Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 736/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ TƯ PHÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bản số 328/STP-VP ngày 27/02/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 426/XDCQ&TCBC ngày 12/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 46 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 20 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Tư pháp: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Nội vụ và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức/ chức danh nghề nghiệp tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (08) | |||
1 | Giám đốc Sở |
|
|
|
2 | Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
3 | Chánh Văn phòng |
| Văn phòng Sở |
|
4 | Chánh Thanh tra |
| Thanh tra Sở |
|
5 | Trưởng phòng |
|
|
|
6 | Phó Chánh Văn phòng |
| Văn phòng Sở |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra |
| Thanh tra Sở |
|
8 | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (14) | |||
1 | Chuyên viên chính về xây dựng pháp luật | Chuyên viên chính | Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
2 | Chuyên viên về xây dựng pháp luật | Chuyên viên | Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
3 | Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | Chuyên viên chính | Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
4 | Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | Chuyên viên | Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
5 | Chuyên viên chính về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | Chuyên viên chính | Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
6 | Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | Chuyên viên | Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
7 | Chuyên viên chính về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế | Chuyên viên chính | Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
8 | Chuyên viên về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế | Chuyên viên | Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
9 | Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật | Chuyên viên chính | Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
10 | Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật | Chuyên viên | Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
11 | Chuyên viên chính về hành chính tư pháp | Chuyên viên chính | Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp |
|
12 | Chuyên viên về hành chính tư pháp | Chuyên viên | Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp |
|
13 | Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý | Chuyên viên chính | Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp |
|
14 | Chuyên viên về bổ trợ Tư pháp, trợ giúp pháp lý | Chuyên viên | Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (20) | |||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | Thanh tra Sở |
|
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
|
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | Thanh tra Sở |
|
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
|
5 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
|
6 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
7 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
8 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
9 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | Văn phòng Sở |
|
10 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
11 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
12 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
13 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
14 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
15 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
16 | Văn thư viên | Văn thư viên | Văn phòng Sở |
|
17 | Cán sự lưu trữ | Cán sự | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
18 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
19 | Phụ trách kế toán |
| Văn phòng Sở |
|
20 | Kế toán viên | Kế toán viên | Văn phòng Sở |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (04) | |||
1 | Nhân viên Kỹ thuật |
| Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
2 | Nhân viên Phục vụ |
| Văn phòng Sở |
|
3 | Nhân viên Bảo vệ |
| Văn phòng Sở |
|
4 | Nhân viên Lái xe |
| Văn phòng Sở |
|
| Tổng cộng 46 |
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ TƯ PHÁP
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)
(Kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT | Ngạch công chức của nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung | Cơ cấu ngạch công chức theo VTVL | Ghi chú |
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 40% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 60% |
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương theo quy định.
- 1Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định số 288/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 02/2023/TT-BTP về Quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Quyết định số 288/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 736/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra