Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 732/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 22 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VĨNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 543/TTr‑STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Thạnh với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Vĩnh Bình

TT Thanh An

TT Vĩnh Thạnh

Xã Thạnh Mỹ

Xã Vĩnh Trinh

Xã Thạnh An

Xã Thạnh Tiến

Xã Thạnh Thắng

Xã Thạnh Lợi

Xã Thạnh Qưới

Xã Thạnh Lộc

(a)

(b)

(c)

(d) =
(1+2+..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

30.582,36

2.086,82

1.865,19

651,89

2.313,91

2.929,17

4.534,13

2.295,85

2.349,70

4.375,84

3.556,52

3.623,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.150,73

1.767,75

1.673,73

462,35

2.021,56

2.384,71

4.114,85

2.043,22

2.131,84

4.110,38

3.218,77

3.221,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25.267,79

1.635,75

1.535,46

399,44

1.811,43

2.116,22

3.957,22

1.955,88

2.018,02

3.866,47

2972,61

2.999,28

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

25.267,79

1.635,75

1.535,46

399,44

1.811,43

2.116,22

3.957,22

1.955,88

2.018,02

3.866,47

2972,61

2.999,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

134,82

15,08

1,18

4,83

23,95

47,36

0,84

3,74

 

 

3,94

33,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.263,33

39,82

127,61

33,68

87,42

80,52

133,69

78,32

109,10

236,98

200,03

136,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

484,29

77,10

9,48

24,39

98,26

140,61

23,10

5,28

4,72

6,93

42,18

52,23

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.431,63

319,07

191,46

189,54

292,36

544,45

419,29

252,63

217,86

265,46

337,75

401,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,66

5,14

 

4,00

 

0,05

0,10

0,12

0,03

0,12

 

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

6,32

0,10

0,05

4,99

0,11

0,12

0,33

0,11

0,09

0,12

0,19

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,20

0,07

0,10

12,37

0,07

0,17

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,05

3,75

3,17

17,19

2,30

10,10

2,71

10,21

1,19

0,56

4,66

2,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.195,05

215,77

111,34

71,91

217,00

286,46

249,91

166,41

150,01

172,44

260,99

292,80

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,67

 

0,07

1,05

 

 

0,20

 

 

0,20

0,15

 

b

Đất cơ sở y tế

DYT

5,47

0,20

0,45

2,73

0,21

0,23

0,52

0,14

0,09

0,17

0,16

0,57

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,40

3,67

7,07

6,58

4,20

5,41

3,01

1,43

2,94

3,43

4,28

4,39

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,72

 

 

1,72

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

g

Đất giao thông

DGT

529,75

22,48

27,62

25,78

25,97

100,48

101,57

20,57

20,15

36,26

110,64

38,22

h

Đất thủy lợi

DTL

1.603,42

189,23

75,94

32,28

186,46

179,33

144,30

144,27

126,45

132,38

143,79

248,98

k

Đất công trình năng lượng

DNL

2,06

 

 

0,09

 

0,21

 

 

 

 

1,76

 

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,40

 

0,06

0,11

0,13

0,02

0,02

 

0,02

 

0,02

0,03

m

Đất chợ

DCH

4,16

0,18

0,13

1,56

0,04

0,79

0,30

 

0,37

 

0,18

0,62

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

726,22

56,76

 

 

45,26

212,70

142,04

50,58

49,01

67,34

51,12

51,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

97,50

 

40,04

57,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,40

0,34

0,92

9,56

0,47

0,22

0,28

0,34

0,70

0,37

0,98

1,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

44,21

0,27

8,99

 

0,44

 

12,78

0,84

6,36

13,05

1,49

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, ND, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

43,47

0,12

3,96

0,50

 

3,71

10,92

1,63

10,40

11,38

0,46

0,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,19

0,93

 

 

 

1,26

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,14

0,11

0,04

 

0,05

0,42

0,14

0,32

 

0,01

 

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,88

 

 

0,05

 

0,17

 

 

 

 

 

3,66

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

214,31

35,72

22,85

11,50

26,65

29,08

 

22,00

 

 

16,81

49,70

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Vĩnh Bình

Thị trấn Thanh An

Thị trấn Vĩnh Thạnh

Xã Thạnh Mỹ

Xã Vĩnh Trinh

Xã Thạnh An

Xã Thạnh Tiến

Xã Thạnh Thắng

Xã Thạnh Lợi

Xã Thạnh Qưới

Xã Thạnh Lộc

(a)

(b)

(d)=(1+2+…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

89,72

14,25

1,99

18,56

1,87

29,20

4,21

1,25

2,83

7,18

7,23

1,15

1.1

Đất trồng lúa

63,11

12,75

0,98

8,33

1,35

24,15

2,49

0,75

2,30

5,64

4,03

0,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

63,11

12,75

0,98

8,33

1,35

24,15

2,49

0,75

2,30

5,64

4,03

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,15

 

 

 

 

1,00

0,15

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

25,46

1,50

1,01

10,24

0,52

4,05

1,57

0,50

0,53

1,54

3,20

0,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích
(ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Vĩnh Bình

Thị trấn Thanh An

Thị trấn Vĩnh Thạnh

Xã Thạnh Mỹ

Xã Vĩnh Trinh

Xã Thạnh An

Xã Thạnh Tiến

Xã Thạnh Thắng

Xã Thạnh Lợi

Xã Thạnh Qưới

Xã Thạnh Lộc

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2+…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

43,52

8,75

0,99

14,36

1,37

0,50

3,71

0,75

2,33

6,68

3,43

0,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,11

8,65

0,78

5,13

1,25

0,35

2,39

0,65

2,20

5,54

2,93

0,25

 

 Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

30,11

8,65

0,78

5,13

1,25

0,35

2,39

0,65

2,20

5,54

2,93

0,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,26

0,10

0,21

9,24

0,12

0,15

1,17

0,10

0,13

1,14

0,50

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,92

 

 

3,23

 

0,01

0,20

 

 

 

0,48

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,44

 

 

1,43

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,80

 

 

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,34

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,14

 

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên các phương tiện thông tin đại chúng;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện;

3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 732/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/03/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/03/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản