- 1Thông tư 11/2020/TT-BTP quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp do Bộ Tư pháp ban hành
- 2Quyết định 3664/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 260/TTr-STP ngày 20/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
1. Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
Mã số thủ tục hành chính: 1.009832
Quy trình thực hiện: 01 quy trình, Tổng thời gian giải quyết 20 ngày (Sở Tư pháp 10 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp | Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, kết thúc quy trình; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Theo mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; - Thành phần hồ sơ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; (Theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Theo mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). - Đơn đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 06 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
| 0,25 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | - Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp; - Lãnh đạo Sở; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra) |
|
| Trường hợp 1: 2 ngày; Trường hợp 2 và trường hợp 3: 6 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đủ điều kiện thực hiện, có thể bổ sung hồ sơ | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp; - Lãnh đạo Sở; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ - Hồ sơ nộp bổ sung | 02 ngày |
|
|
| Trường hợp 2: qua thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp. - Chuyển bước 4. | - Dự thảo Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 06 ngày |
|
|
| Trường hợp 3: qua thẩm định hồ sơ đầy đủ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 4. | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 06 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | Xem xét các dự thảo văn bản của công chức và cho ý kiến về hồ sơ. - Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan và chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 1,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Nếu đồng ý phê duyệt văn bản liên quan và chuyển Văn thư vô số, đóng dấu và chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1 ngày |
|
| Bước 6 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,75 ngày |
|
UBND TỈNH | UBND tỉnh | Bước 7 | Thẩm định, ký duyệt |
|
| 10 ngày |
|
| Bước 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND | - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
| Bước 7.2 | Thẩm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 04 ngày |
|
| Bước 7.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1,5 ngày |
|
| Bước 7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1,5 ngày |
|
| Bước 7.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | - Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) (Đã ký) - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Đã ký) | 02 ngày |
|
| Bước 7.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cơ quan chuyên môn | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Tư pháp | - Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)- (Đã ký và đóng dấu). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) (Đã ký và đóng dấu). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Đã ký và đóng dấu). - Hồ sơ nhận từ Sở tư pháp. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở tư pháp | Trả kết quả | - Quyết định về việc cấp lại thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 08 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)- (Đã ký và đóng dấu). - Mẫu thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu số 01 (Ban hành kèm theo thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) (Đã ký và đóng dấu). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Đã ký và đóng dấu). | 0 ngày |
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC được công bố; - Các văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết; - Bản chụp kết quả TTHC. |
2. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
Mã số thủ tục hành chính: 1.001216
Quy trình thực hiện: 01 quy trình, Tổng thời gian giải quyết 17 ngày (Sở Tư pháp 07 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp | Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định hướng dẫn đại diện tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, kết thúc quy trình; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Theo mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; - Thành phần hồ sơ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; (Theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Theo mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | Phân công công chức xử lý hồ sơ |
| 0,25 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | - Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp; - Lãnh đạo Sở; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra) |
|
| Trường hợp 1: 1 ngày; Trường hợp 2 và trường hợp 3: 4 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đủ điều kiện thực hiện, có thể bổ sung hồ sơ | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp; - Lãnh đạo Sở; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Hồ sơ nộp bổ sung | 01 ngày |
|
|
| Trường hợp 2: qua thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp - Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp - Chuyển bước 4. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp - Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. | 04 ngày |
|
|
| Trường hợp 3: qua thẩm định hồ sơ đầy đủ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo Tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Chuyển bước 4. | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 04 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | Xem xét các dự thảo văn bản của công chức và cho ý kiến về hồ sơ: - Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan và chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp - Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Nếu đồng ý phê du vệt văn bản liên quan và chuyển Văn thư vô số, đóng dấu và chuyển Bước tiếp theo. - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Tờ trình UBND tỉnh cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp - Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Phát hành văn bản, luân chuyển hồ sơ UBND tỉnh | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
|
UBND TỈNH | Bước 7 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 10 ngày |
|
| Bước 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
| Bước 7.2 | Thẩm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 04 ngày |
|
| Bước 7.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1,5 ngày |
|
| Bước 7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1,5 ngày |
|
| Bước 7.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | - Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. (Đã ký) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.) (Đã ký) | 02 ngày |
|
| Bước 7.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cơ quan chuyên môn | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cơ quan chuyên môn | - Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. (Đã ký và đóng dấu). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Đã ký và đóng dấu). - Hồ sơ nhận từ Sở tư pháp. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở tư pháp | Trả kết quả | - Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp. (Đã ký và đóng dấu). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Đã ký và đóng dấu). | 0 ngày |
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC được công bố; - Các văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết; - Bản chụp kết quả TTHC. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
Mã số thủ tục hành chính: 2.000568
Quy trình thực hiện: 01 quy trình, Tổng thời gian giải quyết 45 ngày (Sở Tư pháp 20 ngày; Các cơ quan chuyên môn 10 ngày, UBND tỉnh 15 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp | Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định hướng dẫn đại diện tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phái nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, kết thúc quy trình; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Theo mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; - Thành phần hồ sơ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; (Theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Theo mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ - tư pháp | Phân công công chức xử lý hồ sơ |
| 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | - Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp - Lãnh đạo Sở; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra) |
|
| Trường hợp 1: 2 ngày. Trường hợp 2 và trường hợp 3: 10 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đủ điều kiện thực hiện, có thể bổ sung hồ sơ | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp; - Lãnh đạo Sở; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho tổ chức thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp đại diện tổ chức nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3 | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ - Hồ sơ nộp bổ sung | 02 ngày |
|
|
| Trường hợp 2: qua thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. - Chuyển bước 4 | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. | 10 ngày |
|
Sở Tư pháp |
| Trường hợp 3: qua thẩm định hồ sơ đầy đủ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Chuyển bước 6. | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 10 ngày |
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 4 | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Văn bản ý kiến về phối hợp thẩm định | 10 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 5 | Tổng hợp ý kiến | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | Tổng hợp ý kiến |
| 04 ngày |
|
|
| Trường hợp 5.1: Tổng hợp ý kiến nếu đồng ý dự thảo | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | Tổng hợp ý kiến | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. | 04 ngày |
|
|
| Trường hợp 5.2: Tổng hợp ý kiến nếu không đồng ý dự thảo | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | Tổng hợp ý kiến | - Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; | 04 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 6 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | Xem xét các dự thảo văn bản của công chức và cho ý kiến về hồ sơ: - Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan và chuyển Bước 7 - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 2 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Nếu đồng ý phê duyệt văn bản liên quan và chuyển bước tiếp theo. - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 2,5 ngày |
|
| Bước 8 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
UBND TỈNH | UBND tỉnh | Bước 9 | Thẩm định, ký duyệt |
|
| 15 ngày |
|
| Bước 9.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND | - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.- Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp. - Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
| Bước 9.2 | Thẩm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp | 6 ngày |
|
| Bước 9.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp | 2,5 ngày |
|
| Bước 9.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp - Dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp | 2,5 ngày |
|
| Bước 9.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | - Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (Đã ký). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký). | 03 ngày |
|
| Bước 9.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Tư pháp | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Tư pháp | - Quyết định định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (Đã ký và đóng dấu). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký và đóng dấu). - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp | Trả kết quả | - Quyết định định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (Đã ký và đóng dấu) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký và đóng dấu). | 0 ngày |
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC được công bố; - Các văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết; - Bản chụp kết quả TTHC. |
2. Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
Mã số thủ tục hành chính: 2.000890
Quy trình thực hiện: 01 quy trình, Tổng thời gian giải quyết 45 ngày (Sở Tư pháp 20 ngày; Các cơ quan chuyên môn 10 ngày, UBND tỉnh 15 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp | Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, kết thúc quy trình; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Theo mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; - Thành phần hồ sơ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; (Theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Theo mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | - Phân công công chức xử lý hồ sơ |
| 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | - Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp - Lãnh đạo Sở; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra) |
|
| Trường hợp 1: 2 ngày Trường hợp 2 và trường hợp 3: 10 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đủ điều kiện thực hiện, có thể bổ sung hồ sơ | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp; - Lãnh đạo Sở; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ - Hồ sơ nộp bổ sung | 02 ngày |
|
|
| Trường hợp 2: qua thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. - Chuyển bước 4 | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. | 10 ngày |
|
Sở Tư pháp |
| Trường hợp 3: qua thẩm định hồ sơ đầy đủ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Chuyển bước 6. | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 10 ngày |
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Bước 4 | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 10 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 5 | Tổng hợp ý kiến | Công chức phòng Thanh tra- Bổ trợ tư pháp | Tổng hợp ý kiến |
| 04 ngày |
|
|
| Trường hợp 5.1: Tổng hợp ý kiến nếu đồng ý dự thảo | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | Tổng hợp ý kiến | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. | 04 ngày |
|
|
| Trường hợp 5.2: Tổng hợp ý kiến nếu không đồng ý dự thảo | Công chức phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | Tổng hợp ý kiến | - Dự thảo tờ Trình UBND tỉnh Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; | 04 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 6 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | Xem xét các dự thảo văn bản của công chức và cho ý kiến về hồ sơ: - Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan và chuyển Bước 7 - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 2 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Nếu đồng ý phê duyệt văn bản liên quan và chuyển bước tiếp theo. - Nêu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 2,5 ngày |
|
| Bước 8 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Tờ trình UBND tỉnh về việc cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
UBND TỈNH | UBND Tỉnh | Bước 9 | Thẩm định, ký duyệt |
|
| 15 ngày |
|
| Bước 9.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND | - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
| Bước 9.2 | Thẩm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp | 6 ngày |
|
| Bước 9.3. | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp | 2,5 ngày |
|
| Bước 9.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Tờ trình của Sở Tư pháp về việc cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp | 2,5 ngày |
|
| Bước 9.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | - Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (Đã ký). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký). | 03 ngày |
|
| Bước 9.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Tư pháp | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Tư pháp | - Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (Đã ký và đóng dấu). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký và đóng dấu). - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp | Trả kết quả | - Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (Đã ký và đóng dấu). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Đã ký và đóng dấu). | 0 ngày |
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC được công bố; - Các văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết; - Bản chụp kết quả TTHC. |
- 1Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hoá, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chứng, tư vấn pháp luật, lý lịch tư pháp, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 11/2020/TT-BTP quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp do Bộ Tư pháp ban hành
- 8Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hoá, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chứng, tư vấn pháp luật, lý lịch tư pháp, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 3664/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 732/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực