,12

57,63

561,04

95,05

35,56

22,20

24,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

785,05

11,31

18,28

109,93

14,34

5,79

465,90

47,69

17,27

67,63

26,91

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,57

 

 

 

 

 

2,78

1,79

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.885,41

186,97

336,89

1.027,04

436,13

262,71

684,90

188,31

297,79

229,26

235,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

122,85

 

 

4,44

 

0,30

 

0,10

117,88

 

0,13

2.2

Đất an ninh

CAN

4,15

 

 

 

 

3,75

0,20

0,06

0,04

 

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,47

 

 

 

 

12,28

0,19

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88,10

2,19

3,03

33,94

10,66

17,37

12,58

1,32

3,57

1,11

2,33

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.722,13

26,70

137,45

654,77

99,23

79,36

411,35

90,14

81,23

80,03

61,87

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,98

 

 

 

 

3,98

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,16

 

 

 

 

 

 

 

6,16

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.324,09

90,46

167,09

290,42

208,08

 

244,50

72,77

58,52

96,11

96,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,85

 

 

 

 

66,85

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,35

0,34

0,36

1,63

0,37

17,52

0,65

0,33

0,23

0,36

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,71

 

0,11

 

0,24

 

 

 

 

0,36

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,37

0,58

1,78

0,25

0,15

1,77

 

0,37

0,47

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,23

2,13

4,95

2,03

1,60

0,62

0,91

0,16

0,56

 

1,27

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,03

0,08

0,11

0,10

0,16

0,03

0,13

0,05

0,04

0,10

0,23

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,25

0,13

 

 

0,28

0,80

 

0,04

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

487,14

64,27

21,95

37,73

115,36

58,08

14,29

22,87

29,09

51,09

72,41

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,51

0,05

0,06

1,73

 

 

0,10

0,10

 

0,10

0,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trung An

Xã Trung Thạnh

Xã Thạnh Phú

Xã Trung Hưng

Thị trấn
Cờ Đỏ

Xã Thới Hưng

Xã Đông Hiệp

Xã Đông Thắng

Xã Thới Đông

Xã Thới Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,86

0,05

0,05

0,10

2,25

19,57

0,10

0,20

 

0,10

0,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,77

0,05

0,05

0,10

2,10

16,73

0,10

0,20

 

0,10

0,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,77

0,05

0,05

0,10

2,10

16,73

0,10

0,20

 

0,10

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,59

 

 

 

0,15

2,34

 

 

 

 

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

1,26

 

 

 

 

1,26

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trung An

Xã Trung Thạnh

Xã Thạnh Phú

Xã Trung Hưng

Thị trấn
Cờ Đỏ

Xã Thới Hưng

Xã Đông Hiệp

Xã Đông Thắng

Xã Thới Đông

Xã Thới Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+… +(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

47,28

0,98

2,53

11,78

7,48

17,90

1,28

1,92

1,18

0,88

1,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

35,96

0,42

1,38

11,36

4,44

14,57

0,72

0,97

0,40

0,52

1,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

35,96

0,42

1,38

11,36

4,44

14,57

0,72

0,97

0,40

0,52

1,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,42

0,56

1,15

0,42

0,21

3,26

0,56

0,95

0,78

0,36

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,83

 

 

 

2,83

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,69

2,17

2,74

2,52

3,29

3,38

7,76

1,07

1,04

0,59

1,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

13,02

1,34

1,74

1,69

2,12

2,88

1,09

0,57

0,54

0,59

0,46

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/NHK

12,67

0,83

1,00

0,83

1,17

0,50

6,67

0,50

0,50

0,00

0,67

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất PNN

 

2,36

0,03

 

1,59

 

 

0,74

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,59

 

 

1,59

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

DTL/SKC

0,58

0,03

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

3.3

Đất ở nông thôn chuyển sang đất thương mại dịch vụ

ONT/TMD

0,19

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên các phương tiện thông tin đại chúng;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện;

3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 737/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 737/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/03/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/03/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản