Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 733/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành trung ương hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 460/TTr-SCT ngày 27/3/2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 276/TTr-SNV ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Công Thương như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 41 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 16 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức:
- Ngạch chuyên viên chính: 35,29%.
- Ngạch Thanh tra viên chính: 2,94%.
- Ngạch chuyên viên: 60%.
- Ngạch Thanh tra viên: 5,88%.
- Ngạch Văn thư viên: 2,94%
(Phụ lục II, III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Sở Công Thương trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.
1. Sở Công Thương có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Công Thương theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Mã VTVL | Tên vị trí việc làm | Ghi chú |
I | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ | ||
1 | SCT-LĐQL-01 | Giám đốc Sở |
|
2 | SCT-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Sở |
|
3 | SCT-LĐQL-03 | Chánh Văn phòng Sở |
|
4 | SCT-LĐQL-04 | Chánh Thanh tra Sở |
|
5 | SCT-LĐQL-05 | Trưởng phòng thuộc Sở |
|
6 | SCT-LĐQL-06 | Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
7 | SCT-LĐQL-07 | Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
8 | SCT-LĐQL-08 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
II | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH CÔNG THƯƠNG | ||
1 | SCT-NVCN-01 | Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước |
|
2 | SCT-NVCN-02 | Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
|
3 | SCT-NVCN-03 | Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế |
|
4 | SCT-NVCN-04 | Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế |
|
5 | SCT-NVCN-05 | Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp |
|
6 | SCT-NVCN-06 | Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
|
7 | SCT-NVCN-07 | Chuyên viên chính về quản lý năng lượng |
|
8 | SCT-NVCN-08 | Chuyên viên về quản lý năng lượng |
|
9 | SCT-NVCN-09 | Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh |
|
10 | SCT-NVCN-10 | Chuyên viên về quản lý cạnh tranh |
|
11 | SCT-NVCN-11 | Chuyên viên chính về quản lý hoá chất |
|
12 | SCT-NVCN-12 | Chuyên viên về quản lý hoá chất |
|
13 | SCT-NVCN-13 | Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế |
|
14 | SCT-NVCN-14 | Chuyên viên về hội nhập kinh tế quốc tế |
|
III | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG |
| |
1 | SCT-NVCMDC-01 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
|
2 | SCT-NVCMDC-02 | Thanh tra viên về công tác thanh tra |
|
3 | SCT-NVCMDC-03 | Chuyên viên về pháp chế |
|
4 | SCT-NVCMDC-04 | Phụ trách kế toán |
|
5 | SCT-NVCMDC-05 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
|
6 | SCT-NVCMDC-06 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
|
7 | SCT-NVCMDC-07 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy và thi đua khen thưởng |
|
8 | SCT-NVCMDC-08 | Chuyên viên về cải cách hành chính |
|
9 | SCT-NVCMDC-09 | Chuyên viên về tổng hợp |
|
10 | SCT-NVCMDC-10 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
|
11 | SCT-NVCMDC-11 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
12 | SCT-NVCMDC-12 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
|
13 | SCT-NVCMDC-13 | Chuyên viên về quản trị công sở |
|
14 | SCT-NVCMDC-14 | Văn thư viên |
|
15 | SCT-NVCMDC-15 | Chuyên viên về lưu trữ |
|
16 | SCT-NVCMDC-16 | Chuyên viên thủ quỹ |
|
IV | VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ |
| |
1 | SCT-HTPV-01 | Nhân viên lái xe |
|
2 | SCT-HTPV-02 | Nhân viên bảo vệ |
|
3 | SCT-HTPV-03 | Nhân viên phục vụ |
|
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã VTVL | Tên VTVL | Ngạch công chức | Cơ cấu ngạch công chức | |
Số lượng công chức | Tỷ lệ % | ||||
|
| TỔNG CỘNG |
| 51 |
|
I | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (08 VTVL) | 17 |
| ||
1 | SCT-LĐQL-01 | Giám đốc Sở. |
| 1 |
|
2 | SCT-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Sở. |
| 2 |
|
3 | SCT-LĐQL-03 | Chánh Văn phòng Sở. |
| 1 |
|
4 | SCT-LĐQL-04 | Chánh Thanh tra Sở. |
| 1 |
|
5 | SCT-LĐQL-05 | Trưởng phòng thuộc Sở. |
| 3 |
|
6 | SCT-LĐQL-06 | Phó Chánh Văn phòng Sở. |
| 2 |
|
7 | SCT-LĐQL-07 | Phó Chánh Thanh tra Sở. |
| 1 |
|
8 | SCT-LĐQL-08 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở. |
| 6 |
|
II | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (14 VTVL) | 21 |
| ||
9 | SCT-NVCN-01 | Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước. | Chuyên viên chính. | 1 | 2.94% |
10 | SCT-NVCN-02 | Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước. | Chuyên viên. | 1 | 2.94% |
11 | SCT-NVCN-03 | Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế. | Chuyên viên chính. | 1 | 2.94% |
12 | SCT-NVCN-04 | Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế. | Chuyên viên. | 1 | 2.94% |
13 | SCT-NVCN-05 | Chuyên viên chính về quản lý công | Chuyên viên chính. | 3 | 8.82% |
14 | SCT-NVCN-06 | Chuyên viên về quản lý công nghiệp. | Chuyên viên | 4 | 11.76% |
15 | SCT-NVCN-07 | Chuyên viên chính về quản lý năng lượng. | Chuyên viên chính. | 2 | 5.88% |
16 | SCT-NVCN-08 | Chuyên viên về quản lý năng lượng. | Chuyên viên. | 5 | 14.71% |
17 | SCT-NVCN-09 | Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh. | Chuyên viên chính. | 1 | 2.94% |
18 | SCT-NVCN-10 | Chuyên viên về quản lý cạnh tranh. | Chuyên viên. |
|
|
19 | SCT-NVCN-11 | Chuyên viên chính về quản lý hoá chất. | Chuyên viên chính. | 1 | 2.94% |
20 | SCT-NVCN-12 | Chuyên viên về quản lý hoá chất. | Chuyên viên. |
|
|
21 | SCT-NVCN-13 | Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế. | Chuyên viên chính. | 1 | 2.94% |
22 | SCT-NVCN-14 | Chuyên viên về hội nhập kinh tế quốc tế. | Chuyên viên. |
|
|
III | VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (16 VTVL) | 13 |
| ||
23 | SCT-NVCMDC-01 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra. | Thanh tra viên | 1 | 2.94% |
24 | SCT-NVCMDC-02 | Thanh tra viên về công tác thanh tra. | Thanh tra viên. | 2 | 5.88% |
25 | SCT-NVCMDC-03 | Chuyên viên về pháp chế. | Chuyên viên. |
|
|
26 | SCT-NVCMDC-04 | Phụ trách kế toán. |
| 1 |
|
27 | SCT-NVCMDC-05 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư. | Chuyên viên chính | 1 | 2.94% |
28 | SCT-NVCMDC-06 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực. | Chuyên viên. | 1 | 2.94% |
29 | SCT-NVCMDC-07 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy và thi đua khen thưởng. | Chuyên viên. | 1 | 2.94% |
30 | SCT-NVCMDC-08 | Chuyên viên về cải cách hành chính. | Chuyên viên. | 1 | 2.94% |
31 | SCT-NVCMDC-09 | Chuyên viên về tổng hợp. | Chuyên viên. | 1 | 2.94% |
32 | SCT-NVCMDC-10 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng. | Chuyên viên chính. | 1 | 2.94% |
33 | SCT-NVCMDC-11 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng. | Chuyên viên. |
|
|
34 | SCT-NVCMDC-12 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin. | Chuyên viên. | 1 | 2.94% |
35 | SCT-NVCMDC-13 | Chuyên viên về quản trị công sở. | Chuyên viên. |
|
|
36 | SCT-NVCMDC-14 | Văn thư viên. | Văn thư viên. | 1 | 2.94% |
37 | SCT-NVCMDC-15 | Chuyên viên về lưu trữ. | Chuyên viên. | 1 | 2.94% |
38 | SCT-NVCMDC-16 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên. |
|
|
IV | VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL) |
|
| ||
39 | SCT-HTPV-01 | Nhân viên lái xe. |
|
|
|
40 | SCT-HTPV-02 | Nhân viên bảo vệ. |
|
|
|
41 | SCT-HTPV-03 | Nhân viên phục vụ. |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức | Cơ cấu ngạch công chức | |||
Số lượng ngạch công chức | Loại ngạch công chức | Số lượng công chức | Tỷ lệ % | |
5 | Loại B | Chuyên viên chính | 12 | 35.29% |
Thanh tra viên chính | 1 | 2.94% | ||
Loại C | Chuyên viên | 17 | 50% | |
Thanh tra viên | 2 | 5.88% | ||
Văn thư viên | 1 | 2.94% |
- 1Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc; khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc; khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 733/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra