- 1Quyết định 4069/2001/QĐ-BYT ban hành mẫu hồ sơ, bệnh án do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư liên tịch 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế ban hành
- 3Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015
- 4Thông tư 56/2017/TT-BYT về hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 18/2022/TT-BYT sửa đổi Thông tư 56/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1408/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 17 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 92/TTr-SYT ngày 30/6/2023 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1408/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
2 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
3 | Khám giám định đế thực hiện chế độ tử tuất |
4 | Khám giám định đế xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
5 | Khám giám định đế hưởng bảo hiểm xã lội một lần |
6 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
7 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
8 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
9 | Khám giám định tổng hợp |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
- Mã số TTHC: 1.002706.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: giờ): 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn. Hồ sơ gồm: 1. Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT- BYT đối với trường hợp người bị tai nạn lao động thuộc quyền quản lý của người sử dụng lao động tại thời điểm đề nghị khám giám định hoặc Giấy đề nghị khám giám định theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT đối với người lao động tại thời điểm đề nghị khám giám định không còn thuộc quyền quản lý của người sử dụng lao động. 2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế (nơi đã cấp cứu. điều trị cho người lao động) cấp theo mẫu quy định tại Quyết định số 4069/2001/QĐ-BYT ngày 28/9/2001 của Bộ Y tế. 3. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Biên bản Điều tra tai nạn lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 kèm theo Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế. 4. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ giấy ra viện hoặc tóm tắt hồ sơ bệnh án quy định tại Phụ lục 3 và Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 18/2022/TT-BYT. Trường hợp người lao động không điều trị nội trú hoặc ngoại trú thì phải có giấy tờ về khám, điều trị thương tật phù hợp với thời diêm xảy ra tai nạn lao động và tổn thương đề nghị giám định. Trường hợp người được giám định thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an toàn, vệ sinh lao động: Trong bản tóm tắt hồ sơ bệnh án phải ghi rõ tổn thương do tai nạn lao động không có khả năng điều trị ổn định. 5. Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh. đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến thời diêm đề nghị khám giám định | 8 giờ | PL.01-TT18-2023-BYT PL.02-TT18-2023-BYT |
Bước 2 | Trung tâm Giám định y khoa | Lãnh đạo Trung tâm | Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách | 8 giờ |
|
Bước 3 | Phòng khám giám định | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định - Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định của từng đối tượng | 440 giờ | Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám định y khoa PL.01-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 4 | Phòng khám giám định | Cán bộ phòng khám giám định | Họp hội chẩn chuyên môn | 8 giờ | Biên bản hội chẩn PL.03-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 5 | Hội đồng giám định y khoa | Thành viên, cán bộ cơ quan thường trực Hội đồng | Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho từng đối tượng | 16 giờ | Biên bản họp Hội đồng PL.03-TT01-2023-BYT Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả |
| Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
2. Thủ tục Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
- Mã số TTHC: 1.002671.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: giờ): 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn. Hồ sơ gồm: 1. Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư sổ 18/2022/TT- BYT đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc hoặc Giấy đề nghị khám giám định theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT đối với người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hàng tháng. 2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ sau đây: - Tóm tắt hồ sơ bệnh án; - Giấy xác nhận khuyết tật; - Giấy ra viện; - Sổ khám bệnh; - Phiếu khám bệnh; - Phiếu kết quả cận lâm sàng; - Đơn thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Hồ sơ bệnh nghề nghiệp; - Biên bản giám định y khoa lần gần nhất đối với người đã được khám giám định; 3. Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh. đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định. | 8 giờ | PL.01-TT18-2023-BYT PL.02-TT18-2023-BYT |
Bước 2 | Trung tâm Giám định y khoa | Lãnh đạo Trung tâm | Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách | 8 giờ |
|
Bước 3 | Phòng khám giám định | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định - Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định của từng đối tượng | 440 giờ | Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám định y khoa PL.01-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 4 | Phòng khám giám định | Cán bộ phòng khám giám định | Họp hội chẩn chuyên môn | 8 giờ | Biên bản hội chẩn PL.03-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 5 | Hội đồng giám định y khoa | Thành viên, cán bộ cơ quan thường trực Hội đồng | Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho từng đối tượng | 16 giờ | Biên bản họp Hội đồng PL.03-TT01-2023-BYT Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả |
| Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
3. Thủ tục Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
- Mã số TTHC: 1.002208.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: giờ): 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn. Hồ sơ gồm: 1. Giấy đề nghị khám giám định theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT. 2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ sau đây: - Tóm tắt hồ sơ bệnh án; - Giấy xác nhận khuyết tật; - Giấy ra viện; - Sổ khám bệnh; - Phiếu khám bệnh; - Phiếu kết quả cận lâm sàng; - Đơn thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Hồ sơ bệnh nghề nghiệp; - Biên bản giám định y khoa lần gần nhất đối với người đã được khám giám định: 3. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ giấy ra viện hoặc tóm tắt hồ sơ bệnh án quy định tại Phụ lục 3 và Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp người lao động không điều trị nội trú hoặc ngoại trú thì phải có giấy tờ về khám, điều trị thương tật phù hợp với thời điểm xảy ra tai nạn lao động và tổn thương đề nghị giám định. Trường hợp người được giám định thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an toàn, vệ sinh lao động: Trong bản tóm tắt hồ sơ bệnh án phải ghi rõ tổn thương do tai nạn lao động không có khả năng điều trị ổn định. | 8 giờ | PL.02-TT18-2023-BYT |
Bước 2 | Trung tâm Giám định y khoa | Lãnh đạo Trung tâm | Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách | 8 giờ |
|
Bước 3 | Phòng khám giám định | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định - Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định của từng đối tượng | 440 giờ | Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám định y khoa PL.01-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 4 | Phòng khám giám định | Cán bộ phòng khám giám định | Họp hội chẩn chuyên môn | 8 giờ | Biên bản hội chẩn PL.03-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 5 | Hội đồng giám định y khoa | Thành viên, cán bộ cơ quan thường trực Hội đồng | Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho từng đối tượng | 16 giờ | Biên bản họp Hội đồng PL.03-TT01-2023-BYT Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả |
| Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
- Mã số TTHC: 1.002190.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: giờ): 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn. Hồ sơ gồm: 1. Giấy đề nghị giám định theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT. 2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ sau đây: - Tóm tắt hồ sơ bệnh án; - Giấy xác nhận khuyết tật; - Giấy ra viện; - Sổ khám bệnh; - Phiếu khám bệnh; - Phiếu kết quả cận lâm sàng; - Đơn thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Hồ sơ bệnh nghề nghiệp; - Biên bản giám định y khoa lần gần nhất đối với người đã được khám giám định; Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến thời diêm đề nghị khám giám định. | 8 giờ | PL.02-TT18-2023-BYT |
Bước 2 | Trung tâm Giám định y khoa | Lãnh đạo Trung tâm | Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách | 8 giờ |
|
Bước 3 | Phòng khám giám định | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định - Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định của từng đối tượng | 440 giờ | Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám định y khoa PL.01-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 4 | Phòng khám giám định | Cán bộ phòng khám giám định | Họp hội chẩn chuyên môn | 8 giờ | Biên bản hội chẩn PL.03-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 5 | Hội đồng giám định y khoa | Thành viên, cán bộ cơ quan thường trực Hội đồng | Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho từng đối tượng | 16 giờ | Biên bản họp Hội đồng PL.03-TT01-2023-BYT Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả |
| Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
5. Thủ tục Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
- Mã số TTHC: 1.002168.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: giờ): 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn. Hồ sơ gồm: 1. Giấy đề nghị giám định theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT. 2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ sau đây: - Tóm tắt hồ sơ bệnh án; - Giấy xác nhận khuyết tật; - Giấy ra viện; - Sổ khám bệnh; - Phiếu khám bệnh; - Phiếu kết quả cận lâm sàng; - Đơn thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Hồ sơ bệnh nghề nghiệp; - Biên bản giám định y khoa lần gần nhất đối với người đã được khám giám định; Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định. | 8 giờ | PL.02-TT18-2023-BYT |
Bước 2 | Trung tâm Giám định y khoa | Lãnh đạo Trung tâm | Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách | 8 giờ |
|
Bước 3 | Phòng khám giám định | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định - Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định của từng đối tượng | 440 giờ | Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám định y khoa PL.01-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 4 | Phòng khám giám định | Cán bộ phòng khám giám định | Họp hội chẩn chuyên môn | 8 giờ | Biên bản hội chẩn PL.03-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 5 | Hội đồng giám định y khoa | Thành viên, cán bộ cơ quan thường trực Hội đồng | Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho từng đối tượng | 16 giờ | Biên bản họp Hội đồng PL.03-TT01-2023-BYT Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả |
| Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
6. Thủ tục Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
- Mã số TTHC: 1.002136.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: giờ): 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn. Hồ sơ gồm: 1. Giấy đề nghị giám định theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư sổ 18/2022/TT-BYT. 2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Hồ sơ bệnh nghề nghiệp 3. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ giấy ra viện hoặc tóm tắt hồ sơ bệnh án theo quy định tại Thông tư này hoặc Hồ sơ bệnh nghề nghiệp có ghi nhận tổn thương bệnh nghề nghiệp ở mức độ nặng hơn. Trường hợp người được giám định thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an toàn, vệ sinh lao động: Trong bản tóm tắt hồ sơ bệnh án điều trị phải ghi rõ bệnh nghề nghiệp không có khả năng điều trị ổn định. 4. Bản chính hoặc Bản sao hợp lệ biên bản giám định y khoa lần gần nhất. Trường hợp người được giám định thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư số 56/2017/TT-BYT: Bản chính biên bản giám định y khoa lần gần nhất, trong đó phải ghi rõ kết luận về thời hạn đề nghị giám định lại 5. Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh. đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định. | 8 giờ | PL.02-TT18-2023-BYT |
Bước 2 | Trung tâm Giám định y khoa | Lãnh đạo Trung tâm | Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách | 8 giờ |
|
Bước 3 | Phòng khám giám định | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định - Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định của từng đối tượng | 440 giờ | Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám định y khoa PL.01-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 4 | Phòng khám giám định | Cán bộ phòng khám giám định | Họp hội chẩn chuyên môn | 8 giờ | Biên bản hội chẩn PL.03-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 5 | Hội đồng giám định y khoa | Thành viên, cán bộ cơ quan thường trực Hội đồng | Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho từng đối tượng | 16 giờ | Biên bản họp Hội đồng PL.03-TT01-2023-BYT Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả |
| Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
7. Thủ tục Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
- Mã số TTHC: 1.002694.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: giờ): 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn. Hồ sơ gồm: 1. Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT- BYT đối với trường hợp người được giám định lần đầu bệnh nghề nghiệp thuộc quyền quản lý của người sử dụng lao động tại thời điểm đề nghị khám giám định hoặc Giấy đề nghị khám giám định của người lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT đối với trường hợp người lao động không còn làm nghề, công việc có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp mà phát hiện mắc bệnh nghề nghiệp trong thời gian bảo đảm của bệnh, bao gồm cả người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng và người lao động đang hưởng lương hưu, trợ cấp hằng tháng; 2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Hồ sơ bệnh nghề nghiệp;. 3. Bản tóm tắt hồ sơ bệnh án điều trị bệnh nghề nghiệp của người lao động có liên quan đến bệnh nghề nghiệp (nếu có). Trường hợp người được giám định thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an toàn, vệ sinh lao động: Trong bản tóm tắt hồ sơ bệnh án phải ghi rõ bệnh nghề nghiệp không có khả năng điều trị ổn định;. Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân: Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh. đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định. | 8 giờ | PL.01-TT18-2023-BYT PL.02-TT18-2023-BYT |
Bước 2 | Trung tâm Giám định y khoa | Lãnh đạo Trung tâm | Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách | 8 giờ |
|
Bước 3 | Phòng khám giám định | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định - Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định của từng đối tượng | 440 giờ | Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám định y khoa PL.01-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 4 | Phòng khám giám định | Cán bộ phòng khám giám định | Họp hội chẩn chuyên môn | 8 giờ | Biên bản hội chẩn PL.03-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 5 | Hội đồng giám định y khoa | Thành viên, cán bộ cơ quan thường trực Hội đồng | Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho từng đối tượng | 16 giờ | Biên bản họp Hội đồng PL.03-TT01-2023-BYT Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả |
| Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
8. Thủ tục Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
- Mã số TTHC: 1.002146.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: giờ): 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn Hồ sơ gồm: 1. Giấy đề nghị khám giám định theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT; 2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ: Biên bản Giám định y khoa lần gần nhất kèm theo các Giấy chứng nhận thương tích ghi nhận các tổn thương được giám định trong Biên bản đó. Trường hợp người được giám định thuộc đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 56/2017/TT-BYT : Bản chính biên bản giám định y khoa lần gần nhất, trong đó phải ghi rõ kết luận về thời hạn đề nghị giám định lại;. 3. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Tóm tắt hồ sơ bệnh án theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT hoặc Giấy ra viện theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-B YT ghi rõ tổn thương tái phát. Trường hợp người được giám định thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an toàn, vệ sinh lao động: Trong bản tóm tắt hồ sơ bệnh án điều trị phải ghi rõ bệnh nghề nghiệp không có khả năng điều trị ổn định. Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh nhân dân: Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh. đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định. | 8 giờ | PL.02-TT18-2023-BYT |
Bước 2 | Trung tâm Giám định y khoa | Lãnh đạo Trung tâm | Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách | 8 giờ |
|
Bước 3 | Phòng khám giám định | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định - Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định của từng đối tượng | 440 giờ | Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám định y khoa PL.01-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 4 | Phòng khám giám định | Cán bộ phòng khám giám định | Họp hội chẩn chuyên môn | 8 giờ | Biên bản hội chẩn PL.03-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 5 | Hội đồng giám định y khoa | Thành viên, cán bộ cơ quan thường trực Hội đồng | Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho từng đối tượng | 16 giờ | Biên bản họp Hội đồng PL.03-TT01-2023-BYT Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả |
| Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
9. Thủ tục Khám giám định tổng hợp
- Mã số TTHC: 1.002118.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: giờ): 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn. Hồ sơ gồm: 1. Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT- BYT đối với trường hợp người được giám định tổng hợp thuộc quyền quản lý của người sử dụng lao động tại thời điểm đề nghị khám giám định hoặc Giấy đề nghị khám giám định của người lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT đối với trường hợp người lao động không còn làm nghề, công việc có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp mà phát hiện mắc bệnh nghề nghiệp trong thời gian bảo đảm của bệnh, bao gồm cả người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí. trợ cấp hằng tháng và người lao động đang hưởng lương hưu, trợ cấp hằng tháng; 2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Biên bản giám định y khoa lần gần nhất nếu đã được giám định;. 3. Các giấy tờ khác theo quy định tại khoản 1. khoản 2 Điều 5 hoặc Điều 6 Thông tư số 56/2017/TT-BYT phù hợp với đối tượng và loại hình giám định. 4. Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định. | 8 giờ | PL.01-TT18-2023-BYT PL.02-TT18-2023-BYT |
Bước 2 | Trung tâm Giám định y khoa | Lãnh đạo Trung tâm | Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách | 8 giờ |
|
Bước 3 | Phòng khám giám định | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định - Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định của từng đối tượng | 440 giờ | Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám định y khoa PL.01-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 4 | Phòng khám giám định | Cán bộ phòng khám giám định | Họp hội chẩn chuyên môn | 8 giờ | Biên bản hội chẩn PL.03-QĐ1003-2019-BYT |
Bước 5 | Hội đồng giám định y khoa | Thành viên, cán bộ cơ quan thường trực Hội đồng | Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho từng đối tượng | 16 giờ | Biên bản họp Hội đồng PL.03-TT01-2023-BYT Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả |
| Biên bản Giám định y khoa PL.02-TT01-2023-BYT |
- 1Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 1808/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 4069/2001/QĐ-BYT ban hành mẫu hồ sơ, bệnh án do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư liên tịch 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế ban hành
- 3Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 56/2017/TT-BYT về hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 18/2022/TT-BYT sửa đổi Thông tư 56/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 1808/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 18Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1408/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực